Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

Bài giảng Tin học văn phòng 2: Nguyễn Anh Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.43 MB, 197 trang )

Giảng viên: Nguyễn Anh Việt








Giới thiệu về môn học
Khái niệm, lợi ích của mạng máy tính
Phân loại mạng máy tính
Trình duyệt WEB
Tìm kiếm thông tin qua Internet

Trang 2


• Tên học phần: TIN HỌC VĂN PHÒNG 2
• Số tín chỉ: 3
• Phân bổ thời gian:
Giảng lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra

33 tiết
25
2 (2 bài)

Trang 3



• Mục tiêu môn học:
Hiểu biết cơ bản về mạng Internet
Sử dụng hiệu quả Internet:
- Web Browser: sử dụng được các trình duyệt Web
- Email : sử dụng các chức năng cơ bản của một dịch
vụ Gmail/Yahoo
- Search Engines(SE) : biết tìm kiếm thông tin dựa vào
các SE thích hợp

Trang 4


• Mục tiêu môn học:
- Groups: Biết làm việc qua nhóm thông qua
Google Groups

- Storage Online: Sử dụng các công cụ lưu trữ trực
tuyến miển phí và hiệu quả như: Google Docs,
Picasa, PhotoBucket, MediaFire..Sky drive
Biết một số ứng dụng trên Internet : Thương Mại
Điện Tử và Chính Phủ Điện Tử
An toàn: biết tự bảo vệ mình khi lướt web
Trang 5


• Yêu cầu môn học:
Sử dụng tương đối Windows+Word
Có 1 Account + Gởi/ nhận mail.
(gmail/ hotmail/ yahoo)

Liên lạc qua nhóm (group) và làm việc theo nhóm
Thiết kế trang web có nhân thông qua Google Site
Thiết kế biểu mẫu điều tra
…..

Trang 6


• Tổ chức học tập:
Học lý thuyết trên lớp kèm bài giảng, nghe giảng và
trao đổi thông tin. Sinh viên có Laptop nên mang vào
giảng đường nếu có Wifi để thực nghiệm tại chỗ
Kiểm tra thường xuyên 1 tiết (hệ số 2) vào buổi học
thứ tư hoặc thứ sáu. Buổi học thứ năm thực hành
Internet tại phòng máy, cuối buổi SV sẽ viết một báo
cáo thực hành, nội dung do GV hướng dẫn
Thi lý thuyết 60 phút được sử dụng tài liệu
Trang 7


• Nội dung môn học:
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4

Tổng quan về MMT và internet
Các dich vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến
Kết nối xã hội
Power Point


Trang 8


• Mạng là gì?

MẠNG

Trang 9


• Mạng máy tính là gì?

Trang 10


• Mạng máy tính là gì?
- Là tập hợp các máy tính đơn lẻ được kết nối với nhau
thông qua phương tiện truyền thông và theo theo một
kiến trúc mạng xác định.
- Thông qua mạng máy tính các máy có thể dùng chung
dữ liệu và chia sẻ tài nguyên với nhau

Trang 11


Các thành phần MMT

1. Thiết bị đầu cuối


3. Giao thức kết nối
(Protocol)

2. Thiết bị mạng &
Môi trường truyền
dẫn


• Dùng chung dữ liệu: nhất quán trong suốt
• Chia sẻ tài nguyên :tiết kiệm chi phí (tài nguyên, không
gian, con người) .
• An toàn: không bị thất thoát (ngoại trắ bị tấn công)
• Nhanh chóng: tốc độ di chuyển các electron so với tốc
độ cơ học

Trang 13


Trang 14


• LAN (Local Area Network) :
Là mạng kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ
(như trong phòng, tòa nhà, trường học…)
Có giới hạn về địa lý (bán kính < 1 Km)
Tốc độ truyền dữ liệu cao, tỷ lệ lỗi khi truyền thấp

Trang 15



• LAN (Local Area Network) :

Trang 16


• MAN (Metropolitan Area Network) :
Là mạng thiết kế cho phạm vi trong thành phố, thị xã
(< 50Km)
Kết nối các mạng LAN với nhau bằng các phương tiện
truyền dẫn như cáp đồng, cáp quang…
Thường do một tổ chức quản lý

Trang 17


• WAN (Wide Area Network) :
Là mạng kết nối m áy tính trong cùng quốc gia hay
giữa các quốc gia cùng châu lục
Kết nối nhiều mạng LAN và MAN giữa các vùng địa lý
cách xa nhau bằng đường truyền viễn thông
Tốc độ truyền dữ liệu thấp
Độ phức tạp, chi phí thiết bị và công nghệ cao

Trang 18


Trang 19


• GAN (Global Area Network) :

Là mạng kết nối m áy tính trên phạm vi toàn thế giới
Tập hợp các mạng LAN, MAN, WAN độc lập
Đường truyền dựa trên hạ tầng viễn thông và vệ tinh
→ Mạng Internet là một dạng của mạng GAN

Trang 20


• Peer to Peer: Mạng ngang hàng
Các thành viên có quyền hành ngang nhau theo như
thỏa thuận ban đầu
Dể cài đặt, Bảo mật kém

Trang 21


• Client – Server (Mạng khách chủ)
Một thành viên mạng trích ra thành máy quản gia
(server)= máy phục vụ, quản lý
Các thành viên còn lại là máy trạm (work station)
hay máy khách (client)

Trang 22


client program

server program
chạy trên server


Network

Client Program

Service

Server Program

MS Outlook, Eudora,
Internet Explorer, Chrome,
Telnet

E-mail
WWW
Remote Access

sendmail, qmail
http, https
telnetd, sshd

WS-FTP, FTP Pro

File Transfer

ftp, sftpd


• Kiến trúc mạng (Topology):
- Là sơ đồ biểu diễn các kiểu sắp xếp, bố trí các thành
phần trong mạng theo phương diện vật lý

→ cách nối máy tính với nhau về mặt hình học
• Các kiểu kiến trúc mạng:
-

Mạng tuyến tính (BUS)
Mạng hình sao (STAR)
Mạng vòng (RING)
Mạng kết hợp
Trang 24


Máy ϭ

Máy
Máy

Máy ϰ

Trang 25


×