Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.99 KB, 10 trang )

MA TRËN §Ò KIÓM TRA CH¦¥NG I H×NH HäC
NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông
Tæng
TN TL TN TL TN TL


1
0,5
1
1
2
2
4
3,5

1
0,5
1
0,5
2
1
1
2
5
4


 !
1

0,5


1
2
2

2,5
Tæng
3
1,5
3
3,5
5
5
11
10,0
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút- BÀI SỐ 1
Họ &tên:......................................................
I- TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn:
Câu 1: Tam giác nào sau đây là vuông, nếu độ dài ba cạnh là
A. 9cm; 41cm; 40cm B. 7cm; 8cm; 12cm
C. 11cm; 13cm; 6cm D. cả ba câu đều đúng .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, có " = 60
0
và BC = 30cm thì AC = ?
A. 15
3
cm B. 15cm C. 15
2
cm D. 10
5

cm
Câu 3: Cho cos
α
= 0,5678 thì độ lớn của góc
α
gần bằng:
A. 34
0
36’ B. 55
0
24’ C. 55
0
36’ D. 34
0
35’
Câu 4: Các so sánh nào sau đây là sai
A. Sin45
0
< tg 45
0
B. cos32
0
< sin32
0

C. tg30
0
= cotg60
0
D. sin65

0
=cos25
0
Câu 5: Biết cos
α
= 0,8 thì sin
α
bằng:
A. 0.36 B. 0.64 C. 0.6 D. 0.8
Câu 6: Khẳng đònh nào sau đây là đúng?
A. sin
2
50
0
+ cos
2
50
0
= 1 B. tg 40
0
.cotg50
0
= 1
C. Cos 47
0
= sin 47
0
D. tg70
0
= sin70

0
.cos70
0
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Biết sin
α
=
3
2
.Tính cos
α
; tg
α
; và cotg
α

Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông biết BC = 32cm; AC =
27cm
Bài 3: ( 3điểm) Cho

ABC có AB = 5 cm; AC = 12 cm; BC = 13 cm
# Chứng minh

ABC vuông tại A và tính độ dài đường cao AH.( Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai)
$# Kẻ HE

AB tại E, HF

AC tại F. Chứng minh: AE.AB = AF.AC.

# Chứng minh:

AEF và

ABC đồng dạng.
------------------------------ HẾT ---------------------------------
S
F
E
H
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: HÌNH HỌC 9 – Bài số 1
I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5: C Câu 6: A
(0.5đ
×
6 = 3 đ)
II- TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính đúng: cos
α
=
1
2
; (0.5 đ)
tg
α
=

3
; (0.5đ)
cotg
α
=
3
3
(0.5đ)
Bài 2: Tính đúng : AB = 17.18 cm (1đ)
Tính đúng: % = 32
0
; (1đ)
" = 58
0
(0.5đ)
Bài 4: Vẽ hình (0.5 đ)
a) Ta có: 5
2
+12
2
= 13
2

AB
2
+AC
2
=BC
2





ABC vuông tại A (1đ)
AH =
AB.AC 5.12
4,62
BC 13
= ≈
(cm) (0.75đ)
b) Ta có :

AHB vuông tại H mà HE

AB tại E nên
AH
2
= AE.AB


AHC vuông tại H mà HF

AC tại F
nên AH
2
= AF.AC (1đ)
Do đó: AE.AB=AF.AC.
c) Xét

AEF và


ABC
Ta có: AE.AB = AF.AC

AE AF
AC AB
=

Mà & chung
Nên

AEF

ACB ( c-g-c) (0.75đ)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa
------------------------------ HẾT ---------------------------------
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút- BÀI SỐ 1
Họ &tên:......................................................
I- TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn:
Câu 1: Tam giác nào sau đây là vuông, nếu độ dài ba cạnh là
A. 11cm; 13cm; 6cm B. 8 cm; 7cm; 12cm
C. 41cm; 9cm; 40cm D. cả ba câu đều đúng
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, có góc B = 30
0
và BC = 30cm thì AC = ?
A. 15
3
cm B. 15cm C. 15
2

cm D. 10
5
cm
Câu 3: Cho sina = 0,5678 thì độ lớn của góc a gần bằng
A. 34
0
44’ B. 55
0
24’ C. 55
0
36’ D. 34
0
35’
Câu 4: Các so sánh nào sau đây là sai
A. Sin45
0
= cos45
0
B. cos35
0
< sin35
0
C. tg70
0
= cotg20
0
D. sin75
0
= cos15
0

II- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Biết sin
α
=
2
2
tính cos
α
; tg
α
; và cotg
α

Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông biết BC = 39cm; AC =
35cm
Bài 3: ( 1 điểm) Dựng góc
α
biết
'

(
α
=
Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho

ABC vuông tại A; AC = a, góc C =60
0
# Tính theo a độ dài của các đoạn thẳng AB và BC.
)# Kẻ phân giác CD của góc C (D


AB). Tính theo a độ dài của các đoạn thẳng AD và DB.
*# Kiểm nghiệm lại đẳng thức:
=
AD AC
DB CB
.
Bài làm
A
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA VIẾT 45’
Lớp : . . . . Môn : TOÁN ( Đề : A )
Điểm : Lời phê :
I/ TRẮC NGHIỆM :
Bài 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất, ( Mỗi câu 0,5 điểm ) . Trong hình bên
Câu 1 : tgB bằng :
a)
'
(
b)
'
+
c)
(
+
d)
(
'
Câu 2 : AH bằng :
a) 5,76 b) 3,2 c) 3,75 d) 2,4
Câu 3 : sinC bằng :
a)

,-(
.-/
b)
,-(
'
c)
(
'
d)
'
+
Bài 2 : Điền số ( chữ ) thích hợp vào dấu . . . . . . ( Mỗi câu 0,5 điểm )
a) sin 32
0
15’ = cos . . . . b) . .. . . . . . . = tg 68
0
34’ c) cotg . . . =
'
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1 : Tìm x và y trong mỗi hình sau (lấy 3 chữ số ở phần thập phân)
Câu 2 : Cho tam giác DEF có EF = 7cm.
D
0
= 40
0
,
1
+/
0
=

F
. Kẻ đường cao EI của tam giác
đó. Hãy tính (lấy 3 chữ số ở phần thập phân thập phân) :
a) Đường cao EI
b) Cạnh ED , DI , IF
- Hết -

4 3
3,2 1,8
B
CH

×