ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
PHAN THANH HẢI
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC
CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC
TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
PHAN THANH HẢI
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC
CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC
TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ngành: Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán
Mã số: 9140111
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. GS.TS. Đào Tam
2. PGS.TS Cao Thị Hà
THÁI NGUYÊN - 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
T
giả xin
m o n
quả nghi n ứu v
t ng ƣ
t
yl
ng tr nh nghi n ứu ủ ri ng t
giả C
s liệu n u trong lu n n l ho n to n trung th
giả
ng
v
x t họ vị l n n o
Thái Nguyên th ng 8 năm 2019
Tác giả
Phan Thanh Hải
kết
hƣ
ii
LỜI CẢM ƠN
Nghi n ứu sinh xin ảm ơn B n Gi m hiệu trƣờng Đại họ Sƣ phạm - Đại họ Thái
Nguyên, Phòng Đ o tạo, B n hủ nhiệm khoa Toán, Bộ m n PPDH To n
kiện ho t i th
Tôi xin
tạo i u
hiện v ho n th nh hƣơng tr nh nghi n ứu ủ m nh
y t l ng iết ơn s u s
và PGS.TS C o Thị H
tr
nh t tới h i th y cô giáo GS.TS Đ o T m
tiếp hƣớng
n t i trong su t qu tr nh nghi n ứu
v ho n thiện lu n n
Xin ƣ
h n th nh ảm ơn
qu n t m, ộng vi n v
nh ng
th y gi o,
kiến qu
gi o,
nh kho họ
u ho nghi n ứu sinh trong qu
tr nh l m lu n n
T i xin g i lời ảm ơn tới B n Gi m
Nông, B n Gi m hiệu v
vi n,
ạn
Sở Gi o ụ v Đ o tạo tỉnh Đ k
ng nghiệp trƣờng THPT Trƣờng Chinh
ộng
v v tạo nhi u i u kiện thu n l i trong su t qu tr nh nghi n ứu
Xin ảm ơn gi
vi n, hi s v gi p
nh, ạn
v
ạn
ng nghiệp g n x
lu n ộng
t i trong thời gi n họ t p v nghi n ứu
Thái Nguyên th ng 8 năm 2019
Tác giả
Phan Thanh Hải
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
SƠ ĐỒ LUẬN ÁN ........................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ............................. v
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1.
L
o họn
t i ....................................................................................... 1
2.
Mụ
3.
Giả thuyết kho họ .................................................................................. 6
4.
C u h i nghi n ứu ................................................................................... 7
5.
Đ i tƣ ng nghi n ứu ............................................................................... 7
6.
Nhiệm vụ nghi n ứu ................................................................................ 7
7.
Phạm vi nghi n ứu................................................................................... 8
8.
Phƣơng ph p nghi n ứu........................................................................... 8
9.
Nh ng
í h nghi n ứu ................................................................................. 6
ng g p ủ lu n n .................................................................... 8
10. Nh ng lu n i m kho họ
11. C u tr
ƣ r
ảo vệ............................................ 9
ủ lu n n .................................................................................. 9
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN....................................................................... 10
1.1.
Lị h s
v n
nghi n ứu li n qu n ............................................ 10
1.1.1. Một s nghi n ứu ở nƣớ ngo i ........................................................ 10
1.1.2. Một s nghi n ứu trong nƣớ ............................................................ 14
1.2.
C
thu t ng v kh i niệm ơ ản ..................................................... 15
1.2.1. Năng l , năng l
t
hứ ................................................................. 15
iv
1.2.2. Kh i niệm v trí tuệ, t m t i trí tuệ,
u tr
ủ hoạt ộng t m t i
trí tuệ ................................................................................................... 18
1.3.
Một s qu n i m v hoạt ộng KNTT trong ạy họ to n ............... 21
1.3.1. Kết n i tri thứ theo qu n i m triết họ ............................................ 21
1.3.2. Kết n i tri thứ theo qu n i m t m l họ ........................................ 25
1.3.3. Kết n i tri thứ theo qu n i m ủ l lu n ạy họ .......................... 30
1.3.4. Qu n niệm v kết n i tri thứ v một s v n
1.3.5. M i li n hệ gi
li n qu n ................. 41
tƣ uy v hoạt ộng KNTT, v i tr
ủ m i li n
hệ n y trong ạy họ to n ................................................................... 51
1.3.6. T nh hu ng ạy họ , t nh hu ng KNTT ............................................. 56
1.3.7. Năng l
1.4.
t
hứ t nh hu ng KNTT ................................................... 60
Kết lu n hƣơng 1 ............................................................................... 66
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH
HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC TRONG DẠY HỌC HÌNH
HỌC Ở TRƢỜNG THPT................................................................. 68
2.1.
Mụ
í h khảo s t ............................................................................... 68
2.2.
Đ i tƣ ng khảo s t .............................................................................. 68
2.2.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 68
2.2.2. Đ i với HS .......................................................................................... 69
2.3.
Nội ung khảo s t ............................................................................... 69
2.3.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 69
2.3.2. Đ i với HS .......................................................................................... 69
2.4.
C ng ụ khảo s t ................................................................................. 69
2.5.
T
2.6.
Đ nh gi th
hứ khảo s t ................................................................................. 69
trạng ............................................................................. 70
2.6.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 71
2.6.2. Đ i với HS .......................................................................................... 88
2.7.
Kết lu n hƣơng 2 ............................................................................. 100
v
Chƣơng 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NĂNG
LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC
TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG THPT................... 102
3.1.
Một s
ịnh hƣớng sƣ phạm l m ơ sở ho việ x
nh m iện ph p ph t tri n năng l
t
hứ
ịnh
t nh hu ng
KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT ................................ 102
3.2.
Logi kho họ
ủ
iện ph p .................................................... 103
hoạt ộng then h t ủ GV g n với
3.2.1. C
ủ năng l
t
hứ
ủ
ủ năng l
hoạt ộng
t
th nh t
t nh hu ng KNTT trong ạy họ ph t
hiện ịnh lí, quy lu t, quy t
3.2.2. Ý nghĩ
năng l
h nh họ ............................................. 103
i với việ ph t tri n
th nh t
hứ t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở
trƣờng THPT ..................................................................................... 104
3.2.3. V i tr
ủ
hoạt ộng t
hứ
t nh hu ng KNTT ủ GV
i với hoạt ộng KNTT ủ HS ...................................................... 105
3.3.
C
nh m iện ph p.......................................................................... 106
3.3.1. Nh m iện ph p 1: Hƣớng gi o vi n v o việ
h nh
hoạt ộng g n với
năng l
t nh hu ng KNTT th ng qu kh i th
l
ạy họ
th nh t
ụ th h
ủ NL t
th
hứ
tƣ tƣởng ạy họ to n
m i li n hệ ................................................................. 106
3.3.2. Nh m iện ph p 2: Gi o vi n huẩn ị tri thứ v kỹ năng t
hứ t nh hu ng KNTT ho HS theo ịnh hƣớng tí h h p một s
l thuyết v phƣơng ph p ạy họ tí h
v tăng ƣờng hoạt
ộng trải nghiệm trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT ............... 130
3.4.
Kết lu n hƣơng 3 ............................................................................. 140
Chƣơng 4. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .................................................. 142
4.1.
Mụ
í h th
nghiệm ...................................................................... 142
4.2.
Y u
u th
nghiệm ........................................................................ 142
vi
4.3.
Đ i tƣ ng th
nghiệm ..................................................................... 142
4.4.
Nội ung th
nghiệm ...................................................................... 143
4.5.
C h thứ t
hứ th
4.6.
Phƣơng ph p
nghiệm ........................................................ 143
nh gi th
nghiệm ................................................. 144
4.6.1. Ki m tr t lu n ................................................................................ 144
4.6.2. D giờ, qu n s t trong lớp họ .......................................................... 144
4.6.3. Ph ng v n .......................................................................................... 144
4.6.4. Phƣơng ph p th ng k to n họ ........................................................ 145
4.6.5. X y
4.7.
ng phƣơng ph p v ti u hí
Tiến h nh th
nh gi .................................... 145
nghiệm sƣ phạm ....................................................... 146
4.7.1. Đ nh gi kết quả t m hi u gi o vi n v HS trƣớ khi tiến h nh
th
nghiệm sƣ phạm ........................................................................ 146
4.7.2. Đ nh gi kết quả th
4.8.
nghiệm .......................................................... 149
Kết lu n hƣơng 4 ............................................................................. 161
KẾT LUẬN .................................................................................................. 163
1 V mặt l lu n ........................................................................................... 163
2 V mặt th
tiễn ........................................................................................ 163
NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................ 165
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 166
PHẦN PHỤ LỤC
iv
SƠ ĐỒ LUẬN ÁN
ĐẶC ĐIỂM DẠY HỌC HÌNH
HỌC Ở TRƢỜNG THPT
( Nh ng kh khăn, m u thu n,
hƣớng ngại,…)
GV
HS
TỔ CHỨC TÌNH
HUỐNG DẠY HỌC
CỦA GV
NL TỔ CHỨC
TÌNH HUỐNG
KNTT
CÁC NL THÀNH TỐ
QUY TRÌNH TỔ CHỨC
TÌNH HUỐNG KNTT
TÌNH HUỐNG KNTT
CÁC ĐỊNH HƢỚNG VÀ BIỆN PHÁP
CÁC ĐỊNH HƢỚNG
Định
hƣớng
1
Định
hƣớng
2
Định
hƣớng
3
Định
hƣớng
4
CÁC NHÓM BIỆN PHÁP
Định
hƣớng
5
Định
hƣớng
6
Định
hƣớng
7
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
Nh m iện
pháp1 và các
iện ph p ụ
th
Nh m iện
pháp2 và các
iện ph p ụ
th
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
BDGV
: B i ƣ ng gi o vi n
BD
: B i ƣ ng
BĐT
: B t ẳng thứ
BĐTT
: Biến
CNTT
: C ng nghệ th ng tin
ĐC
: Đ i hứng
GD
: Gi o ụ
GQVĐ
: Giải quyết v n
GV
: Giáo viên
HH
: Hình họ
HĐ
: Hoạt ộng
HHKG
: H nh họ kh ng gi n
HĐNT
: Hoạt ộng nh n thứ
HS
: Họ sinh
KNTT
: Kết n i tri thứ
KP
: Khám phá
MHHTH
: M h nh h
NL
: Năng l
PPDH
: Phƣơng ph p ạy họ kh m ph
SGK
: Sách giáo khoa
SL
: S lƣ ng
TN
: Th
THCS
: Trung họ
THPT
: Trung họ ph th ng
TNSP
: Th
THDH
: T nh hu ng ạy họ
TL
: Tỉ lệ
i th ng tin
to n họ
nghiệm
ơ sở
nghiệm sƣ phạm
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4 1
Kết quả i m ki m tr v ng I (Trƣớ khi th
nghiệm) ..................... 146
Bảng 4.2.
Kết quả xếp loại
Bảng 4 3
Ki m ịnh kết quả ki m tr v ng I ...................................................... 148
Bảng 4 4
Kết quả i m ki m tr v ng II............................................................. 155
Bảng 4 5
Kết quả xếp loại
Bảng 4 6
Ki m ịnh kết quả i m ki m tr th
i ki m tr v ng I ................................................... 147
i ki m tr v ng II .................................................. 158
nghiệm ................................... 161
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi u
21
Tỉ lệ ph n trăm hi u iết ủ gi o vi n v hoạt ộng KNTT to n họ ..... 80
Bi u
22
Tỉ lệ % v hi u iết m i li n hệ kiến thứ h nh họ với uộ s ng ........ 84
Bi u
23
Tỉ lệ % v việ
ƣ r giải ph p kh
phụ kh khăn trong quá
tr nh GQVĐ ....................................................................................... 86
Bi u
41
Đ thị kết quả ki m tr theo t ng trƣờng ........................................ 156
Bi u
42
Sơ
kết quả xếp loại
i ki m tr v ng II .................................... 159
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 .....................................................................................................................22
Hình 1.2 .....................................................................................................................27
Hình 1.3 .....................................................................................................................29
Hình 1.4 .....................................................................................................................30
Hình 1.5 .....................................................................................................................34
Hình 1.6 .....................................................................................................................35
Hình 1.7 .....................................................................................................................36
Hình 1.8 .....................................................................................................................37
Hình 1.9 .....................................................................................................................37
Hình 1.10 ...................................................................................................................38
Hình 1.11 ...................................................................................................................39
Hình 1.12 ...................................................................................................................39
Hình 1.13 ...................................................................................................................43
Hình 1.14 ...................................................................................................................44
Hình 1.15 ...................................................................................................................46
Hình 1.16 ...................................................................................................................46
Hình 1.17 ...................................................................................................................47
Hình 1.18 ...................................................................................................................50
H nh 1 19 ...................................................................................................................51
Hình 1.20 ...................................................................................................................56
Hình 1.21 ...................................................................................................................56
Hình 3.1 ...................................................................................................................107
Hình 3.2 ...................................................................................................................107
Hình 3.3 ...................................................................................................................109
Hình 3.4 ...................................................................................................................111
Hình 3.5 ...................................................................................................................111
Hình 3.6 ...................................................................................................................112
Hình 3.7 ...................................................................................................................112
Hình 3.8 ...................................................................................................................113
Hình 3.9 ...................................................................................................................113
Hình 3.10 .................................................................................................................113
ix
Hình 3.11 .................................................................................................................115
Hình 3.12 .................................................................................................................116
Hình 3.13 .................................................................................................................119
Hình 3.14 .................................................................................................................119
Hình 3.15 .................................................................................................................120
Hình 3.16 .................................................................................................................124
Hình 3.17 .................................................................................................................125
Hình 3.18 .................................................................................................................125
Hình 3.19 .................................................................................................................128
Hình 3.20 .................................................................................................................131
Hình 3.21 .................................................................................................................132
Hình 3.22 .................................................................................................................132
Hình 3.23 .................................................................................................................133
Hình 3.24 .................................................................................................................135
Hình 3.25 .................................................................................................................135
Hình 3.26 .................................................................................................................136
Hình 3.27 .................................................................................................................137
Hình 3.28 .................................................................................................................138
Hình 3.29 .................................................................................................................139
Hình 3.30 .................................................................................................................139
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Tính cấp thiết phải đổi mới giáo dục
Trong xu thế to n
tri n mạnh mẽ ủ
lƣ ng
o
u h , hội nh p qu
uộ C h mạng
tế ng y
ng s u rộng và s ph t
ng nghiệp l n thứ tƣ, ngu n nh n l
trở th nh l i thế ạnh tr nh ủ nhi u qu
h t
gi . V v y, việ quan tâm
o tạo on ngƣời là nhiệm vụ trọng t m ủ nhi u nƣớ , hƣớng ến ph t tri n on
ngƣời to n iện,
năng l , năng ộng v s ng tạo, ặ
tri thứ v o uộ s ng, nhằm
ph t tri n ủ thời ại Đ
ụ
ƣ
qu
gi
p ứng nh ng y u
p ứng nh ng yêu
nƣớ ƣu ti n h ng
v
u,
ng tiến h nh ải
iệt
khả năng v n ụng
u mới trong xu thế hội nh p v
u
, việ
u tƣ v ph t tri n gi o
i mới gi o ụ l v n
h
p
h, nhi u
hƣớng tới một n n gi o ụ ti n tiến v
hiện ại
Ở Việt N m, Nghị quyết s 29-NQ/TW ng y 04 th ng 11 năm 2013 ủ Hội
nghị l n thứ VIII B n Ch p h nh Trung ƣơng Đảng kh
mới ăn ản, to n iện gi o ụ v
h
o tạo,
XI
p ứng y u
u
th ng qu Đ
n “Đ i
ng nghiệp h , hiện ại
trong i u kiện kinh tế thị trƣờng ịnh hƣớng x hội hủ nghĩ v hội nh p qu
tế”
n u rõ: “X y
l t t,
ng n n gi o ụ mở, th
họ , th
nghiệp, ạy t t, họ t t, quản
hi u iết v kỹ năng ơ ản, khả năng s ng tạo
t t v l m việ
hiệu quả”
Cụ th h
ngu n nh n l
trung th
l m hủ ản th n, s ng
hủ trƣơng
i mới gi o ụ v
o tạo g p ph n ph t tri n
trong thời kỳ hội nh p v ph t tri n, gi o ụ v
hiện nhi u giải ph p
hƣơng tr nh, SGK,
i mới
họ ,... Đội ng GV l l
o tạo
ng ộ ở nhi u nội ung nhƣ
ng t
ki m tr
nh gi ,
i mới nội ung,
i mới phƣơng ph p ạy
lƣ ng hủ yếu iến hủ trƣơng, hƣơng tr nh, mụ ti u
i mới GD th nh hiện th , h y n i
h kh
ội ng GV
v i tr quyết ịnh
i với h t lƣ ng, hiệu quả GD Hiện n y trong hƣơng tr nh GD
thông nói hung, GD m n To n THPT n i ri ng
ung, PPDH Nh ng th y
ng t p
i
hứ năng truy n thụ kiến thứ l
,
nh ng
m n họ ph
i mới v mụ ti u, nội
i h i hứ năng ủ ngƣời GV phải th y
hủ yếu s ng hứ năng thiết kế, t
i, t
hứ v hƣớng
2
n s ph t tri n nh n
h ủ HS th ng qu việ l i u n họ th m gi
họ t p, vui hơi, hoạt ộng x hội một
in y
h t gi , tí h
i h i phải xem x t lại nh ng y u
ti u, nội ung PP
iện, trong
tr
v n, trọng t i, gi v i tr
t p tí h
i
o tạo,
h trọng ph t tri n năng l
hệ th ng S th y
u v phẩm h t v năng l
o tạo v BDGV Nh ng iến
GV ạy to n THPT n i ri ng phải ƣ
v
hoạt ộng
ủ GV, mụ
i h i ội ng GV n i hung,
sung ho n thiện tr n nhi u phƣơng
ngh nghiệp, t
hủ ạo trong
GV mới
hoạt ộng
th
ng v i
ạng ủ qu tr nh họ
ủ HS
Theo Jean-Marc Denommé et Madeleine Roy (2000), trong “tiến tới một
phương pháp sư phạm tương t c”,
họ , GV l ngƣời t
hứ , hƣớng
nh n mạnh v i tr
n,
v n,
ủ GV trong qu tr nh ạy
ng h nh với HS
hi u v ph t hiện kiến thứ mới Đi u n y
ng ph h p với
ng nh u t m
kiến ủ J Dewey
(Trong Experience and Education, 1938), Carl Rogers (trong Freedom to learn,
1969) v J Bruner ho rằng mặ
nghiệm ủ HS
r t t n trọng v i tr
ng nhƣ quy n ƣ
nhƣng trong qu tr nh
l
họn nội ung
kh ng th thiếu v i tr
Hội thảo kho họ v ph t tri n năng l
Việt N m sau năm 2015
hiệu quả ho s ph t tri n ủ họ sinh, trong
li n hệ gi
hƣớng
t m t i, ph t hiện
ngh nghiệp gi o vi n to n THPT
thiết kế v t
t nh hu ng to n họ h ; Năng l
ƣ
ủ GV
qu n t m ến một s năng l
ở trƣờng THPT, ụ th l : Năng l
ủ v n kiến thứ , kinh
n
hứ
t lõi ủ gi o vi n to n
t nh hu ng ạy họ to n
o h m ạy họ ph n h , thiết kế
hiệu quả gi p họ sinh thiết l p m i
tri thứ to n họ v nội ung ạy họ ở s h gi o kho ; Năng l
m i li n hệ v khả năng s
ụng to n trong
kho họ v
lĩnh v
nh n th y
m n họ
khác [32, tr.20].
C ng t
o tạo,
i ƣ ng GV
ủ nhi u yếu t Thứ nh t: Qu tr nh
lƣ ng ội ng GV trƣớ y u
loại, iến ộng ủ th
t t
ộng tr
hung v
ạt hiệu quả phải hịu s
o tạo ph t tri n ội ng GV v th
u mới ủ GD Thứ 2: S
tiễn GD l nh ng yếu t t
tiếp nh t l
hi ph i, t
ng n
ộng
trạng h t
ủ tri thứ nh n
ộng qu n trọng m trong
yếu
hƣơng tr nh GD Hiện n y hƣơng tr nh THPT n i
hƣơng tr nh m n to n n i ri ng
u
i mới v mụ ti u, nội ung,
3
phƣơng ph p Một trong nh ng trọng t m ủ
l nn yl
i mới PPDH, th
i mới hƣơng tr nh m n To n THPT
hiện DH to n
s ng tạo ủ HS với s hƣớng
nv t
hứ
v o hoạt ộng tí h
ủ GV, nhằm h nh th nh nhu
t họ , tạo hứng th v ni m tin trong họ t p m n to n Nh ng
ng t
, hủ ộng
BDGV n i hung, GV to n THPT n i ri ng phải
i mới
nh ng
ih i
i mới tr n t t ả
phƣơng iện t mụ ti u, nội ung, phƣơng thứ BD, ến ki m tr ,
quả BD,
p nh t kiến thứ
thí h ứng ƣ
phải ƣ
mọi s
iến
u v PP
nh gi kết
huy n m n, nghiệp vụ ho GV nhằm gi p GV
i Mặt kh , nhiệm vụ BD v ph t tri n năng l
tiến h nh thƣờng xuy n, li n tụ v "su t ời"
NL
ạy họ
i với mỗi GV
1.2. Trong giáo dục toán học, những nghiên cứu về lĩnh vực kết nối tri thức được
thể hiện theo những hướng sau đây
- Theo nội ung
ƣ
nh gi họ sinh qu
o g m ba ụm năng l : ụm t i tạo, ụm li n kết v
quan tâm
ánh. Trong
, ụm li n kết ƣ
quyết v n
v o
nhƣ quen thuộ
tế ủ PISA, NL to n họ
x
ịnh
NL t i tạo ằng
u h i kết h p với ụm NL n y thƣờng
hứng ứ v s tí h h p v li n kết tƣ liệu t nhi u
mạ h kiến thứ , hƣơng tr nh kh
nh u ủ một v n
gặp kh khăn, hƣớng ngại, nằm trong
họ , t
tr.39 - 43]. Đi u n y ho th y rằng,
g n
i h i một s
i u iễn kh
HS giải quyết
o giờ
ng
i ảnh kh ng quen thuộ , HS phải thông
qu việ tƣ uy v suy lu n, l p lu n, thông qua mô hình hóa,.
li n tƣởng ến kiến thứ
u tr
o qu t, h y t
nh u, h y s li n kết gi
t nh hu ng PISA ƣ r
C
tƣởng
ụm phản
h ƣ việ giải
i ảnh kh ng quen thuộ nhƣng li n qu n ến
Nh ng
ủ HS
th t i tạo,
ịnh hƣớng giải quyết t nh hu ng ặt r [100,
giải quyết v n
ặt r
i h i HS phải
khả năng KNTT to n họ
- Dƣới qu n i m l lu n ạy họ , KNTT i u hiện hủ yếu theo hƣớng tiếp
n ph t hiện: Theo hƣớng n y họ sinh ằng hoạt ộng trí tuệ ủ m nh tƣơng t
tr n
ƣ
tri thứ
huy ộng một
g iv n
nhằm kh m ph tri thứ mới, tri thứ v phƣơng ph p
ht i
,… C th k r
v o nh ng kh u g i ộng ơ,
h tiếp
n ph t hiện ƣ
xu t giả thuyết,
th hiện trong l thuyết ạy
họ kiến tạo, ạy họ kh m ph , ạy họ ph t hiện v giải quyết v n
theo quan i m hoạt ộng
, ạy họ
4
- Đứng t g
ộ hoạt ộng tƣ uy
hoạt ộng tƣ uy Tƣ uy i t
ƣ
s
i
th xem tri thứ
iết ến
i
l
n iết Qu tr nh v n ộng n y
i u hỉnh ởi hệ th ng kiến thứ v phƣơng ph p
ụng
tạo nhu
u
Tri thứ
v n
n trong ho hoạt ộng ph t hiện tri thứ mới, nhu
nhằm kí h thí h tƣ uy, nhằm g i nhu
v n
i u kiện ủ
th ng qu
u
un y
n trong ho việ mở rộng v ph t hiện
hoạt ộng ph n tí h, so s nh, kh i qu t h , t ng h p
Lu n n i v o nghi n ứu việ KNTT th hiện trong hoạt ộng t m t i trí
tuệ,
o g m việ x
ịnh, l
họn tri thứ
chọn lọ tri thứ v kinh nghiệm
tuệ t
ph t hiện nh ng m u thu n,
nhằm i u hỉnh v
ịnh hƣớng hoạt ộng trí
l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ
Tri thứ
l
GQVĐ th ng qu
ơ sở, l phƣơng tiện
tri thứ mới (
h
trƣờng h p ri ng, khảo s t
i u iễn
hoạt ộng ph n tí h so s nh, kh i qu t h , tƣơng t h
o n
quy lu t mới,
- Hoạt ộng huy ộng
i tƣ ng mới)
tri thứ
li n qu n tới t ng ộ ph n ủ v n
nhằm l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ , ộ lộ
t ng ƣớ
, ph t hiện
hoạt ộng hủ yếu s u:
- Hoạt ộng khảo s t một s
to n, nhờ
ph t hiện v n
ịnh hƣớng giải quyết v n
- Hoạt ộng huy ộng
- Hoạt ộng s
ụng
v n
ộ ph n, t
hủ th
ặt r
tri thứ
g n kết giả thiết với kết lu n.
tri thứ
giải quyết
v n
th
tiễn
1.3. Những khó khăn về kết nối tri thức trong việc dạy học hình học ở trường
Trung học phổ thông
H nh họ l m n họ
v i tr r t qu n trọng trong việ g p ph n ho n thiện
tri thứ to n họ ph th ng v ph t tri n tƣ uy ho họ sinh Th
họ h nh họ l một th th h
tế ho th y, việ
i với ph n lớn họ sinh ph th ng hiện n y T m l
họ sinh thƣờng e ngại o tính h t tr u tƣ ng ủ
ộ m n n y Đặ
ung h nh họ kh ng gi n, trí tƣởng tƣ ng kh ng gi n ủ họ sinh
hế, suy lu n l gi trong h nh họ
kh ng gi n qu h nh i u iễn
li n hệ gi
hƣ
iệt l nội
n nhi u hạn
hặt hẽ, khả năng h nh ung
n hạn hế V v y họ sinh
h nh
n nh m l n
h nh họ phẳng v h nh họ kh ng gi n Kh khăn n y ƣ
m i
ộ lộ khi
5
huy n t h nh họ phẳng sang h nh họ kh ng gi n, tạo r s ngăn
họ phẳng,
h nh vẽ thƣờng ƣ
th , trong khi
tƣ ng,
g n li n với
h: trong h nh
m h nh ủ thế giới hiện
h nh vẽ kh ng gi n hỉ l nh ng h nh i u iễn ủ
qu n hệ kh ng gi n [52, tr.154] Khi ạy
họ kh ng gi n gi o vi n hƣ
h trọng kh
nhi u khi họ sinh nh m tƣởng
yếu t
phụ s ngăn
n
i
u ủ h nh
h n u tr n,
i tƣ ng kh ng gi n với
n tới
i tƣ ng h nh
họ phẳng
Nh ng hạn hế n u tr n o họ sinh hƣ
ƣ ng năng l
huy ộng kiến thứ , năng l
ƣ
qu n t m
ng mứ việ
i
giải quyết v n
Một kh khăn ủ họ sinh trong qu tr nh họ h nh họ ở trƣờng THPT khi
ứng trƣớ một t nh hu ng tri thứ mới
o hƣ
n ộ lộ nh ng kh khăn
ủ tri thứ phƣơng ph p v tri thứ s v t tƣơng thí h
hu ng mới nhằm giải quyết v n
th
n hiếm lĩnh,
ƣ
ặt r
Kh khăn tr n l
x m nh p v o t nh
o họ sinh hƣ kh i
tri thứ trung gi n nhờ hoạt ộng ph t tri n tri thứ
tr nh s h gi o kho h nh họ
kết n i tri thứ
trong hƣơng
ntm
Tri thứ trung gi n
nhờ hoạt ộng ph t
tri n tri thứ
trong hƣơng tr nh
sách giáo khoa
h nh họ
Tri thứ phƣơng
ph p v tri thứ s
v t trong
hƣơng tr nh SGK
Ngoài ra, HS
thứ ,
u nh n thứ
n ộ lộ một s hạn hế v phƣơng iện hoạt ộng nh n
l : Kh khăn th hiện qu hoạt ộng ph t hiện
li n qu n ến v n
t
Nhu
T nh hu ng tri
thứ mới họ sinh
n hiếm lĩnh
t ng ƣớ
h nh họ
n giải quyết
hủ th x m nh p v o v n
kiến thứ
iết
l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ ,
v
th giải quyết
ng
n
6
v n
ặt r ; Kh khăn thứ h i trong hoạt ộng ủ th y v tr l thiết kế v t
hứ
t nh hu ng ạy họ
sinh kết n i
tri thứ
Một hạn hế n
nhi u ến việ t
s ng Đ y
ặ
n phải ảm ảo nh ng i u kiện g
iết với tri thứ mới một
h
hiệu quả
ủ GV trong qu tr nh ạy họ h nh họ ,
hứ
gi p họ
l
hƣ quan tâm
hoạt ộng nhằm gi p HS kết n i tri thứ to n họ với uộ
ng l một hƣớng ƣ
iệt trong hƣơng tr nh
nh gi o ụ to n họ tr n thế giới qu n t m;
nh gi HS qu
tế PISA
h trọng
nh gi năng l
hi u iết To n ủ HS
Nh ng kh khăn, hạn hế n u tr n nảy sinh một mặt l
năng KNTT
với tri thứ mới
n t m ẩn hứ trong
khác GV hƣ qu n t m ến việ t
hứ
o HS
n thiếu khả
t nh hu ng ạy họ , mặt
ạy họ (bao gồm xây dựng c c tình huống
dạy học tổ chức cho HS hoạt động để ph t hiện khả năng KNTT nhằm ph t hiện vấn
đề c ch giải quyết vấn đề trong qu trình tìm tòi trí tuệ).
V n
ặt r nghi n ứu ủ
nghi n ứu việ x y
ng
h ng t i x
quy tr nh
t
hứ
ộng n u tr n nhằm g p ph n ph t hiện năng l
ph t hiện v giải quyết v n
, trong
v n
ịnh
ạng hoạt ộng KNTT;
ho HS luyện t p
ạng hoạt
t m t i trí tuệ ủ họ sinh, năng l
then h t l hoạt ộng KNTT.
Vì nh ng lí o n i tr n h ng t i họn
t i: Phát triển năng lực tổ chức các
tình huống kết nối tri thức trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông.
2. Mục đích nghiên cứu
Đƣ r qu n niệm v năng l
th nh t
trò và
ủ năng l
t
t
hứ
hứ
t nh hu ng KNTT, làm rõ vai
t nh hu ng kết n i tri thứ
trong quá trình ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT v
phạm nhằm
i ƣ ng năng l
ủ GV
xu t ƣ
iện ph p sƣ
n y ho GV, g p ph n n ng
o h t lƣ ng DH
h nh họ ở trƣờng THPT.
3. Giả thuyết khoa học
Nếu l m rõ ƣ
n i tri thứ
v i tr ,
th nh t
ủ năng l
ủ GV trong qu tr nh DH h nh họ v
ph p sƣ phạm
i ƣ ng năng l
DH h nh họ ở trƣờng THPT.
n y ho GV th
t
hứ
th
t nh hu ng kết
xu t ƣ
th n ng
iện
o h t lƣ ng
7
4. Câu hỏi nghiên cứu
Việ nghi n ứu sẽ giúp GV giải
p
1. Tại s o phải ph t tri n năng l
t
u h i s u:
hứ t nh hu ng ạy họ KNTT cho
GV trong ạy h nh họ ở trƣờng THPT?
2. Qu n niệm thế n o l hoạt ộng KNTT trong lĩnh v
t m t i trí tuệ v v n
ụng tri thứ to n họ ?
3 Hi u thế n o l t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ?
4 D
l
t
tr n ơ sở kho họ n o
hứ
x
ịnh
t nh hu ng KNTT trong lĩnh v
ụng tri thứ v o th
th nh t
ủ năng
hoạt ộng t m t i trí tuệ v v n
tiễn?
5 C nh ng iện ph p n o
KNTT ho GV
năng l
t
i ƣ ng năng l
g p ph n n ng
t
hứ
t nh hu ng
o hiệu quả hoạt ộng KNTT ủ HS trong
ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT?
5. Đối tƣợng nghiên cứu
X
ịnh
hoạt ộng kết n i tri thứ nhằm t m t i kiến thứ mới v v n
ụng kiến thứ v o th
n i tri thứ v
tiễn T
iện ph p
x
ịnh năng l
t
hứ
i ƣ ng ho gi o vi n NL t
t nh hu ng kết
hứ
t nh hu ng
KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nhiệm vụ nghi n ứu ủ lu n n
1 L m s ng t nhu
o g m:
u KNTT thứ trong lĩnh v
ph tri thứ mới v v n ụng tri thứ v o th
2 L m s ng t
v o th
t m t i trí tuệ nhằm kh m
tiễn
hoạt ộng KNTT nhằm t m t i trí tuệ v v n ụng tri thứ
tiễn ủ HS.
3. L m s ng t năng l
t
hứ
t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở
trƣờng THPT.
4 Đ xu t một s
t nh hu ng KNTT, t
iện ph p
i ƣ ng cho GV một s năng l
g p ph n n ng
trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT.
t
hứ
o hiệu quả hoạt ộng KNTT ủ HS
8
7. Phạm vi nghiên cứu
Nghi n ứu lĩnh v
thứ v o th
tiễn
KNTT trong hoạt ộng t m t i trí tuệ v v n ụng kiến
tr n ơ sở kh i th
trong triết họ , t m l họ hiện ại v
lu n i m v hoạt ộng nh n thứ
phƣơng ph p ạy họ hiện ại th hiện
trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT Nghi n ứu một s năng l
t
hứ t nh
Phƣơng ph p nghi n ứu l lu n: Nghi n ứu, ph n tí h, t ng h p
t i liệu,
hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
ng tr nh nghi n ứu trong v ngo i nƣớ
li n qu n ến
t i
x y
ng kh i
niệm v h nh th nh ơ sở l lu n v KNTT trong ạy họ to n n i hung v trong
ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT
Phƣơng ph p i u tr , khảo s t: Đi u tr , khảo s t th
ủ GV v hoạt ộng họ
ủ việ t
hứ
ủ HS nhằm x
t
nh ng thu n l i v kh khăn
t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT
Phƣơng ph p ph ng v n: S
năng l
ịnh ƣ
trạng hoạt ộng ạy
hứ
ụng v n
t nh hu ng KNTT v
p hội thoại
thu th p th ng tin v
phƣơng thứ ph t tri n
năng l
nói trên.
Phƣơng ph p t ng kết kinh nghiệm: t ng kết kinh nghiệm qu th
ạy, qu khảo s t, i u tr v qu kinh nghiệm ủ
l
t
hứ
huy n gi
tiễn giảng
ịnh hƣớng năng
t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ
Phƣơng ph p th
nghiệm sƣ phạm: ph i h p nhi u h nh thứ ki m tr ,
gi , so s nh kết quả gi
v tính hiệu quả ủ
lớp th
nghiệm với lớp
iện ph p sƣ phạm ƣ
i chứng
nh
xem tính khả thi
xu t Đ nh gi kết quả ằng
phƣơng ph p th ng k to n họ
9. Những đóng góp của luận án
9.1. Về mặt lý luận
Làm s ng t một s
g n với
năng l
ơ sở kho họ
th nh t
iện ph p ph t tri n năng l
ủ năng l
x
t
ịnh các hoạt ộng then h t ủ GV
hứ
t nh hu ng KNTT và ƣ r các
n i tr n trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT
9
9.2. Về mặt thực tiễn
a. L m s ng t nhu
u KNTT trong lĩnh v
ph kiến thứ mới v v n ụng kiến thứ v o th
Đƣ r
i u hiện v năng l
t
hoạt ộng t m t i trí tuệ
kh m
tiễn
hứ
t nh hu ng KNTT trong ạy
họ h nh họ ở trƣờng THPT:
- Kết n i tri thứ nhằm ịnh hƣớng ph t hiện tri thứ mới
- Kết n i tri thứ
Đƣ r
họ với
quy tr nh t
KNTT nhằm th
m h nh th
hứ
tiễn
ho họ sinh luyện t p
ạng hoạt ộng
ẩy khả năng t m t i trí tuệ ủ HS.
Nghi n ứu
xu t
hu ng KNTT ho GV, t
iện ph p
g p ph n n ng
i ƣ ng năng l
t
hứ
t nh
o hiệu quả hoạt ộng KNTT ủ HS
trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT.
10. Những luận điểm khoa học để đƣa ra bảo vệ
10.1. Qu n niệm v NL t
th nh t
ủ năng l
t
hứ
hứ t nh hu ng KNTT, vài trò và một s năng l
t nh hu ng KNTT, quy tr nh thiết kế v t
hứ
t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT
10.2 Một s kh khăn ủ GV v HS trong việ t
hứ
t nh hu ng KNTT
khi ạy và họ h nh họ ở trƣờng THPT.
10.3. C
iện ph p sƣ phạm nhằm
KNTT cho GV, g p ph n n ng
i ƣ ng năng l
t
hứ
t nh hu ng
o h t lƣ ng DH h nh họ ở trƣờng THPT.
11. Cấu trúc của luận án
Ngo i ph n Mở
lu n n tr nh
u, Kết lu n, Phụ lụ , D nh mụ t i liệu th m khảo, nội ung
y g m 4 hƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở l lu n.
Chƣơng 2: Th
trạng v năng l
t
hứ
t nh hu ng kết n i tri thứ
trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT.
Chƣơng 3: Một s
iện ph p g p ph n ph t tri n năng l
kết n i tri thứ trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT.
Chƣơng 4: Th
nghiệm sƣ phạm.
t
hứ t nh hu ng
10
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
Trong hƣơng n y, h ng t i ƣ r một s qu n niệm v KNTT, hoạt ộng
KNTT,
ng nhƣ
h thứ t
hứ
t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở
trƣờng THPT
1.1. Lịch sử các vấn đề nghiên cứu liên quan
1.1.1. Một số nghiên cứu ở nước ngoài
Công tr nh nghi n ứu v “Principles and Standards for School Mathermatics”
ủ “The N tion l Coun il of Te hers of M them ti s, U S A”
việ kết n i
tƣởng to n họ
qu n t m ến
ho HS ph th ng: “Kết nối ý tưởng to n học bao
gồm liên kết c c ý tưởng mới với c c ý tưởng liên quan được xem xét trước đây.
Những kết nối này giúp học sinh xem to n học như một thể thống nhất kiến thức
chứ không phải là một tập hợp phức tạp và rời rạc kh i niệm thủ tục và quy trình”
[129, tr.200].
T
giả Kemal Özgen thuộ
ại họ Di le, Th Nhĩ Kỳ
ủ KNTT trong ạy v nghi n ứu to n, t
nh n mạnh vai trò
giả ho rằng: “Kết nối tri thức là một
trong những qu trình quan trọng nhất của việc học và làm to n. Kết nối được xử lý
trong c c tiêu chuẩn và chương trình giảng dạy liên quan đến qu trình học to n ở
cấp quốc gia và quốc tế. Kết nối nằm giữa c c tiêu chuẩn học to n từ mẫu gi o đến
học sinh cấp đại học. Về vấn đề này có thể nói rằng có một mối quan tâm ngày
càng tăng đối với kết nối to n học trong những năm gần đây. T c giả đặc biệt quan
tâm đến việc phân loại kết nối tri thức to n học và đã chỉ ra rằng kết nối to n học
thường được mô tả trong ba loại đó là sự kết nối giữa to n học và thế giới thực
giữa c c ngành kh c và trong to n học” [119, tr.1].
T
giả Michael J. Bossé,
qu n t m KNTT to n họ với
nhau trong ạy họ to n ph thông và
ẩy mở rộng s hi u iết to n họ
v
v
p ến
ủ họ sinh th ng qu
n ngo i to n họ Việ t p trung v o
hủ
t
lĩnh v
v l i í h kh
thu t, kinh tế, nghệ thu t, lị h s v
nguy n t
v n
lĩnh v
kh
v ti u huẩn th
kết n i ả
m i li n hệ gi
hủ
n trong
to n họ
ngo i to n họ - nhƣ kho họ , kỹ
x hội [125, tr.6].
11
J ne M Wil urne, trong “Connecting Mathematics and Literature”
ến việ kết n i to n họ với văn họ
to n họ v văn họ
n th
hỉ r rằng s tí h h p ủ
th gi p họ sinh hi u s u hơn v
Tí h h p văn họ trong
m
Nghi n ứu
kh i niệm to n họ
i họ to n họ kh ng hỉ ph t tri n kỹ năng ọ viết,
ẩy ng n ng to n họ v giải quyết v n
Hơn n , s th hiện tr
qu n trong s h văn họ kh ng hỉ kí h thí h HS, m
huyện th ng tin th
p
n ung
p nh ng
u
ẩy s t m HS [121, tr.2].
Businskas, A. M, khi nghi n ứu t
phẩm ủ Pi get v
ƣ r nh n x t:
“Tư tưởng của Piaget tuyên bố rằng mọi người có hai xu hướng cố hữu - tổ chức
hành vi và suy nghĩ thành c c hệ thống mạch lạc và thích nghi hoặc điều chỉnh phù
hợp với môi trường. Tạo c c kết nối tri thức to n học là một c ch kh c để nói rằng
người học cố gắng sắp xếp c c ý tưởng to n học thành c c hệ thống mạch lạc. Trong
khuôn khổ của Piaget tạo kết nối là một hoạt động tự nhiên. Hơn nữa thông qua c c
qu trình phân tích và lưu trú người học có thể mở rộng và xây dựng c c sơ đồ hiện
có hoặc t i cấu trúc chúng khi đối mặt với thông tin không quen thuộc hoặc mâu
thuẫn. Do đó việc tạo ra c c kết nối có thể được xem như là cơ chế để đồng hóa kiến
thức to n học mới về học tập với ý nghĩa kh c nhau cho việc giảng dạy” [108, tr.13].
V A Kru hetxki với
Hội
ng
họ
nh gi
ng tr nh “T m l NL to n họ
o,
ƣ
Viện H n l m Kho họ Gi o ụ Li n X
tr o giải thƣởng, kết quả hủ yếu v qu n trọng nh t l
ph n tí h
u tr
NL to n họ
v mặt thu nh n v
iến
ủ HS” [15] ƣ
ng
p ến v n
ủ HS theo qu n i m l thuyết th ng tin
og m
i th ng tin to n họ nhằm gi p HS huy ộng kiến thứ ,
ph t hiện kiến thứ mới
C
ng tr nh ủ G Poly
nh ng trăn trở kh ng nh
ủ t
ƣ
giả v việ l m thế n o
kỹ thu t nhằm ph t hiện kiến thứ mới,
M Crugli
việ KNTT
kết trong [69], [70], [71] ho th y
th hiện trong [1], t
với tri thứ mới
quy lu t To n họ
giả
nh n mạnh v i tr
i với qu tr nh Ông
ủ tƣ uy trong
n t m: “Dựa vào c i đã biết và nhờ tư duy học
sinh suy ra được tri thức mới” Tri thứ v tƣ uy g n
i
tr ng ị ho HS nh ng
với nh u nhƣ l sản phẩm
xem x t s t m t i trí tuệ v mặt t
hứ v
u tr ,