Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

giao an tu chon lich su 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.33 KB, 51 trang )

Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
Ngày soạn : 4/8/2009 Tiết 1
Chủ đề 1:
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc
- Trờn c s nhng quyt nh ca hi ngh Ianta (2-1945) cựng nhng tha thun sau ú ca ba
cng quc (Liờn Xụ, M, Anh), mt trt t th gii mi c hỡnh thnh vi c trng l: th gii chia
lm hai phe XHCN v TBCN do hai siờu cng ng u mi phe l Liờn Xụ v M
- Mc ớch, nguyờn tc hot ng v vai trũ quc t ca Liờn Hp Quc
2. K nng
- Quan sỏt, khai thỏc tranh nh, bn
- Cỏc k nng t duy, phõn tớch, so sỏnh, tng hp, ỏnh giỏ s kin.
3. T tng
-Giỳp hc sinh nhn thc khỏch quan v nhng bin i to ln ca tỡnh hỡnh th gii sau chin
tranh th gii th hai, ng thi bit quý trng, gỡn gi, u tranh, bo v nn hũa bỡnh th gii.
II. Thit b, dựng, t liu dy hc
- Bn th gii, lc nc c sau chin tranh th gii th hai
- S t chc Liờn Hp Quc
- Mt s tranh nh cú liờn quan, t liu tham kho
III. Phơng pháp:
- Thuyết trình vấn đáp
- So sánh
IV. Tin trỡnh t chc dy hc :
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
* Gii thiu bi mi:
* Hot ng dy - hc trờn lớp :
Câu 1:Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh nào:
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bớc vào giai đoạn kết thúc.


B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
C. . Chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra ác liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 2: Nội dung không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta :
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật bản.
1
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
B. Thành lập tổ chức liên hiệp quốc.
C. Hình thành đồng minh chống phát xít
D. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hởng.
Câu 3: Mục đích của liên hợp quốc đựoc hiến chơng nêu rõ là:
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
B. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới,phát triển các mối quan hệ hợp tác.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
D. Không can thiệp vào nội bộ của bất kỳ nớc nào
Câu 4:Ngày đợc coi là ngày chính thức thành lập LHQ là :
A. 25/4/1945
B. 26/6/1945
C. 1/10/1945
D. 24/10/1945
Câu 5: Hãy cho biết những quyết định quan trọng của hội nghị Ianta là gì?
Câu 6: Nêu sự ra đời ,mục đích,và nguyên tắc hoạt động của tổ chức liên hợp quốc?
4.Sơ kết:
Sau chiến tranh 1 trật tự thế giới mới đợc thành lập thay cho hệ thống cũ với đặc trng là thế giới
chia thành 2 phe 2 cực.
5. Dặn dò:
Học bài cũ ,làm bài tập sách bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
2
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ

Ngày soạn : 5/8/2009 Tiết 2
Chủ đề 2:( 2 tiết )
Chng II: LIấN Xễ V CC NC ễNG U
LIấN BANG NGA
I.Mc tiờu bi hc
1. V kin thc
- Nhng thnh tu c bn trong cụng cuc xõy dng CNXH Liờn Xụ v ụng u t nm 1945
n gia nhng nm 70 v ý ngha ca nú.
- Quan h hp tỏc ton din gia Liờn Xụ v cỏc nc XHCN ụng u ó lm cng c v tng
cng h thng XHCN th gii
- Cuc khng hong ca ch XHCN Liờn Xụ v cỏc nc ụng u. Nguyờn nhõn tan ró ca
ch XHCN cỏc nc ny
- Tỡnh hỡnh Liờn Bang Nga trong thp niờn 90 (1991 - 2000)
2. V t tng
Hc sinh khõm phc, trõn trng nhng thnh tu ln lao trong cuc xõy dng XHCN Liờn Xụ
v cỏc nc ụng u; hiu c nguyờn nhõn tan ró ca CNXH cỏc nc ny l do ó xõy dng
mt mụ hỡnh CNXH sai lm, chm sa cha. Cng c nim tin cho hc sinh vo CNXH, vo cụng
cuc xõy dng CNXH ca nc ta hin nay.
3. V k nng
Quan sỏt, phõn tớch lc , biu , tranh nh v rỳt ra nhn xột, ỏnh giỏ.
Phỏt trin t duy lch s cho hc sinh qua vic phõn tớch ỏnh giỏ nguyờn nhõn sp ca CNXH
Liờn Xụ v ụng u.
II. Thit b v ti liu dy hc
- Biu t trng cụng nghip Liờn Xụ vi th gii; biu t l sn phm cụng nghip Liờn Xụ
so vi nm 1913; lc cỏc nc ụng u sau chin tranh th gii th hai.
- Tranh nh
- Ti liu tham kho khỏc
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình

- Vấn đáp
IV.T chc dy hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
- Hóy nờu nhng quyt nh quan trng ca hi ngh Ianta (2/1945)
- S hỡnh thnh hai h thng XHCN v TBCN din ra nh th no?
3
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
3. Bi mi
Gii thiu bi mi:
Hot ng dy - hc trờn lp
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm
1. Liờn Xụ
* hot ng 1: c lp v cỏ nhõn
- giỏo viờn: ti sao Liờn Xụ phi tin hnh cụng
cuc khụi phc kinh t?
- hc sinh: da vo sỏch giỏo khoa tr li
- giỏo viờn nhn xột, kt lun: Liờn Xụ chu tn
tht nng n nht trong chin tranh (s liu sỏch
giỏo khoa)
a. Cụng cuc khụi phc kinh t (1945 - 1950)
- nguyờn nhõn: chin tranh tn phỏ nng n
=> Liờn Xụ thc hin k hoch 5 nm khụi phc
kinh t (1946 - 1950)
- Giỏo viờn: Liờn Xụ ó t c nhng thnh
tu ntn?
- hc sinh da vo sỏch giỏo khoa tr li
- giỏo viờn: vic Liờn Xụ ch to thnh cụng
bom nguyờn t cú ý ngha gỡ?
=> ý ngha:

+ th hin s phỏt trin ca khoa hc - k thut
ca Liờn Xụ
+ phỏ v c quyn ca M v v khớ nguyờn t
+ to th cõn bng lc lng gia hai h thng
XHCN v TBCN
- giỏo viờn m rng phõn tớch v khớ nguyờn t
hin nay ( s lc)
- giỏo viờn: nhng thnh tu Liờn Xụ t c
trong cụng cuc khụi phc kinh t cú ý ngha
nh th no?
- hc sinh tr li, giỏo viờn cht v chuyn sang
ni dung mi
- Thnh tu: hon thnh thng li k hoch 5 nm
trong 4 nm 3 thỏng
+ nm 1950: tng sn lng cụng nghip tng 73%
(so vi trc chin tranh)
+ sn xut nụng nghip c phc hi
+ KH-KT: ch to thnh cụng bom nguyờn t
(1949)
4
Gi¸o ¸n tù chän LS 12CB Gv:Ph¹m ThÞ Nô
* hoạt động 2: tập thể và cá nhân
- giáo viên: sau khi hoàn thành khôi phục kinh tế
Liên Xô đã làm gì để tiếp tục xây dựng cơ sở vật
chất, kĩ thuật của CNXH và đã đạt được những
thành tựu như thế nào?
- học sinh: đọc nhanh sách giáo khoa & phát
biểu ý kiến
- giáo viên: nhận xét, phân tích, kết luận
+ kế hoạch 5 năm lần 5: 1951-1955

+ kế hoạch 5 năm lần 6: 1956-1960
+ kế hoạch 5 năm lần 7: 1961-1965
+ kế hoạch 5 năm lần 8: 1966-1970
+ kế hoạch 5 năm lần 9: 1971-1975
* hoạt động 3: cả lớp
- giáo viên: theo em những thành tựu Liên Xô
đạt được trong công cuộc khôi phục kinh tế và
xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật của CNXH có ý
nghĩa như thế nào?
- học sinh: thảo luận, phát biểu
- giáo viên: nhận xét, kết luận
- học sinh tự nghe và ghi nhớ
b. Liên Xô tiếp tục xây dựng CNXH ( từ năm 1950
đến nửa đầu những năm 70)
- Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm
xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật của CNXH
- thành tựu:
+ công nghiệp: trở thành cường quốc CN thứ hai
thế giới (sau Mỹ), đi đầu thế giới trong nhiều ngành
CN
+ Nông nghiệp: sản lượng nông phẩm trong những
năm 60 tăng trung bình 16%/năm
+ Khoa học - Kĩ thuật: phóng thành công vệ tinh
nhân tạo (1957); phóng tàu vũ trụ (1961) , mở đầu
kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
+ văn hóa - xã hội: thay đổi cơ cấu g/c và dân trí
+ đối ngoại: Liên Xô thực hiện chính sách bảo vệ
hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào gpdt và giúp
đỡ các nước XHCN
- ý nghĩa:

+ củng cố, tăng cường sức mạnh của nhà nước Xô
Viết
+ nâng cao uy tín và vị thế của Liên Xô trên trường
quốc tế. Liên Xô là chỗ dựa của phong trào cách
mạng thế giới.
5
Gi¸o ¸n tù chän LS 12CB Gv:Ph¹m ThÞ Nô
2. Các nước Đông Âu
* hoạt động 1: tập thể
- giáo viên: giải thích khái niệm "nhà nước dân
chủ nhân dân"
- giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lược đồ
các nước DCND Đông Âu và nêu câu hỏi
? các nhà nước DCND Đông Âu đã được thành
lập và củng cố như thế nào?
- học sinh quan sát lược đồ, theo dõi sách giáo
khoa trả lời
- giáo viên nhận xét, bổ sung, chốt ý (nhấn
mạnh vai trò của Liên Xô)
- giáo viên: sự ra đời của các nước DCND Đông
Âu có ý nghĩa gì?
a. Sự ra đời của các nhà nước dân chủ nhân dân
Đông Âu
- từ 1944-1945: nhân dân Đông Âu phối hợp với
hồng quân Liên Xô tiêu diệt phát xít, giành chính
quyền, thiết lập nhà nước DCND
- 1945-1949: hoàn thành cách mạng DCND, thiết
lập chuyên chính vô sản, thực hiện nhiều cải cách
dân chủ và tiến lên xây dựng CNXH
- ý nghĩa: CNXH đã vượt phạm vi 1 nước và bước

đầu trở thành hệ hống thế giới
* hoạt động 2: cả lớp
- giáo viên: các nước Đông Âu xây dựng CNXH
trong bối cảnh lịch sử như thế nào? Thành tựu
và ý nghĩa?
- học sinh: theo dõi sách giáo khoa, suy nghĩ,
trả lời
- giáo viên nhận xét, phân tích, kết luận
b. công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu
- bối cảnh:
+ thuận lợi: Liên Xô giúp đỡ
+ Khó khăn: xuất phát từ trình độ phát triển thấp,
chiến tranh tàn phá, CNDDWQ và phản động
chống phá
- thành tựu: đạt nhiều thành tựu về kinh tế, khoa
học - kĩ thuật; trở thành các quốc gia công-nông
nghiệp
* hoạt động 1: nhóm
- giáo viên: chia lớp thành nhóm
+ N 1: sự ra đời, mục tiêu, vai trò của hội đồng
tương trợ kinh tế (SEV)?
+ N 2: sự ra đời, mục tiêu, vai trò của tổ chức
hiệp ước phòng thủ Vácsava?
- các nhóm theo dõi sách giáo khoa, chuẩn bị
3. Quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở Châu
Âu
a. Quan hệ kinh tế - khoa học kĩ thuật
- 8/1/1949 Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) thành
lập
- mục tiêu: tăng cường hợp tác về kinh tế, khoa học

kĩ thuật giữa các nước XHCN
6
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
nhanh => bỏo cỏo
- giỏo viờn: nhn xột, cht ý
Chỳ ý:giỏo viờn cú th hng dn hc sinh k
bng nh sau:
T
chc
S ra
i
Hot
ng
Mc
tiờu
Vai
trũ
* hot ng 2: cỏ nhõn
- giỏo viờn: theo em quan h hp tỏc ton din
trờn õy gia cỏc nc XHCN cú ý ngha gỡ?
- hc sinh: suy ngh, phỏt biu
- giỏo viờn: nhn xột, kt lun.
- hot ng: 20 nm
- vai trũ: thỳc y hp tỏc gia cỏc thnh viờn
nhm phỏt trin kinh t, khoa hc k thut, nõng
cao /s nhõn dõn
- hn ch: cha coi trng y vic ỏp dng cỏc
thnh tu khoa hc k thut tiờn tin ca th gii.
b. Quan h chớnh tr - quõn s
- 14/5/1955 t chc hip c phũng th Vỏcsava

c thnh lp
- mc tiờu: gi gỡn hũa bỡnh v an ninh Chõu u v
th gii; to th cõn bng v sc mnh quõn s
gia cỏc nc XHCN v TBCN
- ý ngha: quan h hp tỏc ton din gia cỏc nc
XHCN ó cng c v tng cng sc mnh ca h
thng XHCN th gii, ngn chn, y lựi cỏc õm
mu ca CNTB.
4. sơ kết:
-Quá trình phát triển của Đông âu sau chiến tranh thế giới
5. Dặn dò:
-Xem bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn Tiết 3
Chủ đề 2:(tiết 2)
7
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
Chng II: LIấN Xễ V CC NC ễNG U
LIấN BANG NGA
I.Mc tiờu bi hc
1.V kin thc
- Nhng thnh tu c bn trong cụng cuc xõy dng CNXH Liờn Xụ v ụng u t nm 1945
n gia nhng nm 70 v ý ngha ca nú.
- Quan h hp tỏc ton din gia Liờn Xụ v cỏc nc XHCN ụng u ó lm cng c v tng
cng h thng XHCN th gii
- Cuc khng hong ca ch XHCN Liờn Xụ v cỏc nc ụng u. Nguyờn nhõn tan ró ca
ch XHCN cỏc nc ny
- Tỡnh hỡnh Liờn Bang Nga trong thp niờn 90 (1991 - 2000)
2.V t tng
Hc sinh khõm phc, trõn trng nhng thnh tu ln lao trong cuc xõy dng XHCN Liờn Xụ

v cỏc nc ụng u; hiu c nguyờn nhõn tan ró ca CNXH cỏc nc ny l do ó xõy dng
mt mụ hỡnh CNXH sai lm, chm sa cha. Cng c nim tin cho hc sinh vo CNXH, vo cụng
cuc xõy dng CNXH ca nc ta hin nay.
3.V k nng
Quan sỏt, phõn tớch lc , biu , tranh nh v rỳt ra nhn xột, ỏnh giỏ.
Phỏt trin t duy lch s cho hc sinh qua vic phõn tớch ỏnh giỏ nguyờn nhõn sp ca CNXH
Liờn Xụ v ụng u.
II. Thit b v ti liu dy hc
- Biu t trng cụng nghip Liờn Xụ vi th gii; biu t l sn phm cụng nghip Liờn Xụ
so vi nm 1913; lc cỏc nc ụng u sau chin tranh th gii th hai.
- Tranh nh
- Ti liu tham kho khỏc
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
- Vấn đáp
IV.T chc dy hc
1.n nh lp
2.Kim tra bi c
-H ãy nêu các thành tựu mà nhân dân LX đã đạt đựoc sau chiến tranh?
3.Bi mi
Gii thiu bi mi:
8
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
Hot ng dy - hc trờn lp
Câu 1: Liên Xô khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện:
A. Thu đợc nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thờng
B. Chiếm đợc nhiều thuộc địa ở Đông Bắc á và Đông Âu
C. Bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh
D. Bán đợc nhiều vũ khí trong chiến tranh

Câu 2:Lĩnh vực đi đầu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật chủ nghĩa xã hội Liên Xô là:
A. Công nghiệp nặng,chế tạo máy
B. Công nghiệp hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp quốc phòng
D. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
Câu 3: Mục tiêu của chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Hoà bình,trung lập
B. Hoà bình,tích cực ủng hộ cách mạng thế giới
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loài ngời
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến với Mỹ
câu 4: Các nớc Đông Âu bắt tay xây dựng CNXH trong điều kiện nh thế nào?
A. chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc
B. liên xô trở thành cờng quốc kinh tế
C. các nớc này đã thành lập đợc chính quyền CM
D. cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu,các nớc đế quốc chống phá về mặt
câu 5:Quá trình sụp đổ của LX diễn ra nh thế nào?
câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến sự tan rã của chủ nghĩa xã hội ở LX và các nớc Đông ÂU? theo em
nguyên nhân nào là quan trọng nhất?
5.Sơ kết:
-Quá trình sụp đổ của LX và các nớc Đông Âu sau chiến tranh thế giới
6. Dặn dò:
-Xem bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn tiết 4
Chủ đề 3:( 2 tiết)
9
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
Tiết 1:Các nớc châu á ,Phi ,Mĩ la tinh(1945-2000)
I.Mc tiờu bi hc
1. Kin thc

- Nhng nột chung v khu vc ụng Bc , nhng bin i to ln sau CTTG II
Nhng vn c bn v TQ (s thnh lp nc CHND Trung Hoa, ci cỏch m ca) -
Nột chớnh v quỏ trỡnh u tranh ginh c lp ca cỏc quc gia NA, tiờu biu l Lo, CPC. Tinh
thn on kt chin u gia 3 nc ụng Dng.
- Quỏ trỡnh XD v PT ca cỏc nc NA, s ra i, quỏ trỡnh PT v vai trũ ca t chc
ASEAN.
- Nhng nột ln v cuc u tranh ginh L v cụng cuc XD t nc ca t sau
CTTGII
- Nhng nột ln v quỏ trỡnh u tranh ginh c lp cỏc nc chõu Phi v M Latinh
- Cụng cuc xõy dng t nc ca cỏc nc chõu Phi v M Latinh sau khi ginh c lp
2. K nng
- Quan sỏt, phõn tớch lc , tranh nh v rỳt ra nhng nhn nh
- T duy, phõn tớch, tng hp, so sỏnh
3. T tng
- Nhn thc khỏch quan, ỳng n v cỏc vn ca khu vc ụng Bc v cụng cuc ci
cỏch m ca ca Trung Quc
II.Thit b, dựng, t liu
-Bn th gii sau chin tranh th gii th 2, mt s tranh nh liờn quan, ti liu tham
kho.
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
IV.Tin trỡnh t chc dy - hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
Gii thiu bi mi: giỏo viờn s dng on gii thiu trong sgk.
Câu 1:Từ năm 1946 đến 1949 ở TQ đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng nào?
10
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ

A. Đảng cộng sản và Quốc dân đảng hợp tác
B. Nội chiến giữa Đảng cộng sản và quốc dân đảng
C. Cách mạng TQ dành thắng lợi
D. Liên Xô và TQ ký hiệp ớc hợp tác
Câu 2: chính sách mà TQ thi hành về đối ngoại từ 1949-1959 là gì?
A. Không thiết lập quan hệ với nớc nào?
B. Thi hành chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hoà bình
C. Thi hành chính sách đối ngoại chống Liên Xô
D. Hợp tác bắt tay với Mĩ
Câu 3:ASEAN thành lập nhằm mục đích gì?
A. Xoá bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng kinh tế tự chủ.
B. Chống lại sự thao túng của mĩ về kinh tế
C. Chống lại sự xâm lựoc của Mĩ
D. Hình thành liên minh quân sự để bành trớng thế lực ra bên ngoài
Câu 4: Các nớc châu Mĩ la tinh là khu vực địa lý:
A. Vùng bắc mĩ
B. Vùng nam mĩ
C. Châu Mĩ
D. Vùng trung và nam mĩ.
4. Cng c
-Yờu cu HS tng hp kin thc qua cỏc cõu hi m GV t ra.
5. Dn dũ, BTVN:
-Su tm ti liu, tranh nh v cỏc nc chõu Phi hoc M Latinh., đông nam á, .
V.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn tiết 5
Chủ đề 3: (2 tiết)
Tiết 2:Các nớc châu á ,Phi ,Mĩ la tinh(1945-2000)
11
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
I.Mc tiờu bi hc

1.Kin thc
- Nhng nột chung v khu vc ụng Bc , nhng bin i to ln sau CTTG II
Nhng vn c bn v TQ (s thnh lp nc CHND Trung Hoa, ci cỏch m ca) -
Nột chớnh v quỏ trỡnh u tranh ginh c lp ca cỏc quc gia NA, tiờu biu l Lo, CPC. Tinh
thn on kt chin u gia 3 nc ụng Dng.
- Quỏ trỡnh XD v PT ca cỏc nc NA, s ra i, quỏ trỡnh PT v vai trũ ca t chc
ASEAN.
- Nhng nột ln v cuc u tranh ginh L v cụng cuc XD t nc ca t sau
CTTGII
- Nhng nột ln v quỏ trỡnh u tranh ginh c lp cỏc nc chõu Phi v M Latinh
- Cụng cuc xõy dng t nc ca cỏc nc chõu Phi v M Latinh sau khi ginh c lp
2.K nng
- Quan sỏt, phõn tớch lc , tranh nh v rỳt ra nhng nhn nh
- T duy, phõn tớch, tng hp, so sỏnh
3.T tng
- Nhn thc khỏch quan, ỳng n v cỏc vn ca khu vc ụng Bc v cụng cuc ci
cỏch m ca ca Trung Quc
II.Thit b, dựng, t liu
-Bn th gii sau chin tranh th gii th 2, mt s tranh nh liờn quan, ti liu tham kho
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
IV.Tin trỡnh t chc dy - hc
1.n nh lp
2.Kim tra bi c
3.Bi mi
Gii thiu bi mi: giỏo viờn s dng on gii thiu trong sgk.
Câu 1:Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa đợc thành lập vào:
A. Tháng 10 năm 1948
B. Tháng 10 năm 1949

C. Tháng 10 năm 1950
12
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
D. Tháng 10 năm 1951
Câu 2:Sau 20 năm TQ thực hiện đờng lối cải cách,đất nớc TQ đạt đợc những thành tựu là:
A. Kinh tế TQ vơn lên đứng đầu thế giới
B. TQ phóng thành công tàu vũ trụ,đa ngời lên không trung
C. TQ trở thành uỷ viên thờng trực của hội đồng bảo an LHQ
D. Nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trởng cao, đời sống nhân dân đựơc cải thiện.
Câu 3: Thực dân Anh chia ấn độ thành 2 quốc gia dựa trên:
A. Cơ sở về văn hoá
B. Cơ sở lãnh thổ
C. Cơ sở kinh tế
D. Cơ sở tôn giáo
Câu 4: Sự kiện đánh dấu mốc căn bản chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở
châu Phi là:
A. Năm 1960 năm châu Phi
B. Năm 1962 ,Angiểi đợc công nhận độc lập
C. Năm 1974, thắng lợi của cách mạng Êtiôpia
D. Ngày 11/11/1975 nớc cộng hoà nhân dân Ănggôla ra đời.
Câu 5: Khó khăn của châu phi sau khi giành đợc độc lập là:
A. Bị Mỹ khống chế
B. Tài nguyên cạn kiệt
C. Các nớc đế quốc tranh nhau xâu xé
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới,nạn đói liên miên,nợ nần chồng chất và xung
đột,mâu thuẫn giữa các bộ tộc và sắc tộc
Câu 6:Sau khi giành độc lập ,ấn độ thực hiện đờng lối đối ngoại là:
A. chính sách hoà bình,trung lập,tích cực
B. không ủng hộ cuộc đấu tranh của các dân tộc bị áp bức chống chủ nghĩa đế quốc
C. tiến hành xâm lợc các nớc láng giềng

D. chạy đua vũ trang.
Câu 7:Sự kiện đánh dấu TQ bắt đầu đề ra đờng lối mở cửa là;
A. hội nghị BCHTW Đảng cộng sản TQ thang 12 năm 1978
B. Đại hội Đảng cộng sản TQ lần thứ 12 thang 9/1982
C. Đại hội Đảng cộng sản TQ lần thứ 13 tháng 10/1987
D. Bình thờng hoá quan hệ Xô-Trung năm 1989
Câu 8:Hãy cho biết cơ hội và thách thức khi VN gia nhập tổ chức ASEAN?
Câu 9:hãy nêu những thắng lợi chính của nhân dân các nớc Mỹ latinh
13
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
4. Cng c
-Yờu cu HS tng hp kin thc qua cỏc cõu hi m GV t ra.
5. Dn dũ, BTVN:
-Su tm ti liu, tranh nh v cỏc nc Tây âu ,Mỹ,NB
V.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : tiết 6
Chủ đề 4: (3 tiết)
Mỹ-Tây Âu-Nhật Bản
Tiết 1: Bài tập về nớc Mỹ
14
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc
- HS nm c nhng nột c bn nht v s phỏt trin kinh t, KH-KT ca
nc M; nguyờn nhõn ca s phỏt trin kinh t v nh hng ca nú ti chớnh sỏch i ni v i
ngoi ca nc M
- Chớnh sỏch i ni, i ngoi ca nc M t 1945 2000.
2. Thỏi
- HS nhn thc ỳng n v CNTB M, tuy l nc phỏt trin nht th gii,
song xó hi M cha

ng nhiu mõu thun, vi bờn ngoi nc M mun vn lờn lónh o th gii.
- Lờn ỏn nhng C/sỏch phn ng v H ca gii cm quyn M i
3. K nng
Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh, liờn h, c bit v s ptrin kt, c/ sỏch i
ngoi
II. THIT B, TI LIU DY HC
- Sgk, Sgv, sỏch tham kho
- Lc chõu M
III. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
? Nờu khỏi quỏt v quỏ trỡnh u tranh ginh v bo v c lp ca cỏc nc
M Latinh?
3. Bi mi
* Gii thiu bi mi:
Sau CTTG II, nc M bc vo giai on phỏt trin mi, t nhiu thnh tu
trờn cỏc lnh vc kinh t, KH-KT, quõn s. Da vo cỏc thnh tu to ln ú, M mun vn lờn
lónh o th gii.
* T chc dy hc trờn lp:
câu 1: Tình hình kinh tế Mỹ khoảng 20 năm sau chiến tranh
A. Kinh tế Mỹ bớc đầu phát triển
B. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
C. Bị kinh tế Nhật bản cạnh tranh quyết liệt
15
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
D. Kinh tế Mỹ suy thoái
Câu 2: tình hình khoa học kỹ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai của nớc Mỹ là:
A. Không phát triển
B. chỉ có một số phát minh nhỏ
C. Mỹ là nứơc khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đạt nhiều thành tựu

D. Không chú trọng khoa học kỹ thuật
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai nớc Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại là:
A. Hoà bình,hợp tác với các nớc trên thế giới
B. Triển khai chiến lợc toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới
C. Bắt tay với TQ
D. Dung dỡng Itxaren
Câu 4: Sau chiến tranh lạnh, âm mu của Mỹ là:
A. Chuẩn bị đề ra chiến lợc mới
B. Vơn lên chi phối lãnh đạo toàn thế giới
C. Dùng sức mạnh kinh tế chi phối mọi hoạt động
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình
Câu 5: Điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Mỹ trở thành nớc t bản giàu mạnh thứ hai thế giới
B. Kinh tế Mỹ ngày càng giảm sút do đất nớc bị chiến tranh tàn phá
C. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
D. Kinh tế Mỹ phát triển chậm do chính sách chạy đua vũ trang
Câu 6:Nguyên nhân dẫn tới sự phát triển kinh tế của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. là nớc giàu tài nguyên lại không bị chiến tranh tàn phá
B. áp dụng triệt để thành tựu của khoa học kỹ thuật và nhà nớc có chính sách điều tiết hợp lý
C. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu
D. Nhân dân Mỹ có truyền thống lịch sử lâu đời
Câu 7: ngời đề ra chiến lợc toàn cầu của Mỹ là ai
A. Tu-rơ-man
B. Ken-ne-đi
C. Ai xen-hao
D. Giôn xơn
Câu 8:nội dung tình hình của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai không phải là:
A. Cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra quyết liệt
B. Sự phân biệt kỳ thị sắc tộc giữa da trắng và da màu vẫn diễn ra
C. Sự phân hoá giàu nghèo ngày càng gay gắt

16
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
D. Nớc Mỹ là thế giới tự do
Câu 9: Phân tích nội dung đối ngoại của Mỹ sau chiến tranh hai? Theo em thì Mỹ đã thất bại ở
khu vực nào khi thực hiện chiến lợc của mình?
Câu 10: nguyên nhân sự phát triển kinh tế Mỹ sau chiến tranh?
4.Sơ kết
- Tình hình kinh tế Mỹ
- tình hình xã hội
5. Dặn dò:
-học bài cũ
-làm bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn tiết 7:
Chủ đề 4: (3 tiết)
Mỹ-Tây Âu-Nhật Bản
Tiết 2: bài tập về Tây Âu
I. Mc tiờu bi hc
17
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
1. Kin thc
- khỏi quỏt cỏc giai on phỏt trin ca cỏc nc Tõy u t sau CTTG 2
- Hiu c nhng nột chớnh v s thnh lp v phỏt trin ca liờn minh Chõu u (EU). Thy
c õy l mt t chc liờn kt khu vc cú tớnh cht ph bin ca thi i ngy nay.
2. K nng
Rốn luyn k nng phõn tớch, khỏi quỏt, lp bng thng kờ, liờn h.
3. T tng
- Nhn thc xu th hi nhp l phự hp vi khỏch quan v thun theo xu hng ú
- Nhn thc ỳng mi quan h gia Vit Nam vi cỏc nc Tõy u v EU
II. Thit b, dựng, t liu

- bn Tõy u, lc cỏc nc thuc EU, tranh nh, bng biu minh ha
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
- Làm bài tập
IV. Tin trỡnh t chc dy hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
? Nờu s phỏt trin ca kinh t M t 1945 1973? Rỳt ra nguyờn nhõn phỏt trin?
? Nờu nhng nột chớnh trong chớnh sỏch i ngoi ca M t 1945 2000?
3. Bi mi
* Gii thiu bi mi:
Sau ctranh cỏc nc Tu bc sang mt thi k phỏt trin mi trong ú tiờu biu l s liờn kt
kt, c tr ca cỏc nc trong khu vc. hiu rừ hn, chỳng ta cựng tỡm hiu bi 7 Tõy u
Hot ng dy hc:
Câu 1: Nguyên nhân khách quan đã giúp kinh tế các nớc Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế
giới thứ hai là gì?
A. đợc đền bù chiến phí từ các nớc bại trận.
B. Tinh thần lao động tự lực của nhân dân
C. Sự viện trợ của Mỹ
D. Sự giúp đỡ của Liên Xô
Câu 2:Chính sách u tiên hàng đầu của các nớc Tây Âu về chính trị là:
A. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
B. Tăng cờng bóc lột bằng các hình thức thuế
18
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
C. Tiến hành tổng tuyển cử tự do
D. Củng cố chính quyền giai cấp t sản,liên minh chặt chẽ với Mỹ
Câu 3:Kinh tế các nớc Tây Âu phát triển trong khoảng thời gian nào?
A. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 1950

B. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỷ XX
C. Thập niên 80 của thế kỷ XX
D. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX
Câu 4:Nớc Đức tái thống nhất vào:
A. Tháng 10/1990
B. Tháng 11/1990
C. Tháng 12/1990
D. Tháng 1/1991
Câu 5:Từ năm 1945 đến năm 1950 điểm nổi bật về tình hình kinh tế,chính trị các nớc Tây Âu là:
A. Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề do ảnh hởng của chiến tranh
B. Giai cấp t sản tiến hành củng cố chính quyền và các hoạt động khôi phục kinh tế
C. Nền kinh tế phát triển mạnh sau chiến tranh
D. Giai cấp t sản đàn áp nhân dân lao động
Câu 6: khối quân sự Bắc Đại Tây dơng(NATO) do Mỹ thành lập năm 1949 nhằm mục đích gì?
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu.
C. Chống lại Liên Xô, TQ, VN.
D. Chống lại các nớc XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 7: Khối thị trờng chung Châu Âu(EEC)ra đời vào năm;
A. 1945
B. 1955
C. 1956
D. 1957
Câu 8: Đến năm 1999,số nớc thành viên của Liên minh Châu Âu là:
A. 14 nớc
B. 15 nớc
C. 16 nớc
D. 17 nớc
Câu 9: Cộng hoà dân chủ Đức sáp nhập vào CHLB Đức vào:
A. Ngày 3/9/1990

B. Ngày 3/10/1990
19
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
C. Ngày 3/11/1990
D. Ngày3/12/1990
Câu 10: Các thành viên đầu tiên của khối thị trờng chung Châu Âu(EEC) gồm :
A. Anh,Pháp,Đức,Bỉ,Hà Lan,I-ta-li-a.
B. Anh,Pháp,Đức,Bỉ,Hà Lan,TBN.
C. Pháp,Đức,Bỉ,Hà Lan,Luc-xăm-bua.
D. Pháp,Đức,Bỉ,Hà Lan,I-ta-li-a,BDN.
Câu 11: Hãy cho biết những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế các nớc Tây Âu trong
những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai?
4. Sơ kết:
- các nớc trong khu vực Tây Âu đã có những bớc phát triển sau chiến tranh nhờ kế hoạch
phục hng châu Âu của Mỹ
5. Dặn dò:
-học bài cũ,làm bài tập trong sách bài tập
V.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : Tiết 8
: Chủ đề 4: (3 tiết)
Mỹ-Tây Âu-Nhật Bản
Tiết 3: bài tập về Nhật Bản
20
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc
Giỳp HS nm c:
- Quỏ trỡnh phỏt trin ca NB t sau chin tranh th gii th hai qua cỏc g
- Vai trũ kinh t quan trng ca NB trờn th gii, c bit l Chõu
- Nguyờn nhõn dn n s phỏt trin thn kỡ ca NB

2. T tng
- Bi dng lũng khõm phc v kh nng sỏng to, ý thc t cng ca ngi Nht => HS hỡnh
thnh ý thc phn u trong hc tp v cuc sng
- ý thc hn v trỏch nhim ca th h tr vi cụng cuc hin i húa t nc
3. K nng
Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp
II. Thit b, dựng, t liu
- Bn NB
-Tranh nh v cỏc thnh tu khoa hc k thut NB
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
- Làm bài tập
IV. Tin trỡnh t chc dy hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
? Tỡnh hỡnh Tõy u t 1950 1973? Nguyờn nhõn dn n s phỏt trin ca Tõy u g ny?
? khỏi quỏt chớnh sỏch i ngoi ca Tõy u?
3. Bi mi
* Gii thiu bi mi: NB l mt trong nhng th phm chớnh gõy ra CTTGII v l k chin bi, b
tn phỏ nng n bi chin tranh. Tuy nhiờn sau chin tranh th gii II, NB ó vn lờn thnh 1
trong 3 trung tõm kinh t - ti chớnh ln nht th gii.....
Câu1:Tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh Thế giới thứ hai là:
A. Nhật Bản phải chịu những hậu quả hết sức nặng nề.
B. Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng.
C. Nhân dân Nhật Bản nổi dậy ở nhiều nơi.
21
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
D. Các Đảng phái tranh giành quyền lực lẫn nhau.
Câu2:Những biện pháp thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển:

A. Thực hiện 3 cuộc cải cách lớn.
B. Nhờ vào sự viện trợ của Mĩ.
C. áp dụng những thành tựu về khoa học-kỹ thuật.
D. Nhờ sự giúp đỡ của các nớc Tây Âu.
Câu3: Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển thần kỳ vào:
A. Từ sau chiến tranh đến 1950.
B. Trong những năm 50.
C. Từ năm 1960 đến năm 1973.
D. Từ 1973 đến nay.
Câu4: Những biện pháp mà Nhật Bản thực hiện trong lĩnh vực khoa học-kỹ thuật để đạt hiệu quả
cao nhất:
A. Đầu t vốn để nghiên cứu khoa học.
B. Mua bằng phát minh sáng chế.
C. Hợp tác với các nớc khác.
D. Đánh cắp bằng phát minh sáng chế.
Câu5: Năm 1968 tổng thu nhập quốc dân của Nhật(GNP):
A. 180 tỷ USD
B. 181 tỷ USD
C. 182 tỷ USD
D. 183 tỷ USD
Câu6:Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới từ:
A. Đầu những năm 60 của thế kỷ XX trở đi.
B. Đầu những năm 70 của thế kỷ XX trở đi.
C. Năm 1982 trở đi.
D. Đầu những năm 90 của thế kỷ XX trở đi.
Câu7: Sự kiện đặt nền tảng mối cho quan hệ giữa Mĩ và Nhật Bản là:
A. Mĩ đóng quân tại Nhật bản.
B. Mĩ viện trợ cho Nhật bản.
C. Hiệp định an ninh Mĩ-Nhật kí kết
D. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nớc Nhật.

Câu8: Sự phát triển kinh tế thần kì của Nhật Bản diễn ra trong thời gian:
A. Từ năm 1945-1952
B. Từ năm 1960-1973
22
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
C. Từ năm 1973-1991
D. Từ năm 1991-2000
Câu9:ý định của Nhật Bản về đối ngoại từ đầu những năm 90 để tơng xứng với vị thế siêu cờng
kinh tế:
A. Vơn lên để trở thành một cờng quốc về quân sự.
B. Nỗ lực thành một cờng quốc về quân sự
C. Vận động trở thành ủy viên thờng trực HĐBALHQ.
D. Tăng cờng viện trợ với các nớc khác.
Câu10: Nhật Bản là thành viên của LHQ vào:
A. Năm 1952
B. Năm 1955
C. Năm 1956
D. Năm 1957
4. Sơ kết:
-một đất nớc với bao nhiêu lợi thế sau chiến tranh nên Nhật đã phát triển nhanh 5. Dặn dò:
5. Dặn dò:
-Học bài cũ
- làm bài tập còn lại trong SBTLS
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn Tiết 9
Chủ đề 5:(1 tiết)
Quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh và thành tựu cách mạng khoa
học kỹ thuật
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc

23
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
- HS cn nm c nhng nột chớnh trong quan h quc t thi k chin tranh lnh 1945
1991 v sau chin tranh lnh 1991 2000.
- S khi u, biu hin v tỏc ng ca cuc chin tranh lnh trong quan h quc t
- Biu hin ca xu th hũa hoón v nguyờn nhõn chm dt chin tranh lnh
- Nhng xu th mi trong quan h quc t sau khi chin tranh lnh kt thỳc
2. K nng
- Rốn luyn kh nng phõn tớch, ỏnh giỏ s kin
- Phỏt trin kh nng t duy tỡm mlh gia lch s th gii v lch s dõn tc
3. V thỏi
- Cú thỏi ỳng n, khỏch quan v cuc chin tranh lnh v trỏch nhim ca hai phe t ú
cn thy trỏch nhim trong vic bo v hũa bỡnh th gii
- Trong bi cnh ca cuc chin tranh lnh, cuc u tranh ca dõn tc ta chng Phỏp v
chng M l mt b phn ca phong tro u tranh bo v hũa bỡnh th gii
II. THIT B, DNG, T LIU
1. SGK, Sỏch GV
2. T liu v cuc chin tranh ụng Dng v Triu Tiờn.
III.Phơng pháp:
- Thảo luận nhóm
- Thuyết trình
- Làm bài tập
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
? Nguyờn nhõn no khin NB thnh 1 trong 3 trung tõm kinh t-ti chớnh vo na cui TK. XX?
? Chớnh sỏch i ngoi ca NB thi k 1973 1991?
3. Bi mi
Gii thiu bi mi
Sau khi CTTGII kt thỳc, cựng vi vic thit lp mt trt t th gii mi, quan h quc t bc

vo mt thi k din bin ht sc cng thng v phc tp. Vy quan h quc t t nm 1945.....
Hot ng dy - hc trờn lp
Câu1: Sau chiến tranh thế giới thế hai Mĩ có thế gì về vũ khí:
24
Giáo án tự chọn LS 12CB Gv:Phạm Thị Nụ
A. Chế tạo nhiều vũ khí thông thờng mới.
B. Có tầu ngầm.
C. Nhiều hạm đội trên biển.
D. Nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
Câu2: Mĩ cho mình lãnh đạo thế giới là do:
A. Kinh tế Mĩ giàu nhất thế giới.
B. Mĩ là thành viên uỷ ban thờng trực LHQ/
C. Mĩ là nớc thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Mĩ nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
Câu3: Khối quân sự NATO ra đời nhằm mục đích:
A. Chống lại Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu.
B. Giúp đỡ các nớc Tây Âu.
C. Đàn áp phong trào cách mạng ở Tây Âu.
D. Chuẩn bị cuộc chiến tranh thế giới mới.
Câu4:chiến tranh lạnh kết thúc vào:
A. Năm 1973
B. Năm 1985
C. Năm 1989
D. Năm 1991
Câu5: Sự kiện nào đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ và Liên
Xô:
A. Sự phân chia đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô tại hội nghị IAnta(2.1945)
B. Sự ra đời chủ nghĩa Tơrumanvà Chiến tranh lạnh(3.1947).
C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử(1949).
D. Sự ra đời của khối NATO(4.9.1949).

Câu6: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học là:
A. Diễn ra ở một số lĩnh vực quan trọng.
B. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
C. Diễn ra với tốc độ và quy mô lớn cha từng thấy.
D. Khoa học trở thành lực lợng sản xuất trực tiếp.
Câu7: bản đồ gen ngời đợc hoàn chỉnh vào:
A. Năm 1997.
B. Năm 2000.
C. Năm 2003.
D. Năm 2004.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×