Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

GIAO AN SINH HOC 7HK1 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.16 KB, 75 trang )

Giáo án Sinh học 7 trang 1
Tiết : 1 Ngày soạn:---------------
Mở Đầu
Bài 1: TH GIẽI ĩNG VT A DANG, PHONG PHUẽ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Trình bày khái quát về giới Động vật.
2 . Kĩ năng :
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Quan sát, so sánh, phân tích hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1.GV:Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
2.HS : Kiến thức lớp 6
D. Tiến trình bài dạy :
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Nội dung bài mới :
1. Đặt vấn đề: Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài
nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong
phú. Vậy chúng đa dạng và phong phú đợc thể hiện ntn?
2. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:
-GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 1.1 &
1.2(T5, T6), trả lời câu hỏi:
- Sự phong phú về loài đợc thể hiện ntn?
(HS: số lợng loài hiện nay:1,5 tr, kích th-
ớc khác nhau)


- GV: ghi tóm tắt lên bảng
- GV: y/c nhóm hs thực hiện lệnh sgk
- GV: cho đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác bổ sung (nếu cần). Dù ở ao,
hồ hay sông, suối, biển đều có nhiều loài
động vật khác nhau sinh sống.
Những loài ĐV phát ra tiếng kêu: Cóc,
ếch, dế mèn , sâu bọ...
? Em có nhận xét gì về số lợng cá thể
trong 1 bầy ong, đàn kiến, đàn bớm. (số l-
ợng cá thể trong loài rất nhiều) HS tự
rút ra kết luận về sự đa dạng của ĐV
-GV thông báo: Một số ĐV đợc con ngời
1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về
số l ợng cá thể.
-Thế giới ĐV rất đa dạng về loài và đa
dạng về số lợng cá thể trong loài.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 2
thuần hoá thành vật nuôi, có nhiều điểm
phù hợp với nhu cầu của con ngời.
HĐ2 :
- GV y/c hs quan sát hình 1.4 & hoàn
thành bài tập điền chú thích.
( HS: + dới nớc: cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi, nai
+trên không: các loài chim)
- GV chửa nhanh bài tập.
- GV cho hs thảo luận & thực hiện lệnh
(T8).

- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m sự
phong phú về môi sống của ĐV?
(HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc,
cá phát sáng đáy biển, lơn đáy bùn...)
- GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút ra
kết luận.
- Con ngời thuần hóa, nuôi dỡng những
dạng hoang dại thành vật nuôi đáp ứng
nhu cầu con ngời.
Ví dụ: lợn, trâu, bò...
2. Sự đa dạng về môi tr ờng sống.
- ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi
với mọi môi trờng sống.
+ Chim cánh cụt có bộ lông dày-xốp, lớp
mỡ dới da dày để giữ nhiệt.
+ ĐV nhiệt đới đa dạng và phong phú: Do
có nhiệt độ ấm áp, thức ăn phong phú, dồi
dào, môi trờng sống đa dạng.
IV.Củng cố :
- HS làm bài tập :
*Hãy đánh dấu + vào câu trả lời đúng.
1. Động vật có ở khắp nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. C. Sự phân bố có sẵn từ xa xa
B. Do con ngời tác động.
2. ĐV phong phú do:
A. Số cá thể có nhiều B. Sinh sản nhanh
C. Số lợng nhiều D. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất
E. Con ngời lai, tạo ra nhiều giống mới G. Đv di c từ những nơi xa đến
V. Dặn dò:
- Học bài trả lời câu hỏi sgk

- Kẻ bảng 1 (T9) vào vở BT và chuẩn bị

Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 3
Tiết 2 Ngày
soạn:.................
PHN BIT TH GIẽI ĩNG VT VẽI THặC VT
C IỉM CHUNG CUA ĩNG VT
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nêu đợc đặc điểm giống nhau giữa cơ thể thực vật với động vật
- Kể tên các ngành động vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích,
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Quan sát- tìm tòi.
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk
2. HS: Nghiên cứu bài ở nhà
D. Tiến trình bài dạy :
I. ỉn định lớp- Kióứm tra sĩ số :
II.Kiểm tra bài cũ:
Sự đa dạng của động vật thể hiện ở những điểm nào?
III.Nội dung bài mới :
1. Đặt vấn đề: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác
nhau hoàn toàn.Song chúng đều là cơ thể sống Phân biệt chúng bằng cách nào?
2. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

HĐ1:
- GV y/c hs qs hình 2.1 & thực hiện lệnh
(T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu hỏi sgk
(T9) phần I
- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận:
+Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa
động vật với thực vật.
- GV cho đại diện HS trả lời. Học sinh khác
nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh.
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục II (T10)
- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
1. Phân biệt động vật với thực vật.
- Giống nhau: cấu tạo tế bào, khả năng
sinh trởng phát triển
- Khác nhau: một số đặc điểm của tế
bào, quang hợp, di chuyển, cảm ứng...
-Động vật có những đặc điểm chung:
+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hệ thần kinh và giác quan.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 4
- GV y/c hs rút ra kết luận
HĐ2:
- GV gọi 1 hs đọc thông tin mục III sgk
(T10) & gv giới thiệu :
+ Giới ĐV chia thành 20 ngành(h2.2sgk)

+ Chơng trình SH7 có 8 ngành cơ bản
- GV yêu cầu học sinh kể tên các ngành
động vật, mỗi ngành lấy ví dụ.
HĐ 3:
- GV y/c nhóm hs đọc thông tin & thực
hiện lệnh sgk (T.11)
- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs chửa bài
- GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào bảng
- ĐV có quan hệ với đời sống con ngời ntn?
( +Có lợi nhiều mặt
+ Tác hại đối với đời sống con ngời)
- Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của đv.
+ Chủ yếu sống dị dỡng.
2. Sơ l ợc phân chia giới động vật.
- Ngành Động vật nguyên sinh : trùng
roi
- Ngành Ruột khoang : sứa.
- Ngành Giun dẹp : Sán lá gan.
- Ngành Giun tròn : giun đũa.
- Ngành Giun đốt : giun đất.
-Ngành Thân mềm : ốc.
- Ngành Chân khớp : tôm sông.
- Ngành ĐVCXS : Thỏ.
3. Vai trò của ĐV
*ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con
ngời tuy nhiên một số loài có hại.
- Cung cấp nguyên liệu cho con ngời,
da, lông, thực phẩm.
- Dùng làm thí nghiệm cho học tập
nghiên cứu khoa học, thử nghiệm thuốc.

- Hổ trợ cho ngời trong lao động, giải
trí, thể thao, bảo vệ an ninh.
_ Truyền bệnh sang ngời.
IV. Củng cố :
1 . Điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể thực vật với động vật.
2. Kể tên các ngành dộng vật.
V. Dặn dò :
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.

Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 5
Tiết 3 Ngày soạn:---------------------
Bài :THặC HAèNH : QUAN SAẽT MĩT S ĩNG VT
NGUYN SINH
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm động vật nguyên sinh.
- Thông qua quan sát nhận biết đợc các đặc điểm chung nhất của các động vật nguyên
sinh.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng sử dụng & quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Thực hành
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1.GV: Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau

Tranh trùng giày, trùng roi, trùng biến hình
2.HS: Váng ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nớc 5 ngày
D. Tiến trình bài dạy
I. ỉ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
III.Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: GV giới thiệu qua ngành ĐVNS. Hầu hết ĐVNS không nhìn thấy
đợc bằng mắt thờng nhng bằng kính hiển vi sẽ thấy trong mỗi giọt nớc ao, hồlà một
thế giới ĐVNS vô cùng đa dạng. Hôm nay chúng ta cùng làm rõ điều này
2. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:
- GV : Thông báo khái niệm ĐVNS.
- HS : Ghi nhớ.
- GV hớng dẫn các thao tác:
+Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc
ngâm rơm (thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính rải vài sợi bông
(cản tốc độ) rọi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
- GV cho hs qs hình 3.1 (T14) sgk để
nhận biết trùng giày
- HS lấy mẫu soi dới kính hiển vi
nhận biết & vẽ sơ lựơc hình dạng Tgiày
- GV kiểm tra trên kính của các nhóm
ĐVNS là những động vật có kích thớc
hiển vi.
1.Quan sát trùng giày
*Hình dạng trùng giày:

-Cơ thể có hình khối
-Không đối xứng
-Giống chiếc giày
*Vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày và chú
thích.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 6
-GV hớng dẫn cách cố định mẫu
- GV y/c hs qs trùng giày di chuyển: kiểu
tiến thẳng hay xoay tiến
-GV cho hs làm BT (T15) sgk
( HS dựa vào kết quả qs hoàn thành
BT)
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV thông báo kết quả đúng để hs tự
sửa chữa ( nếu cần)
HĐ2
- GV y/ c hs qs hình 3.2 & 3.3(T15)sgk
- HS qs và nhận biết trùng roi
- GV cho hs lấy mẫu và qs t tự trùng giày
- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến
hành
( HS lấy váng xanh ở nớc ao hồ hay rũ
nhẹ rễ bèo để có trùng roi)
- GV kiểm tra trên kính từng nhóm (nếu
nhóm nào cha tìm thấy TR thì gv hỏi
ng/nhân & cả lớp góp ý)
- GV y/c hs làm BT mục (T16) sgk
( HS dựa vào kết qủa qs & thông tin sgk
-Trùng giày di chuyển:Vừa tiến vừa xoay

2.Quan sát trùng roi
-Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa xoay.
-Thấy trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
màu sắc của hạt diệp lục, và sự trong suốt
của màng cơ thể.
*Vẽ hình dạng trùng roi và ghi chú.
Động vật nguyên sinh là những cơ thể
có kích thớc hiển vi, cơ thể chỉ 1 tế bào nh-
ng đảm nhận mọi choc năng sống.
IV. Củng cố :
- GV y/c hs vẽ hình trùng giày & trùng roi vào vỡ rồi ghi chú thích.
-Nhận xét đánh giá các học sinh, nhóm, tổ tham gia thực hành.
V. Dặn dò:
- Đọc trớc bài: Trùng roi
- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vỡ Bt


Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 7
Tióỳt 4 Ngày
soạn:----------------
Bài : TRUèNG ROI
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo,di chuyển,dinh dỡng & sinh sản của trùng roi xanh
.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức học tập

B. Ph ơng pháp giảng dạy : Quan sát, tìm tòi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: phiếu học tập, tranh hình 4.1,4.2,4.3 sgk
2. HS: Xem lại bài thực hành, phiếu học tập
D. Tiến trình bài dạy :
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II.Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: ĐVNS rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc. Hôm nay
chúngta cùng nghiên cứu rõ về nó
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:
- GV y/c hs ng/cứu sgk và vận dụng kiến
thức bài trớc qs hình 4.1,4.2 sgk (T17
&18) và hoàn thành phiếu học tập
- Nhóm hs thảo luận hoàn thành phiếu
( y/c:+ ctạo chi tiết và cách di chuyển TR
+các hình thức dd,kiểu ssvt theo chiều dọc
cơ thể
+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng)
- GV theo dõi & giúp đỡ các nhóm yếu
- GV kẻ phiếu lên bảng để chửa bài
- GV gọi đại diện nhóm lên ghi kết quả
- GV chửa từng bài trên phiếu
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục 3 &
mục 4 sgk (T17 & T18)
- GV y/c hs qs phiếu chuẩn kiến thức
chuẩn.
HĐ 2:
- GV y/c hs ng/cứu sgk và qs hình 4.3

1.Trùng roi xanh
Cấu tạo
1TB, hthoi, roi, điểm
mắt,hạt DL, hạt dự trữ,
kh bào co bóp
Di chuyển
Roi xoáy vào nc
vừa tiến vừa xoay
Dinh dỡng
-Tự dỡng & dị dỡng
- Hhấp:TĐK qua màng
TB
- Btiết: Nhờ kh bào co
bóp
Sinh sản
VT: Phân đôi theo
chiều dọc
Tính hớng sáng
Điểm mắt & roiTR
hớng về phía có AS
2.Tập đoàn trùng roi
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 8
(T18) và hoàn thành BT mục II (T19)
- HS tự thu thập kiến thức TĐN hoàn
thành BT (y/c: TR,TB, đơn bào, đa bào,)
- GV y/c đại diện nhóm trình bày kết qủa
- GV hỏi: Tập đoàn vônvóc ss ntn? Và
hình thức ss của nó ra sao?
- GV giảng thêm: 1 số cá htể ở ngoài làm

nhiệm vụ di chuyển bắt mồi khi ss 1 số
TB chuyển vào trong thân phân chia thành
tập đoàn mới.
- GV hỏi thêm: Tập đoàn vônvóc cho ta
suy nghĩ gì về mối liên quan giữa ĐV đơn
bào & đa bào ?
( HS: Trong tập bắt đầu có sự phân chia
chức năng cho 1 số TB )
- GV y/c hs rút ra kết luận
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều TB bắt đầu có
sự phân hoá chức năng.
III.Củng cố :
IV. Dặn dò:
- Học bài & đọc mục Em có biết
- Kẻ phiếu học tập vào vở BT



Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 9

TrÇn ThÞ Th¸i HiÒn- Trêng THCS Híng HiÖp
Giáo án Sinh học 7 trang 10
Tiết 5. Ngày soạn :-------------------
Bài : trùng biến hình và trùng giày.
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của trùng
biến hình & trùng giày từ đó thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong
TB của trùng giày đó là biểu hiện mầm sống của ĐV đa bào.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động
nhóm.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng pháp giảng dạy : Quan sát, so sánh, phân tích, nhóm nhỏ
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh hình 5.1, 5.2, 5.3 sgk & t liệu về ĐVNS
2. HS: Phiếu học tập
D. Tiến trình bài dạỵ
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm về cấu tạo,dinh dỡng ,di chuyển,sinh sản,
tính hớng sáng của trùng roi.
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề : Chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số đại diện khác của ngành
ĐVNS
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:
- GV y/c hs ng/cứu sgk & qs h.5.1, 5.2
5.3 TĐN hoàn thành phiếu.
- HS thảo luận thống nhất câu trả lời:
y/c + cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyển: Nhờ lông bơi, chân giả
+ DD: Nhờ kh bào tiêu hoá,
+ Bài tiết: Nhờ kh bào co bóp
+ Sinh sản: VT & HT
- GV kẻ phiếu ht lên bảng để hs chữa bài
- GV y/c đại diện các nhóm lên bảng ghi
câu trả lời vào bảng

? Dựa vào đâu để trả lời những câu trên.
- GV cho hs theo dõi phiếu kiến thức
chuẩn.( HS theo dõi phiếu chuẩn và tự
sửa chữa)
- GV giải thích 1 số vấn đề cho hs:
Trùng biến hình và trùng giày
Trùng biến
hình
Trùng giày
Cấu
tạo
Gồm 1tb có:
chất NS lỏng,
nhân, kh bt
hoá, kh bào cb
Gồm 1tb có:
chất ns, nhân
lớn, nhân
nhỏ, 2 kh
bcb, kh bt
hoá, rãnh
miệng, hầu.
Di
chuyển
Nhờ chân
giả( do cns dồn
về 1 phía)
Nhờ lông bơi
(xung quanh
cơ thể)

Dinh
dỡng
- Tiêu hoá nội
bào
- T.ăn m
hầu kh bt
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 11
+ K
O
BTH ở ĐVNS hình thành khi lấy
thức ăn vào cơ thể
+ Trùng giày TB mới chỉ có sự phân hoá
đơn giản tạm gọi là rãnh miệng & hầu
chứ kh giống nh ở cá, gà
+ SSHT ở TG là thức tăng sức sống cho
cơ thể và rất ít khi SSHT
- Y/C hs thảo luận:
? Trình bày quá trình bắt mồi & tiêu hoá
mồi của TBH
? KBCB ở TG khác TBH ntn
? Số lọng nhân và vai trò của nhân
? Qúa trình tiêu hoá ở TG & TBH khác
nhau điểm nào
- Btiết: chất
thừa dồn đến
kh bc bóp
thải ra ngoài ở
mọi nơi
hoá biến

đổi nhờ
enzim.
-Btiết: chất
thải đợc đa
đến kh bc bóp
lỗ thoát ra
ngoài
Sinh
sản
- VT: Phân đôi
cơ thể
- VT: Phân
đôi cơ thể
theo chiều
ngang.
- HT:tiếp hợp
IV.Củng cố :
- Trùng biến hình sống ở đâu, di chuyển, bắt mồi, tiêu hóa mồi nh thế nào?
- Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hóa và thải bã nh thế nào?
V. Dặn dò:
- Học bài theo phiếu học tập & kết luận sgk
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiếu học tập vào vở bt


Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 12
Tióỳt 6 Ngaỡy
soaỷn:...............
Baỡi: TRUèNG KIT Lậ VAè TRUèNG ST REẽT

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét & trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh và chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống
bệnh sốt rét.
2. Kĩ năng ;
- Rèn luyện cho hs kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm nhỏ
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh hình 6.1, 6.2, 6.4 sgk
2. HS: Phiếu học tập, tìm hiểu về bệnh sốt rét ở địa phơng
D. Tiến trình bài dạy :
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ:
So sánh đặc điểm cấu tạo của trùng biến hình và trùng giày
III.Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:Trên thực tế có những bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng đến sức
khoẻ của con ngời.
2. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1
a. Vấn đề 1: Cấu tạo dinh dỡng & sự phát triển
của TKL & TSR.
- GV y/c hs ng/cứu sgk & qs hình 6.1, 6.2, 6.3,
6.4 (T23, 24 ) hoàn thành phiếu học tập
- HS thảo luận và hoàn thành phiếu
(y/c: +Cơ thể tiêu giảm bộ phận di chuyển

+ dd: dùng chất dd của vật chủ
+ trong vòng đời: phát triển nhanh & phá huỷ
c quan kí sinh )
-. GV cho hs làm nhanh BT mục ((T23) sgk .
so sánh trùng kiết lị & trùng biến hình?( giống
nhau: có chân giả, kết bào xác; khác nhau: chỉ
ăn hồng cầu, có chân giả ngắn)
- Lu ý: TSR kh kết bào xác mà sống ở đv trung
gian.
- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác
hại ntn?
I. Trùng sốt rét và trùng kiết lị
đặc
điểm
Trùng kiết lị Trùng sốt rét
Cấu
tạo
Có chân giả Không có cơ
quan di chuyển
Không có các
không bào
Dinh
dỡng
Thực hiện
qua màng tế
bào
Nuốt hồng
cầu
Thực hiện qua
màng tế bào

Lấy chất dinh
dỡng từ hồng
cầu
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 13
b.Vấn đề 2: So sánh TKL & TSR
- GV cho hs hoàn thành bảng 1( T24)
- GV cho hs qs bảng 2 kiến thức chuẩn
- GV y/c hs dọc lại nội dung bảng 1 và qs hình
6.4 sgk:
? Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh
? Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu
? Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải làm gì
? Tại sao ngời bị sốt rét khi đang sốt nóng cao
mà ngời lại rét run cầm cập.
HĐ 2:
- GV y/c đọc sgk kết hợp thông tin mục em có
biết & trả lời câu hỏi:
? Tình trạng bệnh sốt rét ở VN hiện nay ntn.
( HS: bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở 1 số
vùng núi)
? Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong cộng
đồng.( Diệt muỗi và vệ sinh môi trờng)
? Tại sao ngời ở vùng núi hay bị bệnh sốt rét.
- GV thông báo chính sách của Nhà nớc trong
công tác phòng chống bệnh sốt rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn
+ Dùng thuốc diệt muỗi, nhúng màn miễn phí
+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV y/c hs rút ra kết luận.

Phát
triển
Trong môi tr-
ờng kết bào
xác--->vào
ruột ng-
ờichui ra
khỏi bào
xác-bám
vào thành
ruột
Trong tuyến n-
ớc bọt của
muỗivào
máu ng-
ời--.chui vào
hồng cầu sống
và phá hủy
hồng cầu
II. Bệnh sốt rét ở n ớc ta
- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần dần đợc
thanh toán.
+ Phòng bệnh: Vệ sinh môi trờng, vệ sinh
cá nhân, diệt muỗi.
IV. Củng cố :
Đánh dấu + vào câu trả lời đúng:
1.Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
a. Trùng biến hình b. Tất cả các loại trùng c. Trùng kiết lị
2. Trùng sốt rét phá huỷ loại TB nào của máu?
a. Bạch cầu b. Hồng cầu c. Tiểu cầu

3. Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?
a. Qua ăn uống b. Qua hô hấp c. Qua máu
V. Dặn dò:
- Học bài cũ & trả lời câu hỏi sgk
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra
- Kẻ bảng 1 & 2 sgk (T13) vào vỡ bt

Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 14
Tiết 7 Ngày soạn: -----------------
Bài : Đặc điểm chung- vai trò thực tiễn của ĐVNS.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thông qua quan sát nêu đợc đặc điểm chung nhất của ĐVNS.
- Trình bày đợc tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trờng
sống của động vật nguyên sinh.
- Nêu vai trò của ĐVNS với đời sống con ngời và vai trò của ĐVNS đối với tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức giử vệ sinh môi tròng và cá nhân
B. Ph ơng pháp giảng dạy : Quan sát tìm tòi, hợp tác nhóm nhỏ
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh 1 số loại trùng, t liệu về trùng gây bệnh ở ngời và ĐV
2. HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt
D. Tiến trình bài dạy :
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số :
II.Kiểm tra bài cũ:
So sánh đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị
III. Nội dung bài mới:

1. Đặt vấn đề : ĐVNS cá thể chỉ là một TB, song chúng có ảnh hởng lớn đối với con
ngời
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:
- GV y/c hs qs 1 số hình trùng đã học
- GV cho các nhóm thảo luận và hoàn
thành bảng 1 ( Đại diện nhóm lên bảng
hoàn thành BT
- GV ghi phần bổ sung của các nhóm bên
cạnh
- GV cho hs qs bảng 1 chuẩn kiến thức &
y/c hs thực hiện lệnh (mục I sgk ( T26)
- HS nêu đợc: + sống tự do: Có bộ phận di
chuyển & tự tìm thức ăn
+ Sống kí sinh: 1 số bộ phận tiêu giảm
+ Đ2 cấu tạo, kích thớc, sinh sản
- GV cho đại diện nhóm trình bày
HĐ 2:
GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về
I. Đặc điểm chung
- ĐVNS có đặc điểm:
+ Cở thể chỉ là 1 TB đảm nhận mọi chức
năng sống
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị dỡng
+ Sinh sản vô tính & hữu tính.
II.Sự đa dạng của động vật nguyên
sinh.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 15

ĐVNS. Kết hợp bảng vừa hoàn thiện ở
phần 1 nhận xét sự đa dạng về:
- Hình thái.
- Cấu tạo.
- Hoạt động.
- Môi trờng sống.
HĐ 3:
- GV y/c hs ng/cứu sgk & qs hình 7.1, 7.2
sgk ( T27) ( hoàn thành bảng 2
- GV kẻ sẵn bảng 2 để hs chữa bài
- GV gọi đại diện lên điền vào
bảng(khuyến khích các nhóm kể thêm đại
diện khác sgk)
- GV cho hs qs bảng chuẩn.

ĐVNS rất đa dạng:
- Hình dạng:
+ Không thay đổi: Trùng roi,trùnggiày
.+ Thay đổi: trùng biến hình.
+ Đơn độc: trùng kiết lị.
+ Tập đoàn: Trùng roi.
- Cách di chuyển: nhờ roi, nhờ chân
giả,tiêu giảm, không có.
- Cấu tạo:
Gồm nhiều cơ quan bộ phận khác nhau.
- Môi trờng sống: ở biển, nớc ngọt,cơ thể
ngời, đất ẩm...
III. Vai trò thực tiễn của ĐVNS.
Vai trò Tên đại
diện

Lợi
ích
- Trong TN:
+ Làm sạch mtr n-
ớc
+ Làm thức ăn
cho đv nớc: gi.xác
nhỏ, cá biển
- Đối với con ng:
+ Xác định tuổi
địa tầng tìm mỏ
dầu
+ Ng/liệu chế biến
giấy giáp
- TBH, TG,
T h chuông,
TR
- TBH, T.
nhảy, T. roi
giáp
- Trùng lỗ
- Trùng
phóng xạ
Tác
hại
- Gây bệnh cho
ĐV
- Gây bệnh cho
ngời
- T. cầu, btử

- T roi máu,
TKL, TSR

IV.Củng cố :
1. Trình bày đặc điểm chung của ngành ĐVNS.
2. ĐVNS có vai trò gì đối với thiên nhiên và đời sống con ngời ?
V. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết
- Kẻ bảng 1 ( cột 3 & 4) sgk T 30 vào vở bt.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 16
Tióỳt 8: Ngaỡy
soaỷn:------------------ CHặNG II: NGAèNH
RUĩT KHOANG
Baỡi : THUY TặẽC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm về ngành Ruột khoang.
- Mô tả đợc hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của đại diện Thủy tức nớc
ngọt.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng qs hình, tìm tòi kiến thức, phân tích tổng hợp.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích bộ môn
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong
2. HS: Kẻ bảng 1 vào vở

D. Tiến trình bài dạy :
I. ổn định lớp- Kiểm tra sĩ số:
II.Kiểm tra bài cũ:
Trình bày đặc diểm chung của ngành ĐVNS
III.Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề : Ruột khoang là một trong các nghành ĐV đa bào bậc
thấp, có cở thể đối xứng toả tròn: Thuỷ tức, Sứa, Hải quì, San hô là những đại diện th -
ờng gặp của RK
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:
- GV: thông báo khái niệm Về ngành
Ruột khoang.
- HS : Ghi nhớ.
- GV y/c qs hình 8.1, 8.2 & đọc thông tin
( mục 1 sgk ( T 29) ( trả lời câu hỏi sgk
? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của
thuỷ tức.
? Thuỷ tức di chuyển ntn. Mô tả 2 cách di
chuyển.
- GV gọi các nhóm chữa bài bằng cách chỉ
các bộ phận cơ thể trên tranh & mô tả
cách di chuyển trong đó nói rõ vai trò của
I. Cấu tạo ngoài & di chuyển
Ruột khoang là một trong các ngành
động vật đa bào bậc thấp, cơ thể có đối
xứng tỏa tròn.
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài.
+ Phần dới là đế ( bám vào giá thể).
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có

tua miệng.
+ Đối xứng toả tròn.
- Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 17
đế bám.
- GV y/c hs rút ra kết luận.
HĐ 2
- GV y/c hs qs hình cắt dọc của thuỷ tức,
đọc ( trong bảng 1 ( hoàn thành bảng )
+ Xác định vị trí của TB trên cơ thể
+ QS kỹ hình TB thấy đợc cấu tạo phù
hợp với chức năng.
- GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng
? khi chọn tên loại TB ta dựa vào đặc điểm
nào.
- GV thông báo dáp án đúng: 1.tb gai, 2.tb
sao( tk), 3.tb ss, 4. tb mô cơ t.hoá, 5.tb mô
bì cơ
- GV y/c hs trình bày cấu tạo trong của
thuỷ tức ?
- GV giảng giải cách tiêu hoá của thuỷ tức
HĐ 3
- GV y/c hs qs tranh thuỷ tức bắt mồi, kết
hợp sgk trả lời câu hỏi:
? Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào.( bằng tua)
? Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷ tức tiêu
hoá đợc mồi.( tb mô cơ t. hoá)
? Thuỷ tức dd và thải bã bằng cách nào.(lỗ

miệng)
HĐ 4:
- GV cho hs qs tranh ss của thuỷ tức và trả
lời câu hỏi : Thuỷ tức bắt mồi bằng cách
nào?
- GV giảng giải: Khả năng tái sinh cao ở
TT là do TT còn có TB cha chuyên hoá
nên gọi nó là ĐV bậc thấp
II. Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: Gồm TB gai - TBTK - TB
mô bì cơ
+ Lớp trong: TB mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở
giữa ( ruột túi)
III. Dinh d ỡng
- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng
- Qúa trình tiêu hoá thực hiện ở khoang
tiêu hoá nhờ dịch từ TB tuyến
- Sự TĐK thực hiện qua thành cơ thể
IV. Sinh sản
- Các hình thức sinh sản:
+ SSVT: Bằng cách hình thành TBSD đực,
TBSD cái.
+ Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ thể
mới
IV. Củng cố :
- Trình bày đặc điểm hình dạng, cấu tạo của thủy tức.
- Thủy tức thải bả ra ngoài bằng con đờng nào?

V. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk, Đọc mục: Em có biết , Kẻ bảng.

Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 18
Tiết 9 Ngày
soạn:---------------
Bài : đa dạng của ngành ruột khoang
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mô tả đợc tính đa dạng và phong phú của Ruột khoang( số lợng, hình thái cấu tạo,
hoạt động sống và môi trờng sống).
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích nghiên cứu khoa học.
B. Ph ơng pháp giảng dạy :
Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị giáo cụ :
1. GV: Tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô
2. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
D. Tiến trình bài dạy :
I. ổ n định lớp- Kiểm tra sĩ số
II.Kiểm tra bài cũ:
Trình bày đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng của thuỷ tức
III.Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: Nghành RK có khoảng 10.000 loài .Trừ số nhỏ sống ở nớc ngọt nh
thuỷ tức đơn độc, còn hầu hết các loài RK đều sống ở biển.Các đại diện thờng gặp :
sứa, hải quì., san hô
2. Triển khai bài:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin phần
I, II, III trong bài & qs tranh 9.1, 9.2, 9.3
sgk & hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để hs
chữa bài.
- HS thảo luận ( Hoàn thành phiếu:
+ Hdạng đặc biệt của từng đại diện
+ Ctạo: đ2 của tầng keo, khoang tiêu hoá
+ DC: có liên quan đến ctạo cơ thể
+ Lối sống: đặc biệt là tập đoàn lớn nh
san hô.
- GV gọi nhiều nhóm hs ( để có nhiều ý
kiến & gây hứng thú học tập) & dành
nhiều thời gian để các nhóm trao đổi đáp
án.
I. Đa dạng của ruột khoang.
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 19
- GV thông báo kết quả đúng của các
nhóm ( cho hs.
- GV hỏi: ? Sứa có cấu tạo phù hợp với
lối sống bơi tự do ntn.
? San hô và hải quỳ bắt mồi ntn.
- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ
nhỏ trên đoạn xơng san hô để hs thấy sự
liên thông giữa các cá thể trong tập đoàn
san hô ở biển.
Hình

dạng
Thuỷ tức Sứa Hải quì San hô
Trụ nhỏ Hình cái dù có khả
năng cụp xoè
Trụ to, ngắn Cành cây khối
lớn
Cấu
tạo
+V.trí miệng: ở
trên
+ Tầng keo: mỏng
ở dới dày. ở trên
Dày, rải rác có các
gai xơng.
+ Xuất hiện vách
ngăn.
ở trên
Có gai xơng đá
vôi & chất sừng.
Có nhiều ngăn
thông nhau giữa
cá thể.
Di
chuyển
Kiểu sâu đo & lộn
đầu
Bơi nhờ TB cơ , có
khả năng co rút
mạnh dù.
Không di chuyển

có đế bám.
Không di chuyển
có đế bám.
Lối
sống
Cá thể.. Cá thể.
Tập trung 1 số cá
thể.
Tập đoàn nhiều
cá thể liên kết.
Dinh
dỡng Dị dỡng . Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng.
Sinh
sản
Mọc chồi, ssht, tái
sinh.
Vô tính, hữu tính.
Mọc chồi. Mọc chồi.
Tự vệ
Nhờ tế bào gai.
Nhờ tế bào gai, di
chuyển.
Tế bào gai. Tế bào gai.
IV.Củng cố :
Trình bày sự đa dạng của ruột khoang về số lợng, cấu tạo, hoạt động sống và môi tr-
ờng sống.
V. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết
- Tìm hiểu vai trò RK. Kẻ bảng T42 vào vở bt


Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Giáo án Sinh học 7 trang 20
Tióỳt 10 Ngaỡy
soaỷn-----------------Baỡi : C IỉM CHUNG VAè VAI TROè
CUA NGAèNH RUĩT KHOANG
A. Muỷc tióu:
1. Kióỳn thổùc:
- Nóu õổồỹc nhổợng õỷc õióứm chung nhỏỳt cuớa ngaỡnh Ruọỹt khoang
vaỡ chố roợ õổồỹc vai troỡ cuớa ngaỡnh vồùi sinh giồùi vaỡ vồùi õồỡi sọỳng con
ngổồỡi.
2 Kộ nng :
- Reỡn luyóỷn cho hs kộ nng qs, so saùnh, phỏn tờch tọứng hồỹp
3. Thaùi õọỹ:
- Giaùo duỷc cho hs coù yù thổùc bọỹ mọn & baớo vóỷ õọỹng vỏỷt quyù coù
giaù trở.
B. Phổồng phaùp giaớng daỷy : Quan saùt, so saùnh, hoaỷt õọỹng nhoùm
C. Chuỏứn bở giaùo cuỷ :
1. GV: Tranh hỗnh 10
2. HS: Keớ baớng: + 2 cuớa mọỹt sọỳ õaỷi dióỷn ruọỹt khoang
+ Sổu tỏửm tranh aớnh san họ
D. Tióỳn trỗnh baỡi daỷy :
I. ứn õởnh- Kióứm tra sộ sọỳ :
II.Kióứmtra baỡi cuợ:
( khọngệ)
III.Nọỹi dung baỡi mồùi:
1. ỷt vỏỳn õóử: Chuùng ta õaợ hoỹc mọỹt sọỳ õaỷi dióỷn cuớa ngaỡnh
ruọỹt khoang.Vỏỷy chuùng coù nhổợng õỷc õióứm gỗ chung & coù giaù trở
ntn?
2. Trióứn khai baỡi:

Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung kióỳn thổùc
H 1:
GV y/c hs qs hỗnh 10 vaỡ vỏỷn
duỷng kióỳn thổùc õaợ hoỹc ( hoaỡn
thaỡnh baớng: õ2 chung cuớa mọỹt
sọỳ ruọỹt khoang.
- GV keớ baớng õóứ hs chổợa baỡi
- GV qs hoaỷt õọỹng cuớa caùc
nhoùm, giuùp õồợ nhoùm hoỹc yóỳu
vaỡ õọỹng vión nhoùm khaù.
- GV goỹi nhióửu nhoùm lón chổợa
baỡi.
- GV cho hs xem baớng chuỏứn
kióỳn thổùc.
I. ỷc õióứm chung cuớa ngaỡnh
ruọỹ t khoang
- Cồ thóứ coù õọỳi xổùng toaớ troỡn
- Ruọỹt daỷng tuùi
- Thaỡnh cồ thóứ coù 2 lồùp TB
Trần Thị Thái Hiền- Trờng THCS Hớng Hiệp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 21
- GV y/c hs tỉì kãút qu ca bng
10 cho biãút âàûc âiãøm chung ca
ngnh RK.
- Cho hs tỉû rụt ra kãút lûn vãư
âàûc âiãøm chung.
H Â 2 :
- GV y/c hs âc sgk ( tho lûn
nhọm tr låìi cáu hi:
? RK cọ vai tr ntn trong tỉû nhiãn

v trong âåìi säúng.
? Nãu tạc hải ca RK.
- GV täøng kãút kiãún ca hs
( bäø sung thãm (nãúu cáưn).
- GV y/c hs rụt ra kãút lûn vãư vai
tr ca RK.
- Tỉû vãû & táún cäng bàòng TB gai
II. Vai tr ca ngnh rüt
khoang
- Âäúi våïi sinh giåïi: Tảo v âẻp
thiãn nhiãn, cọ nghéa sinh thại
biãøn: san hä
- Âäúi våïi con ngỉåìi :
+ Lm âäư trang trê, trang sỉïc: san

+ Cung cáúp ngun liãûu väi: san

+ Lm thỉûc pháøm cọ giạ trë:
sỉïa
+ Hoạ thảch san hä gọp pháưn
ng/cỉïu âëa cháút.
- Tạc hải:
+ Mäüt säú loi gáy âäüc, ngỉïa cho
ngỉåìi (sỉïa)
+ Tảo âạ ngáưm nh hỉåíng âãún
giao thäng.

IV.Cng cäú :
1. Trçnh by âàûc âiãøm chung ca ngnh Rüt khoang.
2. Nãu vai tr ca Rüt khoang âọi våïi con ngỉåìi v sinh giåïi.

V. D à ûn d:
- Âc mủc: Em cọ biãút.
- K phiãúu hc táûp vo våí BT.
    

Tiãút 11: Ngy
soản:-----------
Chỉång III: CẠC NGNH GIUN
NGNH GIUN DẺP
BI : SẠN LẠ GAN
A. Mủc tiãu:
1. Kiãún thỉïc:
- Trçnh by âỉåüc khại niãûm vãư ngnh Giun dẻp.
TrÇn ThÞ Th¸i HiỊn- Trêng THCS Híng HiƯp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 22
- Mä t âỉåüc hçnh thại, cáúu tảo v cạc âàûc âiãøm sinh l ca sạn
läng, sạn lạ gan thêch nghi våïi läúi säúng.
- Trçnh by âỉåüc vng âåìi ca sạn lạ gan.
2. Ké nàng:
- Rn luûn cho hs k nàng qs, so sạnh, thu tháûp thäng tin v hoảt
âäüng nhọm.
3. Thại âäü:
- Giạo dủc cho hs cọ thỉïc giỉỵ gçn vãû sinh mäi trỉåìng, phng
chäúng giun sạn kê sinh cho váût ni.
B. Chøn bë giạo củ :
1. GV: Tranh sạn lạ gan & sạn läng, vng âåìi ca sạn lạ gan
2. HS: K phiãúu hc táûp vo våí bt
C. Tiãún trçnh lãn låïp:
I. Äøn âënh- Kiãøm tra sé säú :
II. Kiãøm tra bi c:

Trçnh by âàûc âiãøm chung v vai tr ca rüt khoang.
III. Näüi dung bi måïi:
1. Âà ût váún âãư : Nghiãn cỉïu mäüt nhọm âäüng váût âa bo, cå thãø
cọ cáúu tảo phỉïc tảp hån so våïi thu tỉïc âọ l cạc âải diãûn trong
ngnh giun dẻp. Häm nay chụng ta cng nghiãn cỉïu.
2. Triãøn khai bi dảy :
Hoảt âäüng ca tháưy v tr Näüi dung kiãún thỉïc
H Â 1:
GV giåïi thiãûu khại niãûm ngnh
giun dẻp
HS: nàõm bàõt- ghi nhåï.
- GV y/c hs âc thäng tin & qs
tranh 40,41 v tho lûn âãø
hon thnh phiãúu.
- GV k phiãúu hc táûp lãn
bng âãø hs sỉía bi ( nãn gi
nhiãưu nhọm)
- GV cho hs theo di phiãúu
chøn.
Giun dẻp cọ kiãøu âäúi xỉïng hai
bãn v cå
thãø dẻp theo chiãưu lỉng bủng.
I. Sạn läng v sạn lạ gan.
Âải
diãû
Cáúu tảo
Di chuøn Sinh sn Thêch nghi
Màõt Tiãu hoạ
Sạn
läng

2
màõt
åí
âáưu
- Nhạnh
rüt
- Chỉa cọ
háûu män
- Båi nhåì läng xung
quanh cå thãø
- Lỉåỵng tênh
- Â kẹn cọ
chỉïa trỉïng
- Läúi säúng båi tỉû do
trong nỉåïc
Sạn
lạ
gan
Tiãu
gi
m
- Nhạnh
rüt phạt
triãøn
- Chỉa cọ
läù háûu
män
- Cå quan di chuøn
tiãu gim.
- Giạc bạm phạt

triãøn.
- Thnh cå thãø cọ
kh nàng co gin
- Lỉåỵng tênh
- Cå quan SD
phạt triãøn
- Â nhiãưu
- Kê sinh
- Bạm chàût vo gan
máût
- Lưn lạch trong mäi
trỉåìng kê sinh
TrÇn ThÞ Th¸i HiỊn- Trêng THCS Híng HiƯp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 23
- GV y/c hs nhàõc lải: ? Sạn
läng thêch nghi âåìi säúng båi
läüi trong nỉåïc nhỉ thãú no.
? Sạn lạ gan thêch nghi âåìi
säúng kê sinh trong gan máût
nhỉ thãú no?
H Â 2:
- GV y/c hs ng/cỉïu sgk & qs
h11.2 (T42) Hon thnh BT
mủc (: ? Vng âåìi ca sạn
lạ gan nh hỉåíng ntn nãúu
trong thiãn nhiãn xy ra tçnh
húng sau: ( sgk T 43)
? Viãút så âäư biãøu diãùn
vng âåìi ca sạn lạ gan.
( Dỉûa vo h11.2 viãút theo

chiãưu mtãn)
? Sạn lạ gan thêch nghi sỉû
phạt tạn ni giäúng ntn.
( Trỉïng phạt ngoi mtrỉåìng
thäng qua váût ch)
? Mún tiãu diãût sạn lạ gan
ta lm ntn.( Diãût äúc, xỉí lê
phán, diãût trỉïng, xỉí lê rau,
diãût kẹn)
- Gi 1 -2 hs lãn bng chè
tranh trçnh by vng âåìi sạn
lạ gan.
II. Vng âåìi ca sạn lạ gan.
Trỉïng sạn lạ gan áúu trng cọ
läng kê sinh trong äúc  áúu trng
cọ âimäi trỉåìngbạm vo rau
bo kãút kẹntráu b.
IV. Cng cäú : Cáúu tảo sạn lạ gan, sạn läng thêch nghi våïi âåìi säúng
nhỉ thãú no ?
Trçnh by vng âåìi ca sạn lạ gan.
V. D à ûn d:
- Hc bi tr låìi cáu hi sgk, âc mủc "em cọ biãút"
Tiãút 12 Ngy
soản:----------------
BI : MÄÜT SÄÚ GIUN DẺP KHẠC V ÂÀÛC ÂIÃØM
CHUNG CA NGNH GIUN DẺP
A. Mủc tiãu:
1. Kiãún thỉïc:
- Phán biãût âỉåüc hçnh dảng, cáúu tảo, cạc phỉång thỉïc säúng ca
mäüt säú âải diãûn ngnh Giun dẻp nhỉ sạn giáy, sạn b tráưu....

TrÇn ThÞ Th¸i HiỊn- Trêng THCS Híng HiƯp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 24
- Nãu âỉåüc âàûc âiãøm chênh ca ngnh Giun dẻp.
- Nãu nhỉỵng nẹt cå bn vãư tạc hải v cạch phng chäúng mäüt säú
loi giun dẻp kê sinh.
2. Ké nàng;
- Rn luûn cho hs ké nàng quan sạt, phán têch, so sạnh, hoảt âäüng
nhọm.
3. Thại âäü:
- Giạo dủc cho hs thỉïc vãû sinh cå thãø & mäi trỉåìng.
B. Phỉång phạp ging dảy: Quan sạt, phán têch, hoảt âäüng nhọm
C. Chøn bë giạo củ :
1. GV: Tranh 1 säú giun dẻp kê sinh
2. HS: K bng vo våí BT
D. Tiãún trçnh bi day :
I. Äøn âënh låïp- Kiãøm tra sé säú :
II. Kiãøm tra bi c:
Trçnh by vng âåìi ca sạn lạ gan bàòng så âäư.
III.Näüi dung bi måïi:
1. Âà ût váún âãư: ? Sạn lạ gan säúng kê sinh cọ âàûc âiãøm gç khạc so
våïi sạn läng säúng tỉû do ( Nghiãn cỉïu tiãúp 1 säú giun dẻp kê sinh)
2. Triãøn khai bi dảy:
Hoảt âäüng ca tháưy v tr Näüi dung kiãún thỉïc
H Â 1:
- GV y/c hs âc sgk & qs hçnh 12.1,
12.2, 12.3 ( Tho lûn nhọm theo
cáu hi ( mủc I SGK ( T45): ? Kãø
tãn 1 säú giun dẻp kê sinh.u
cáưu HS trçnh by âàûc âiãøm vãư
hçnh dảng, cáúu tảo, nåi säúng

ca cạc âải diãûn.
- HS: Kãø tãn,nãu âàûc âiãøm vãư
hçnh dảng, cáúu tảo,nåi säúng.
GV: Vç sao giun dẻp thỉåìng säúng
åí nhỉỵng bäü pháûn âọ?
+ Vç nhỉỵng cå quan ny cọ
nhiãưu cháút dinh dỉåỵng.
GV: Giun dẻp kê sinh gáy nãn
nhỉỵng tạc hải gç? Cạch phng
trạnh?
HS: Tr låìi.
- GV cho hs tỉû rụt ra kãút lûn:
H Â 2:
- GV cho hs ng/cỉïu ( sgk (T45)
( tho lûn hon thnh bng 1.
( hs: chụ läúi säúng liãn quan
I. Mäüt säú giun dẻp khạc.
- Sạn lạ mạu: kêch thỉåïc nh,
phán tênh, säúng càûp âäi, kê sinh
trong mạu ngỉåìi.
- Sạn b tráưu: mu â nhỉ b
tráưu, cáúu tảo giäúng sạn lạ gan,
kê sinh åí rüt non låün.
- Sạn dáy: ráút di, âáưu nh cọ
giạc bạm, thán gäưm hng tram
âäút, rüt tiãu gim,kê sinh åí rüt
non ngỉåìi v bàõp cå tráu b.
* Tạc hải:
Láúy hụt cháút dinh dỉåỵng ca
váût ch váût ch gáưy úu, ci

cc, cháûm låïn.
* Cạch phng trạnh:
- Giỉỵ vãû sinh àn úng.
- Vãû sinh mäi trỉåìng.
II. Âà ûc âiãøm chung .
TrÇn ThÞ Th¸i HiỊn- Trêng THCS Híng HiƯp
Gi¸o ¸n Sinh häc 7 trang 25
âãún 1 säú âàûc âiãøm cáúu tảo)
- GV gi hs chỉỵa bi: tỉû âiãưn
thäng tin vo bng 1 ( nhiãưu
nhọm)
- GV ghi pháưn bäø sung ( nhọm
khạc theo di.
- GV cho hs xem bng 1 kiãún thỉïc
chøn.
- GV y/c cạc nhọm xem lải bng 1
( tho lûn tçm âàûc âiãøm chung
ca ngnh giun dẻp.
- Y/C hs tỉû rụt ra kãút lûn:
- Cå thãø dẻp cọ âäúi xỉïng 2
bãn.
- Rüt phán nhạnh, chỉa cọ háûu
män.
- Phán biãût âi, lỉng - bủng.
IV: Cng cäú : Hy chn nhỉỵng cáu tr låìi âụng:
Ngnh giun dẻp cọ nhỉỵng âàûc âiãøm sau:
1. Cå thãø cọ dảng tụi. 3. Rüt hçnh tụi
chỉa cọ läù háûu män
2. Cå thãø dẻp cọ âäúi xỉïng hai bãn 4. Rüt phán
nhạnh chỉa cọ läù háûu män

5. Cå thãø chè cọ 1 pháưn âáưu âãø bạm 7.Cå thãø phán
biãût âáưu, lỉng, bủng
6. Mäüt säú kê sinh cọ giạc bạm 8. Trỉïng phạt triãøn
thnh cå thãø måïi.
9. Vng âåìi qua giai âoản áúu trng.
V. D à ûn d:
- Hc bi v tçm hiãøu thãm sạn kê sinh, tçm hiãøu giun âa
    
Tiãút 13 Ngy soản:
----------------------:
NGNH GIUN TRN
BI : GIUN ÂA
A. Mủc tiãu:
1. Kiãún thỉïc:
- Trçnh by âỉåüc khại niãûm vãư ngnh giun trn.
- Mä t âỉåüc hçnh thại, cáúu tảo v cạc âàûc âiãøm sinh lê ca giun
âa.
- Trçnh by âỉåüc vng âåìi ca giun âa.
2. Ké nàng:
TrÇn ThÞ Th¸i HiỊn- Trêng THCS Híng HiƯp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×