CHƯƠNG II – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Qua chương này các em sẽ biết:
-
Thế nào là phân thức đại số
-
Biết các phép toán thực hiện trên phân thức
đại số.
-
Thấy được các quy tắc làm tính trên các phân
thức đại số cũng thực hiện tương tự như thực
hiện trên phân số
Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
542
74
3
−+
−
xx
x
873
15
2
+− xx
1
12−x
a) b)
c)
1. Định nghĩa:
Cho biểu thức:
Định nghĩa:
Một phân thức đại số( hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng trong đó A, B là
những đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức( hay tử), B được gọi là
mẫu thức ( hay mẫu)
B
A
Là các phân thức đại số
* Ví dụ
Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Đa thức sau có phải là
một phân thức đại số
không? Vì sao?
20x
3
– 11x
2
+2009
Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
542
74
3
−+
−
xx
x
873
15
2
+− xx
1
12−x
a)
b) c)
1. Định nghĩa:
*) Ví dụ:
*) Định nghĩa: (SGK)
Chú ý: Mỗi đa thức dược coi là
một phân thức với mẫu bằng .
B
A
Là phân thức đại số
Trong đó:
A, B là những đa thức(B khác đa
thức 0)
A: là tử thức(hay tử)
B: là mẫu thức (hay mẫu)
Lấy ví dụ về phân
thức đại số.
?1
Mỗi số thực a có
phải là một phân thức đại
số không ? Vì sao?
?2
Mỗi số thực a là một phân
thức đại vì: a = (dạng
vì B 0)
1
a
B
A
≠
Số 0, số 1 cũng là một phân thức
đại số
521
1124
2
+
−+
x
x
xx
b)
a)
3x
2
- 15x
20x
+ 11
Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Biểu thức nào là phân
thức? Vì sao?
c) xy
2
- 3xyz +12