***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 27
Tiết thứ :20 Tuần :10 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Chơng II - đờng tròn
Đ1 . sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn , các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn .
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đờng tròn qua 3 đIểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một
điểm nằm trên đờng tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản nh
tìm tâm của một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng
có trục đối xứng .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Nêu một số yêu cầu chung của chơng trình
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhắc lại về đờng tròn .
GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa đờng tròn .
GV: Dùng hình vẽ trên bảng cho HS nhận biết
đợc vị trí tơng đối của điểm M với đờng tròn .
(Bằng cách trực quan)
HS : Nêu 3 vị trí tơng đối .
GV : Dùng bảng phụ vẽ lại 3 vị trí tơng ứng
HS : Ghi các hệ thức tơng ứng cho từng trờng
hợp của mỗi hình trên bảng phụ
HS : Làm bài tập ?1( Đứng tại chỗ trình bày
lời giải cả lớp nhận xét .)
I/ Nhắc lại về đ ờng tròn
Ký hiệu (O,R) hay (O)
Hoạt động 4 : Cách xác định đờng tròn .
GV: Nêu câu hỏi : Từ định nghĩa đờng tròn
em hãy cho biết muốn có một đờng tròn ta cầ
có những điều kiện gì ? (Cần có tâm và bán
kính)
GV : Giới thiệu khi biết đờng kính của đờng
tròn ta xác định một đờng tròn .
GV : Đặc vấn đề ngoài các cách trên đờng
tròn đợc xác định nếu biết bao nhiêu điểm của
nó .
HS : (Hoạt động nhóm ) Làm BàI TậP ?2 .
HS : Làm bài tập ?3 .
HS : Rút ra kết luận
II/ Cách xác định đ ờng tròn
(SGK)
*Đờng tròn ngoại tiếp tam giác .
(O) : đờng tròn ngoại tiếp ,
ABC là tam giác nội tiếp
****
Vị trí Hệ thức
M thuộc
(O)
OM=R
M nằm
ngoài (O)
OM>R
M nằm
trong(O)
OM<R
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 28
GV : Có thể vẽ đờng tròn qua 3 đỉnh của tam
giác không ? Làm thế nào xác định tâm ?
GV : Giới thiệu đờng tròn ngoại tiếp tam giác
HS : Làm Bài tập 5 (SGK)
Hoạt động 5 : Tâm đối xứng .
- HS : Làm bài tập ?4 Và tìm tâm đối xứng của
đờng tròn ,
III/ Tâm đối xứng : (SGK)
Hoạt động 6 : Trục đối xứng của đờng tròn
HS : Làm BàI TậP ?5 và cho biết trục đối xứng
của đờng tròn
GV : Hỏi thêm :Đờng tròn có bao nhiêu tâm
đối xứng và có bao nhiêu trục đối xứng?
Hoạt động 7: Củng cố
Cho tam giác ABC vuông tại A . Có AB
=6cm , AB = 8cm
Chứng minh : a / Các điểm A , B , C cùng
thuộc đờng tròn tâm M.
b/ Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D , E ,F , Sao cho MD = 4cm , ME =
6cm , MF = 5cm , Hãy xác định vị trí tơng đối
của các điểm D ,E , F đối với đờng tròn tâm M
GV : Hớng dẫn giải .
- Muốn cm các điểm A, B ,C thuộc đờng tròn
tâm M cần chứng minh điều gì ? .
- Muốn xét xem các điểm D,E,F có thuộc đ-
ờng tròn tâm M không ta cần đi so sánh các
đoạn thẳng nào với R.
- Nêu cách chứng minh các điểm thuộc đờng
tròn .
a/
ABC
vuông tại A có AM là trung
tuyến ứng với cạnh huyền nên ta có
MA = MB = MC
Do đó A,B, C thuộc đờng tròn tâm M .
b/ Tính OB = R =5cm .
OD < R nên D nằm trong (M)
OF = R nên F thuộc (M).
OE > R nên F nằm ngoài (M)
Hoạt động 8: Dặn dò và hớng dẫn bài tập
- Bài tập về nhà : 1, 2, 3 ,4 .
- Tiết sau : Luyện tập
Tiết thứ : 21 Tuần :11 Ngày soạn :
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 29
Tên bài giảng : Luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận dụng kiến thức để chứng minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Biết nhận dạng một số hình có trụ đối xứng và tâm đối xứng . tìm đợc trục
và tâm đối xứng .
- Biết xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đờng tròn .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Nêu các cách xác định đờng tròn mà em đã học . Cho biết tâm đối xứng và trục
đối xứng của đờng tròn .
Câu hỏi 2 : Nêu cách tìm tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác . Tâm của đờng tròn
ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở đâu ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Chứng minh các điểm cùng thuộc đờng tròn
HS : Hai em giải bài tập 1 và 4 ở SGK .
GV : - Cho các em nhắc lại cách chứng
minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí
tơng đối của một điểm và đờng tròn ?
Bài tập1/99
- Gọi I là giao điểm
hai đờng chéo hình
chữ nhật .
Ta có IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ
nhật )
Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I) -
AC AB BC
2 2 2
= +
AC AC
AC R
2 2 2 2 2
12 5 144 25 169 13
13 6 5
= = + = =
= =
,
Bài 4/100.
OA OA R
2 2 2
1 1 2 2
= + = = <
Do đó A nằm trong đờng tròn .
OB OB R
2 2 2
2 1 5 5
= + = = >
Nên B nằm ngoài đờng tròn .
OC
OC R
2 2 2
2 2 2 2 4
2
= + = + =
= =
( ) ( )
Vì vậy điểm C thuộc đờng tròn .
Hoạt động 4 :Nhận dạng và tìm tâm , trục đối xứng của một hình .
HS : Làm bài tập 6/100 (Cho HS ghi vào Bài 6/101 (h58 có tâm và trục đối xứng).
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 30
bảng con )
GV: Dùng bảng con của một số HS để cả
lớp cùng chữa bài .
HS : Giải bài tập 7 với hình thức nh trên
(h 59 có trục đối xứng )
Bài 7/ 101
(1-4) , (2- 6) (3- 5)
Hoạt động 5 : Dùng các kiến thức đã học để làm bài toán dựng hình
HS : Nêu lại các bớc thực hiện bài toán
dựng hình.
GV : Nêu hệ thống câu hỏi để dẫn dắt HS
tìm tòi các bớc dựng . - Tâm đờng tròn
qua hai điểm A,B nằm trên đờng gì của
AB ?
-Tâm đờng tròn cần dựng là giao
điểm các đờng nào ?
- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng
tròn tâm O cần chứng minh nh thế nào ?
HS : Nêu cách chứng minh của mình .
Bài 8/101
Dựng It là trung trực của BC
Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn
cần dựng
Chứng minh : O thuộc trung trực BC
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)
Hoạt động 6 : Củng cố
- Nêu các kiến thức trong bài đã sử dụng để làm bài tập .
Hoạt động 7 :Dặn dò
- Bài tập 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT .
- Tiết sau : Học bài "Đờng kính và dây của đờng tròn " .
Tiết thứ : 22 Tuần :10 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 2. đờng kính và dây của đờng tròn
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 31
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đờng
kính qua trung điểm dây, đờng kính vuông góc với dây .
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong chứng minh ,
trong suy luận .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 :
Hãy cho biết trong đờng tròn có bao nhiêu trục đối xứng , các trục đối xứng đó là đ-
ờng gì của đờng tròn ?
Câu hỏi 2 :
Nêu các cách xác định đờng tròn , làm bài tập 5/128 SBT.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : So sánh độ dài của đờng kính và dây
HS : - Đọc bài toán ở SGK và nghiên cứu lời
giải trong sách .
- Qua kết quả của bài toán phát biểu định
lý.
HS phát biểu định lý vàvẽ hình , ghi GT, KL
Và từ GT, KL phát biểu lại thành lời
I/ So sánh dài của đ ờng kính và dây.
Định lý1:
GT (O,R)
AB là đờng kính
CD dây bất kỳ
KL AB > CD
Hoạt động 4 : Tìm mối quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây cung .
GV : Vẽ đờng tròn lên bảng .
HS : - Hãy vẽ đờng kính AB , vẽ dây CD
vuông góc với AB tại I (CD qua O và CD
không qua O) Một em lên bảng còn cả lớp
vẽ vào giấy nháp .- Cho biết tam giác OCD
là tam giác gì ? (Trong trờng hợp CD không
qua O.) Từ đó phát biểu Đl đờng kính vuông
góc với dây cung ,bằng lời và ghi GT, KL
GV : Đặt vấn đề nếu CD không vuông góc
với AB mà I là trung điểm của CD . Ta có
thể suy ra quan hệ gì giữa AB và CD.?
HS : Từ đó phát biểu t/c .
HS : Làm ?1 . Từ đó phát biểu định lý . Ghi
GT, KL.
II/ Quan hệ vuông góc gữa đ ờng kính và
dây cung .
Định lý 2a:
GT (O) AB là đờng
kính.
CD
AB tại I.
KL IC = IB
Chứng minh : (SGK)
Định lý2b:
GT (O) AB là đờng kính.
CD dây cung bất kỳ(OCD)
IC = ID .
KL ABCD
Hoạt động 5 : Củng cố
HS : -Làm bài tập ?2
- Nhắc lại hai mối quan hệ đờng kính
OM qua trung điểm AB (O AB) nên
OMAB . Theo định lý Py ta go , ta có
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 32
và dây cung .
AM OA OM
2 2 2
=
= 132 - 52 = 144
Suy ra AM, AB
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 10, 11 ở nhà
- Tiết sau : Bài "Liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm"
Tiết thứ : 23 Tuần :12 Ngày soạn :
Tên bài giảng :
Đ 3. liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 33
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
trong một đờng tròn .
- Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Bài tập : Cho hình vẽ biết OM
AB
và AB = 14 cm .
Tính MA ,MB
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Thông qua bài toán đi tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
GV : - Cho HS đọc đề bài toán . Đa bảng phụ
có hình vẽ 68 SGK .
HS : - Chia lớp làm 2tổ
Tổ 1 : Tính OH
2
+ HB
2
theo R
Tổ 2 : tính OK
2
+ KD
2
theo R
GV : Dùng bảng con choứa so sánh 2 kết quả
và rút ra kết luận .
GV : Nếu AB và CD là 2 đờng kính thì đẳng
thức trên còn đúng không hoặc một trong hai
là đờng kính thì đẳng thức trên còn đúng
không?
I/ Bài toán : (SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
Chú ý : (SGK)
Hoạt động 4 : Tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
HS : Làm ?1 . Dựa vào hình vẽ và điều kiện
của bài toán để lý luận .
HS : Hãy phát biểu định lý đó bằng lời và ghi
dới dạng GT ,KL
GV : Đặt vấn đề : Nếu AB>CD hoặcCD>AB
thì OH , OK có quan hệ với nhau ntn ?
HS : - Làm ?2 a.
II/ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây .
Định lý 1:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O
đến
1/ AB = CD
2/ OH = OK
KL 1/ OH = OK
2/ AB = CD
Định lý 2:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O đến
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 34
- Phát biểu định lý bằng lời
- Làm ?2b .
- Phát biểu định lý bằng lời
GV : Cho HS nêu hai ý trên thành định lý phát
biểu bằng lời và ghi GT , KL
AB , CD
1/ AB > CD
2/ OH <OK
KL 1/ OH < OK
2/ AB > CD
Hoạt động 5 : Củng cố .
HS hoạt động theo nhóm , cho một nhóm trình
bày lời giải và cả lớp nhận xét , bổ sung .
GV : Treo bảng phụ có lời giải mẫu để HS
tham khảo , sửa sai và trình bày bài giải vào
vở
GV : Cho HS nhắc lại kiến thức hai day bằng
nhau và khoảng cách đến tâm trong một đờng
tròn . Từ hình vẽ cho HS nhận xét kiến thức
trên đợc áp dụng cho hình ảnh nào trong hình
vẽ
Do O là giao điểm 3 đờng trung trực nên O
là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà OD > OE (GT) do đó AB < BC ; OE =
OF nên AC = BC
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Bài tập về nhà : 12 , 13 SGK
- Tiết sau : Luyện tập
Hớng dẫn bài tập 13
H ,K là trungđiểm AB ,CD . Các
OHE OKE,
vuông
AB = CD nên OH = OK , OE chung
OHE OKE
=
Từ đó suy ra đpcm
Tiết thứ : 24 Tuần :12 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 35
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
- Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Cho (O; 5cm) ,dây AB = 6cm , CD = 3cm . Gọi OH , OK lần lợt là khoảng cách từ O đến
AB , CD
a/ So sánh OH và OK
b/ Tính OH , OK
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức :Trong đờng tròn hai dây bằng
nhau thì cách đều tâm
HS: Cho một em lên giải bài tập
14
GV : Cùng với cả lớp chữa bài
tập .
GV: Cho HS đọc đề bài tập 15
và nghiên cứu hình vẽ .GV treo
bảng phụ với hình vẽ 70 (SGK).
HS : Trả lời câu hỏi vào bảng
con .
GV : Thu một số bảng con để
cùng cả lớp nhận xét và chữa bài
Bài tập 14 :
OH AB HB AB
= =
1
2
20
OH
áp dụng Py ta go cho tam giác
vuông OHB ta có OH
2
=OB
2
-HB
2
=25
2
- 20
2
= 625 - 400 = 225
Vậy OH = 15 cm .Do đó OK = 22-15 = 7 cm
áp dụng Py ta go cho tam giácvuông OKD ,ta đợc :
KD
2
= OD
2
-OK
2
=25
2
- 7
2
= 625 - 49 = 576
Từ đó ta có KD = 16cm và CD = 32 cm.
Bài 15: ( hình vẽ 70 SGK)
a/Trong dờng tròn nhỏ AB > CD nên OH < OK.
b/ Trong đờng tròn lớn do OH < OK nên ME > MF .
c/ Trong đờng tròn lớn doME >MF vì thế MH > MK
Hoạt động 4 :Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh .
GV : Cho HS ngiên cứu vẽ hình bài
tập 31 (SBT)/132 .
HS : Một em lên bảng vẽ hình .
GV : Hỏi có em nào vẽ hình khác ở
trên bảng ? . Nếu có cho các em lên
vẽ . Nếu không GV dùng bảng phụ có
vẽ sẵn 2 hình lên bảng để các em
tham khảo . Từ đó rèn luyện cho các
em linh hoạt và dự kiến các khả năng
có thể xảy ra đối với một bài toán
GV : Gợi ý AM =BN cho ta suy ra
điều gì ?
- Muốn chứng minh OC là tia
phân giác góc AOB ta cần chứng
minh điều gì ?
HS : Một em nêu hớng chứng minh .
a/ Kẻ OH , OK vuông góc với AM và BN
Do AM =BN nên OH = OK .
Xét hai tam giác vuông OHC và OKC có :
OH = OK (cmt) ,OC chung .
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 36
Cho một em lên trình bày bài giải .
GV : Với hình vẽ b thì lời giải còn
đúng không ? . Cho các em về nhà
giải lại
Nên
OHC OKC
=
. Do đó
KOC HOC
=
b/ Tam giác AOB cân tại O (OB = OA)
Mà OC là tia phân giác nên OC
AB
Hoạt động 5 : Củng cố
- Nêu lại các kiến thức đã sử dụng để chứng minh trong bài giải trên .
- Khi cho hai dây bằng nhau ta thờng kẻ thêm đờng gì ?
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm bài tập 16 SGK và các bài tập 26 , 29 SBT .
- Chuẩn bị bài học : " Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .
Tiết thứ : 25 Tuần :13 Ngày soạn :
Tên bài giảng :
Đ4 .vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 37
- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , các khái niệm tiếp
tuyến, tiếp điểm, ,nắm đợc các hệ thức .
- Biết vận dụng kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn .
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
trong thực tế
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :
Cho (O ;10cm) dây AB = 8cm . Tính khoảng cách từ O đến AB .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : HS phát hiện đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái
niệm cát tuyến , tiếp tuyến , tiếp điểm .
GV: HS quan sát hình vẽ đầu bài trong
SGK và dùng thêm hình ảnh trực quan để
học sinh bớc đầu hình thành đợc 3 vị trí t-
ơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .(Thớc
thẳng và đờng tròn )
HS: Làm Bài tập ?1.
GV: Giới thiệu căn cứ vào số điểm chung
của đờng thẳng và đờng tròn mà ta có các
vị trí tơng đối sau .
HS : Cho biết hình ảnh nào ở đầu bài cho ta
đờng thẳng cắt đờng tròn ?
HS: Làm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời miệng)
GV: Nếu OH tăng lên thì độ dài đoạn AB
ntn? Đến khi A
B
thì đờng thẳng và đờng
tròn có mấy điểm chung?GV cho cả lớp đi
vào phần b
GV : Giới thiệu các khái niệm tiếp tuyến ,
tiếp điểm ,
HS : Xem nghiên cứu phần chứng minh và
phát biểu Đl
GV: Dùng đồ dùng dạy học đa ra hình ảnh
trực quan khi OH tăng lên nữa thì a và đờng
tròn có mấy điểm chung ?. Từ đó đi qua vị
trí tơng đối c
HS : So sánh OH và R
I/ Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng
tròn :
a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
Đờng thẳng a gọi là cát tuyến của đờng tròn .
OH < R và HA = HB
=
R OH
2 2
b/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau .
Đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến
của (O) .
Điểm C gọi là tiếp điểm .
OC
a và OH = R.
Cm (SGK)
Định lý: (SGK)
GT (O;R) ,a là tiếp tuyến , C là tiếp điểm
KL OC
a tại C
c/ Đ ờng thẳng và
đ ờng tròn không
giao nhau
OH > R
Hoạt động 4 : Tìm hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến a
GV: Nếu đặt OH = d các em so sánh d và R
trong từng vị trí tơng đối
GV : Giới thiệu các mệnh đề đảo cũng
II/Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng tròn
đến đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng tròn :
( SGK)
****
***** Giáo án Hình học 9 ****** Trang 38
đúng .
HS : Đọc bảng tóm tắt ở SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
HS : Làm bài tập ?3 Vẽ hìnhvào bảng con
GV : Treo bảng phụ của hình vẽ trên . Cho
một em lên trình bày lời giải tìm AB .
GV: Treo bảng phụ có lời giải sẵn để học
sinh đối chiếu sửa sai .
a/ OH = d < R ( 3< 5 )
Nên a cắt đờng tròn tại hai điểm .
b/ Tam giác OHC vuông tại H .
áp dụng Py ta go ta đợc
HC
2
= OC
2
- OH
2
HC
2
= 5
2
-3
2
=25 - 9 =16
HC = 4 (cm) nên BC =8(cm)
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập ở nhà 17,18, 19 ,20
- Chuẩn bị bài " Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn"
Tiết thứ : 26 Tuần : 13 Ngày soạn :
Tên bài giảng :
Đ 5 . Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
****