Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 89 trang )

TỈ SỐ THỂ TÍCH
A. BÀI TẬP
Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân

= 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SC
tại C và BCD

Câu 2.

cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
a3 3
a3 3
2a 3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
42
12
21
14
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD lần
lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . A′B′C ′D′
và S . ABCD . Tỉ số

V1



V2

V1 1
V 2
V 2
C. 1 = .
D. 1 = .
= .
V2 9
V2 3
V2 3
= 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASB = 
ASC= BSC
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có 
A.

V1 4
= .
V2 9

B.

của khối chóp.

7 2
7 2
.
C. V =

.
D. V = 7 2 .
2
3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P ) chứa
V
AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3
2
1
1
B. .
C. .
D. .
A. .
4
6
3
3
Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .

3
6
4
2



Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A′. AB′C ′
.
1
1
1
A. V = 3 .
B. V = .
C. V = .
D. V = .
2
3
4
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
3
. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó
2
bằng
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
3

Câu 8.Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 12 3a . Thể tích khối chóp A′. ABC là.
A. V = 4 2 .

B. V =

3a 3
.
4
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng
A. V = 4 3a 2 .

B. V = 2 3a 3 .

C. V = 4 3a 3 .

D. V =

vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp.
/>

a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
4
8
12
3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
.
V
V′ 5
V′ 1
V′ 2
V′ 1
A.
B.
C.
D.
= .
= .
= .
= .

V 4
V 8
V 2
V 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
A. V =

a3
.
6

a3
.
12

B. V =

C. V =

a3
.
18

D. V =

a3
.
36


Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
3
1
C. a .
B. 4a 3 .
D. a 3 .
A. 2a 3 .
2
4
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
cho SM 3=
MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =
P

P

P

P

tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .
9V
7V
V
V
A. .
B. .

C.
.
D.
.
40
80
8
4
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba


DM 1 DN 1 DP 3
,
=
,
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà= =
. Thể tích V của tứ diện
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng
2
3
3
2
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
12
96
96
12
1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ =   SA . Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD  lần lượt tại B '
, C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .
V

V
V
V
A.
.
B.
.
C. .
D. .
3
9
81
27

/>

1; DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên cạnh
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA =

DM
DA

DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho=

MNPD bằng
2
.
A. V =
96


1 DN 1 DP 3
=
;
=
;
. Thể tích của tứ diện
2 DB 3 DC 4

3
2
3
.
C. V =
.
D. V =
.
12
12
96
Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB, SC , SD. Thể tích khối chóp S .MNPQ là:

B. V =

a2
a3
a3
a3
.
.

B.
C.
D.
8
16
4
6
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S . A′B′C và S . ABC bằng:
A.

A.

1
.
4

B.

1
.
6

C.

1
.
2

D.


1
.
3

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là.
1
1
1
1
B. .
C.
.
D. .
16
4
2
A. 8 .

SA AD
= 2a . Góc giữa
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật. =

( SBC )

và mặt đáy ( ABCD ) là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp

S . AGD là
32a 3 3

4a 3 3
8a 3 3
16a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
27
9
27
9 3
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N , P, Q lần lượt
thuộc SA, SB, SC , SD thỏa:
=
SA 2=
SM , SB 3=
SN , SC 4 SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S .MNPQ là.
6
4
2
8
A. .
B. .
C. .
D. .

5
5
5
5
ACB= 60°
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc 
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC .
a3
a3
a3
a3
A. V = .
B. V = .
C. V = .
D. V = .
6
4
2
3
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối ABCD bằng:
A.

1
.
2

B.

Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ


/>
1
.
4

C.

1
.
6

D.

1
.
8


S

D
B

C

A





ASB
= BSC
= CSD
= DSA
= BSD
= 60° . Thể tích khối
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và 
đa diện S . ABCD là
A. 10 2 .
B. 6 2 .
C. 5 2 .
D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể tích
VMIJK
VMNPQ

.

1
1
1
1
.
B. .
C. .
D. .
6
3
4

8
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′ ) cắt SC tại C ′ . Thể

A.

tích khối chóp S AB′C ′D′ là:

2a 3 3
2a 3 3
2a 3 2
a3 2
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
3
9
9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD ) cùng
A. V =

vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45° . Gọi V1 ;V2 lần
lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD .
V
Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k = 1 .

V2
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.=
.
D.=
.
=
h 2=
a; k
=
h 2=
a; k
h a=
;k
h a=
;k
8
3
4
6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC , BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính
theo a bằng:

2a 3
a3
3a 3
A.
B. a 3
C.
D.
3
4
4

/>

Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho

1
1
1
SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC ′ = SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp
2
3
4
S . ABC và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số V là
V'
1
1
A.
.
B. 24 .
C.

.
D. 12 .
24
12
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ , C ′ . Thể tích
khối chóp S AB′C ′D′ là:

2a 3 3
2a 3 3
2a 3 2
a3 2
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
9
3
9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
8068
4034
2017
2017
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
81
27
9
27
Câu 35. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MBC và thể
tích khối chóp S . ABC bằng.
1
1
1
A. 1.
B. .
C. .
D. .
2
4
6
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B′; D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C ′ . Tính thể tích của khối chóp S . AB′C ′D′
A. V =

2a 3
16a 3

a3
a3
.
B.
.
C.
D.
.
4
45
2
3

ASB
= CSB
= 600 , 
ASC = 900 , SA
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có 
= SB
= a; SC
= 3a .Thể tích V của
khối chóp S . ABC là:
a3 6
a3 2
a3 2
a3 6
A. V =
.
B. V =
.

C. V =
.
D. V =
.
18
12
4
6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh
A.

DM 1 DN 1 DP 3
. Thể tích V của tứ diện
,
,
=
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = =
DA 2 DB 3 DC 4
MNPD bằng:
2
2
3
3
V=
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.

96
12
96 .
12
D.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 8a 3 .
A. VSMNC = a 3 .
B. VSMNC = 2a 3 .
C. VSMNC = 6a 3 .
D. VSMNC = 4a 3 .
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
3 2
3 2
3 2
3 2
a b cos α .
a b cos α .
a b sin α .
a b sin α .
A.
B.
C.
D.
4
12
12
4


/>

Câu 41. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số

VS . ABC
.
VS .MNC

1
1
B. ⋅
C. 2 .
D. 4 .

4
2
Câu 42.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
SB′ SD′ 3
SA′ SC ′ 1
lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C ′ và D′ sao cho = =
và = =
. Tính thể tích
SB SD 4
SA SC 3
V của khối đa diện lồi SA′B′C ′D′ .
3
A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .

D. V = 6 .
2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp

A.

S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

6
7
1
7
.
B. .
C. .
D. .
5
5
7
3
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
1
1
7
7
A. .
B. .

C. .
D. .
7
5
5
3
S
.
ABC
V
Câu 45. Cho khối chóp tam giác
có thể tích bằng . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2 NC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMN . Tính tỉ số
V1
.
V
V 2
V 1
V 1
V 1
A. 1 = .
B. 1 = .
C. 1 = .
D. 1 = .
V 3
V 2
V 6
V 3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ bằng

V
V
V
V
A.
.
B. .
C. .
D. .
16
8
4
2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  5 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  3 .
Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có=
SA 9,=
SB 4,=
SC 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A′, B′, C ′ thỏa

 
 

mãn SA = 2.SA′, SB = 3.SB′, SC = 4.SC ′. Thể tích khối chóp S . A′B′C ′ là
A. 2 .
B. 24 .

C. 16 .
D. 12 .
1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V
V
V
V
A. .
B.
.
C. .
D.
.
3
9
81
27
Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối
A.

chóp S . ABC .
a3 6
.
A.
12

/>
B.

a3 5
.
8

C.

a3 3
.
24

D.

a3 5
.
24


1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA. Mặt
3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B′, C ′, D′.
Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ là:
V
V
V
V
A.

.
B. .
C. .
D.
.
81
3
9
27
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2 MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S . ABNM .
A. 9 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF = VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
3
a
a3
2a 3
a3
=
V
V
=
V

=
A. V = .
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
8
5
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
V
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1 và V2 (V1 < V2 ) . Tính tỉ lệ 1 .
V2
16
8
16
8
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
81
19

27
75
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB ,

SC , SD . Tỉ số
A.

1
6

VS .MNPQ
VS . ABCD


B.

1
.
16

C.

3
.
8

D.

1
.

8

Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
V
thể tích MIJK bằng:
VMNPQ
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
8
3
6
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V =

1
.
3

B. V =

1
.

6

C. V =

1
.
12

D. V =

2
.
3

Câu 58. Cho hình chóp A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD ) và ( ABC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2 MC , AN = ND . Thể tích khối chóp A.BMN là
2a 3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9

9
3
18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C ′D và khối tứ diện ABCD .

/>

1
1
1
1
.
B. .
C. .
D. .
8
2
4
6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . mp ( ABC ) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V1 , V2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S . AHK và S . ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính
A.

tỉ số

V1
.
V2


V
V1 1
V
V
1
2
1
B. 1 = .
C. 1 = .
D. 1 = .
= .
V2 2
V2 3
V2 3
V2 4
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP; MQ. Tỉ số thể tích
VMIJK

VMNPQ

A.

1
1
1
1
.
B. .
C. .

D. .
6
8
4
3
Câu 62. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của
khối chóp S . ABCD là:
A.

2

9V
9
C.   V .
D.
.
4
2
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P ) qua AM và song

A.

81V
.
8

B.

27V

.
4

song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S . ANMK và khối chóp S . ABCD
.
2
1
1
3
A.
B.
C.
D.
9
3
2
5
Câu 64. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1
1
1
=
SA′ =
SA; SB′ =
SB; SC ′
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′ và S . ABC
2
3
4
bằng

1
1
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
2
12
6
24
Câu 65. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S . ABM bằng:
A.

a3 3
.
18

/>
B.

a3 3
.
24


C.

a3 3
.
36

D.

a3 3
.
12


Câu 66. Cho hình chóp S . ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2 NC . Tỉ

VS . AMN
.
VS . ABC
1
A. .
3

số

B.

1
.
6


C.

1
.
5

D.

1
.
4

Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau,=
AB a=
; AC 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN
.
3a 3
2a 3
a3
3
A. V = .
B. V = a .
C. V =
.
D. V =
.
4
4
3

= CSA
= 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
Câu 68. Cho khối chóp S . ABC có 
ASB= BSC
chóp S . ABC theo a .
2a 3 2
4a 3 2
a3 2
8a 3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1
1
1
1
A. .
B.
.

C. .
D.
.
16
2
12
8
Câu 70. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . AMPN
V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
3
1
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
8
8
3
3
Câu 71. Cho tứ diện đều S . ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ∆SAB, ∆SBC ,
VS .G1G2G3
∆SCA . Tính
.
VS . ABC
2

1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
36
81
27
Câu 72. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1
1
1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3
3
3

V
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số

V
1
1

1
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
27
9
6
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB.
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP. Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . .
23
7
19
2
A. VABCDMNP = V .
B. VABCDMNP = V .
C. VABCDMNP = V .
D. VABCDMNP = V .
5
30
30
30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A′.BCO bằng
A. 1 .
B. 4 .

C. 3 .
D. 2 .

/>

Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
8
2
4
16
Câu 76. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC )
bằng
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .

D. .
4
8
3
2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S . AEMF .
a3 6
a3 6
a3 6
a3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
36
9
18
6
Câu 78. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60° . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
V
chóp đã cho. Tính tỉ số 1 .
V2
V 32

V 1
V 9
V 32
A. 1 = .
B. 1 =
.
C. 1 = .
D. 1 = .
V2 9
V2 2
V2 8
V2 27
Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
3
1
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
8
5
V
Câu 80. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó tỉ số S . ABC bằng
VS . A′B′C
1

1
A. 2 .
B. .
C. .
D. 4 .
2
4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện
AHKD .
4 3 3
4 3 3
2 3 3
2 3 3
B. V 
C. V 
D. V 
a .
a .
a .
a .
21
7
7
21
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có A , B  lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích

A. V 
VSABC
.

VSA ' B ' C

A. 4 .

B.

1
.
2

C. 2 .

D.

1
.
4

Câu 83.Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
2

6
8
Câu 84.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , góc
giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S . ADMN .
/>

a3 6
3a 3 6
a3 6
a3 6
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
24
16
8
16
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là
1
1
1
1
A. .
B. .

C. .
D.
.
16
2
4
8
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao
SM 1 SN
cho
= ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2
MA 2 NB
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
V 5
V 5
V 6
V 4
A. 1 = .
B. 1 = .
C. 1 = .
D. 1 = .
V2 6
V2 5
V2 4
V2 5
Câu 87.Cho hình chóp S , ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V

của khối chóp S .OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 .
3
Câu 89. Cho hình chóp S . ABC có VS . ABC = 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB
A. V =

, SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS .MNQ :

a3
.
B. a 3 .
C. 2 a 3 .
D. 3a 3 .
2
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
A.

ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 là:
V
V
V

V
.
B.
.
C. .
D.
.
27
18
4
12
Câu 91. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A′ , B′ , C ′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD .
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
16
4
2
8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số
V
thể tích MIJK .
VMNPQ


A.

A.

1
.
3

B.

1
.
6

1
.
8

D.

C. a 3 3 .

D.

C.

1
.
4


  = 60°
Câu 93. Cho hình chóp S . ABC có SA = a ; SB = 3a 2 ; SC = 2a 3 , ASB= BSC= CSA
. Trên
S
các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C ′ sao cho =
SA SB
=' SC
=' a . Thể tích khối chóp . ABC
là:
A. 2a 3 3 .

/>
B. 3a 3 3 .

a3 3
.
3


Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD )
SM
và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng
SA
( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là

−1 + 5
−1 + 5
−1 + 2
1+ 5

.
B. k =
.
C. k =
.
D. k =
.
2
4
2
4
Câu 95. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC ) , Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S . ABM là.
A. k =

a3 2
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
6
18

36
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
6
2
4
8
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CA . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng:
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
V
Câu 98. Cho khối chóp S . ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S . ABC bằng:
VS . AGC
3
1
2
A.
B. 3
C.

D.
3
3
2



Câu 99. Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB= CSB= 60° , ASC= 90° , SA
= SB
= 1 , SC = 3 . Gọi M là
1
điểm trên cạnh SC sao cho SM = SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABM .
3
3
2
2
6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
36
4
12
36
1

Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA
3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ bằng:
V
V
V
V
A.
.
B. .
C. .
D.
.
9
27
3
81
Câu 101. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P )

A.

qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và Q. Khi đó

VSAPMQ
VSABCD

bằng

2

2
1
4
B. .
C. .
D. .
.
9
3
2
9
Câu 102. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho

A.

1
1
1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
3
3
3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số

V

/>

1

1
1
1
.
B. .
C. .
D.
.
6
3
9
27
Câu 103. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3 NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC .
2
1
3
3
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
3
4
5
8
Câu 104.Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S .MNP .
A.


3
9
.
C. V = .
D. V = 4 .
2
2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD ) , ( ABD ) , ( ABC ) tại

A. V = 3 .

B. V =

N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
V
V
V
V
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
54
27
16

Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA và SB . Tỉ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB

A.

3
5
1
1
.
B. .
C. .
D. .
2
4
8
8
Câu 107. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A.

các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt

SQ
=x
SB
1
, V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1 = V
2

.

A. x =

1
.
2

B. x =

−1 + 41
.
4

C. x =

−1 + 33
.
4

Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB  ; SC . Khi đó

D. x = 2 .

VSABC
là bao nhiêu?
VSAMN

1
1

1
.
B. .
C.
.
D. 4 .
4
16
8

 

Câu 109. Cho khối chóp S . ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = −2 MS , NS = −2 NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ).
A.

4
4
3
3
.
B. .
C. .
D. .
5
4
5
9
Câu 110. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA

= SB
= SC
= a . Gọi B′ , C ′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S . AB′C ′ .
a3
a3
a3
a3
A. V =
.
B. V = .
C. V = .
D. V = .
12
48
6
24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M . ABC bằng bao nhiêu?

A.

3a 3
A. V =
.
24

/>
B. V =


a3
.
2

2a 3
C. V =
.
12

2a 3
D. V =
.
24


Câu 112. Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB. Thể tích V của khối chóp S .MNP là
3
9
A. V = 3 .
B. V = .
C. V = 4 .
D. V = .
2
2
Câu 113. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho
1
1
1
SA′ = SA , SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC

3
3
3
V′
và S . A′B′C ′ . Khi đó tỉ số

V
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
6
9
3
27
Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2
1
1
1
A. V = .
B. V = .
C. V = .
D. V = .

3
12
3
6
Câu 115. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của
V
khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
3
1
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
8
8
3
3
Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp S . ABCD
7
IA
lần phần còn lại. Tính tỉ số k = ?
13
IS
2
1

1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
4
3
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
4V
4V
V
V
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
27
9
9
27
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện




= CAD
= DAB
= 60°.
ABCD biết BAC

thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng

B. V = 6 2 a 3 .
C. V = 6 3 a 3 .
D. V = 2 2 a 3 .
A. V = 2 3 a 3 .
Câu 119. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1
1
1
2
A. V = .
B. V = .
C. V = .
D. V = .
6
12
3
3
Câu 120. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho

SA′ 3
= . Mặt phẳng ( P ) đi qua A′ và song song với ( ABCD ) cắt SB , SC , SD lần lượt tại

SA 4
B′ , C ′ , D′ . Mặt phẳng ( P ) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:

A.

37
.
98

/>
B.

27
.
37

C.

4
.
19

D.

27
.
87


Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là

trọng tâm tam giác SBD . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC , SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Khi đó thể tích khối chóp S . AB′C ′D′ bằng:

V
V
V
.
C. .
D.
.
27
18
3
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′B′ và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
V1
.
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
V2
55
37
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
89

3
48
2
A.

V
.
9

B.

ABCD có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD sao cho
, NB 2 NC
, PC 2 PD . Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
=
MA MB
=
=
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng?

Câu 123. Cho tứ diện

19
26
13
25
B.
C.
D.
45

25
43
26

S
.
ABCD
C
SA
SB
Câu 124. Cho hình chóp
. Gọi A′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của
,
, SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD là:
1
1
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
4
16
8
2
Câu 125. Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M

, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a .

A.

2a 3
2a 3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
27
27
9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1 . Xét điểm M trên cạnh DC mà 4 DM = DC. Thể tích tứ diện
ABMD bằng.
2
2
3
3
A. V =
.
B. V =
.

C. V =
.
D. V =
.
12
8
48
12
Câu 127. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2 BC . Kết luận nào
sau đây đúng?
A. VS . ABCD = 2VS . ABC .
B. VS . ABCD = 4VS . ABC .
C. VS . ABCD = 6VS . ABC .
D.
A.

VS . ABCD = 3VS . ABC .
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
7
7
1
1
.
B. .
C. .
D. .
7
3

5
5
Câu 129. Cho khối chóp S . ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp
S .MNC bằng a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.
A. a 3 .
B. 12a 3 .
C. 8a 3 .
D. 4a 3 .
Câu 130. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của
V
SA và SB . Tính tỉ số thể tích S .CDMN là:
VS .CDAB

A.

/>

A.

1
.
2

/>
B.

1
.
4


C.

5
.
8

D.

3
.
8


TỈ SỐ THỂ TÍCH
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD

= 120° . SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc
cân tại C và BCD
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
2a 3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.

.
A.
21
42
12
14
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

N

M
K
P
B
O

A

C

I
D

Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI =
=
OI

a 3

;
2

a 3
1
.
=
AI
3
6

1
a
a 3
= 60° =
Tam giác ICD vuông I có ICD
, ID =
và IC ID.cot
.
BD
=
=
60°
2
2
6
2a 3
⇒ O và C đối xứng nhau qua đường thẳng BD ⇒ AC = AI + IC =
.
3

 BD ⊥ AC
⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC
Khi đó 
 BD ⊥ SA
Mà SC ⊥ ( P ) nên BD // ( P )
MP
( P ) ∩ ( SBD ) =
Do đó 
⇒ MP // BD
BD
( SBD ) ∩ ( ABCD ) =
 BD ⊥ ( SAC )
Lại có 
⇒ BD ⊥ AN ⇒ AN ⊥ MP

AN
SAC
(
)

SN SA2
SN
SA2
3
=
=
=2 ⇒
2
2
SC SC

SC SA + AC
7
a 3
2
Tam giác ABC có SD = a 2 ; BC = IC 2 + IB 2 =
và AC
=
AB 2 + BC 2
3
⇒ tam giác ABC vuông tại B ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ; AM ⊂ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AM

Tam giác SAC vuông tại A có SN .SC = SA2 ⇒

/>

Lại có tam giác SAB vuông nên AM ⊥ SB ⇒ M là trung điểm SB ⇒

SM 1
=
SB 2

SP SM 1
Mà MP // BD nên = =
SD SB 2
Mặt khác
a2 3 1
a2 3
a3 3
0
S=

S
+
S
.
Suy
ra
.
=
+
CB
CD
=
.
.sin120
=
V
V
=
ABCD
∆ABC
∆BCD
S . ABCD
4
2
3
9
3
3
V
SM SN 3 1 3

Khi đó S . AMN =
⇒ VS . ANP =
V . Do đó VS . ANM = V .
.
.= =
28
28
VS . ABC
SB SC 7 2 14
Vậy
Câu 2.

VS . AMNP
a3 3
3
.
⇒ VS . AMNP =
=
42
VS . ABCD 14

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD Mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc SC cắt SC , SB, SD
lần lượt tại B′, C ′, D′ . Biết rằng 3SB′ = 2 SB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp

V1

V2
V 1
B. 1 = .
V2 3


S . A′B′C ′D′ và S . ABCD . Tỉ số
A.

V1 4
= .
V2 9

Chọn B

Ta có

C.

V1 2
= .
V2 3

Hướng dẫn giải

SB ' 2
SD ' 2
SC '
=⇒
=, bây giờ cần tìm
SB 3
SD 3
SC

Tọa độ hóa với Ox ≡ OC , Oy ≡ OB, OS ≡ Oz và đặc biệt hóa cho OA = 1


 A ( −1;0;0 )
⇒

C (1;0;0 ) , S ( 0;0; a ) ⇒ SC = (1;0; −a )
⇒ ( P ) : ( x + 1) − az = 0 ⇔ x − az + 1 = 0 .

x = 0


Ta có B ( 0;1;0 ) ⇒ SB =( 0;1; − a ) ⇒ SB :  y =1 + t ( t ∈  ) .
 z = − at

1 1

Cho giao với ( P ) ⇒ a 2t + 1 = 0 ⇒ B '  0;1 − 2 ;  .
a a


/>
D.

V1 2
= .
V2 9


3

3− 2 =

2

1 1
 a


Ta có 3  0;1 − 2 ; − a  = 2 ( 0;1; − a ) ⇒ 
⇒ a=
3
a a


 − 3a =
−2a
 a

(

)


 S 0;0; 3
3⇒
( P ) : x − z 3 + 1 =
0

Cho SC giao với

VS . AB ' C '
V =

1
SC ' 1
3
 S . ABC
=⇒ 
( P ) ⇒ C '  ;0;  ⇒
SC 2 VS . AC ' D '
2 
2
=
 VS . ACD

2 1 1
=
.
3 2 3

1
⇒ VS . AB ' C ' D ' =VS . ABCD .
1 2 1
3
=
.
2 3 3

= 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V
ASB = 
ASC= BSC
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có 
của khối chóp.

7 2
7 2
A. V = 4 2 .
B. V =
.
C. V =
.
D. V = 7 2 .
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

C'
3

7

2

C

A
B'

B

Lấy hai điểm B′ , A′ lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB′ = 2 , SC ′ = 2 .
Ta có hình chóp S . AB′C ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 .

23 2 2 2
.
⇒ VS . AB′C ′ ==
12
3
4
V
SA SB′ SC ′ 2 2
Ta lại có: S . AB′C ′ =
= . = .
.
.
VS . ABC SA SB SC 3 7 21

21VS . AB′C ′ 21.2 2 7 2
.
⇒ VS . ABC =
=
=
4
2
3.4
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P )
V
chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S . AB ' MD ' là
VS . ABCD
3
2
1
1

A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
6
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
/>

Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
I AO ∩ SO .
=
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B′, D′ .
=
VSAB′M + VSAMD′ .
Ta có VSAB
′MD ′
1
VSAB′M SB′ SM 2 1 1
nên VSAB′M = VSABCD .
.= =
.
=
VSABC
SB SC 3 2 3
6
1

1
V
1
Tương tự SAMD′ = nên VSAMD′ = VSABCD do đó VSAB′MD′ = VSABCD .
VSACD 3
6
3
S

D'

M
B'

I
A

B

D
O
C

.

Câu 5.Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N . ABCD là
A.

V

.
3

Chọn C

B.

V
.
6

V
.
4
Hướng dẫn giải
C.

D.

V
.
2

1
Đặt B = S ABCD , d ( S ; ( ABCD ) ) = h . Suy ra V = Bh .
3
1
Vì M là trung điểm của SA nên d ( M ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) ,
2
1

Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( M ; ( ABCD ) ) . Suy ra
2
1
1
=
d ( N ; ( ABCD ) ) =
d ( S ; ( ABCD ) )
h . Từ đó ta có
4
4
1
1 1
V
.
V=
d ( N ; ( ABCD
=
. Bh
) ) .B =
N . ABCD
3
4 3
4
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 1 . Tính thể tích V của khối chóp
A′. AB′C ′ .

/>

B. V =


A. V = 3 .

1
.
2

C. V =
Hướng dẫn giải

ChọnD

1
.
4

D. V =

1
.
3

1
1
1
⋅VABC . A′B′C′ =
VA. A′B′C′ =
d ( A; ( A′B′C ′ ) ) ⋅ S ∆A′B′C′ =
Ta có: VA′. AB′C′ =
.
3

3
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
3
bằng . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt
2
cầu đó bằng
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
z
C

O

B

y

A

x
S ABC
S ABC
3
Ta có

=
=
VOABC 1 S .d O, ABC
( ( ) ) d ( O, ( ABC ) )
ABC
3
S
3
Mà ABC = nên d ( O, ( ABC ) ) = 2 .
VOABC 2

Vậy mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .

Câu 8.Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 12 3a 3 . Thể tích khối chóp A′. ABC là.
A. V = 4 3a .
2

B. V = 2 3a .
3

C. V = 4 3a .

Hướng dẫn giải

3

3a 3
D. V =
.
4


Chọn C
′ 12 3a 3 .
Ta có V=
S=
ABC . A′B′C ′
ABC . AA
1
1
.12 3a 3 4 3a 3 .
=
VA '. ABC
=
S ABC . AA′ =
3
3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp.
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
4
8
12
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
/>

Gọi =
F PQ ∩ AC . Dễ thấy AF ⊥ PQ .

EF ( EF // SC ; F ∈ SA ) .
Mặt khác do ( MNPQ ) // SC nên ( SAC ) ∩ ( MNPQ ) =
Dựng AH ⊥ EF . Do PQ ⊥ ( SAC ) nên PQ ⊥ AH .

d ( A; ( MNPQ ) ) .
Suy ra AH ⊥ ( MNPQ ) ⇒ AH =
Ta có:=
AE

3
3
3a
3
3a 2
; AF = AS=
SC 2 − AC 2=
=
AC

4
4
4
4
4

AF 2 . AE 2
a 6
=
Suy ra: AH =
.
2
2
AE + AF
4
Mặt khác do BD ⊥ SC nên PQ ⊥ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
1
a2 6
=
BD.SC
4
4
3
1
a
Vậy VA.MNPQ = AH .S MNPQ = .
3
8
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . A′B′C .

A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
S MNPQ = MQ
.QP
=

S

B'

A'

B

A
C

VS . A′B′C SA′ SB′ SC 1 1 1
= . =
=
.
.
VS . ABC
SA SB SC 2 2 4
1
1

Vậy VS . A′B′C = .VS . ABC = .24 = 6 .
4
4

Ta có

/>

Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
V′
.
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V′ 5
V′ 1
V′ 1
V′ 2
A.
B.
C.
D.
= .
= .
= .
= .
V 2
V 8
V 4
V 3
Hướng dẫn giải

Chọn C
A

E

F
G
J

B

D
H

I
C

Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V= V ′ + 4.VA.FEG .
1
Mặt khác VA. FEG = V .
8
1
V′ 1
Suy ra V =V ′ + V ⇒ = .
2
V 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt


SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S . AHIK là:
A. V =

a3
.
6

Chọn C

/>
B. V =

a3
.
12

C. V =
Hướng dẫn giải

a3
.
18

D. V =

a3
.
36



= 45° ⇒ SA= AB= a .
Ta có SBA

 BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH .
 BC ⊥ AB

Lại có 

Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC ⇒ SC ⊥ AH .
Tương tự SC ⊥ AK ⇒ SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC ⊥ AI .

SA2 SI
a2
1
SI 1
= = 2 =⇒
=.
Ta có
2
AC
IC 2a
2
SC 3
V
SA SH SI
1 1
1
Tỉ số S . AHI =

= 1. . ⇒ VS . AHI = VS . ABCD .
.
.
VS . ABC SA SB SC
2 3
12
V
SA SI SK
1 1
1
Tỉ số S . AIK =
.
.
= 1. . ⇒ VS . AIK = VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD
3 2
12
⇒ VS . AHIK = VS . AHI + VS . AIK

a3
1
1 1
2
= VS . ABCD = . .a.a = .
6
6 3
18

Câu 13. Cho khối chóp S . ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S .MAB là 2a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng.

1
a3 .
3
3
C.
A. 2a .
B. 4a .
D. a 3 .
2
4
Hướng dẫn giải
Chọn B
V
=
2=
VSMAB 4a 3 .
S . ABC
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
MB, SN NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cho SM 3=
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao =
P

P

P

P

cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S .MNP theo V .

7V
V
9V
V
A. .
B. .
C.
.
D.
.
8
4
80
40
Hướng dẫn giải
Chọn C
E MN ∩ BC . Trong mp ( ABCD ) gọi =
Trong mp ( SBC ) gọi=
F AE ∩ BD .

P FM ∩ SD . Khi
=
Trong mp ( SBD ) gọi=
đó P

( AMN ) ∩ SD .

Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC ta có:
Lại có: EB  AD ⇒


EB 1
EB NC MS
.
.
.
=1 ⇒
=
EC NS MB
EC 3

FB EB EB 1
=
=
= .
FD AD BC 2

PD 2
SP 3
PD MS FB
.
=

=
.
.
=1 ⇒
PS 3
SD 5
PS MB FD
V

V
9V
SM SN SP 3 1 3 9
Khi đó: SMNP = SMNP =
.
⇒ VSMNP =
= ⋅ ⋅ =


1
VSBCD
80
SB SC SD 4 2 5 40
⋅V
2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp A.MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBD ta có:

/>

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N . ABCD là
V

V
V
V
B. .
C. .
D. .
A. .
6
4
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

M

A

N

D

O

B

C

1

Đặt B = S ABCD , d ( S ; ( ABCD ) ) = h . Suy ra V = Bh .
3
1
Vì M là trung điểm của SA nên d ( M ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) ,
2
1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N ; ( ABCD ) ) = d ( M ; ( ABCD ) ) . Suy ra
2
1
1
=
d ( N ; ( ABCD ) ) =
d ( S ; ( ABCD ) )
h . Từ đó ta có
4
4
1
1 1
V
.
V=
d ( N ; ( ABCD
=
. Bh
) ) .B =
N . ABCD
3
4 3
4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba


DM 1 DN 1 DP 3
,
=
,
cạnh DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = =
. Thể tích V của tứ
DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng
3
3
2
2
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
96
12
96
12
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3
3
.

=
VABCD =
.
.1
3 4
12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1
.
=
. =
.
=
. .
VDABC
DA DB DC 2 3 4 8
1 3
3
.
⇒ VDMNP = .
=
8 12 96

1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ =   SA .
3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD  lần lượt
tại B ' , C ′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S . A′B′C ′D′ .

/>


×