Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 163 trang )

TÍCH PHÂN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [a; b]. Hiệu số
F (b) − F (a ) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số f ( x),
b

kí hiệu là

∫ f ( x)dx.
a

Ta

dùng



F (=
x) a F (b) − F (a )
b

hiệu

để

chỉ

hiệu


F (b) − F (a ) .

số

Vậy

b

)dx
∫ f ( x=

F (=
x) a F (b) − F (a ) .
b

a

Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi

b

∫ f ( x)dx

b

hay

a

∫ f (t )dt. Tích phân

a

đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân
b

∫ f ( x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x) , trục Ox và hai đường

a

b

thẳng=
x a=
, x b. Vậy S = ∫ f ( x)dx.
a

2.Tính chất của tích phân
b

a

1.



f ( x)dx = 0 2.


3.


a

a

a

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx
b

b

c

c

b

a
b

b

a

a

∫ k. f ( x)dx

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx =
∫ f ( x)dx ( a < b < c )4.=

5. ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx =
a

b

b

a

a

b

k .∫ f ( x)dx (k ∈ )
a

∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx .

B. BÀI TẬP
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
Câu 1:

Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.


b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
b

b

a

a

∫ xf ( x ) dx = x ∫ f ( x ) dx .
a

C. ∫ kf ( x ) dx = 0 .
a

b

D. ∫  f ( x ) + g ( x )  dx =
a

Câu 2:


b


a

Khẳng định nào sau đây sai?

/>
b

f ( x ) dx + ∫ g ( x ) d x .
a


A.
C.
Câu 3:

b

b

b

a

a

a


∫  f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .

b

f ( x ) dx
B. ∫=
a

D.

b

c

c

a

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .

b


b

a

a

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .

Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K , a, b ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
b

A. ∫  f ( x ) + g ( x )  dx =
a

C.

b

b

b

a

a

a


f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx .


a

b

b

b

a

a

a

∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .

b

∫  f ( x ) − g ( x ) dx =
a

Câu 4:

b

b



a

D.

b

f ( x ) dx − ∫ g ( x ) d x .
a

Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên tập  . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
b

A.

) dx
∫ f ( x=

f (b) − f ( a ) .

b

B.

a

b

C.


) dx
∫ f ( x=

F (b) − F ( a ) .

a

F ( a ) − F (b) .

b

D.

) dx
∫ f ( x=

F (b) + F ( a ) .

a

a

Câu 5:

) dx
∫ f ( x=

Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ a; b ] và c ∈ [ a; b ] . Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.

A.
C.

c

b

a

a

c

b

b

c

c

a

c

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

a


Câu 6:

D.

c

b

a

a

c

b

a

b

c

c

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

a

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =

∫ f ( x ) dx .

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c ∈ K . Mệnh đề nào sau đây sai?
b

A.


a

b

C.


a

Câu 7:

f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

B.

b

b

c


f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .
c

b

B.

a

a

a

f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .



b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

a

D.

b

∫ f ( x ) dx = 0 .

a

Cho hàm số f ( t ) liên tục trên K và a, b ∈ K , F ( t ) là một nguyên hàm của f ( t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
b

A. F ( a ) − F ( b ) =
∫ f ( t ) dt .

b

B.

a

b

C.


a

/>
b
a

.

a


b



f ( t ) dt =  ∫ f ( t ) dt  .

a

∫ f ( t ) dt = F ( t )
b

D.


a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a


Câu 8:

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b

A.



a

b

B.


a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

a

f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
b

b

dx k ( a − b ) , ∀k ∈  .
C. ∫ k=
a

b

f ( x ) dx
D. ∫=
a


Câu 9:

c

b

a

c

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx , ∀c ∈ ( a; b ) .

Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai?
a

A.

∫ f ( x ) dx = 1 .

B.

a

C.

b

a


a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx .

c

b

b

b

b

a

c

a

a

a

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx= ∫ f ( x ) dx, c ∈ ( a; b ) . D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx .

b

c

b

a

a

c

f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ,
∫=

B.

∀c ∈  .

b

C.


a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .D.
a

a

∫ f ( x ) dx = 0 .
a

Câu 11: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 0 ) − F (1) bằng
1

A.

∫ f ( x ) dx .
0

1

B. ∫ − F ( x ) dx .
0


1

C. ∫ − F ( x ) dx .
0

1

D. ∫ − f ( x ) dx .
0

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] , có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b

A.



f ′ ( x ) dx là diện tích hình thang ABMN . B.

a

/>
b

∫ f ′ ( x ) dx
a

là dộ dài đoạn BP .



b

b

C.

∫ f ′ ( x ) dx

là dộ dài đoạn MN .

D.

a

Câu 13: Cho hai tích phân

f ( x ) dx = m và



−a

là:
A. m − n .
định.

a


là dộ dài đoạn cong AB .



−a

∫  f ( x ) − g ( x )dx

−a

C. m + n .

b

=
f ( x ) dx m
và I 2
∫=
a

là:
A. m + n .
định.

a

g ( x ) dx = n . Giá trị của tích phân

B. n − m .


Câu 14: Cho tích=
phân I1

∫ f ′ ( x ) dx
a

a

B. m − n .

D. Không thể xác

a

b

c

c

f ( x ) dx n . Tích phân I = ∫ f ( x )dx có giá trị
∫=

C. −m − n .

D. Không thể xác

b

Câu 15: Tích phân


∫ f ( x )dx được phân tích thành:
a

A.
C.

b

a

c

c

b

a

c

c

∫ f ( x ) + ∫ − f ( x )dx .
∫ f ( x ) + ∫ f ( x )dx .
1

B.

a


∫ f ( x ) − ∫ − f ( x )dx .
c

c

b

a

c

c

D. − ∫ f ( x ) + ∫ f ( x )dx .

f ( x ) dx = 3 . Tính tích=
phân I



Câu 16: Cho

b

1

∫ 2 f ( x ) − 1 dx .

−2


−2

A. −9 .

B. −3 .

C. 3 .

D. 5 .

Câu 17: Cho hàm f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2;3] đồng thời f ( 2 ) = 2 , f ( 3) = 5 . Tính

3

∫ f ′ ( x ) dx
2

bằng
A. −3 .



Câu 18: Cho

b

a

B. 7 .


C. 10

D. 3 .

f ′ ( x ) dx = 7 và f ( b ) = 5 . Khi đó f ( a ) bằng

A. 12 .

B. 0 .

C. 2 .

D. −2 .

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a ; b ] và f ( a ) = −2 , f ( b ) = −4 . Tính
T
7
4

T
7
4

b

T = ∫ f ′ ( x ) dx .
a

A. T = −6 .


B. T = 2 .

C. T = 6 .

D. T = −2 .

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và f (1) − f ( 0 ) =
2 . Tính tích phân

1

∫ f ′ ( x ) dx .
0

A. I = −1 .

/>
B. I = 1 .

C. I = 2 .

D. I = 0 .


Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn điều kiện f (1) = 12 , f ′ ( x) liên tục trên  và



4


1

f ′ ( x)dx = 17

. Khi đó f (4) bằng
A. 5 .

C. 19 .

B. 29 .

D. 9 .

Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −1;3] và thỏa mãn f ( −1) =
4 ; f ( 3) = 7 .
3

Giá trị của I = ∫ 5 f ′ ( x ) dx bằng
−1

B. I = 3 .

A. I = 20 .

C. I = 10 .

D. I = 15 .

a b

Câu 23: Cho hàm số f ( x ) = 2 + + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện
x
x
. Tính T= a + b .
A. T = −1 .

B. T = 2 .
3

0

5
B. I = log .
2

4581
.
5000
22018



Câu 25: Tính tích phân I =

1

1




2 − 3ln 2

1
2

D. T = 0 .

C. T = −2 .

1

∫  2 x + 1 + 3
0

C. I = ln

5
.
2

D. I = −

21
.
100

dx
.
x


=
A. I 2018.ln 2 − 1 .
Câu 26: =
Tính I

∫ f ( x ) dx=

dx
.
x+2

Câu 24: Tính tích phân I = ∫
A. I =

1

B. I = 22018 .

C. I = 2018.ln 2 .

C. I = 2018 .

C. 2 + ln 3 .

D. 1 + ln 3 .


x  dx .



B. 4 + ln 3 .

A. 2 + ln 3 .
1

I
=
Tính tích phân

Câu 27:

∫ x (1 + x ) dx
2018

0

=
I
A.

1
1
+
.
2018 2019

=
I
B.


1
1
+
.
2020 2021

=
I
C.

1
1
1
1
=
+
+
I
. D.
2019 2020
2017 2018

.

3 x 2
khi 0 ≤ x ≤ 1
=
y f=
Câu 28: Cho hàm số
. Tính tích phân

( x) 
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2
A.

7
.
2

B. 1 .

C.

2

∫ f ( x ) dx .
0

5
.
2

 2
khi 0 ≤ x ≤ 1
=
y f=
Câu 29: Cho hàm số
. Tính tích phân
( x )  x + 1
2 x − 1 khi 1 ≤ x ≤ 3
A. 6 + ln 4 .

B. 4 + ln 4 .
C. 6 + ln 2 .

/>
D.

3
.
2

3

∫ f ( x ) dx .
0

D. 2 + 2 ln 2 .


3 x 2
khi 0 ≤ x ≤ 1
=
y f=
Câu 30: Cho hàm số
. Tính
( x) 
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2
A.

7
.

2

B. 1 .

C.

2

∫ f ( x )dx .
0

5
.
2

D.

3
.
2

4
6 x 2
khi x ≤ 0
=
=
y
f
x
Câu 31: Cho hàm số

và I = ∫ f ( x )dx . Hỏi có tất cả bao nhiêu số
( ) 
2
a − a x khi x ≥ 0
−1
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
b

Câu 32: Biết

1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
∫ ( 2 x − 1) dx =
a

1.
A. b − a =
I
=
Câu 33: Đặt

1.
B. a 2 − b 2 = a − b − 1 . C. b 2 − a 2 = b − a + 1 . D. a − b =

2

∫ ( 2mx + 1) dx


( m là tham số thực). Tìm m để I = 4 .

1

A. m = −1 .
Câu 34: Cho

B. m = −2 .

C. m = 1 .

3

3

2

0

2

0

D. m = 2 .

∫ f ( x)dx = a , ∫ f ( x)dx = b . Khi đó ∫ f ( x)dx bằng:

A. −a − b .


B. b − a .

Câu 35: Giá trị nào của b để

C. a + b .

D. a − b .

C. b = 5 hoặc b = 0 .

D. b = 1 hoặc b = 5 .

b

0?
∫ ( 2 x − 6 ) dx =
1

A. b = 0 hoặc b = 3 .

B. b = 0 hoặc b = 1
a

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có

a−4
∫ ( 2 x + 5) dx =
0

B. 0 .


A. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

m

Câu 37: Xác định số thực dương m để tích phân

∫ ( x − x ) dx có giá trị lớn nhất.
2

0

A. m = 1 .

C. m = 3 .

B. m = 2 .

D. m = 4

2

Câu 38: Cho a là số thực thỏa mãn a < 2 và

4 . Giá trị biểu thức 1 + a
∫ ( 2 x + 1) dx =


3

bằng.

a

A. 0 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

C. I = 3.

D. I = 4.

C. I = 3.

D. I = 4.

2

Câu 39: Tích phân I = ∫ 2 x.dx có giá trị là:
1

A. I = 1.


B. I =2.
1

Câu 40: Tích phân I=

∫ (x

3

+ 3 x + 2 ) dx có giá trị là:

−1

A. I = 1.
/>
B. I = 2.


−1

1

Câu 41: Cho gá trị của tích phân I1 =∫ ( x + 2 x )dx =a , I 2 = ∫ ( x 2 + 3 x )dx =b . Giá trị của
4

3

−1

A. P = −


4
.
65

B. P =
0

Câu 42: Tích phân I=

∫ (x

−2

12
.
65

C. P = −

12
.
65

D. P =

4
.
65


a
là:
b

+ ax + 2 )dx có giá trị là:

3

−1

A. I=

7 a
− .
4 2

B. I=
1

=
I
Câu 43: Tích phân

∫ ( ax

2

9 a
− .
4 2


C. I=

7 a
+ .
4 2

D. I=

9 a
+ .
4 2

C. I=

a b
+ .
2 2

D. I=

a b
+ .
3 2

+ bx )dx có giá trị là:

0

A. I=


a b
+ .
2 3

B. I=

a b
+ .
3 3


+ 2 x dx có giá trị là:

2
3 1
1 1
A. I =− − + a 2 .
B. I =− − + a 2 .
2 a
2 a
a

I
=
Câu 44: Tích phân

 1

∫  x


2

5 1
C. I =− − + a 2 .
2 a

7 1
D. I =− − + a 2 .
2 a

2

=
I
Câu 45: Tích phân

∫x

− x dx có giá trị là:

2

−1

A. I =

3
.
2


B. I =

1
.
6

C. I = −

3
.
2

1
D. I = − .
6

C. I = −

4
.
3

D. I = −

1
.
2

D. I = −


17
.
6

1

I
Câu 46: Tích phân =

∫x

3

+ x 2 − x − 1dx có giá trị là:

−1

A. I =

4
.
3

B. I =
−1

Câu 47: Tích phân I =




x3 − 3x + 2
x −1

−2

7
A. I = − .
6



−2

−1

B. I = −2 ln 3 .


∫  2ax

−2

15a

+ ln 2 .
A. I =
16

/>

17
.
6

C. I =

7
.
6

x2 − x − 2
dx có giá trị là:
x −1

A. I = 3 − 2 ln 3 .
Câu 49: Tích phân
=
I

dx có giá trị là:

B. I =
2

Câu 48: Tích phân I =

1
.
2


3

1
+ dx có giá trị là:
x
15a
I
− ln 2 .
B.=
16

C. I = 3 + 2 ln 3 .

I
C.=

15a
+ ln 2 .
16

D. I = 3 − 3ln 2 .

15a

− ln 2 .
D. I =
16


2


1

=
I1
Câu 50: Biết tích phân

2 xdx
∫=

I2
a . Giá trị của=

17
.
3

B. I 2 =
b

=
I
Câu 51: Cho tích phân

∫(x

2

2


+ 2 x )dx là:

a

0

A. I 2 =

∫(x

19
.
3

C. I 2 =

16
.
3

D. I 2 =

13
.
3

+ 1) dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng?

a


b

A. I =

b

I
B.=

1 3
1
b + b − a3 − a .
3
3

D. Chỉ có A và C đúng.

a

C. I=

b

2
2
∫ ( x + 1) dx = ∫ x dx + ∫ dx .
a

(x


3

+ x) .
b

a

a

0 với a =
Câu 52: Số nghiệm nguyên âm của phương trình: x3 − ax + 2 =

3e

1

∫ x dx

là:

1

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.
1


0 , với a = ∫ 2 xdx , a và b là các số hữu tỉ
Câu 53: Số nghiệm dương của phương trình: x 3 + ax + 2 =
0

là:
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

k

Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có

4 lim
∫ ( 2 x − 1) dx =
x →0

1

k = 1
A. 
.
k = 2

k = 1

B. 
.
 k = −2

 k = −1
C. 
.
 k = −2

x +1 −1
.\
x

 k = −1
D. 
.
k = 2

Câu 55: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + x − 1 − x trên tập  và thỏa mãn
F (1) = 3 . Tính tổng F ( 0 ) + F ( 2 ) + F ( −3) .

A. 8 .

B. 12 .

C. 14 .
2

Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương n thỏa mãn


∫ (1 − n

2

D. 10 .
+ 2 x + 3 x 2 + 4 x 3 + ... + nx n −1 ) dx =
−2

0

?
A. 1 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 3 .

Câu 57: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

/>

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) trên đoạn

[ −2;1]

và [1; 4] lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f (1) = 3 . Giá trị biểu thức f ( −2 ) + f ( 4 ) bằng
B. 9 .


A. 21

C. 3 .

2

2
J
∫ ( 2 x − x − m ) dx và=

I
Câu 58: Cho=

0

1

∫(x

2

− 2mx ) dx . Tìm điều kiện của m để I ≤ J .

0

B. m ≥ 2 .

A. m ≥ 3 .

C. m ≥ 1 .


f ( x ) = ax 2 + bx + c thỏa mãn

Câu 59: Biết rằng hàm số

D. 2 .

1


0

3

∫ f ( x ) dx =
0

3
4
.
B. P = − .
4
3
TÍCH PHÂN HỮU TỈ
1

2

∫ f ( x ) dx =


−2 và

0

13
(với a , b , c ∈  ). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c .
2

A. P = −

Câu 60: Biết

7
f ( x ) dx = − ,
2

D. m ≥ 0 .

x −5

∫ 2 x + 2 dx=

C. P =

4
.
3

D. P =


3
.
4

a + ln b với a , b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
3

A. ab =

8
.
81

7
B. a + b = .
24
1

Câu 61: Tích=
phân I

2ax

dx
∫=
x +1

C. ab =


9
.
8

3
D. a + b = .
10

ln 2 . Giá trị của a là:

0

A. a =

ln 2
.
1 − ln 2

B. a =

ln 2
.
2 − 2 ln 2

C. a =

ln 2
.
1 + ln 2


D. a =

ln 2
.
2 + 2 ln 2

1

1
Câu 62: Cho I =
( a b ) ln 2 + b ln 3 . Giá trị a + b là:
∫0 3 + 2 x − x 2 dx =−

A.

1
.
4

B.

1
.
2

C.

1
.

6

D.

1
.
3

2

Câu 63: Biết

x2
S 2a + b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây?
a + ln b ( a, b ∈  ) . Gọi =
∫0 x + 1 dx =

B. ( 6;8 ) .

A. ( 8;10 ) .
2

=
I
Câu 64: Tích phân



∫  x
1


2

+

D. ( 2; 4 ) .

x 
 dx có giá trị là:
x +1 

10
A. I = + ln 2 − ln 3 .
3
10
I = + ln 2 + ln 3 .
3

/>
C. ( 4; 6 ) .

10
10
B. I = − ln 2 + ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3 . D.
3
3


Câu 65: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm
2

 1

=
I
+ 2 x  dx có giá trị là:

2

tra mà Tích phân
x

1
A. I =

5
.
2

B. I =
1

=
I
Câu 66: Tích phân

 ax

7
.
2




∫  x + 1 − 2ax  dx

C. I =

9
.
2

D. I =

11
.
2

có giá trị là:

0

A. I = −a ln 2 .

B. I = −2 ln 2 .
a

a

Câu 67: Tích phân=
I


C. I = 2 ln 2 .

D. I = a ln 2 .

x

∫  x + a  dx ,với a ≠ 0 có giá trị là:
1

=
A. I a ln a +

a2 + 1
.
2a

=
I a ln a +
B.

a2 + 1
.
2a

=
C. I a ln a +

a2 −1
.

2a

=
I a ln a +
D.

a2 −1
.
2a

a2 x2 + 2x
dx có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:
ax
2
3

Câu 68: Tích phân I = ∫
A. 2 5 .

B.
2

=
I
Câu 69: Tích phân



∫  ax


2

1

I
A.=

=
I
Câu 70: Tích phân



∫  ax

I 3a − b ln 2 .
B. =
3

+

−1

A. I = −b ln 3 .
Câu 71: Tích phân I =


e

1

.
5

D.

5.

I
C.=

7
a + b ln 2 .
3

I 3a + b ln 2 .
D. =

C. I=

a
+ b ln 3 .
2

D. I = b ln 3 .

b 
dx có giá trị là:
x+2
B. I=


e2

C.

b
+  dx có giá trị là:
x

7
a − b ln 2 .
3
1

2
.
5

a
− b ln 3 .
2

x +1
dx có giá trị là:
x2

1 1
A. I =1 − + 2 .
e e

1 1

B. I =1 − − 2 .
e e
1

Câu 72: Giá trị của tích =
phân I

x

dx
∫=
x +1

1 1
C. I =1 + + 2 .
e e

1 1
D. I =1 + − 2 .
e e

P 2a − 1 có giá trị là:
a . Biểu thức =

0

A. P = 1 − ln 2 .

B. P= 2 − 2 ln 2 .
e2


=
Câu 73: Giá trị của
tích phân I

1
1
e + e2 + e4 .
A. P =
2
2
/>
C. P = 1 − 2 ln 2 .

D. P= 2 − ln 2 .

 1 + x + x2 
=
∫e  x dx a . Biểu thức P= a − 1 có giá trị là:
1
1
B. P =−e + e 2 + e 4 .
2
2


1
1
1
1

e + e2 − e4 .
C. P =−e − e 2 + e 4 . D. P =
2
2
2
2
3x 2 + 5 x − 1
2
I ∫
dx a ln + b , với a, b∈  . Tính giá trị a + 2b .
=
=
Câu 74: Biết
3
x−2
−1
0

A. 30 .

B. 40 .
2

Câu 75: Tính tích phân: I = ∫
1

B. I = 2 ln 2 .
1

0


4

∫x
3

∫x
1

2

0

C. S = −2 .

2

D. S = 0.

3
dx =
a ln 5 + b ln 2 ( a, b ∈ Z ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
+ 3x

0.
A. a + 2b =

∫x

D. I = ln 6 2 .


dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
+x

B. S = 2 .

2

1
C. I = ln 2 .
6

7
.
4

2

5

Câu 79: Giả sử

D. I =

2

1 1
B. I = − ln .
6 2


A. S = 6 .
Câu 78: Biết rằng

C. I = 1 + ln 2 .

dx
.
x −9

1 1
A. I = ln .
6 2
Câu 77: Biết I =

D. 60 .

x +1
dx .
x

A. I = 1 − ln 2 .
Câu 76: Tính tích phân I = ∫

C. 50 .

0.
C. a − b =

0.

B. 2a − b =

0.
D. a + b =

x −1
dx =
a ln 5 + b ln 3; a, b ∈  . Tính P = ab .
+ 4x + 3

B. P = −6 .

A. P = 8 .

x2 + 2x
2, b = −3 I1 ∫=
Câu 80: Cho giá trị của tích phân a = =
, I2
dx a=
x +1
1
2

thức P= a − b là:
7
A. P = + ln 2 − ln 3 .
2
5
C. P = + ln 2 − ln 3 .
2


D. P = −5 .

C. P = −4 .
e2

1

dx
∫=
x

b . Giá trị của biểu

e

3
B. P = + ln 2 − ln 3 .
2
1
D. P = + ln 2 − ln 3 .
2

x3 − 3x 2 + 2
Câu 81: Giá trị của tích phân I = ∫ 2
dx gần nhất với gái trị nào sau đây?
x + x−2
−1
0


A. −

ln 2
.
2

B. ln 2 − 1 .
2

Câu 82: Tích phân
=
I

∫x
1

A. a =

1
.
5

/>
2

C.

3
− ln 4 .
2


D. −

ln 3
.
3

ax + 1
3 4 3 2
=
dx
ln + ln . Giá trị của a là:
+ 3x + 2
5 3 5 3
B. a =

2
.
5

C. a =

3
.
5

D. a =

4
.

5


1 7
x2 + 1
=
∫1 x3 + 3xdx 3 ln 2 . Giá trị của a là:
a

Câu 83: Tích
phân I
=

B. a = 2 .

A. a = 1 .
Câu 84: Biết

x +1

dx
∫ ( x − 1)( 2 − x )=

.
1.
A. a + b =

∫x

D. a = 4 .


a.ln x − 1 + b.ln x − 2 + C , a, b ∈  . Tính giá trị của biểu thức a + b

5.
B. a + b =

C. a + b =−1 .

D. a + b =−5 .

a 5
3x − 1
a
=
dx 3ln − , trong đó a, b là hai số nguyên dương và
là phân số tối
+ 6x + 9
b 6
b

1

Câu 85: Biết

C. a = 3 .

2

0


giản. Tính ab ta được kết quả.
A. ab = −5.
B. ab = 27.

C. ab = 6.

D. ab = 12.

x 2 − 3x + 2
a 2b 2 + 3c3 .
∫2 x 2 − x + 1 dx = a ln 7 + b ln 3 + c với a , b , c ∈  . Tính T =+
3

Câu 86: Biết

B. T = 6 .

A. T = 4 .

C. T = 3 .

D. T = 5 .

3x 2 + 5 x − 1
2
dx a.ln + b . Khi đó giá trị a + 2b là:
∫−1 x − 2 =
3
0


Câu 87: Giả =
sử I
A. 30.

B. 40.
5

∫x

Câu 88: Biết rằng

1

2

2

2

B. P = 7 .

A. P = 1 .
3

Câu 90: Cho

∫x

0.
B. 2a − b =

0.
D. a + b =

x+2
P 2a − b là
dx = a ln 5 + b ln 3 + 3ln 2 ( a, b ∈  ) thì giá trị của =
− 3x + 1

3

∫ 2x

D. 60.

3
=
dx a ln 5 + b ln 2 ( a, b ∈  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
+ 3x

0.
A. a + 2b =
0.
C. a − b =
Câu 89: Nếu

C. 50.

2

1


C. P = −

15
.
2

x+3
dx = m ln 2 + n ln 3 + p ln 5 , với m , n ,
+ 3x + 2

p

D. P =

15
.
2

là các số hữu tỉ. Tính

S = m + n + p2 .
2

A. S = 6 .

B. S = 4 .

C. S = 3 .


D. S = 5 .

2

x2
dx= a + ln b với a , b ∈  , b > 0 . Hỏi giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau
Câu 91: Biết rằng ∫
x +1
0

đây?
A. ( 8;10 ) .
4

Câu 92: Biết I =

∫x
3

B. ( 6;8 ) .

C. ( 4; 6 ) .

D. ( 2; 4 ) .

dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
+x

2


A. S = 6 .
/>
B. S = 2 .

C. S = −2 .

D. S = 0 .


2

∫ 4x

Câu 93: Biết

1

2

dx
1 1
=
+ , với a , b là các số nguyên thuộc khoảng ( −7;3) thì a và b là
− 4x +1 a b

nghiệm của phương trình nào sau đây?

0.
B. x 2 + 4 x − 12 =


A. 2 x 2 − x − 1 =0 .

0.
C. x 2 − 5 x + 6 =

0.
D. x 2 − 9 =

x2 + x + 1
b
dx= a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S= a − 2b .
Câu 94: Biết ∫
x +1
2
3
5

B. S = 5 .

A. S = −2 .
3

Câu 95: Biết
47T

T
7
4


T
7
4

C. S = 2 .

D. S = 10 .

dx

∫ ( x + 2 )( x + 4 ) = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 , ( a, b, c ∈  ) . Giá trị của biểu thức

2a + 3b − c

0

bằng
A. 5 .

B. 4 .

T
7
4

4

Câu 96: Tìm giá trị của a để

D. 3 .


C. 2 .

1

∫ ( x − 1)( x − 2 ) dx = ln a .
3

A. 12 .
1

Câu 97: Cho

B.

 1

4
.
3

1 

a ln 2 + b ln 3
∫  x + 1 − x + 2  dx =

C.

1
.

3

D.

3
.
4

với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây

0

đúng ?
2.
A. a + b =
3

Câu 98: Biết

∫x
2

5 x + 12
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .
+ 5x + 6
B. −14 .

2

∫x


0.
D. a + 2b =

2

A. 3 .
Câu 99: Cho

C. a + b =−2 .

0.
B. a − 2b =

2

1

C. −2 .

D. −11 .

1
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới
+ 5x + 6

đây đúng?
4.
A. a + b + c =


B. a + b + c =−3 .

2.
C. a + b + c =

6.
D. a + b + c =

x2 + 1
m
n
p
dx = ln ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) + C . Tính 4 ( m + n + p ) .
Câu 100: Biết ∫ 3
2
x − 6 x + 11x − 6
A. 5 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 4 .
3

Câu 101: Cho

∫x

2

2


x +8
=
dx a ln 2 + b ln 5 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
+ x−2

3.
A. a + b =

11 .
B. a − 2b =

x3 + 2 x 2 + 3
1
3
∫0 x + 2 dx= a + b ln 2
1

Câu 102: Biết
ab


8

(k
dx < lim
x →+∞

/>
2


+ 1) x + 2017
x + 2018

.

5.
C. a − b =

( a, b > 0 )

tìm

các

11 .
D. a + 2b =
giá

trị

của

k

để


A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ


C. k > 0 .

D. k ∈  .

C. 4 .

D.

2

=
I
Câu 103: Tính tích phân



4 x + 1 dx .

0

A. 13 .

B.

(

1

13

.
3

4
.
3

)

a
3
Câu 104: Biết rằng I1 =∫ x + x + 1 dx = + b 2 . Giá trị của a − b là:
6
4
0

A. – 1.

B. – 2.
2

Câu 105: Tích phân I = ∫
0

A. I = 1 −
1

Câu 106: Cho

C. – 3.


D. – 4.

1
dx bằng
2 x+2

1
.
2

B. I = 2 2 .

1
.
2

C. I= 2 −

D. I= 2 − 2 .

dx
8
2
=a b −
a + , ( a, b ∈ * ) . Tính a + 2b .
3
3
x + 2 + x +1



0

7.
A. a + 2b =

8.
B. a + 2b =

5.
D. a + 2b =

x
a+b 3
dx =
với a , b là các số thực. Tính tổng T= a + b
9
3x + 1 + 2 x + 1

1



Câu 107: Biết tích phân

−1 .
C. a + 2b =

0


.
A. T = −10 .

B. T = −4 .

D. T = 8 .

C. T = 15 .

a

∫x

=
I
Câu 108: Tích phân

x + 1dx có giá trị là:

0

A. I =
C. I =

2

( a + 1)

+


5
2

( a + 1)
5
1

Câu 109: Tích phân I =



−1

=
I
A.

5

4 2
+ 2.
3

5

+

2

( a + 1)


3

3
2

( a + 1)

3

3

4
+ .
15
4
− .
15

B. I =

2

( a + 1)

5

5

( a + 1)


D. I =

2

=
I
C.

4 2
−1 .
3

5



2



2

5

( a + 1)

3

3


( a + 1)

A. 39 .

/>
4
.
15



4
.
15

3

3

x
dx có giá trị là:
x +1 −1
=
I
B.

4 2
−2.
3


I
=
D.

4 2
+1 .
3

x2 − x + 2
a−4 b
=
. Với a , b , c là số nguyên dương. Tính a + b + c .
∫3 x + x − 2 dx
c
4

=
Câu 110:
Biết rằng I

+

B. 27 .

C. 33 .

D. 41 .



dx
= a + b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính
1
x x + 2 + ( x + 2) x
P = a+b+c
.
A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 .
D. P = 22 .



Câu 111: Biết

2

2

∫ ( x + 1)

Câu 112: Biết I =

1

dx
=
x + x x +1

a − b − c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính


P = a+b+c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC

C. P = 18 .

D. P = 46 .

2
C. − .
3

D.

C. I = 0 .

D. I = 1 .

π

Câu 113: Tính tích phân ∫ sin 3 xdx .
T
9
1

19T

0


1
A. − .
3

B.

1
.
3

2
.
3

π

Câu 114: Tính tích =
phân I

2

π



∫ sin  4 − x  dx .
0

A. I =


π
4

B. I = −1 .

.
π
3

Câu 115: Tích phân I = ∫
π

dx
bằng?
sin 2 x

4

A. cot

π
π
− cot .
3
4

B. cot

π

3

+ cot

π
4

.

C. − cot

π
π
+ cot .
3
4

D. − cot

π
π
− cot .
3
4

π
2

= 2a + 6b .
Câu 116: Biết ∫ cos xdx= a + b 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T

π

3

A. T = 3 .

B. T = −1

C. T = −4 .

D. T = 2 .

m
π
π
− cot + cot các số nguyên thỏa mãn ∫ cos 2 x dx = 0 là
Câu 117: Số =
3
4
0

A. 643 .

B. 1284 .

C. 1285 .

D. 642 .

C. I = −1 .


D. Cả A, B, C đều

π
2

Câu 118: Tích phân I = ∫ sin xdx có giá trị là:
0

A. I = 1 .
sai.

B. I = 0 .

b

Câu 119: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho ∫ 4 cos 2 xdx = 1 ?
π

A. 8 .
/>
B. 2 .

C. 4 .

D. 6 .


π
2


∫π ( sin x − cos x ) dx có giá trị là:

Câu 120: Tích phân
I
=



2

B. I = 2 .

A. I = 1 .

D. I = −1 .

C. I = −2 .

π
6

Câu 121: Tích=
phân I

∫π ( sin 2 x − cos 3x ) dx có giá trị là:



A. I =


2

2
.
3

B. I =

3
.
4

C. I = −

π
2

Câu 122: Kết quả của tích phân

∫ ( 2 x − 1 − sin x ) dx

3
.
4

D. I = −

2
.

3

được viết ở dạng a , b ∈  . Khẳng định nào sau

0

đây là sai?
8.
A. a + 2b =

5.
B. a + b =

2.
C. 2a − 3b =

2.
D. a − b =

π
2

Câu 123: Cho tích phân

cos 2 x

∫ 1 + sin x dx=

a + bπ với a, b ∈  . Tính P =1 + a 3 + b 2


0

B. P = 29 .

A. P = 9 .

D. P = −25 .

C. P = 11 .

π
2

Câu 124: Cho tích phân

dx
∫ ( 4 x − 1 + cos x ) =
0

A. −3

π 1
−  + c , ( a, b, c ∈  ) . Tính a − b + c
 a b

π

C. −2 .

B. 1 .


D.

1
.
3

π
6

Câu 125: Biết




∫ ( 3 + 4sin x ) dx =
6
b
2

c 3

, trong đó a , b nguyên dương và

0

.
A. 8 .

B. 16 .


C. 12 .

D. 14 .

π
3

Câu 126: Cho giá trị của tích phân I1 =

∫π



a
tối giản. Tính a + b + c
b

π
3

( sin 2 x + cos x ) dx = a , I 2 =

∫π ( cos 2 x + sin x ) dx =



2

b . Giá trị


3

của a + b là:
A. P=

3
+ 3.
4

3
3
+
.
4 2

B. P=

C. P=


3

3
− 3.
4

Câu 127: Cho giá trị của tích phân I1 = ∫ ( sin 3 x + cos 3 x ) dx =a , I 2 =



π

1

1

∫  x + x
e

2



C. 10 .

3
3

.
4 2

1 
 dx= b . Giá
x +1 

3

trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8 .
B. 16 .


/>
2e

D. P=

D. 1 .


π
2

∫π ( sin ax + cos ax ) dx , với a ≠ 0 có giá trị là:

Câu 128: Tích=
phân I



2

A. I
=

2  π π
 π π 
sin  a −  − sin  a +   .

a   2 4
 2 4 


B. I
=

2  π π
 π π 
sin  a −  + sin  a +   .

a   2 4
 2 4 

C. I
=

2  π π
 π π 
sin  a −  + sin  −a +   .

a   2 4
2 4 


D. I =

2
 π π
 π π 
− sin  a −  + sin  a +   .

a 

 2 4
 2 4 

Câu 129: Biết =
I

π
2

x + x cos x − sin 3 x
π2 b
∫0 1 + cos x d=x a − c . Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số

b
tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2 .
c
A. T = 16 .
B. T = 59 .

f ( x ) a sin 2 x − b cos 2 x thỏa mãn f '  π  = −2 và
Câu 130: Cho hàm số=
2
bằng:
A. 3.

B. 4.
0

Câu 131: Cho tích phân


∫π cos 2 x cos 4 xdx=



D. T = 50 .

C. T = 69 .
b

∫ adx = 3 . Tính tổng a + b
a

C. 5.

D. 8.

a + b 3 , trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính

3

e + log 2 b .
a

B. −3 .

A. −2 .

Câu 132: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =

C.


B. P = 0 .

D. 0 .

1
 −π

+ kπ , k ∈   , biết
với ∀x ∈  \ 
1 + sin 2 x
 4


 π 
 11π
F ( 0 ) = 1 ; F (π ) = 0 . Tính P =F  −  − F 
 12 
 12
A. P= 2 − 3 .

1
.
8


.


C. Không tồn tại P .


D. P = 1 .

=
f ( x ) M .sin πx + N .cos πx thỏa mãn f (1) = 3 và
Câu 133: Cho M , N là các số thực, xét hàm số
1
2

∫ f ( x ) dx =



0

A.

5π 2
.
2

/>
1
1
. Giá trị của f ′   bằng
π
4

B. −


5π 2
.
2

C. −

π 2
.
2

D.

π 2
.
2


π
2

∫ ( cos x − 1) cos

Câu 134: Tích phân
I
=

2

xdx có giá trị là:


0

π

1
− .
4 3

A. I=

B. I =


π
4



2
.
3

π

1
+ .
4 3

C. I=


D. I =


π
4

+

2
.
3

π

Câu 135: Biết tích =
phân I1

2

sin xdx a . Giá trị của=
I2
∫=

π

x2 + 1
dx b ln 2 − c ln 5 . Thương số giữa b
∫a x3 + =
x
1


3

và c là:
A. – 2.

B. – 4.

C. 2.

D. 4.

π

Câu 136: Cho I=

∫ ( sin 3x + cos x ) dx= ( a cos 3x + bx sin + c sin 2 x )
3

2

π
6
0

. Giá trị của 3a + 2b + 4c là:

0

A. – 1.


B. 1.

C. – 2.

D. 2.

Câu 137: Cho I n = ∫ tan n xdx với n ∈  . Khi đó I 0 + I1 + 2 ( I 2 + I 3 + ... + I 8 ) + I 9 + I10 bằng
9

A.



( tan x )

r =1

r

9

+C .

r

B.




( tan x )

r =1

r +1

r +1

+C .

10

C.



( tan x )

r =1

r

r

+C .

10

D.




( tan x )

r =1

r +1

r +1

.
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARIT
1

Câu 138: Tích phân

∫e

−x

dx bằng

0

A. e − 1 .

B.

1
−1.

e

C.

e −1
.
e

D.

C.

22018
.
ln 2

D. 22018 .

1
.
e

2018

Câu 139: Tích phân I =



2 x dx bằng


0

A. 22018 − 1 .

B.

4

1
Câu 140: Biết ∫ f ( x)dx = và.
2
−1

22018 − 1
.
ln 2

−1
=
I
∫−1 f ( x)dx = 2 . Tính tích phân
0

B.=
I 4e8 − 2 .

A. I = 2e8 .

4


∫ 4e

2x

+ 2 f ( x)  dx .

0

C. I = 4e8 .

D.=
I 2e8 − 4 .

C. F ′ ( 2 ) = 4e16 .

D. F ′ ( 2 ) = e 4 .

x2

Câu 141: Cho F ( x ) = ∫ et dt . Tính F ′ ( 2 ) .
2

0

A. F ′ ( 2 ) = 4e 4 .
Câu 142: Cho hàm số g ( x ) =

B. F ′ ( 2 ) = 8e16 .
x2


1

∫ ln t dt

với x > 0 . Đạo hàm của g ( x ) là

x

A. g ′ ( x ) =

x −1
.
ln x

/>
B. g ′ ( x ) =

1− x
.
ln x

C. g ′ ( x ) =

1
.
ln x

D. g ′ ( x ) = ln x .

+C



Câu 143: ⇔


2

6 .Gọi S là
∫π f ( x ) dx =

tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn

3

2

2

kx
∫ e dx <
1

2018.e k − 2018
. Số phần tử của tập hợp S bằng.
k

A. 7 .

B. 8 .


C. Vô số.

D. 6 .

e − nx
dx với n ∈  .
−x
+
1
e
0

1

Câu 144: Cho I n = ∫

Đặt un = 1. ( I1 + I 2 ) + 2 ( I 2 + I 3 ) + 3 ( I 3 + I 4 ) + ... + n ( I n + I n +1 ) − n .
Biết lim un = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. L ∈ ( −1;0 ) .

/>
B. L ∈ ( −2; −1) .

C. L ∈ ( 0;1) .

D. L ∈ (1; 2 ) .


C . HƯỚNG DẪN GIẢI
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.

b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
b

b

a

a

∫ xf ( x ) dx = x ∫ f ( x ) dx .
a

C. ∫ kf ( x ) dx = 0 .
a

D.


Câu 2.

b

b

b

a

a

a

∫  f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .

Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai.
Khẳng định nào sau đây sai?
b

A.

∫  f ( x ) + g ( x ) dx =
a

b

C.


b


a

b

b

a

a

f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫=
f ( x ) dx

a

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a

D.

b

b


c


b

b

a

a

c

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .

Hướng dẫn giải
Câu 3.

Chọn C
Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K , a, b ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
b

A.

∫  f ( x ) + g ( x ) dx =
a

b


C.

b


a

b

b

b

a

a

a

f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx .

b

b

∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
a

a


D.

a

b

b

b

a

a

a

∫  f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
Câu 4.

Hướng dẫn giải
Chọn C
Cho hai số thực a , b tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên tập  . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
b

A.




f ( x=
) dx f ( b ) − f ( a ) .

b

B.

a

b

C.

) dx
∫ f ( x=
a

) dx
∫ f ( x=

F ( a ) − F (b) .

b

D.

) dx
∫ f ( x=
a


Hướng dẫn giải
Chọn B

/>
F (b) − F ( a ) .

a

F (b) + F ( a ) .


b

Theo định nghĩa, ta có

) dx
∫ f ( x=

F (b) − F ( a ) .

a

Câu 5.

Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ a; b ] và c ∈ [ a; b ] . Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.
c

A.


b

a

c

b

b

c

c

a

a

c


a

C.

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .


B.


a

∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

D.

c

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .
a

c

b

a

b

a

c


c

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

Hướng dẫn giải
Chọn D
b


a

Câu 6.

a

b

c

c

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) + F ( a ) − F=
( c ) F ( b ) − F ( c ) = ∫ f ( x ) dx .

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c ∈ K . Mệnh đề nào sau đây sai?
b

A.



a

C.

b

c

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .
c

B.

a

b

a

a

b


a


b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

a

∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .

D.

∫ f ( x ) dx = 0 .
a

Hướng dẫn giải
Chọn A
b

Mệnh đề đúng là:


a

Câu 7.

c

c

b


a

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .

Cho hàm số f ( t ) liên tục trên K và a, b ∈ K , F ( t ) là một nguyên hàm của f ( t ) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
b

b

A. F ( a ) − F ( b ) =
∫ f ( t ) dt .

B.

a

b

b

Theo định nghĩa ta có:

b

D.



a

(t )
∫ f ( t ) dt = F =
b

a

a

.

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

F ( b ) − F ( a ) . Suy ra phương án A sai.

a

Câu 8.

b

a



C. ∫ f ( t ) dt =  ∫ f ( t ) dt  .

a

a
Bài giải
Chọn A
b

∫ f ( t ) dt = F ( t )

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b

A.


a

B.

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

b

a

a


b

∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
b

dx k ( a − b ) , ∀k ∈  .
C. ∫ k=
a

b

f ( x ) dx
D. ∫=
a

/>
c

b

a

c

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx , ∀c ∈ ( a; b ) .


Hướng dẫn giải
Chọn C
b


Ta có:

∫ kdx = kx =
b

a

kb − =
ka k ( b − a ) .

a

Câu 9.

Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai?
a

A.

∫ f ( x ) dx = 1 .

B.

a
c

C.



a

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx=
c

b



b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx .
f ( x ) dx, c ∈ ( a; b ) . D.

a

b


a


b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .
a

Hướng dẫn giải
Chọn A
a

Ta có:

∫ f ( x ) dx = F ( a ) − F ( a ) = 0 .
a

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx .

b

c


b

a

a

c

f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ,
∫=

B.

∀c ∈  .
b

C.


a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt .D.
a

a

∫ f ( x ) dx = 0 .

a

Câu 11. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 0 ) − F (1) bằng
1

A.



f ( x ) dx .

0

1

B. ∫ − F ( x ) dx .
0

1

C. ∫ − F ( x ) dx .
0

1

D. ∫ − f ( x ) dx .
0

Hướng dẫn giải
Chọn D

1

Ta có:

1
=
−  F (1) − F (=
0 )  F ( 0 ) − F (1) .

f
x
x
=

F
x
d
)
(
(
)
∫0
0

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] , có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b

A.




f ′ ( x ) dx là diện tích hình thang ABMN . B.

a

∫ f ′ ( x ) dx
a

∫ f ′ ( x ) dx
b

là dộ dài đoạn MN .

D.

∫ f ′ ( x ) dx
a

Hướng dẫn giải
/>
là dộ dài đoạn BP .

a

b

C.


b

là dộ dài đoạn cong AB .


Chọn B
b

x)
∫ f ′ ( x ) dx = f (=

f ( b ) − f (=
a ) BM − PM = BP .

b

a

a

a

Câu 13. Cho hai tích phân

∫ f ( x ) dx = m



−a


là:
A. m − n .
định.

a

a

−a

−a

∫ g ( x ) dx = n . Giá trị của tích phân ∫  f ( x ) − g ( x )dx
C. m + n .

B. n − m .

D. Không thể xác

Hướng dẫn giải
a

Cho hai tích phân

∫ f ( x ) dx = m



−a


a

a

−a

−a

∫ g ( x ) dx = n . Giá trị của tích phân ∫  f ( x ) − g ( x )dx

là:
a

a

a

−a

−a

−a

m−n.
∫  f ( x ) − g ( x )dx =
∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx =

Ta có ngay kết quả:
Chọn A
b


=
f ( x ) dx m
và I 2
∫=

Câu 14. Cho tích=
phân I1

b

c

c

f ( x ) dx n . Tích phân I = ∫ f ( x )dx có giá trị
∫=

a

là:
A. m + n .
định.

a

B. m − n .

C. −m − n .


D. Không thể xác

Hướng dẫn giải
a

b

f ( x ) dx
∫=

Cho tích=
phân I1

b

f ( x ) dx
∫=

=
m
và I 2

n . Tích phân I = ∫ f ( x )dx có giá trị

c

a

c


là:
b

b

a

c

a

c

m+n.
Quy tắc “nối đuôi” cho ta: I =
∫ f ( x )dx =
∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx =

Chọn A
b

Câu 15. Tích phân

∫ f ( x )dx được phân tích thành:
a

A.
C.

b


a

c

c

b

a

∫ f ( x ) + ∫ − f ( x )dx .

c

f ( x ) + ∫ f ( x )dx .
c

b

B.

a

∫ f ( x ) − ∫ − f ( x )dx .
c

c

b


a

c

c

D. − ∫ f ( x ) + ∫ f ( x )dx .
Hướng dẫn giải

b

Tích phân

∫ f ( x )dx được phân tích thành:
a

b

Ta có:


a

b

c

b


a

c

a

c

c

f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x )dx − ∫ f ( x )dx .

Chọn A
1

Câu 16. Cho



f ( x ) dx = 3 . Tính tích=
phân I

−2

A. −9 .

/>
B. −3 .

1


∫ 2 f ( x ) − 1 dx .

−2

C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. 5 .


Chọn C
1

1

1

−2

−2

−2

Ta có I
=

6 x −2 =
3.
x ) − 1 dx 2 ∫ f ( x ) dx − ∫ dx =−

∫ 2 f (=
1

Câu 17. Cho hàm f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2;3] đồng thời f ( 2 ) = 2 , f ( 3) = 5 . Tính

3

∫ f ′ ( x ) dx
2

bằng
A. −3 .

B. 7 .

C. 10
Hướng dẫn giải

D. 3 .

Chọn D
3

x) 2
∫ f ′ ( x ) dx = f (=

Ta có

f ( 3) − f ( 2 ) = 3 .


3

2



Câu 18. Cho

f ′ ( x ) dx = 7 và f ( b ) = 5 . Khi đó f ( a ) bằng

b

a

B. 0 .

A. 12 .

C. 2 .
Hướng dẫn giải

D. −2 .

Chọn D



b

a


f ′ ( x ) dx = 7 ⇔ f ( b ) − f ( a ) =
7 ⇔ f ( a ) =f ( b ) − 7 =−2 .

Câu 19. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a ; b ] và f ( a ) = −2 , f ( b ) = −4 . Tính
T
7
4

T
7
4

b

T = ∫ f ′ ( x ) dx .
a

A. T = −6 .

B. T = 2 .

C. T = 6 .
Hướng dẫn giải

D. T = −2 .

Chọn D
b


Ta có: T = ∫ f ′ ( x ) dx = f ( x )

=
f (b) − f ( a ) =
−2 .

b
a

a

Câu 20. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và f (1) − f ( 0 ) =
2 . Tính tích phân

1

∫ f ′ ( x ) dx .
0

A. I = −1 .

B. I = 1 .

C. I = 2 .
Hướng dẫn giải

D. I = 0 .

Chọn C
1


Ta có:

1

∫ f ′ ( x ) dx = f ( x ) 0 = f (1) − f ( 0 ) = 2 .
0

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn điều kiện f (1) = 12 , f ′ ( x ) liên tục trên  và
4

∫ f ′ ( x ) dx = 17 . Khi đó f ( 4 )

bằng

1

A. 5 .

B. 29 .

C. 19 .
Hướng dẫn giải

D. 9 .

Chọn B
4

Ta có


∫ f ′ ( x ) dx = 17 ⇔ f ( x )

4
1

=
17 ⇔ f ( 4 ) − f (1) =
29 .
17 ⇔ f ( 4 ) =

1

Câu 22. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −1;3] và thỏa mãn f ( −1) =
4 ; f ( 3) = 7 .
19T

3

Giá trị của I = ∫ 5 f ′ ( x ) dx bằng
−1

/>

B. I = 3 .

A. I = 20 .
T
9
1


C. I = 10 .
Hướng dẫn giải

D. I = 15 .

Chọn D
3

I = ∫ 5 f ′ ( x ) dx = 5 f ( x ) −1= 5 f ( 3) − 5 f ( −1=
) 5.7 − 5.4 = 15 .
3

T
9
1

−1

a b
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện
x2 x

Câu 23. Cho hàm số f ( x ) =
. Tính T= a + b .
A. T = −1 .

B. T = 2 .

C. T = −2 .

Hướng dẫn giải

1

∫ f ( x ) dx=

2 − 3ln 2

1
2

D. T = 0 .

Chọn C
1

Ta có


1
2

1

 a

 a b

f ( x ) dx = ∫  2 + + 2  dx = − + b ln x + 2 x  = a + 1 + b ln 2 .
x

 x
1

1 x
1

2

2

Theo giả thiết, ta có 2 − 3ln 2 = a + 1 + b ln 2 . Từ đó suy ra a = 1 , b = −3 .
Vậy T =a + b =−2 .
3
dx
Câu 24. Tính tích phân I = ∫
.
x+2
0
A. I =

5
5
B. I = log .
C. I = ln .
2
2
Hướng dẫn giải

4581
.

5000

D. I = −

21
.
100

Chọn C
3

Ta có: I = ∫
0

dx
= ln x + 2
x+2
2

2018

Câu 25. Tính tích phân I =


1

3

= ln


0

5
.
2

dx
.
x

=
A. I 2018.ln 2 − 1 .

B. I = 22018 .

C. I = 2018.ln 2 .
Hướng dẫn giải

C. I = 2018 .

Chọn C

=
ln ( 22018 ) − ln1 = 2018.ln 2 .
Ta có: I = ln
x1
22018

1


Câu 26. =
Tính I



1

∫  2 x + 1 + 3
0


x  dx .


B. 4 + ln 3 .

A. 2 + ln 3 .
T
9
1

T
9
1

C. 2 + ln 3 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
 1


=
+=
3 x  dx
T
a có I ∫ 
2x +1

0
1

T
9
1

1

1

1

1
∫0 2 x + 1 dx + 3∫0 xdx

1

1
2
1
=

ln 2 x + 1 + 3. x =
x
ln 3=
+ 2 ln 3 + 2 .
2
3
2
0
0
1

=
I
Tính tích phân

Câu 27.

/>
∫ x (1 + x ) dx
2018

0

D. 1 + ln 3 .


×