Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thử HK II Sinh_11 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.38 KB, 4 trang )

THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(33 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Chọn và bôi đen đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một kiểu:
A. Trinh sản. B. Phân mảnh. C. Nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 2: Tập tính nào sau đây bao gồm tất cả tập tính còn lại?
A. Tập tính khoe mẽ. B. Tập tính làm tổ đẻ trứng
C. Tập tính sinh sản. D. Tập tính ve vãn.
Câu 3: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
A. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.
B. Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.
C. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).
D. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.
Câu 4: Khi quả chín, các sắc tố sẽ biến đổi theo hướng:
A. Diệp lục giảm, caroten giảm, phicobilin tăng.
B. Diệp lục giảm, carotenoit tăng lên.
C. Diệp lục giảm, carotenoit giảm.
D. Diệp lục giảm, caroten giảm, xantophin tăng.
Câu 5: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 36 B. 12 C. 48 D. 24
Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn:
A. Cá, ếch nhái, chim. B. Tằm dâu, ong.
C. Bò sát, sâu bọ, chuột. D. Muỗi, châu chấu.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây được gọi là sự sinh sản?
A. Hợp tử nguyên phân tạo thành phôi.
B. Tế bào bạch cầu phân đôi tạo 2 tế bào mới giống hệt nó.
C. Một con rắn sinh ra có hai đầu.
D. Tế bào hợp tử phân cắt tạo thành hai phôi riêng rẽ.


Câu 8: Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương
sống là:
A. Sự xuất hiện cá thể khác giới. B. Hệ thần kinh.
C. Hệ nội tiết. D. Các yếu tố môi trường.
Câu 9: Yếu tố ít quan trong đối với cá hồi trong việc tìm đường di cư là:
A. Vị trí của trăng sao B. Thành phần hóa học của nước
C. Kích thích khứu giác D. Hướng dòng chảy
Câu 10: Mỗi hạt thường có những bộ phận:
A. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt. B. Vỏ hạt và lõi hạt.
C. Vỏ hạt, phôi và phôi nhũ. D. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ.
Câu 11: Điều nào không đúng khi nới về bơm Na – K?
A. Trong điện nghỉ thì chúng bơm K
+
từ ngoài vào trong, còn khi tế bào bị khích thích thì
chúng bơn Na
+
từ trong ra ngoài.
B. Đòi hỏi cung cấp năng lượng ATP.
C. Có khả năng vận chuyển K
+
từ ngoài vào trong đồng thời với sự vận chuyển Na
+
từ trong
ra ngoài màng tế bào.
D. Hoạt động liên tục cả khi hình thành điện động và điện nghỉ.
Câu 12: Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do chế độ ăn uống không đủ:
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
A. Chất bột B. Chất béo. C. Chất khoáng D. Chất đạm
Câu 13: Hạt phấn được hình thành từ:
A. Ống phấn. B. Tế bào phát sinh. C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào mẹ hạt

phấn
Câu 14: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản
thường gặp ở:
A. Ruột khoang. B. Bọt biển. C. Thằn lằn. D. Chân khớp.
Câu 15: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
A. Đồng ghép. B. Dị ghép. C. Cấy ghép hỗn hợp. D. Tự ghép.
Câu 16: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết.
B. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá.
C. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ, thân củ.
D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 17: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật?
A. Sinh sản bằng hạt. B. Sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản. D. Sinh sản bằng bào tử.
Câu 18: Thân của một số cây(cau, dừa) cao lớn được hình thành nhờ kiểu sinh trưởng:
A. Thứ cấp B. Sơ cấp và thứ cấp
C. Sơ cấp D. Tầng phát sinh vỏ và phát sinh trụ.
Câu 19: Hiện tượng “đầu hóa” là một trong những chiều hướng của hệ thần kinh, nó có nghĩa:
A. Tập trung thành các tế bào thần kinh lên đầu, hình thành bộ não.
B. Phân hóa cơ thể thành ba phần: Đầu, mình và các chi.
C. Chỉ di chuyển cơ thể theo một hướng, về phía trước.
D. Tập trung các giác quan trên đầu.
Câu 20: Tự thụ phấn là quá trình chuyển hạt phấn từ:
A. Nhị hoa này sang nhụy hoa khác.
B. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa hoặc hoa khác trên cùng một cây.
C. Hoa này sang đầu vòi nhụy hoa khác cùng loài.
D. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa.
Câu 21: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Vùng dưới đồi. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Tuyến sinh dục.
Câu 22: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này

được gọi là:
A. Tái sinh. B. Mọc chồi. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 23: Vai trò không phải của giberelin là:
A. Kích thích sự ra hoa B. Kích thích sự nảy mần của hạt và củ
C. Điều chỉnh sự đóng mở khí khổng D. Kích thích sự kéo dài của thân
Câu 24: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là:
A. Tiêm hoocmon sinh dục cho động vật mang thai.
B. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.
C. Sử dụng thức ăn phù hợp.
D. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên.
Câu 25: Hợp tử được hình thành khi:
A. Nhân của giao tử đực hòa nhập vào nhân của giao tử cái.
B. Giao tử đực hòa nhập vào giao tử cái.
C. Tế bào chất của trứng và tinh trùng hào lẫn vào nhau.
D. Tinh trùng vừa chui vào trong trứng.
Câu 26: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. Duy trì sự tồn tại của thể vàng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
C. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. D. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật:
A. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo.
B. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép.
C. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần nước.
D. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong.
Câu 28: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức:
A. Nhân bản vô tính. B. Sinh sản hữu tính. C. Trinh sản. D. Sinh sản vô tính.
Câu 29: Động vật có khả năng cảm ứng đa dạng, nhanh chóng và chính xác hơn thực vật chủ
yếu là do chúng có:
A. Tổ chức cơ thể phức tạp hơn B. Nhiều loại hoocmôn.
C. Khả năng di chuyển D. Hệ thần kinh

Câu 30: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh chéo. C. Tự thụ tinh. D. Thụ tinh ngoài.
Câu 31: Trong quả số lượng hạt được quy định bởi:
A. Số phôi trong túi trứng. B. Số đầu nhụy trong nhụy.
C. Số trứng trong noãn. D. Số nhụy trong hoa.
Câu 32: Tập tính đặc trưng nhất trong mùa sinh sản của cá là:
A. Chăm sóc con non. B. Di cư C. Làm tổ D. Lãnh thổ
Câu 33: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Phân đôi. B. Sinh sản vô tính. C. Phân mảnh. D. Nảy chồi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ, tên thí sinh:...........................................Lớp: ...........
Số báo danh:...............................................................................
Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
Giám thị không giải thích gì thêm.
01 12
23
02 13
24
03 14
25
04 15
26
05 16
27
06 17
28
07 18
29
08 19

30
09 20
31
10 21
32
11 22
33
MÃ ĐỀ 485:
1.D 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.C 11.A
12.D 13.D 14.B 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.B 21.A 22.A
23.C 24.B 25.A 26.C 27.A 28.A 29.D 30.D 31.C 32.B 33.B
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Trang 4/4 - Mã đề thi 485

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×