Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

7 góc khoảng cách đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 38 trang )

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Vấn đề 7

GÓC - KHOẢNG CÁCH
 

A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
 
 Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b
Phương pháp 1. Sử dụng song song, tức dựng đường thẳng c  b và c cắt a.


 

 
Khi đó (a;b)  (a;c)   như hình vẽ.




Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số sin, côsin để tìm góc .

 
a .b
Phương pháp 2. Sử dụng tích vô hướng, nghĩa là cos(a;b)  cos(a ;b )     cos .
a .b
Khi đó, ta cần chèn điểm phù hợp để tính tích vô hướng.
Phương pháp 3. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Lưu ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véctơ là góc nhọn hoặc góc tù. Nghĩa là
nếu tính (


a;b)    90 thì góc giữa a, b là , còn nếu tính (
a;b)    90 thì góc giữa hai


đường thẳng (a;b)  180  .
 Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P )
Cần nhớ: “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi nó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng”.

Phương pháp 1. Sử dụng hình học 11.
B.1. Tìm AB  (P )  {A} (1)




Đặt câu hỏi và trả lời: “Đường nào qua B và vuông góc với (P ) ? “(có sẵn hoặc dựng thêm)

B.2. Tìm hình chiếu của B lên mặt phẳng (P ).
Trả lời: BH  (P ) tại H (2)

Từ (1),(2), suy ra AH là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (P ).

Do đó góc giữa đường thẳng AB và mp (P ) là góc giữa AB và AH , chính là góc BAH
.

B.3. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số côsin hoặc định lí hàm sin trong
.
tam giác thường để suy ra góc BAH
Phương pháp 2. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
(P)


 Góc giữa mặt phẳng (P ) và mặt phẳng (Q).

d1

Phương pháp 1. Dựa vào định nghĩa


(P )  (Q )  u




Ta có: u  d1  (P )  ((
P ),(Q ))  (
d1, d2 )  .


u  d2  (Q )




α

(Q)

u

d2


Phhương pháp 2. Tìm hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P ) và mặt phẳng

(Q ). Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d1 và d2 .
Phương pháp 3. Sử dụng công thức hình chiếu S   S . cos .
Facebook Nguyễn Vương 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Phương pháp 4. Trong trường hợp quá khó, nên sử dụng công thức sin  

d A,(Q )


d(A,u )






Trong đó   ((
P ),(Q)), A  (P ) và (P )  (Q)  u là giao tuyến của (P ) và (Q ).
Phương pháp 5. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1.

Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  3a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy 
và  SA  2a . Góc giữa  SC  và mặt phẳng  (ABCD )  bằng 
S


A

B
0

A. 45 . 

D

C
0

B. 60 . 

 
0

C. 30 . 

D. 900 . 

Lời giải 
Chọn C

 
,(ABCD ))  SCA
Ta có  SA  (ABCD )  nên ta có  (SC

 SA

tan SCA 

AC

Câu 2.

2a
3a. 2



1
3


 SCA  300  

Cho  hình  chóp  S . ABC   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,   SA  a 2,   tam  giác  ABC  
vuông cân tại  B  và  AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng 

 ABC   bằng 

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .
Lời giải

D. 90 .


Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Chọn B

SB   ABC   B 
  AB  là hình chiếu của  SB  trên mặt phẳng   ABC   
SA   ABC 

 
 
SB,  ABC    SBA

Ta có 

2

Do tam giác  ABC  vuông cân tại  B AB2  BC2  AC2 2AB2   2a 2AB2  4a2 AB  a 2. 
Xét tam giác vuông  SAB  vuông tại  A,  có  SA  AB  a 2  SAB  vuông cân tại 
  45.  
A  SBA
Câu 3.

Cho  hình  chóp  S.ABC   có  SB   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABC  ,  SB  a 3 ,  tam  giác 

ABC vuông  tại  A ,  AB  a   và  AC  2a .  Góc  giữa  đường  thẳng  SC   và  mặt  phẳng   SAB   
bằng 
A. 45 . 


B. 60 . 

C. 30 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn A

Ta có 

CA  AB 
  CA   SAB  . 
CA  SB 

 . 
Do đó góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB  là  CSA

  AC  2a  1  CSA
  45 . 
Ta có  SA  SB2  AB2  3a2  a2  2a ;  tan CSA
SA 2a
Câu 4.

Cho  hình  chóp  đều  S . ABCD   có  AB  a 2 ,  SB  2a .  Góc  giữa  đường  thẳng  SA   và  mặt 
phẳng   SBD  bằng 
A. 45 . 

B. 60 . 


C. 30 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Gọi  O  AC  BD . Vì  S . ABCD  là hình chóp đều nên  SO   ABCD . 
Do đó  AO   SBD   góc giữa đường thẳng  SA  và mặt phẳng   SBD  là  
ASO . 

ASO 
Ta có  SA  2a; AC  2a  AO  a ;  sin 
Câu 5.

AO a 1 

  ASO  30 . 
SA 2a 2

Cho hình chóp  S. ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  ,  SB  a 6 , tam giác  ABC  
vuông cân tại  C ,  AB  2a . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB   bằng 
A. 30 . 


B. 60 . 

C. 45 . 
Lời giải

D. 90 . 

Chọn A

Gọi  H  là trung điểm của  AB . Vì  ABC  cân tại  C  CH  AB  CH   SAB  . 
Do đó hình chiếu vuông góc của  C  lên mặt phẳng   SAB   là  H . 
 . 
 góc giữa  SC  và mặt phẳng   SAB   bằng góc  CSH
Ta có  ABC  vuông cân tại  C ,  AB  2 a  CA  CB  a 2 ;  CH  a ; 
SA  SB 2  AB 2  6 a 2  4 a 2  a 2 ;  SC  SA2  AC 2  2 a 2  2 a 2  2 a . 

  30 . 
Xét  SHC  vuông tại  H  có  SC  2CH  CSH
Câu 6.

Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABCD  ,  ABCD   là  hình  chữ  nhật, 
AB  a 2, BC  2a ,  SA  3a . Gọi  M  là trung điểm của  BC . Tính góc giữa đường thẳng  SM  và 

mặt phẳng   ABCD  . 
A. 30 . 

B. 60 . 

C. 45 . 
Lời giải


D. 120 . 

Chọn B

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

 
 . 
Vì  SA   ABCD   nên góc giữa đường thẳng  SM  và mặt phẳng   ABCD   là góc  SMA
Ta có  BM 

tan SMA

Câu 7.

BC
 a;  AM 
2

AB 2  BM 2  2a 2  a 2  a 3 ; 

SA
3a
  60.  

 3  SMA
AM a 3


Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2a . Gọi    là góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng 

 BCD . Tính  cos  . 
A. cos 

3

6

B. cos  

6

3

C. cos 

3

3

D. cos  

2

3

Lời giải
Chọn C


 
Gọi  O  là trọng tâm tam giác  BCD . Vì  ABCD  là tứ diện đều nên  AO   BCD . 
Do đó góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng   ABC   bằng  
ABO   . 
2a 3
BO
3
3
2
2a 3
Ta có  BM  BC .
;  cos   cos 

 a 3  BO  BM 
ABO 
 3 
2
3
3
AB
2a
3

Câu 8.

Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC  , tam giác  ABC  vuông cân tại B  và 

AC  2a (minh  họa  như  hình  bên).  Góc  giữa  đường  thẳng  SB   và  mặt  phẳng   ABC    bằng 
60. Tính độ dài cạnh bên  SA . 


Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

A.

a 6
.
3

B. a 6.

C. a 3.

D. 2a 3.  

Lời giải
Chọn B
Ta có

SB   ABC   B 
  AB là hình chiếu của  SB  trên   ABC  ,  
SA   ABC 




  600  

 SB
,  ABC   SB
, AB  SBA



 



Mà tam giác  ABC  vuông cân tại  B  và  AC  2 a  AB  a 2  
Khi đó xét trong tam giác vuông  SAB  suy ra  SA  AB tan 600  a 6  
Câu 9.

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình chữ nhật với  AB  2a , AD  a 2 ,  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy và  SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABCD   bằng 

A. 450 .

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 . 

Lời giải
Chọn B 
Vì  SA   ABCD   nên  AC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   

 

Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCA
Đáy  ABCD  là hình chữ nhật có  AB  2a , BC  AD  a 2  nên 

AC  AB2  BC 2  4a2  2a2  a 6  

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

  SA  a 2  3    SCA
  30 . 
Trong tam giác vuông  SAC :   tan SCA
AC a 6
3
Vậy góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  30  . 
Câu 10. Cho chóp đều  S. ABCD  có cạnh đáy bằng  2a , cạnh bên bằng  3a (minh họa như hình bên). Gọi 
  là góc giữa giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

 
A. tan  

14
.
7

3
B. tan   .
2

C.   450.


D. tan  

14
.
2

Lời giải
Chọn D
Gọi  O  AC  BD  SO   ABCD   AO  là hình chiếu của  SA  trên mp   ABCD   


   
 SA
,  ABCD   SA
, AO  SAO



 



Xét trong tam giác vuông  SAO  ta có 
SA  3a, AO 

Câu 11.

1
1

SO
14
AC  2a. 2  a 2  SO  a 7  tan  


2
2
AO
2

Cho lăng trụ đứng  ABC.A ' B ' C '  có đáy là  ABC vuông cân tại  B , AC  2 2a (minh họa như 
hình bên). Góc giữa đường thẳng  A ' B  và mặt phẳng   ABC   bằng  60  . Tính độ dài cạnh bên của 
hình lăng trụ. 

 
A.

2a 3
.
3

B. 2a 3.

C. 2a 6.

D. 2a.  

Lời giải
Chọn B


Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Ta có

A ' B   ABC   B 
  AB là hình chiếu của  A ' B  trên   ABC  .  
A ' A   ABC 


 
A ' B,  ABC   
A ' B, AB  
A ' BA  600  

 





Khi đó xét trong tam giác vuông  A ' BA  ta có: 
AC
A' A
AB 
 2a, tan 
A ' BA 
 A ' A  AB tan 600  2a 3.  

AB
2

ABC  600 ,  SA  vuông góc với mặt 
Câu 12. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình thoi cạnh bằng  a ,  
phẳng đáy và  SA  a 3 .  Gọi     là góc  giữa  đường thẳng  SC   và  mặt phẳng   ABCD  .  Tính 
tan   

A.

3.

B. 1.

C.

6
.
2

D.

1

3

Lời giải
Chọn A 
Vì  SA   ABCD   nên  AC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   


   
Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCA
  600  nên  ABC  đều   AC  AB  BC  a  
Đáy  ABCD  là hình thoi có  ABC
Xét  SAC  vuông tại A:  tan  

SA a 3

 3 
AC
a

Câu 13. Cho chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông tâm O  cạnh bằng  2a , cạnh bên  SA vuông góc với 
mặt phẳng   ABCD  , SA  a 3.  Gọi   góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng   ABCD  . Mệnh 
đề nào sau đây đúng? 

 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

A. tan   6.

B.   45.

C.   60.

D.   90.

Lời giải

Chọn C
SO   ABCD   O 
  AO là hình chiếu của  SO  trên   ABCD  . 
SA   ABCD 



 . 
 SO
,  ABCD   SO
, AO  SOA

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SOA  ta có: 
1
1
  SA  3  SOA
  60 0 . 
AO  AC 
2a. 2  a; SA  a 3  tan SOA
2
2
AO

Câu 14. Cho  hình  chóp  S.ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  a 2 .  Gọi  M  là  trung  điểm  của  AB, 

SM   ABCD   và  SM  a 5 . Gọi    là góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABCD  . 
Tính  tan   

A.

30
.
3

B.

2.

C.

22
.
4

D.

5

2

Lời giải
Chọn B 
Vì  SM   ABCD   nên  MC  là hình chiếu của  SC  trên mặt phẳng   ABCD   


   
Do đó góc giữa  SC  và mặt phẳng   ABCD   là  SCM
Đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a 2  nên  BM 
Xét  SMC  vuông tại M:  tan  

AB a 2
a 10

   MC  BC 2  BM 2 
 
2
2
2

SM
a 5

 2 . 
MC a 10
2

Câu 15. Cho hình chóp  S.ABC  có  SA vuông góc với mặt phẳng   ABC  , SA  a 3,  tam giác  ABC  đều 
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng   ABC   bằng  30.  Tính thể tích 
khối chóp  S.ABC . 

Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 


A.

9a 3
.
4

B.

27a3
.
4

C.

a3
.
4

D.

81a3

4

Lời giải
Chọn A
SC   ABC   C 
  AB là hình chiếu của  SC  trên   ABC  ,  
SA   ABC 




  300 . 
 SC
,  ABC   SC
, AB  SCA

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SAC  ta có  tan 300 
Tam giác  ABC đều nên  S ABC 

 3a 

2

4

3



SA

 AC  3a . 
AC

9a 2 3
1
9 a 2 3 9a 3

 VSABC  a 3.

4
3
4
4

Câu 16. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh  2a . Cạnh bên  SA  vuông 
góc với đáy và  SA  2a .Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng   SAC  bằng: 

 
A. 45.  

B. 30.  

C. 60.  
Lời giải

D. 90.  

Chọn B
SB   SAC   S 
  SO là hình chiếu của  S B  trên   ABCD  ,  

BO   SAC  


 . 
 SB
,  SAC   SB
, SO  BSO

Ta có



 



Khi đó xét trong tam giác vuông  SBO  ta có: 
1
1
BO  BD  2a. 2  a 2; SA  2a  SO  a 6 . 
2
2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

  BO  1  BSO
  300  
 tan BSO

SO
3
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có đáy  ABCD  là hình vuông,  AC   a 2 . Gọi   P   là 
mặt phẳng qua  AC   cắt  BB, DD  lần lượt tại  M , N  sao cho tam giác  AMN  cân tại  A  có 

P  ,  ABCD  .
MN  a . Tính  cos   với    



A.

2
.
2

B.



1
.
2

C.

1
.
3


D.

3
.
3

Lời giải
Chọn A

 
Ta có AMC N  là hình bình hành, mà tam giác  AMN  cân tại  A  nên  MN  AC  . 
Ta có   BDD ' B '   cắt ba mặt phẳng   ABCD  ,   A' B 'C ' D '  ,   AMC ' N   lần lượt theo ba giao 
tuyến  BD / / B ' D ' / / MN . 
Hai mặt phẳng   P   và   ABCD   có điểm chung  A  và lần lượt chứa hai đường thẳng song song 
MN ,  BD  nên giao tuyến của chúng là đường thẳng  d  đi qua  A  và song song với  MN , BD . 

Trên hai mặt phẳng   P   và   ABCD  lần lượt có hai đường thẳng  AC   và  AC  cùng vuông góc 
với  d  nên góc giữa hai mặt phẳng   P   và   ABCD   chính là góc giữa  AC   và  AC , bằng góc 
 . Xét tam giác  C 'CA  vuông tại  C  có: 
CAC
cos  

AC BD MN
a
2




 




AC
AC
AC a 2
2

Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì  MN //BD  và  MN  BD  a . 
Đa giác  AMC N  nằm trên mặt phẳng   P   có hình chiếu trên mặt   ABCD   là hình vuông 
ABCD  nên: 
2

cos  

S ABCD
S AMC N

 BD 


2
AB
2
2

 

.

1
1
2


AC .MN
AC .MN
2
2

Câu 18. Cho  hình  hộp  chữ  nhật  ABCD. ABC D   có  các  cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 .  Góc  giữa  hai 
mặt phẳng   ABD   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A. 45, 2 .

B. 38,1 .

C. 53, 4 .

D. 61, 6 .

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Chọn D
Cách 1: Hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  có giao tuyến là  EF  như hình vẽ. 
Do  EF //AB  mà  AD   AABB  nên  AD  AB  EF / / A ' D '  
Từ  A  kẻ vuông góc lên giao tuyến  EF tại  H thì  A ' H  EF    


EF   ADH   EF  DH . Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai 

  và  DH .
đường thẳng  AH

Tam giác  D' EF  lần lượt có  DE 

DB
13



,  D F  D A  5 ,  EF  B A  5 . 
2
2
2
2
2

61
2S
305
. Suy ra  DH  DEF 

4
EF
10

Theo Hê-rông ta có:  SD' EF 


Dễ thấy   A ' EF   D ' EF    A ' H  D ' H . 

AHD 
Tam giác  DAH  có:  cos 

HA2  HD2  AD2
29
  . 
2HA.HD
61

AH , DH  180118,4  61,6 . 
AHD  118, 4  hay  
Do đó  





Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật  ABCD. ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó 

A 0;0;0 , B  2;0;0 , D 0;3;0 , C  2;3;0 , A  0;0;4  , B  2;0;4 , D  0;3;4 , C  2;3;4 . 




 






 

Gọi  n1 là véc tơ pháp tuyến của   ABD . Có  n1   AB ; AD      12;  8; 6  . 
Gọi  n2 là véc tơ pháp tuyến của   ACD . Có  n2   A  C ; A  D     12; 8; 6  . 
Gọi   là góc giữa hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 


n1 n2
29
cos      . Vậy giá trị gần đúng của góc    là  61, 6 . 
61
n1 n2
Cách 3.

 
Do hai mặt phẳng   ABD  và   ACD  chứa hai đường  AB  và  CD  song song với nhau nên 
giao tuyến của chúng song song hai đường đó. 
Kẻ  AH  AB ,  H  AB , dựng hình bình hành  AHKD có tâm  I như hình vẽ. 
Do  AD   AABB   nên  AD  AB suy ra  AB   AHKD  góc giữa hai mặt phẳng 

  và  DH . 
 ABD  và   ACD  là góc giữa  AK
   có  AH

  là đường cao nên 
Trong tam giác vuông  AAB
Vậy  AH 

1
1
1
1 1
5



 

AH 2 AB  2 AA 2 4 16 16

4

5

 
Xét tam giác  AIH  có  cos I   cos  A  H    cos A cos H  sin A sin H  29 . 
61

Vậy góc giữa hai mặt phẳng   ABD  và   ACD gần đúng bằng  61, 6 .
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. ABC D  có các cạnh  AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai 
mặt phẳng   BC ' D   và   AC D   là   . Tính giá trị gần đúng của góc   ?
A. 45, 2 .

B. 38,1 .


C. 53, 4 .

D. 61,6 .

Facebook Nguyễn Vương 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Lời giải
Chọn D
z

D'

A'
4

B'

C'

3

A

D y
B
x


2

C

 
Dựng hệ tọa độ  Oxyz  như hình vẽ, ta có  A  0;0;0  , B  2;0;0 , D  0;3;0   và 

A  0;0;4  , C   2;3; 4 . 




BC    0;3; 4  , BD   2;3;0  , AC    2;3;0  , AD   0;3;  4   
 

Véc tơ pháp tuyến của   BC D   là:  n1   BC , BD    12;  8;6   
 

Véc tơ pháp tuyến của   AC D   là:  n2   AC , AD    12;8;6  . 
Ta có: 
29
 
cos   cos  n1 , n2  
   61, 6
61
Câu 20. Cho tứ diện  ABCD  có  BD  2 . Hai tam giác  ABD  và  BCD  có diện tích lần lượt là  6  và  10 . 
Biết  thể  tích  khối  tứ  diện  ABCD   bằng  16 .  Tính  số  đo  góc  giữa  hai  mặt  phẳng   ABD  
và  BCD.
 4

A. arccos   .
 15 

4
B. arcsin   .
5

4
C. arccos   .
5
Lời giải

 4
D. arcsin   .
 15 

Chọn B

Gọi  H  là hình chiếu của  A  xuống   BCD  . Ta có  VABCD

 
1
3V
24
 AH .S BCD  AH 


3
S BCD
5


Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

ABD  ,  BCD   
AKH  
Gọi  K  là hình chiếu của  A  xuống  BD , dễ thấy  HK  BD . Vậy  





1
2S
AK .BD  AK  ABD  6 . 
2
BD
AH
4
Do đó  
ABD  ,  BCD   
AKH  arcsin
 arcsin   . 
AK
5
Cách khác
1
3V
24

Gọi  H  là hình chiếu của  A  xuống   BCD  . Ta có  VABCD  AH .S BCD  AH 


3
S BCD
5
Mặt khác  S ABD 





Ta có:  S ABD  6 . 
Gọi  K  là hình chiếu của  A  xuống  BD . Do  BD  2  nên  SK 

2SABD
 6 . 
BD

18
1
18
 SHBD  HK .BD  . 
5
2
5
Gọi    là góc giữa mặt phẳng   ABD   và   BCD  . 
Có  KH  SK 2  AH 2 

Vì  HBD  là hình chiếu của  ABD  trên   BCD   nên  cos  

Vậy  sin  

S HBD 3
 . 
S ABD 5

4
4
   arcsin   . 
5
5

Câu 21. Cho hình chóp  S . ABCD  đáy  ABCD  là hình thoi,  SA  SC . Góc giữa hai mặt phẳng   SBD   và 

 ABCD   bằng?
A. 90 .

B. 30 .

C. 60 .
Lời giải

D. 45 .

Chọn A
S

D

C

O

A

B

 

Gọi  O  là tâm của hình thoi  ABCD . 
 AC  BD
Ta có  
   AC   SBD    ABCD    SBD  . 
 AC  SO
Vậy góc giữa hai mặt phẳng   SBD   và   ABCD   bằng  90 .
Câu 22. Cho hình chóp  S . ABCD   đáy  ABCD  là hình chữ nhật, tam giác  SAB  là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng   SAB   và   SAD   bằng?
A. 30 .

B. 90 .

C. 60 .
Lời giải

D. 45 .

Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 15



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
S

D

A
H
B

C

 

Gọi  H  là trung điểm của  AB  SH   ABCD  . 
 AD  AB
Ta có  
   AD   SAB    SAD    SAB  . 
 AD  AH
Vậy góc giữa hai mặt phẳng   SAB   và   SAD   bằng  90 .
Câu 23. Cho hình vuông  ABCD . Gọi  S  là điểm trong không gian sao cho  SAB  là tam giác đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  H  và  I  lần lượt là trung điểm của  AB  và  BC . Góc 
giữa hai mặt phẳng   SHC   và   SDI   bằng.
A. 30 .

B. 60 .

C. 90 .
Lời giải

D. 45 .


Chọn C
S

A

D

1
H

1
B

1
C

I

 

Do  H  là trung điểm của  AB  SH   ABCD   DI  SH . 
D
 , mà  D
  I  90  C
  I  90  DI  HC
Ta lại có: BCH  CDI  c.g.c   C
 
1
1

1
1
1
1
Khi đó  DI   SHC    SDI    SHC   
Vậy góc giữa hai mặt phẳng   SHC   và   SDI   bằng  90 .
Câu 24. Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  vuông  tâm  O ,  cạnh  a .  Đường  thẳng  SO  
vuông góc với mặt phẳng đáy   ABCD   và  SO 

a 3
. Tính góc giữa hai mặt phẳng   SBC   và 
2

 ABCD  .
A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .
Lời giải

D. 90 .

Chọn C

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 
S


B

A
O
D

Q
C

 

Gọi  Q  là trung điểm  BC , suy ra  OQ  BC . 
 BC  OQ
Ta có  
 BC   SOQ   
 BC  SO

.  
Do đó  
, OQ  SQO
 SBC  ,  ABCD    SQ





  SO  3.  
Tam giác vuông  SOQ , có  tan SQO
OQ
Vậy mặt phẳng   SBC   hợp với mặt đáy   ABCD   một góc  60 .

B. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
 Tính khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt bên của hình chóp. 
Tính khoảng cách từ  A  đến mặt bên  (SBC )  của hình chóp  S .ABC  có  SA  (ABC )  
  B1. Xác định giao tuyến của mặt bên và mặt phẳng đáy  (SBC )  (ABC )  BC .  



AH  BC  AI  (SBC ).  

AI  SH


Suy ra  d (A;(SBC ))  AI .  
  B2. Dựng hình  

  B3. Tính  AI .  

Các phương pháp quy về bài toán chân đường cao: 
― Kẻ song song để dời điểm về chân đường vuông góc. 
― Dùng tỉ số khoảng cách để dời về chân đường vuông góc. 
― Tạo chân đường cao giả (   đường cao, khi mặt chứa chân). 

 

S

 Tính khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh thuộc mặt đáy. 
Cho hình chóp  S .ABCD  có  SA  (ABCD).  Hãy tính khoảng 
cách giữa cạnh bên  SB  và cạnh thuộc mặt đáy  AC .  
  B1. Xác định giao điểm của cạnh bên  SB  và mặt phẳng đáy 

SB  (ABCD)  B.  

K
D

A

  B2. Qua giao điểm  B,  dựng đường thẳng  d  song song với 

AC .  Khi đó:  d (AC , SB )  d (AC ,(SB, d ))  d (A,(SB, d )).  

H

Đây là bài toán tìm khoảng cách từ chân đến mặt bên. Cụ thể: 
d(AC , SB)  d(AC ,(SB, d ))  d(A,(SB, d ))  AK .  

C

B

d

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1.

Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông tại  A ,  AB  2a ,  AC  4a ,  SA  vuông góc với 
mặt phẳng đáy và  SA  a  (hình minh họa). Gọi  M  là trung điểm của  AB . Khoảng cách giữa 
hai đường thẳng  SM  và  BC  bằng 
Facebook Nguyễn Vương 17



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

A.

2a
.
3

B.

6a
.
3

C.

3a
.
3

D.

a
.
2

Lời giải
Chọn A


Gọi  N  là trung điểm của  AC , ta có:  MN //BC  nên ta được  BC //  SMN  . 
Do đó  d  BC , SM   d  BC,  SMN    d  B,  SMN    d  A,  SMN    h . 
Tứ diện  A.SMN  vuông tại  A  nên ta có: 
1
1
1
1
1
1
1
9
2a



 2  2  2  2 h

2
2
2
2
h
AS
AM
AN
a
a
4a
4a
3


2a
.
3
Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang,  AB  2a ,  AD  DC  CB  a ,  SA  vuông góc 
Vậy  d  BC , SM  

Câu 2.

với  mặt  phẳng  đáy  và  SA  3a   (minh  họa  như  hình  bên).  Gọi  M   là  trung  điểm  của  AB . 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và  DM  bằng 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

 
A.

3a

4

B.

3 13a

13
Lời giải 


3a

2

C.

D.

6 13a

13

Chọn A

 
Ta có  M  là trung điểm của  AB . 
Theo giả thiết suy ra  ABCD  là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính  AB  
 
ACB  90; 
ABC  60

 
 AC  a 3
Vì  DM //BC  DM //  SBC   
Do đó  d  DM , SB   d  DM ,  SBC    d  M ,  SBC   

1
1
d  A,  SBC    (vì  MB  AB ) 
2

2

Kẻ  AH  SC . 
 BC  AC
Ta lại có  
 BC   SAC   AH  BC . 
 BC  SA
 AH  SC
Khi đó  
 AH   SBC   d  A,  SBC    AH . 
 AH  BC
Xét tam giác  SAC  vuông tại  A , ta có 

 
 

2

2

a 3 .  3a 
AC 2 .SA2
9a 2
3
AH 2 


 AH  a . 
2
2

2
2
2
AC  SA
4
a 3   3a 

Vậy  d  DM , SB  

1
1
3a

d  A,  SBC    AH 
2
2
4
Facebook Nguyễn Vương 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 3.

Cho hình lăng trụ đứng  ABC. ABC   có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a  và cạnh bên có độ 
dài bằng  a . Tính khoảng cách từ  C  đến mặt phẳng   ABC   . 
A.

a 2


4

B.

a 3

7

a 21

7
Lời giải 

C.

D.

a 2

16

Chọn C
A'

B'

C'

A


B

C

 
Ở đây nếu tính trực tiếp rất dài và khó nên ta sẽ vận dụng phương pháp thể tích. 
1
VC . ABC   S ABC  . d C;  ABC    . 
3
Cách 1. [Không dùng công thức nhanh về tỉ số thể tích]
Gọi  H  là trung điểm của  BC  . Dễ chứng minh  AH  là đường cao của hình chóp  A.BCC B . 
1
1
a 3 a3 3

VA '. BCC B  S BCC B . AH   a 2 

3
3
2
6
1
a3 3
Suy ra  VA. BCC   VA.BCC B 
 VC . ABC  . 
2
12

Mặt khác  BC   BA  a 2  và  AC  a , dùng Hê-rông ta được  S ABC  
Vậy khoảng cách  d C;  ABC   


a2 7

4

3VC . ABC  a 21


S ABC
7

Cách 2. [Dùng công thức nhanh về tỉ số thể tích]
Ta có thể tích khối lăng trụ đã cho là  V  S ABC . AA 

a3 3

4

1
a3 3
Thể tích khối tứ diện có 4 đỉnh là 4 đỉnh của lăng trụ, có thể tích là  VC . ABC   V 

3
12

Mặt khác  BC   BA  a 2  và  AC  a , dùng Hê-rông ta được  S ABC  
Vậy khoảng cách  d C;  ABC   
Câu 4.

a2 7


4

3VC . ABC  a 21


S ABC
7

Cho  hình  hộp  ABCD.ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  vuông  cạnh  a ,  tâm  O .  Hình  chiếu 
vuông góc của  A  lên mặt phẳng   ABCD  trùng với  O . Biết tam giác  AAC  vuông cân tại  A . 
Tính khoảng cách  h từ điểm  D  đến mặt phẳng   ABBA  . 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

A. h 

a 6

6

B. h 

a 2

3

C. h 


a 2

6

D. h 

a 6

3

Lời giải
Chọn D
D'

A'
C'

B'
H
A

D

M
O

B

C


 

Ta có  CD // AB  CD //  ABBA . 
d  D;  ABB A    d C ;  ABB A    (1) 

Do  CO  cắt   ABBA   tại  A  

d C;  ABBA  AC
 

 2  (2) 
d O;  ABBA  AO
Gọi  M  là trung điểm  AB  và  H là hình chiếu của  O  lên  SM . 
Khi đó  d O;  ABBA    OH  (3) 

AAC  vuông cân tại  A  có  AC  a 2  AO 

a 2

2

OM  là đường trung bình của  ABC  OM  BC  a OH 
2

(1) (2) (3)   d  D;  ABBA   2OH 
Câu 5.

2


AO. OM
2

AO  OM

2



a 6

6

a 6

3

Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  thang  vuông  tại  A   và  D   với  AD  2a , 
DC  a ,  AB  2a . Gọi  I  là trung điểm cạnh  AD , hai mặt phẳng   SIB  ,   SIC   cùng vuông 
góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng   SBC   tạo với đáy một góc  60 . Tính khoảng cách  h  từ 
I  đến mặt phẳng   SBC  . 

A. h 

a 15

15

B. h 


a 15

5

C. h 

3a 15

10

D. h 

3a 5

5

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 
S

A

F

B


I

H
A

B

E
I
D

E

D

C

C

 
 SIB    ABCD 

Theo giả thiết, ta có:   SIC    ABCD   SI   ABCD  . 

 SIB    SIC   SI
Gọi  E  là hình chiếu của  I  trên  BC ,  H  là hình chiếu của  I  trên  SE ,  F  là trung điểm  AB . 
 BC  IE
 BC   SIE   


 BC  SI

 SBC    ABCD   BC

  60 . 
   SBC  ;  ABCD    SEI
 IE  BC

SE  BC  BC   SIE  
 SIE    SBC  ,  BC   SIE  

 d  I ;  SBC    IH . 
 SIE    SBC   SE
 IH  SE


BC  CF 2  FB2  a 5  
S IBC  S ABCD  S IAB  S ICD  S IBC 
 S IBC  3a 2  a 2 

1
1
1
AD.  AB  CD   IA. AB  ID.DC  
2
2
2

3a 2
3a

a 2 3a 2
1
3a 2
 IE 



 IE.BC 
2
2
2
2
a 5
5

Tam giác  HIE  vuông tại  H :  IH  IE.sin 60 
Câu 6.

3a 3 3a 15


10
2 5

Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy là nửa lục giác đều  ABCD  nội tiếp trong đường tròn đường kính 

AD  2a  và có cạnh  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy   ABCD   với  SA  a 6 . Tính khoảng cách 
từ  B  đến mặt phẳng   SCD  . 
A. a 2 .


B. a 3 .

a 2
.
2
Lời giải 

C.

D.

a 3
.
2

Chọn C

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

AD
 a ,  AC  a 3 . 
2
Gọi  E  AB  CD , suy ra tam giác  ADE  đều. 
Khi đó  C  là trung điểm của  ED  và  AC  ED . 
Dựng  AH  SC  thì  AH   SCD  , suy ra  d  A,  SCD    AH . 
Từ giả thiết suy ra:  AB  BC  CD 

Xét tam giác  SAC  vuông tại  A , có  AH  là đường cao 

1
1
1
 2
 AH  2a . 
Suy ra: 
2
AH
SA
AC 2
Mà  d  B,  SCD   
Câu 7.

1
1
a 2

d  A,  SCD    AH 
2
2
2

Cho  hình  chóp  S . ABC   có  đáy  ABC   là  tam  giác  vuông  tại  A ,  ( SAC )   ABC  ,  AB  3a , 

  300 . Khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( SBC )  
BC  5a . Biết rằng  SA  2a 3  và  SAC
bằng :
A.

3 17

a.
4

B.

6 7
a.
7

C.

3 7
a.
14

D.

12
a . 
5

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 SAC    ABC 

 SH   ABC  . 
Gọi  H  là hình chiếu của  S  lên  AC . Ta có  
SH  AC
Xét tam giác  SAH , ta có  SH  SA  sin 30  a 3  và  AH  SA2  SH 2  3a . 
Xét tam giác  ABC , ta có  AC  BC 2  AB 2  4a  và  HC  AC  HA  a . 
Gọi  E  là hình chiếu vuông góc của  H  lên  BC  và  F  là hình chiếu vuông góc của  H  lên  SE . 
 BC  HE
Ta có  
 suy ra  BC   SHE   HF . 
 BC  SH  SH   ABC   BC 
 HF  BC
Do đó  
 HF   SBC   suy ra  d  H ,  SBC    HF . 
 HF  SE
Gọi  K  là hình chiếu vuông góc của  A  lên  BC . Ta có  AK // HE , do đó 

HE CH 1
1
AB  AC
1 12
3

  HE  
   a  a . 
2
2
AK CA 4
4 AB  AC
4 5
5

Suy ra  d  H ,  SBC    HF 
Ta có 
Câu 8.

d  A,  SBC  
d  H,  SBC  



HS  HE
2

HS  HE

2



3 7
a . 
14

CA
6 7
 4  d  A,  SBC    4  HF 
a . 
CH
7

Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  a . Gọi  M  là trung điểm  CD . Khoảng cách giữa  AC  và 

BM  là 
A.

a 154

28

B.

a

2

C.

a 22

11

D.

a 2

3

Lời giải
Chọn C

 
Gọi  G  là tâm tam giác đều  BCD  AG   BCD  . 

Trong mặt phẳng   BCD  , dựng hình hình bình hành  BMCN  mà  BM  CM  nên  BMCN  là 
hình chữ nhật. 

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Ta có  BM //  ACN   d  BM , AC   d  BM ,  ACN    d  G ,  ACN   . 
Kẻ  GK  NC  K  NC   và  GH  AK    H  AK   d  G ,  ACN    GH . 
2

Ta có  AG 
GK  CM 

Vậy  GH 

2 a 3
a 6
 
AB  BG  a   .
 
3
3 2 
2

2

a

2


AG.GK
2

AG  GK

Câu 9.

2

2



a 22
 cm . 
11

Cho  hình  chóp  S. ABC ,  có  đáy  là  tam  giác  đều  cạnh  2a ,  SA  2a ,  SA   vuông  góc  với  mặt 
phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ ). Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB, AC . Khoảng 
cách giữa hai đường thẳng  MN  và  SC  bằng. 
A.

a 21

7

B.

a 21


14

C.

2a 57

19

D.

a 57

19

Lời giải
Chọn A 

 
Ta có: 

1
MN // BC  MN //  SBC   d  MN , SC   d  MN ,  SBC    d  N ,  SBC    d  A,  SBC    
2
Gọi  I  là trung điểm của  BC . Ta có: 

 BC  AI
 BC   SAI    SBC    SAI  ,   SBC    SAI   SI

 BC  SA


1  

Trong   SAI   kẻ  AH  SI  ( 2 ). 
Từ (1) và (2) ta suy ra  AH   SBC   d  A,  SBC    AH 
Ta có:  SA  2a; AI  2a.

SA. AI
SA2  AI 2

 

3
2a.a 3
2a 21
 
 a 3  AH 

2
2
2
7
4a  3a

Facebook Nguyễn Vương 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×