Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Một số bài tập vô cơ hay và phương pháp giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 31 trang )

Vễ C
Cõu 1: Cho hn hp A gm m gam cỏc cht Al2O3 v Al vo 56,5 gam dung dch H2SO4 98%, thu c 0,336 lớt
khớ SO2 thoỏt ra (ktc) cựng dung dch B v a gam hn hp rn D. Lc ly D v chia lm 2 phn bng nhau:
+ Phn 1: Cho tỏc dng vi dung dch HNO3 va , sau phn ng thu c dung dch X ch cha mui sunfat
cựng 1,4 lớt hn hp khớ khụng mu cú khi lng l 2,05 gam, cú khớ húa nõu trong khụng khớ. Dn t t n d
dung dch NaOH 1M vo X, thy lng NaOH dựng ht ti a l 130 ml.
+ Phn 2: Nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c rn Y cú khi lng gim 1,36 gam so
vi lng rn em t.
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m gn nht vi:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15

Hng dn gii
0,336 lít SO 2

NaOH
dung dịch X


HNO3



NO
Al 2 O3 H2SO4
xét phần 1
1,
4
lít



m gam A
a gam D

N 2 O

Al

to



m giảm 1,36 gam
xét phần 2

dung dịch B

3
Al : x mol
H2SO4 Al : z mol
Al, S


SO2
Al O : y mol

2
SO 4
0,015 Al 2 O3
2 3


m gam

dung dịch B

rắn Y

BTĐT

3n Al3 2nSO2 nSO2 1,5n Al3 1,5z mol
4

4


n H2SO4 nSO2 nS nSO2 0,565 0,015 n S 1,5z n S 0,55 1,5z mol
BT S

4

BT E

3n Al pứng 2n SO2 6n S n Al pứng

0,03 3,3 9z
(1,11 3z) mol
3

BT Al


n Al3 n Al pứng 2n Al2O3 pứng n Al2O3 pứng (2z 0,555) mol



n Al dư n Al n Al pứng x (1,11 3z) (x 3z 1,11) mol
n Al2O3 dư n Al2O3 n Al2O3 pứng y (2z 0,555) (y 2z 0,555) mol
S : (0,55 1,5z) mol


Al dư : (x 3z 1,11) mol



Al 2 O3 dư : (y 2z 0,555) mol
a gam D

Nhõn ụi s liu mi phn: ta x lớ tun t
Xột phn 1:

2


n NO  0,1 mol
NO
gi¶ thiÕt
m  4,1 gam

1,8 lÝt 



n N2 O  0,05 mol
N 2 O
BT Al

 n Al3  n Al d­  2n Al2O3 d­  (x  3z  1,11)  2.(y  2z  0,555)  x  2 y z mol
BT S

 n S  n SO2  (0,55  1,5z) mol
4


 3n Al3  n NH  2n SO2  n NH  (1,1  3x  6y) mol
BT§T

4

4

4

 Al3 : (x  2 y  z) mol 
S : (0,55  1,5z) mol


 2

 Al d­ : (x  3z  1,11) mol  
 HNO3

SO

:
(0,55

1,5z)
mol


4





 Al2 O3 d­ : (y  2z  0,555) mol 
 NH 4 : (1,1  3x  6y) mol 
a gam D

dung dÞch X

BT E

 3n Al d­  6n S  3n NO  8n N2 O  8n NH  3.(x  3z  1,11)  6.(0,55  1,5z)  3.0,2  8.0,05  8.(1,1  3x  6y)
4

 3x  9,83  24x  48y  27x  48y  9,83 (1)


BTNT

BT Al


 n Al3  n NaAlO2  (x  2 y z) mol
BT S

 n SO2  n Na2SO4  (0,55  1,5z ) mol
4


 n NaOH  n NaAlO2  2n Na2SO4  x  2y  4z  1,1  0,26 (2)
BT Na

Xét phần 2:
3
to
2Al  O2 
 Al 2 O3
2
t
S  O2 
 SO2
o

 m gi¶m  mS  m O/ Al2O3  32nS  16.1,5n Al  1,36.2  32(0,55  1,5z)  24(x  3z  1,11)  2,72 (3)

x  0,23 mol

gÇn nhÊt

 y  0,065 mol  m  m Al  m Al2 O3  0,23.27  0,065.102  12,84 gam 
13 gam

z  0,3 mol

Câu 2: Hỗn hợp A gồm MgO, CuO, các oxit sắt. Nung m gam A trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được (m + 0,8) gam rắn. Trộn m gam A với n gam Al rồi nung nóng trong bình kín một thời gian thu được hỗn
hợp B. Khuấy đều B trong NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng
22,8 gam so với dung dịch ban đầu và rắn Y. Dẫn một lượng CO, H2 vừa đủ qua Y nung nóng thu được hỗn hợp
khí Z. Sục Z vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được 41,5 gam rắn. Hòa tan B trong HNO3 dư thu được dung dịch T và thấy thoát ra 0,12
mol N2O; 0,08 mol NO. Cô cạn dung dịch T thu được rắn Q có tỉ lệ khối lượng giữa mH : mN = 5 : 1407, nung Q
trong bình kín ở 600oC đến khối lượng không đổi thu được 113,68 lít hỗn hợp khí và hơi. Khối lượng MgO trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
tõ (1), (2),(3)

Hướng dẫn giải

3


+kk

(m 0,8) rắn

MgO

A CuO
Fe O

x y

dung dịch X

NaOH

m giảm 5,8

CO, H 2
X
khí Z

Y
41,5 gam rắn

Al

B


khí
cô cạn
600o C
Q
113,68 lít
T
hơi

HNO3



khí 0,12 mol N 2 O


0,08 mol NO


NO3 / muối kim loại : x mol nhiệt phân
x
y
113, 68


n NO2 n O2 n N2 n H2 O (x ) (y 2y)
5,075 mol (1)
4
2
22, 4
NH 4 NO3 : y mol
7
5
mH
5
4y
5
x y 5,075 x 3,92
giả thiết
từ (1), (2)





(2)
4

(mol)
2
m N 1407
14x 14.2y) 1407
y

0,05

70x 5488y 0
đặt

BT E

3n Al 2n O 8n N2O 3n NO n Al

8.0,12 0,08.3 2.

0,8
16 0,5 mol

3
3,92

0,1


0,5.3
BT O

n O/ A
1,16 (mol)
2
NaAlO2 : a mol
82a 84b 41,5
đặt



a b 0,25 (mol)
NaHCO3 : b mol a b 0,5

78.0,25 5,8 44.0,25
0,15 n O/ CuO và Fe O 0, 4 mol
x y
18
Al O : z mol 102z 27t 1,5t.2 22,8
z 0,2
đặt

2 3


(mol)
2z t 0,5
t 0,1
Al : t mol


n CO2 0,25 n H2 O

BT O

1,16 0,2.3 0, 4 n MgO n MgO 0,16 m MgO 6, 4 gam

Cõu 3: Hũa tan 10,92 gam hn hp X cha Al, Al2O3 v Al(NO3)3 vo dung dch cha NaHSO4 v 0,09 mol
HNO3, khuy u cho cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch Y cha cỏc cht tan cú khi lng
127,88 gam v 0,08 mol hn hp khớ Z gm 3 khớ khụng mu, khụng húa nõu ngoi khụng khớ. T khi hi ca Z
so vi He bng 5. Cho t t n d dung dch NaOH vo dung dch Y, phn ng c biu din theo th sau:
Al(OH)3

NaOH
0

1

1,3

Phn trm khi lng ca khớ cú khi lng phõn t ln nht trong hn hp Z l
A. 41,25%
B. 68,75%
C. 55,00%
D. 82,50%
4


Hng dn gii
kết tủa cực đại


n H n NH 3n Al3 1
n Al3 0,3 mol

4

kết tủa cực tiểu


n H n NH 4n Al3 1,3 n H n NH 4 0,1 mol

4
nhận xét từ hình vẽ

Al3 : 0,3 mol


H , NH 4
BTĐT
127,88 gam dung dịch Y

x 1 mol
Na
:
x
mol

SO2 : x mol
4
n H n NH4 0,1

n H 0,06 mol


BTKL



mX mNaHSO4 mHNO3 mY mZ mH2O
n

0,04
mol
n

18n

0,78



NH4
H
NH 4


10,92 120 5,67 127,88 1,6 18n H2 O n H2 O 0,395 mol
BT H

n NaHSO4 n HNO3 n H 4n NH 2n H2 O 2n H2 1 0,09 0,06 0,16 2n H2 2.0,395 n H2 0,04 mol
4


H 2 : 0,04 mol M 20 g/ mol n N2 0,015 mol
44.0,025
68,75%
0,08 mol hỗn hợp Z


%m N2 O
1,6
N 2 và N 2 O
n N2 O 0,025 mol

Cõu 4: Hũa tan ht 14,88 gam hn hp gm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vo dung dch cha 0,58 mol HCl, sau khi cỏc
phn ng kt thỳc thu c dung dch X cha 30,05 gam cht tan v thy thoỏt ra 1,344 lớt (ktc) hn hp khớ Y
gm H2, NO, NO2 cú t khi so vi H2 bng 14. Cho dung dch AgNO3 (d) vo dung dch X, sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton thu c dung dch Z; 84,31 gam kt ta v thy thoỏt ra 0,224 lớt (ktc) khớ NO l sn
phm kh duy nht ca NO3 . Phn trm khi lng ca Mg trong hn hp ban u gn nht vi giỏ tr no sau
õy?
A. 16%

B. 17%

C. 18%

D. 19%

Hng dn gii

dung dịch Z



AgNO3
m 84,31 gam
dung dịch X
0,224 lít NO
Mg , Fe3O 4 HCl

14,88 gam


H 2
Fe(NO3 )2

giả thiết
1,344 lít Y NO
d Y/ H2 14




NO2
BT Cl

n AgCl n HCl 0,58 mol
giả thiết

m AgCl m Ag 84,31 gam n Ag n Fe2 (1)

n NO 0,01 mol
giả thiết


BT E

n Fe2 (2) 3n NO

84,31 0,58.143, 5
0,01 mol
108
0,03mol

n H / X 4n NO 0,04 mol

BT Fe

n Fe2 / X n Fe2 (1) n Fe2 (2) 0,01 0,03 0,04 mol

5


BT Fe

3n Fe3O4 n Fe(NO3 )2 n Fe2 n Fe3 n Fe3 (3y z 0,04) mol
0,04 mol

Mg 2 : x mol, Fe2 : 0,04 mol
Mg : x mol

3



0,58 mol HCl Fe : (3y z 0,04) mol




Fe3O 4 : y mol
NH 4 : t mol, H : 0,04 mol
Fe(NO3 )2 : z mol





Cl : 0, 58 mol

14,88 gam
30,05 gam X

14,88 0,58.36,5 0,06.28 30,05
0,24 mol
18
0,58 0, 48 0,04 4t
BT H

n HCl 2n H2 O n H / X 4n NH n H2
(0,03 2t)
4
2
BTKL


m Mg m Fe3O4 m Fe(NO3 )2 14,88 24x 232y 180z 14,88 (1)
BTKL

m hỗn hợp m HCl m X m khí m H2O n H2O

BTĐT

2n Mg2 2n Fe2 3n Fe3 n NH n H n Cl 2x 9y 3z t 0,58 (2)
4


2n Fe(NO3 )2 n NH n NO2 n NO 2z t 0,06 (0,03 2t) (3)
BT N

4


m Mg2 m Fe2 m Fe3 m NH m H m Cl 30,05
BTKL

4

x 0,105 mol, y 0,03 mol
từ (1), (2), (3), (4)
24x 56(3y z 0,04) 18t 7,18 (4)

z 0,03 mol, t 0,01 mol
0,105.24
gần nhất
%m Mg

.100 16,9%
17%
14,88
Cõu 5: Hũa tan 17,32 gam hn hp X gm Mg, Fe3O4 v Fe(NO3)2 cn va ỳng dung dch hn hp gm 1,04
mol HCl v 0,08 mol HNO3, un nh thu c dung dch Y v 2,24 lớt hn hp khớ Z (ktc) cú t khi hi i vi
H2 l 10,8 gm hai khớ khụng mu trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Cho dung dch Y tỏc dng vi
mt lng dung dch AgNO3 va thu c m gam kt ta v dung dch T. Cho dung dch T tỏc dng vi mt
lng d dung dch NaOH, lc kt ta nung n n khi lng khụng i thu c 20,8 gam cht rn. Cỏc phn
ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 150,32
B. 151,40
C. 152,48
D. 153,56

Hng dn gii

m gam kết tủa
AgNO3 đủ

Y
(1). NaOH
20,8 gam rắn
Mg, Fe3O4 HCl và HNO3
T
(2). t o
hỗn hợp X

Fe(NO3 )2
H 2


giả thiết
2,24
lít

M 21,6 g / mol


NO

H
n H 0,03
giả thiết
M 21,6 g/ mol

2
2,24 lít 2
(mol)
NO
n NO 0,07

6


Mg2  :x mol, Fe2  : y mol 
Mg 2  : x mol 
 3
 AgNO3  3




 Fe : z mol, NH 4 : t mol   Fe , NO3 


 NH  : t mol 
Cl  :1,04 mol
4




dung dÞch Y

dung dÞch T

1,06  4t
 0,53  2t mol
2
t  0,07  0,08 t  0,01
mol


2
2

BT H

 n HCl  n HNO3  2n H2  4n NH  2n H2 O  n H2O 
4

BT N


 2n Fe(NO3 )2  n HNO3  n NH  n NO  n Fe(NO3 )2
4


 4n Fe3O4  6n Fe(NO3 )2  3n HNO3  n NO  n H2 O
BT O

 n Fe3O4 

BT§T

 2n Mg2  2n Fe2



BTNT

t  0,01
 0,08.3
0,39  5t
2
mol

4
4
 3n Fe3  n NH   n Cl  2x  2y  3z  t  1,04 (1)

(0,53  2t)  0,07  6.


4

BT Fe

 2n Fe2 O3  n Fe2  n Fe3  n Fe2O3 

yz
mol
2

BT Mg

 n Mg2  n MgO  x mol
gi¶ thiÕt

m MgO  m Fe2 O3  20,8  40x  80.(y  z)  20,8 (2)

0,39  5t
t  0,01
 180.
 17,32 (3)
4
2
0,39  5t t  0,01
BT Fe

 3n Fe3O4  n Fe(NO3 )2  n Fe2  n Fe3  3

 y  z (4)
4

2
BT Cl

 n HCl  n AgCl  1,04 mol
x  0, 4 mol, y  0,01 mol
tõ (1), (2), (3), (4)
 

D§H

 n Fe2  n Ag  0,01 mol
z  0,05 mol, t  0,07 mol
gi¶ thiÕt
m MgO  m Fe3O4  m Fe(NO3 )2  17,32 gam  24x  232.


 m   m Ag  m AgCl  108.0,01  1,04.143,5  150,32 gam

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung
dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch
Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn
hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,0

Hướng dẫn giải



NO2
c« c¹ n
t
Z


T


2,688
lÝt



MgO
Ba(NO )

O 2
Y 
CuO



H SO vµ NaNO
m gam X 


9,32 gam kÕt tña
MgS


Cu2S
0,672 lÝt NO2


SO2

o

3 2

2

4

3

7


NO 2 M 39 g/ mol n NO2 0,06 mol
giả thiết

2,688 lít

O 2
n O2 0,06 mol
t
Mg(NO3 )2
MgO 2NO 2 0,5O 2

o




x

2x
0,5x

t
Cu(NO3 )2
CuO 2NO 2 0,5O 2
o




y

2y
0,5y

t
NaNO3
NaNO2 0,5O 2
o





z

0,5z

2x 2y n NO2 0,06 (1)
lấy 4.(2) (1)


z 0,09 mol n Na n NaNO3
0,5x 0,5y 0,5z n O2 0,06 (2)
Mg 2 : x mol, Cu 2 :y mol, Na : 0,09 mol


NO3 , SO 24 : 0,04 mol


dung dịch Y

BTĐT

2n Mg2 2n Cu2 n Na n SO2 n NO n NO 2x 2y 0,09 0,08 0,07
4

3

3

0,06



n NaNO3 n NO n NO2 n NO2 0,09 0,07 0,02 mol
BT N

3

giả thiết

n NO2 n SO2

0,672
n SO2 0,03 0,02 0,01 mol
22, 4

đặt
BT H

n H2SO4 a mol
n H2SO4 n H2 O a mol
BTKL

m X m H2SO4 m NaNO3 m Y m H2 O m NO2 m SO2 m 98a 7,65 4m 18a 0,01.64 0,02.46 (1)
BT O

n O/ X 4n H2SO4 3n NaNO3 4n SO2 n NO 2n NO2 2n SO2
4

3

gần nhất

m 2,959 gam
3 gam
0,3m
từ (1) và (2)

4a 0,09.3 0,04.4 0,07.3 0,06 (2)
16
a 0,035 mol

Cõu 8: Hũa tan ht hn hp Q gm Mg, Al, MgO v Al2O3 (trong ú oxi chim 16,72% v khi lng) bng
dung dch cha 0,4 mol HNO3 v 0,709 mol H2SO4, sau khi kt thỳc phn ng thu c dung dch X ch cha
cỏc mui trung hũa cú khi lng 95,36 gam v 4,4 gam hn hp khớ Y gm NO, N2O v N2. Cho t t dung
dch NaOH vo dung dch X n khi kt ta t cc i, lc ly kt ta, nung ngoi khụng khớ n khi lng
khụng i thu c 28,96 gam rn khan. Nu tỏc dng ti a cỏc cht tan cú trong dung dch X cn dựng a mol
NaOH. Giỏ tr gn nht ca a l.
A. 1,60
B. 1,75
C. 1,80
D. 1,85

Hng dn gii
NaOH
t
Mg, MgO HNO3 và H2SO4 X
kết tủa
28,96 gam rắn
hỗn hợp Q

4, 4 gam gồm NO, N 2 O và N 2
Al, Al 2 O

o

8


Mg
Mg2 : x mol, Al3 : y mol, NH 4 :z mol
Mg, MgO quy đổi
HNO3 và H 2 SO4


Al





2

SO4 : 0,709 mol, NO3 : t mol

Al, Al 2 O
O

95,36 gam X
BTĐT

2n Mg2 3n Al3 n NH 2n SO2 n NO 2x 3y z t 1, 418 (1)
4


4

3


m Mg2 m Al3 m NH m SO2 m NO 95,36 24x 27y 18z 62t 96.0,709 95,36 (2)
BTKL

4

4


n Al3 2n Al2O3

3

BT Al

BTNT



BT Mg

n Mg2 n MgO

m MgO m Al2O3 28,96 40x 51y 28,96 (3)

BT H


n HNO3 2n H2SO4 4n NH 2n H2O n H2O
4

1,818 4z
(0,909 2 z ) mol
2


m Q m HNO3 m H2SO4 m X m khí m H2 O
BTKL

m Q 95,36 4, 4 18(0,909 2z) 0, 4.63 0,709.98 (21, 44 36z) gam
giả thiết

%m O/ trong Q

mO
0,1672.(21, 44 36z)
.100 16,72 n O/ trong Q
mol
mQ
16

BT N

n HNO3 n NH n NO / trong X n N / trong Y m N / trong Y 14.(0, 4 z t) gam
4

3


giả thiết

m O/ trong Y m N / trong Y 4, 4 n O/ trong Y

4, 4 14(0, 4 z t)
mol
16

BT O

n O/ trong Q 3n HNO3 3n NO / trong X n H2 O n O/ trong Y
3

0,1672.(21, 44 36z)
4, 4 14(0, 4 z t)
0, 4.3 3t 0,909 2z
0,7488z 3,875t 0,590048 (4)
16
16
x 0, 469 mol
y 0,2 mol

từ (1), (2), (3), (4)
gần nhất

n NaOH 2n Mg2 4n Al3 n NH a 1,778 mol
1,8 mol
4
z


0,04
mol

t 0,16 mol



Cõu 9: Trn 10,17 gam hn hp X gm Fe(NO3)2 v Al vi 4,64 gam FeCO3 c hn hp Y. Cho Y vo lng
va dung dch cha 0,56 mol KHSO4 c dung dch Z cha 83,41 gam mui sunfat trung hũa v m gam hn
hp khớ T trong ú cú cha 0,01 mol H2. Thờm NaOH vo Z n khi ton b mui st chuyn ht thnh hidroxit
v ngng khớ thoỏt ra thỡ cn 0,57 mol NaOH, lc kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu
c 11,5 gam cht rn. Giỏ tr m l:
A. 3,22
B. 2,52
C. 3,42
D. 2,70

Hng dn gii
(1).NaOH
dung dịch Z
11,5 gam rắn
(2). t o


Fe(NO3 )2
H 2 : 0,01 mol
KHSO4
trộn



FeCO3 Y

Al

m gam T CO2
4,64 gam
10,17 gam
N O

x y


9




Al3 , Fe2  :a mol, Fe3 : b mol
 


2
 K : 0,56 mol, NH 4 : c mol, SO 4 : 0,56 mol 
83,41 gam Z

Để ý ta thấy lượng OH dùng để tác dụng hết với Al3 ,Fe2 ,Fe3 ,NH4 là 0,56 mol, nhưng lượng OH  cho vào


dung dịch là 0,57 mol. Vậy lượng kết tủa Al(OH)3 đã tan 0,01 mol.

gi¶ thiÕt

m Al  m Fe(NO3 )2  10,17  27x  180y  10,17 (1)
BT Al

 n Al  2n Al2 O3  n NaAlO2  n Al2 O3 
BTNT



0,01 mol

x  0,01
mol
2

BT Fe

 2n Fe2 O3  n FeCO3  n Fe(NO3 )2  n Fe2O3 
gi ¶ thiÕt

m Al2 O3  m Fe2O3  11,5  102.

(y  0,04)
mol
2

x  0,11 mol
x  0,01
(y  0,04)

tõ (1) vµ (2)
 160.
 11,5 (2) 

2
2
y  0,04 mol

BT Fe

 n Fe2  n Fe3  2n Fe2 O3  a  b  0,08 (3)
BT§T

 2n Fe2  3n Fe3  n NH   n K   2n SO2  2a  3b  c  0,23 (4)
4

4


 m Fe2  m Fe3  m NH   m K   m SO2
BTKL

4

4

a  0,03 mol

 83, 41  56a  56b  18c  4,84 (5) 
 b  0,05 mol

c  0,02 mol

tõ (3), (4), (5)

0,56  0,08  0,02
 0,23 mol
2
 m Z  m T  m H2 O

BT H

 n KHSO4  4n NH  2n H2  2n H2O  n H2O 
4


 m Fe(NO3 )2  m Al  m FeCO3  m KHSO4
BTKL

 10,17  4,64  76,16  83, 41  m T  4,14  m T  3, 42 gam
Câu 11: Hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO, Al (trong đó oxi chiếm 10,0377% về khối lượng
hỗn hợp) vào 144,54 gam dung dịch HCl 25%, sau phản ứng thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 10,08 lít
(đktc) khí H2. Mặt khác cũng hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X trên vào 201,6 gam dung dịch HNO3 25%, sau phản
ứng thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 2,25 (trong đó có một khí làm
quỳ tím ẩm hóa xanh). Trộn dung dịch Y và dung dịch Z thu được dung dịch T. Để trung hòa hết lượng anion
OH– trong dung dịch T cần dùng vừa đủ 460 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch Z là
A. 131,4
B. 130,55
C. 132,42
D. 126,47


Hướng dẫn giải

 Na, Na 2 O
79,7 gam X 
Ba, BaO, Al

 HCl

 dd Y  10,08 lÝt H 2
 HCl
dd T 


NH 3 : a mol
 HNO3

dd Z  hh khÝ 
H 2 * : b mol

10


giả thiết

%m O/ X 10,0377% m O/ X 8 gam n O/ X 0,5 mol

Na, Na 2 O
Na : x mol, Ba : y mol
thiết
quy đổi

giả

79,7 gam X



Al : z mol, O : 0,5 mol
Ba, BaO, Al
79,7 gam X

BT E

n Na 2nBa 3n Al 2n H2 2n O x 2y 3z 0,45.2 0,5.2 1,9 (1)
BT E

8n NH3 2n H2 * 1,9 2n O/ X 8a 2b 0,9

a 0,05
giả thiết

(mol)
m NH3 m H2
17a 2b

2,25.2
b 0,25
M hh khí
n NH3 n H2
ab


25
BT N

n HNO3 n NO / Z n NH 201,6.
n NO / Z 0,05 n NO / Z 0,75 mol
3
4
3
3
100.63

Na : x mol, Ba 2 : y mol



AlO2 : z mol

Cl : 0,99 mol, OH



Dung dịch Y

Dung dịch Z

Na : x mol, Ba 2 : y mol



AlO2 : z mol


NO : 0,75 mol, OH

3




Na : 2 x mol, Ba 2 : 2y mol


trộn Y và Z

AlO2 : 2z mol, NO3 : 0,75 mol
Cl : 0,99 mol, OH : 0, 46 mol


Dung dịch T

x 2y 1,3
BTĐT dd T
từ (1), (2)

2x 4y 2z 2,2 (2)

(mol)
z 0,2
BTĐT dd Z

x 2y z 0,75 n OH / Z n OH / Z 1,3 0,2 0,75 0,35 mol

BTKL

m Z m Na m Ba2 m AlO m NO m OH 79,7 m O m Al 64,25
2

3

64,25

m Z 79,7 0,5.16 27.0,2 64,25 130,55 gam

Cõu 12: Hũa tan ht 13,28 gam hn hp rn gm Mg, MgO, MgCO3 (s mol ca MgCO3 bng 2 ln s mol
MgO) vo dung dch hn hp gm a mol Mg(NO3)2 v b mol H2SO4 loóng, thu c dung dch A ch cha 36,8
gam cỏc mui trung hũa v thy thoỏt ra 2,912 lớt (ktc) hn hp khớ gm CO2, NO, N2 cú t khi so vi H2 bng
264/13. Cho dung dch Ba(OH)2 (d) vo dung dch A, sau ú ly kt ta thu c nung n khi lng khụng
i thu c 81,9 gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. T l a : b l:
A. 1 : 10
B. 2 : 5
C. 1 : 5
D. 5 : 2

Hng dn gii
Mg : x mol
(1).Ba(OH)2
dd A
81,9 gam rắn
Mg(NO3 )2

(2).nung kết tủa
13,28 gam MgO : y mol




MgCO : 2y mol H 2SO 4
2,912 lít CO2 , NO, N 2
3


11


BT Mg

 n Mg2  n Mg  n MgO  n MgCO3  m Mg(NO3 )2  x  3y  a mol



BTNT

BT S


 n SO2  n H2SO4  b mol
4

36,8 gam



Mg 2  : x  3y  a mol


BaSO 4 : b mol
Ba(OH)2

81,9
gam
chÊt
r¾n



nung kÕt tña
NH 4 , NO3 , SO 24  : b mol
MgO : x  3y  a mol
dung dÞch A



m Mg(NO3 )2  m H2SO4  148a  98b (gam)

gi¶ thiÕt

m khÝ  n khÝ .M khÝ 

264 2,912
.2.
 5,28 (gam)
13
22, 4


BTKL

 m r¾ n  m Mg(NO3 )2  m H2SO4  m A  m khÝ  m H2O  n H2 O  1,6 
13,28

148a  98b

36,8

5,28

74a
49
a b
9
9

1
BT H

 2n H2SO4  4n NH  2n H2 O  n NH  ( 37a  20b  7,2) mol
4
4
9
1
BT§T

 2n Mg2  n NH  2n SO2  n NO  n NO  .(19a  38b  18x  54y  7,2)
4
4

3
3
9
BT O

 n MgO  3n MgCO3  6n Mg(NO3 )2  3n NO  2n CO2  n NO  n H2O
3

1
 n NO  .(37a  65b  54x  135y  7,2) mol
9
1
 n NO  n N2  n CO2  0,13  n N2  (37a  65b  54x  117y  8,37) mol
9
1
BT N

 6n Mg(NO3 )2  n NO  n NO  n N2  n NH  37a  41b  (72x  153y  23,94) (1)
3
4
3
gi¶ thiÕt

m hçn hîp r¾n  m Mg  m MgO  m MgCO3  24x  208y  13,28 (2)

1
gi¶ thiÕt
 
m khÝ  m NO  m CO2  m N2  (74a  130b  108x  18y)  3,24 (3)
9

 m r ¾ n  m BaSO4  m MgO  233b  40(x  3y  a)  81,9 (4)
a  0,03mol, b  0,3 mol
a 1
tõ (1), (2), (3), (4)

 

b 10
x  0,12 mol, y  0,05 mol
Câu 13: Cho 7,92 gam hỗn hợp bột gồm Mg(OH)2, FeO, Fe2O3, Fe, Fe3O4, FeCO3 tác dụng vừa đủ với 260 ml
dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, và 1,792 lít hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với He là 4,4375.
Lấy dung dịch Y cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 39,47 gam kết tủa. Mặt khác vẫn 7,92 gam hỗn hợp trên
cho qua dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,784 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2), cô cạn
dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:
A. 23,12 gam
B. 22,12 gam
C. 24,32 gam
D. 20,18 gam

Hướng dẫn giải

12


Mg(OH)2 , FeO

7,92 gam Fe2 O3 , Fe
Fe O , FeCO
3
 3 4


 AgNO3
dd Y 
 m   39, 47 gam


1,792 lÝt gåm CO2 vµ H 2
 HCl

c« c¹n
dd Z 
 m gam muèi khan
 
0,784 lÝt gåm N 2 O vµ CO2
 HNO3

CO2 M  4,4375.4 n CO2  0,03
gi¶ thiÕt

1,792 lÝt 
 
(mol)
H 2
n H2  0,05

Mg(OH)2 , FeO
Fe : x mol, O : y mol


quy ®æi

7,92 gam Fe2 O3 , Fe
 7,92 gam Mg(OH)2 : z mol
Fe O , FeCO
CO : 0,03 mol
3
 2
 3 4
BTKL

 mFe  mO  mMg(OH)2  mCO2  7,92  56x  16y  58z  6,6 (1)
BT Cl

 n HCl  n AgCl  0,26 mol  m AgCl  0,26.143,5  37,31 gam
gi¶ thiÕt

m AgCl  m Ag  39, 47 gam  n Ag  0,02 mol  n Fe2  0,02 mol
37,31

Fe2  : 0,02 mol
 3
Fe : (x  0,02) mol BT§T
 Dung dÞch Y  2 

 3x  2z  0,28 (2)
Mg
:
z
mol

Cl  : 0,26 mol


BT E

 2n Fe2  3n Fe3  2n O  2n H2  3x  2y  0,12 (3)
x  0,08
0,03
0,784

gi¶ thiÕt

 y  0,06  n N2 O  n CO2 
 0,035  n N2 O  0,005 mol
22, 4
z  0,02

3.0,08  0,16
BT E

 3n Fe  2n O  8n N2O  8n NH 4 NO3  n NH4 NO3 
 0,01 mol
X  HNO3
8
Mg(NO3 )2 : 0,02 mol 


BTKL

  Fe(NO3 )3 : 0,08 mol   m muèi  2,96  19,36  0,8  23,12 gam
 NH 4 NO3 : 0,01 mol 
tõ (1), (2), (3)


muèi

Câu 14: Dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thoát ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch
NaOH dư thấy thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X trong 165,9 gam dung dịch HNO3
60%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm
0,22 mol NO và 0,1 mol NO2. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan (trong đó nitơ chiếm
15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,39 mol NaOH. Phần
trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn X gần nhất với:
A. 20%
B. 42%
C. 18%
D. 33%

13


Hng dn gii
hh khí

cô cạn


muối khan

dd
Z

Zn


tác dụng tối đa 1,39 mol NaOH





CO H 2
HNO3
m gam MgO
rắn
X



0,22 mol NO
CuO


hh
khí
T




0,1 mol NO 2


NaOH dư

hơi Y
5,6 lít hh khí

Mg2 : a mol, Zn 2 : b mol


HNO3
quy đổi
Cu2 : c mol, NH 4 : x mol
Zn, MgO, CuO Zn, Mg,Cu, O


m gam
m gam
NO3 : y mol


dung dịch Z

60
0,22 0,1 1,26 mol
100.63
100
%m N 15,55144142
1,26.14 17,64
m muối / Z 17,64.
113, 43
15,55144142

BT N


n HNO3 n NO n NO2 n N / Z n N / Z 165,9

mN/Z


n O phản ứng (n CO n H2 )ban đầu (n CO n H2 )thoát ra

13, 44 5,6

0,35 mol
22, 4 22, 4

BT E

2n Zn 2n CO2 3n NO 8n NH n NO2 2b 0,35.2 8x 0,22.3 0,1 (1)
4


n N / Z n NH n NO x y 1,26 (2)
BT N

4

3


2n Zn n NO 1,39 2b y 1,39 (3)
tác dụng tối đa 1,39 mol NaOH


3


b 0,07 mol, x 0,01 mol, y 1,25mol
từ (1), (2), (3)

Mg2 : a mol, Zn 2 : 0,07 mol
BTĐT
2n Mg2 2n Cu2 1,1 2a 2c 1,1 (4)
2


Cu
:
c
mol,
NH
:
0,01
mol


4
BTKL

m Mg2 m Cu2 31,2 24a 64c 31,2 (5)



NO3 :1,25 mol



dung dịch Z
1,58

0,01

a 0,1
BT H


(mol)
n HNO3 4 n NH 2n H2 O n H2 O 0,77 mol
4
c

0,
45

từ (4),(5)

BT O

n O/ X 3n HNO3 3n NO / Z n NO 2 n NO2 n H2 O n O/ X 0,2 (mol)
3

1,58
24.0,1

1,25

65.0,07

64.0,45

0,22

0,1

0,77

16.0,2


m X m Mg m Zn m Cu m O m X 38,95 gam
BTKL

%m CuO/ X

80.(0,2 0,1)
gần nhất
.100 20,54%
20%
38,95

14


Cõu 15: un núng p gam Al vi hn hp H gm Cu (4x mol), CuO, Fe (5x mol), Fe3O4 sau mt thi gian thu
c m gam cht rn X. Cho m gam X tỏc dng vi dung dch HCl v 22,1 gam NaNO3, phn ng thu c
dung dch Y ch cha (m + 91,04) gam mui v hn hp khớ Z gm NO, H2. T khi ca Z i vi He l 5,5. Nh

t t dung dch NaOH 3,25M vo dung dch Y n khi khụng cũn phn ng xy ra thỡ dựng ht 800 ml dung dch
NaOH, ng thi thu c 60,7 gam kt ta, bit trong 60,7 gam kt ta thỡ oxi chim 39,539% v khi lng.
Nu cho lng d dung dch AgNO3 vo Y thỡ thu c 383,9 gam kt ta. Phn trm khi lng Fe3O4 cú trong
H cú giỏ tr gn nht vi:
A. 53%
B. 54%
C. 65%
D. 60%
(Trớch Cng ng húa hc v ng dng BookGol)

Hng dn gii
NaOH


m 60,7 gam
Y
Cu (4x mol)
AgNO3

m 383,9 gam

HCl và NaNO3
p gam Al CuO, Fe3O4
X
m gam

NO
Fe (5x mol)
hỗn hợp khí H
hỗn hợp H

2

giả thiết

M Z 22 g / mol

m NO m H2
n NO n H2

22

n NO 5a mol
n NO 5

n H2 2
n H2 2a mol

22,1
5a n NH n NH (0,26 5a) mol
4
4
4
85
n NaCl n Na[Al(OH)4 ] 0,26 3,25.0,8 n NaCl n Na[Al(OH)4 ]

BT N

n NaNO3 n NO n NH

BT Na


n NaNO3 n NaOH

đặt

n NaCl b mol n Na[Al(OH)4 ] (2,86 b) mol

39,539
24
.60,7 24 gam n O/ kết tủa n OH / kết tủa
1,5 mol
100
16
n OH / kết tủa n NH 4n Na[Al(OH)4 ] 2,6 1,5 0,26 5a 4(2,86 b) (1)

giả thiết

m O/ m

n NaOH

4

b 4a 4.(0,26 5a)
mol
2
mNO mH2O

BT H


n HCl 2n H2 4n NH 2n H2 O n H2 O
4


mX mHCl mNaNO3 mmuối Y mH2
BTKL

36,5b 22,1 91,04 7a.22 18.

b 4a 4.(0,26 5a)
(2)
2

a 0,04 mol

BT Cl
từ (1) và (2)

n AgCl 2,6 mol m AgCl 373,1 gam


b

2,6
mol

BT Al

n Al 2,86 b 0,26 mol


giả thiết

m AgCl m Ag 383,9 373,1 108n Ag 383,9 n Ag n Fe2 0,1 mol

15


Cu : 4x mol 
 Al3 : 0,26 mol, Cu 2  : a mol 
CuO : y mol 
 2



Fe : 0,1 mol, Fe3 : b mol


 HCl vµ NaNO3
 Fe : 5x mol  



Na : 0,26 mol, NH 4 : 0,06 mol 




Al
:
0,26

mol





Cl
:
2,6
mol

 Fe3O 4 : z mol 
dung dÞch Y

m gam
BT§T

 3n Al3  2n Cu2  n Fe2  n Fe3  n Na   n NH   n Cl  2a  3b  1,3 mol (3)
4

a  0,2 mol
gi¶ thiÕt
tõ (3), (4)

m Fe(OH)3  m Fe(OH)2  m Cu(OH)2  60,7  98a  107b  51,7 (4) 

b  0,3 mol
BTKL

 m Y  m Al3  m Cu2  m Fe2  m Fe3  m Na   m NH  m Cl  141,58 gam

4

 m  91,04  141,58  m  50,54 gam  64x  56.5x  80y  232z  43, 52 (5)
x  0,02 mol





y  0,12 mol
BT Fe

 5x  3z  0, 4 (7)
z  0,1 mol

BTNT

BT Cu

 4x  y  0,2 (6)

tõ (5), (6), (7)

0,1.232
gÇn nhÊt
.100  53,3% 
53%
50,54  0,26.27
Câu 16: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O,
N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5
B. 7
C. 7,5
D. 8
 %m Fe3O4 

Hướng dẫn giải
dung dÞch Y
Mg, MgCO3  HNO3 vµ NaHSO4 
30,24 gam 
 
N 2 O, N 2
Mg(NO3 )2
 khÝ Z CO , H
 2 2



n Na  1,64 mol
ph©n li
1,64 mol NaHSO4 

n
 1,64 mol

 SO24
Mg2  : a mol 

 

Mg : x mol


  HNO3 vµ NaHSO4  Na :1,64 mol 
MgCO3 : y mol    NH  : b mol 
4


Mg(NO3 )2 : z mol 
2



SO
:1,64
mol
 4
30,24 gam
215,08 gam

16


BT§T

 2n Mg2  n Na   n NH  2n SO2  2a  b  1,64 (1)
4


4

a  0,8 mol
BTKL
tõ (1), (2)

 m Mg2  m Na   m NH  m SO2  215,08  24a  18b  19,92 (2) 

4
4
b  0,04 mol
BT Mg

 n Mg2  n Mg  n MgCO3  n Mg(NO3 )2  x  y  z  0,8 (3)
thiÕt
gi¶

%m O 

mO
(3y  6z)
.100  28,57  16.
.100  3y  6z  0,54 (4)
mX
30,24

gi¶ thiÕt

m Mg  m MgCO3  m Mg(NO3 )2  30,24  24x  84y  148z  30,24 (5)


x  0,68 mol

tõ (3), (4), (5)
N

 y  0,06 mol  n CO2  n N2O  0,06 mol BT

 2n Mg(NO3 )2  n HNO3  n NH  2n N2  2n N2 O
4

z

0,06
mol

0,06.2  0,12  0,04  0,06.2
BT E
 n N2 
 0,04 mol 
 2n Mg  10n N2  8n N2 O  8n NH  2n H2
4
2
0,68.2  0,04.8  0,06.8  0,04.10
 n H2 
 0,08 mol
2
m N2  m N2 O  m H2  m CO2 82
gÇn nhÊt
 MZ 


g / mol  d Z/ He  6,83 
7
n N2  n N2 O  n H2  n CO2
3

Câu 17: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, 0,896 lít hỗn hợp khí B (đo ở đktc) gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối hơi
của B đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là:
A. 23,80.
B. 39,16.
C. 19,32.
D. 21,44.

Hướng dẫn giải

NO2 Cã
 M X  NO2  16 g/mol
0,896 lÝt B 
X


 Cu(NO3 )2
4,08 gam Mg 
 dung dÞch A
 H 2 SO 4 , t o

Mg d­ : x
1,76 gam 
(mol)


Cu : x
Gi¶ thiÕt

mMg d­  mCu  1,76  24x  64x  1,76  x  0,02 mol

17


BT Mg

n Mg pứ n Mg dư n Mg bđ n Mg pứ 0,02 0,17 n Mg pứ 0,15 mol

Giả thiết

M X M X NO2 16 M NO

0,896

n NO n H2 22, 4 0,04

30 X là H 2
n NO n H2 0,02 mol
30.n NO 2.n H2

16
n NO n H2

n e (nhường) 0,15.2 > n e (nhận) 0,02.2 0,02.3 0,02.2
Nhận xét




Có khí H 2 thoát ra chứng tỏ trong dung dịch không còn NO3
Dung dịch A có chứa muối NH 4 .

Mg pứ 2e
Mg 2 Cu 2
0,15
0,3



2e
Cu

0,02
0,04
N 5 3e
NO
0,06
0,02
2H 2e
H2
0,04
0,02
5

N 8e
NH 4

8y
y
BT Electron

n e (như ờng) n e (nhận)

n
n

()

0,15.2 0,02

()

2z

Mg2 : 0,15 mol

0,3 0,12 8y y 0,02 mol dung dịch A NH 4 : 0,02 mol
2
SO4 : z mol
BTĐT

n ( ) n ( ) 0,15.2 0,025 2z z 0,16

Bo ton khi lng:

mmuối mMg2 mNH mSO2
4


4

0,15.24 0,02.18 0,16.96 m muối 19,32 gam

18


HU C
Cõu 1: X, Y l 2 axit cacboxylic u mch h, Z l ancol no, T l este hai chc, mch h c to bi X, Y, Z.
un núng 38,86 gam hn hp E cha X, Y, Z, T vi 400 ml dung dch NaOH 1M (va ), thu c ancol Z v
hn hp F gm 2 mui cú t l mol 1 : 1. Dn ton b Z qua bỡnh ng Na d thy khi lng bỡnh tng 19,24
gam, ng thi thu c 5,824 lớt khớ H2 (ktc). t chỏy hon ton F cn dựng 0,7 mol O2, thu c CO2,
Na2CO3 v 0,4 mol H2O. Phn trm khi lng ca T trong hn hp E l:
A. 8,88%.
B. 26,40%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.

Hng dn gii

m tăng 19,24 gam
Na

ancol Z
5,824 lít H 2

NaOH
38,86 gam E


CO2 , Na 2 CO3

0,7 mol O2
hỗn hợp F 0, 4 mol H O

2

BT R1

n R1COONa (x t) mol

X là R1COOH : x mol; Y là R 2COOH : y mol
BT R2
đặt
BTNT

E gồm


n R2 COONa (y t) mol
Z là R(OH)2 : z mol; T là R1COOROOCR 2 : t mol
BT R

n R(OH)2 (z t) mol
BT Na

n NaOH 2n Na2 CO3 0, 4 mol n Na2 CO3 0,2 mol

giả thiết


n H2

5,824
0,26 mol n R(OH)2 0,26 mol
22, 4

BTKL

m tăng m R(OH)2 m H2 m R(OH)2 0,52 19,24 m R(OH)2 19,76 gam

M R(OH)2

m R(OH)2
n R(OH)2



19,76
76 g / mol R(OH)2 là C 3H 6 (OH)2 .
0, 26

BTKL
n O/ muối 2n O2 3n Na2 CO3 2n CO2 n H2 O 0,8 1, 4 0,6 2n CO2 0, 4

BT C
n CO2 0,6 mol
n C / muối n CO2 n Na 2CO3 0,6 0,2 0,8 mol

HCOONa : 0,2 mol
0,6 0,2

2 Hai muối
0, 4
C 2 H a COONa : 0,2 mol
0, 4.2 0,2
2n H2O 0,8 mol a
3 C 2 H 3COONa : 0,2 mol
0,2

CTTB

Số C / muối

BT H

n H/ muối

thu được

n R1COONa n R2COONa x t y t 0,2 (1)

19


nhận xét

n COO n NaOH x y 2t 0, 4 (2)
nhận xét

n R(OH)2 n H2 z t 0,26 (3)
BTKL


m E m X m Y m Z m T 46x 72y 76z 158t 38,86 (4)

x y
x y 0,075 mol
2x 2t 0, 4


từ (1), (2), (3) và (4)


z 0,135 mol
z t 0,26
t 0,125 mol
118x 76z 158t 38,86
0,125.158
.100 50,82%
38,86
Cõu 2: Thy phõn hon ton 4,84 gam este A bng mt lng dung dch NaOH va , ri cụ cn ch thu c
hi nc v hn hp X gm hai mui (u cú khi lng phõn t ln hn 68). t chỏy hon ton lng mui
trờn cn ỳng 6,496 lớt O2 (ktc), thu c 4,24 gam Na2CO3, 5,376 lớt CO2 (ktc) v 1,8 gam H2O. Thnh phn
phn trm khi lng mui cú khi lng phõn t nh hn trong X l
A. 27,46%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 63,39%.
%m T (HCOOC 3H6 OOCCH3 )

Hng dn gii
H 2 O (1) dạng hơi


4,24 gam Na 2 CO3

NaOH
4,84 gam este A

6,496 lít O2
5,376 lít CO 2
hỗn hợp X
1,8 gam H O (2)

2


biện luận

Este A tác dụng với NaOH tạo ra H 2 O A là este của phenol.
BT Na

n NaOH 2n Na2CO3 n NaOH 2.0,04 0,08 mol
BTKL

m muối m O2 m CO2 m H2O m Na2CO3 m muối

5,376
6, 496
.44 1,8 4,24
.32 7,32 gam
22, 4
22, 4


4,84 3,2 7,32
0,04 mol
18
0,08 0,2 0,08 0,2 mol

BTKL

m A m NaOH m muối 18n H2 O (1) n H2O (1)
BT H

n H / A n NaOH 2n H2 O (1) 2n H2O (2) n H / A

BT C

n C / A n Na2 CO3 n CO2 n C / A 0,04 0,24 0,28 mol

mA mC mH
0,08 mol
16
đặt

CTPT A : (C x H y O z )n x : y : z n CO2 : 2n H2O : n O 7 : 5 : 2 A là (C 7H 5O 2 ) n
BTKL

m A m C m H m O n O/ A

biện luận




n NaOH
2 2 chức COO n 2 A là C 6 H 5OOC COOC 6 H 5
n H2 O (1)

% m C 6 H5ONa

m C6 H5ONa
m muối

.100

0,04.116
.100 63,39%
7,32

20


Cõu 3: X, Y l 2 hp cht hu c no, mch h, trong phõn t ch cha mt loi nhúm chc, X, Y khỏc chc húa
hc (MX < MY). t chỏy hon ton a mol X cng nh Y u thu c x mol CO2 v y mol H2O vi x = y + a.
Ly 0,25 mol hn hp E cha X, Y tỏc dng vi AgNO3 / NH3 d thu c 86,4 gam Ag. Mt khỏc, un núng
0,25 mol E vi dung dch NaOH d thỡ sn phm thu c cha 15 gam hn hp 2 mui ca 2 axit hu c no,
n chc v 7,6 gam mt ancol Z. t chỏy hon ton 14,25 gam X cn dựng V lớt O2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 21 lớt.
B. 25,2 lớt.
C. 23,52 lớt.
D. 26,88 lớt.

Hng dn gii

a mol X O2 , t o x mol CO2 giả thiết

x a y
a mol Y

y mol H 2 O
AgNO3 / NH3

86, 4 gam Ag

hỗn hợp E

15 gam muối
NaOH


7,6 gam ancol Z

0,25 mol E

độ bất

(1 k)a n H2 O n CO2 (1 k)
bão hòa

yx yx

1 k X k Y 2 (*)
a
xy


đặt

CTPT của X, Y là C a H 2a 2 O z
AgNO3 / NH3

0,8 mol Ag

0,25 mol

X, Y no, mạch hở
X, Y khác chức

C x H 2x 1COONa
NaOH


và ancol (II)
C
H
COON
a
y 2y 1

7,6 gam
15 gam

X : C n H 2n (CHO)2
từ (I) và (II)
giả sử



Nếu chỉ có X tham gia phản ứng tráng gương

Y : C x H 2x 1COOC m H 2m OOCC y H 2y 1
n Ag
n C n H2 n (CHO)2
0,2 mol n Y 0,05 mol
4
n C m H2 m (OH)2 0,05 mol M C m H2 m (OH)2 152 g / mol m 8, 42 (lo ại)
giả sử

Nếu cả X, Y tham gia tráng gương Y là HCOOC m H 2m OOCC y H 2y 1

giả thiết
n X n Y 0,25 mol n X 0,15 mol
AgNO / NH

3
3
4n X 2n Y 0,8 n Y 0,1 mol n C m H2 m (OH)2 0,1 mol

n HCOONa n C y H2 y1COONa 0,1
giả thiết
M C m H2 m (OH)2 76 g / mol n 3
m C y H2 y1COONa 8,2 gam

m
m
15



HCOONa
C
H
COONa

y 2 y1
Y là HOOCC 3H 6 OOCCH 3
8,2
M C y H2 y1COONa
82 g / mol y 1
0,1
X là C 4 H8 (CHO)2
t
C 4 H8 (CHO)2 7,5O 2
6CO 2 5H 2O
o

0,125
0,9375

VO2 (đktc) 21 lít

21


Cõu 4: Thy phõn hon ton m gam hn hp hai este n chc mch h A, B (bit MA < MB) trong 700 ml dung
dch KOH 1M, thu c dung dch X v hn hp Y gm 2 ancol l ng ng liờn tip. un núng Y trong H2SO4
c 140oC, thu c hn hp Z. Trong Z tng khi lng ca cỏc ete l 8,04 gam (hiu sut ete húa ca cỏc

ancol u l 60%). Cụ cn dung dch X c 54,4 gam cht rn C. Nung cht rn ny vi lng d hn hp
NaOH, CaO cho n khi phn ng xy ra hon ton, thu c 8,96 lớt hn hp khớ T (ktc). Phn trm khi lng
ca A trong hn hp ban u l:
A. 66,89%.
B. 48,96%.
C. 49,68%.
D. 68,94%.

Hng dn gii
cô cạn
NaOH, CaO
8,96 lít T
este A KOH dd X 54, 4 gam C
m gam

o
140 C
hỗn hợp Z
este B
hỗn hợp Y

H 2 SO 4 đặc, t
R 'OH
8,04 gam R 'OR '
H 60%


đặt
KOH


RCOOR '

RCOOK NaOH, CaO, t o

0, 4 mol RH
hỗn hợp A, B
54, 4 gam
KOH

o

giả thiết

n RH 0, 4 mol n R'OH ban đầu n RCOOR' 0, 4 mol
thu được
t ạ o ete
n R'OH ban đầu 0, 4 mol

n R'OH pứng 0, 4.0,6 0,24 mol
H%60%

Ta luôn có : n ancol 2n ete 2n H2 O n H2O

n R'OH pứng

BTKL

m R'OH pứng m ete m H2 O m R'OH pứng

M R'OH


0,24
0,12 mol
2
2
8,04 0,12.18 10,2 gam


CH3OH
m 10,2

42,5 g / mol Y gồm
n 0,24
C 2 H 5OH

n CH3OH n C 2 H5OH n R'OH ban đầu 0, 4
n CH3OH 0,1 mol




100
n C 2 H5OH 0,3 mol
46n CH3OH 60n C 2 H5OH 10,2.

60
RCOOK : 0, 4 mol
Trong 54, 4 gam C có
KOH dư : 0,3 mol
thu được


m chất rắn m RCOOK m KOH dư 0,3.56 0, 4(R 83) 54, 4 R 11 g / mol
HCOOK : 0,1 mol
Trường hợp 1: Trong 54, 4 gam C chứa
RCOOK : 0,3 mol
54, 4 0,3.56 0,1.84 0,3.83
MR
14, 4 g / mol loại
0,3

22


HCOOK : 0,3 mol
Trường hợp 2 : Trong 54, 4 gam C chứa
RCOOK : 0,1 mol
54, 4 0,3.56 0,3.84 0,1.83
MR
41 g / mol R là C 3H 5
0,1
0,3.74

68,94%
A là HCOOC 2 H 5 : 0,3 mol %m A

0,3.74 0,1.100
B là C H COOCH : 0,1 mol

3 5
3

Cõu 5: Hn hp X gm cht Y (C2H10O3N2) v cht Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phn ng va vi dung
dch NaOH v un núng, thu c dung dch M v 5,6 lớt (ktc) hn hp T gm 2 khớ (u lm xanh qu tớm tm
nc ct). Cụ cn ton b dung dch M thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m cú th l
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
( thi THPT chuyờn i hc Vinh Ngh An, nm 2015)

Hng dn gii
cô cạn
chất Y (C 2 H10 O3N 2 ) NaOH dung dịch M
m gam muối
hỗn hợp X

chất Z (C 2 H 7 O2 N)
5,6 lít T

biện luận

Y, Z tỏc dng vi dung dch NaOH un núng, thu c hn hp 2 khớ u lm xanh giy qu tớm m
Y, Z l mui amoni.
biện luận

Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit có thể là NO3 hoặc CO3 hoặc HCO3
trường hợp 1

Nếu gốc axit là NO3 thì gốc amoni là C 2 H10N (loại)
trường hợp 2


Nếu gốc axit là HCO3 thì gốc amoni là CH 9 N 2 (loại)
hợp 3
trường

Nếu gốc axit là CO32 thì 2 gốc amoni là CH 3NH 3 và NH 4 (nhận)

Vậy CTCT A là CH 3NH 3 CO3 H 4 N.
biện luận

Z cú 2 nguyờn t O trong phõn t nờn gc axit ca Z l RCOO .
Cụng thc ca Z l CH3COONH 4 hoặc HCOOH3HCH3.

Y : CH 3NH 3CO3H 4 N : x mol
Trường hợp 1: X gồm
Z : CH 3COONH 4 : y mol
giả thiết

m C 2 H10O3N 2 m C 2 H7O2 N 14,85 110x 77y 14,85 (1)
giả thiết

n CH3NH2 n NH3

5,6
2x y 0,25 (2)
22, 4

từ (1) và (2)

x 0,1 mol và y 0,05 mol m muối m Na2 CO3 m CH3COONa 0,1.106 0,05.82 14,7 gam


23


Y : CH 3NH 3CO3H 4 N: x mol
Trường hợp 2 : X gồm
Z : HCOOH 3NCH 3 : y mol
giả thiết
m C 2 H10O3N2 m C 2 H7O2 N 14,85 110x 77y 14,85 (1*)
giả thiết

n CH3NH2 n NH3

5,6
2x y 0,25 (2*)
22, 4

từ (1) và (2)

x 0,1 mol và y 0,05 mol m muối m Na2CO3 m HCOONa 0,1.106 0,05.68 14 gam A, B, C, D.

Cõu 6: Cho m gam hn hp M gm 3 peptit X, Y, Z u mch h v cú t l s mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thy
phõn hon ton M thu c 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Bit s liờn kt peptit trong X, Y, Z khỏc
nhau v cú tng l 6. Giỏ tr ca m l
A. 226,5.
B. 255,4.
C. 257,1.
D. 176,5.
( thi THPT Qunh Lu 1 Ngh An, nm 2015)

Hng dn gii

peptit X

thủy phân
hỗn hợp M peptit Y
60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val
peptit Z

Cỏch 1: Tỡm cỏc peptit da vo s mol cỏc amino axit v t l mol ca cỏc peptit

80,1
60
117

0,9 mol; n Gly
0,8 mol; n Val
1 mol
n Ala

(1)
89
75
117
n : n : n 2 : 3 : 5
X Y Z
X, Y, Z có số liên kết peptit khác nhau
giả thiết

(2)

Tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z 6

giả thiết

X là Gly Gly Gly Gly (M X 246) : 0,2 mol


Y là Ala Ala Ala (M Y 231) : 0,3 mol
Z là Val Val (M 216) : 0,5 mol
Y

tự chọn
(1) và (2)

m (X, Y, Z) m X m Y m X 0,2.246 231.0,3 216.0,5 226,5 gam

Nhn xột: Vi cỏch ny, ta phi th lp ghộp cỏc gc amino axit da vo s mol ca cỏc peptit v s mol ca
cỏc amino axit nờn mt nhiu thi gian.
Cỏch 2: Quy v peptit ln hn, tỡm s mt xớch trong peptit mi t ú suy ra s phõn t H2O tham gia thy phõn
peptit mi v hn hp peptit ban u.
Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành peptit lớn hơn:
2X 3Y 5Z
(X)2 (Y)3 (Z)5 9H 2O
E

n Ala 0,9 mol; n Gly 0,8 mol; n Val 1 mol n Ala : n Gly : n Val 9 : 8 :10
giả thiết

Tổng số mắc xích trong E 27k
hỗn hợp chỉ có X

k1 (6 1).2 k1 k k 2

giả sử
kN*

hỗn hợp chỉ có Z

0,518 k 1,29
k 1
k 2 (6 1).5
24


thủy phân E cần 26H 2 O, thủy phân M cân 26 9 17H 2O
Phản ứng thủy phân :
M 17H 2 O
9Ala 8Gly 10Val
1,7
0,9

0,8

1

m M m Ala m Gly m Val m H2O 80,1 60 117 1,7.18 226,5 gam

Nhn xột: Vi cỏch ny, ta khụng cn phi tỡm cụng thc v s mt xớch ca tng peptit vỡ th thi gian lm
cng ngn hn.
Cõu 7: un nong 0,045 mol hụn h p E cha hai peptit X, Y (cú s liờn kt peptit hn kộm nhau 1) cõ n va
120 ml KOH 1M, thu c hụn h p Z cha 3 muụ i cua Gly, Ala, Val trong ú mui ca Gly chim 33,832% v
khi lng. M t khac, ụ t chay hon ton 13,68 gam E cõ n dung 14,364 lớt khớ O2 (ktc), thu c hn hp khớ
v hi trong ú tng khi lng ca CO2 va H2O l 31,68 gam. Phn trm khi lng mui ca Ala trong Z gn

nht vi:
A. 45%
B. 50%
C. 55%
D. 60%

Hng dn gii

peptit X
hỗn hợp E
peptit Y

muối Gly

giả thiết
muối Ala
%m muối gly 33,832%
muối Val

CO2
O2

3
1,68
gam
và N 2

xét 13,68 gam E
H 2 O
KOH

xét 0,045 mol E

Xét đốt cháy 13,68 gam hỗn hợp E 2 :
14,364
BTKL
0,64125 mol
m E2 m O2 m CO2 m H2 O m N2
22, 4
13,68 0,64125.32 31,68
n N2
0,09 mol
28
X là đipeptit : a mol
n
0,12
biện luận

KOH
2,667
n E2
0,045
Y là tripeptit : b mol
giả thiết

n O2

Xét 0,045 mol hỗn hợp E1 tác dụng với KOH :
n X n Y 0,045
a b 0,045
a 0,015 mol

giả thiết




2a 3b 0,12
b 0,03 mol
2n X 3n Y n KOH
O2
đipeptit
N2

0,015

Giả sử đốt cháy 0,045 mol hỗn hợp E1 :

O2
tripeptit
1,5N 2


0,045

0,03
lập luận
n N2 pứng 0,06 mol

n N2 pứng
n N2



0,015



m E1
m E2



0,06 m E1

m E1 15,03 gam
0,09 13,68

25


đặt

n C 2 H4 O2 NK x mol; n C3H6 O2 NK y mol; n C 5H10O2 NK z mol
BT K

n C 2 H4 O2 NK n C3H6 O2 NK n C 5H10O2 NK n KOH x y z 0,12 (1)
giả thiết

%m muối gly

m muối gly
mZ


.100

113x
.100 33,832 (2)
113x 127y 155z

BTKL

m E1 m KOH m C 2 H4 O2 NK m C 3H6O2 NK m C 5H10O2NK m H 2O

113x 127y 155z 15,03 0,12.56 0,045.18 (3)
từ (1), (2) và (3)

x 0,045 mol và y 0,06 mol và x 0,015 mol

0,06.127
gần nhất
.100 50,7%
50%
15,03
Cõu 8: Cho m gam hn hp E gm mt peptit X v mt amino axit Y (MX> 4MY) c trn theo t l mol 1 : 1
tỏc dng vi mt lng dung dch NaOH va , thu c dung dch G cha (m + 12,24) gam hn hp mui
natri ca glyxin v alanin. Dung dch G phn ng ti a vi 360 ml dung dch HCl 2M, thu c dung dch T
cha 63,72 gam hn hp mui. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Kt lun no sau õy ỳng?
A. X cú 6 liờn kt peptit.
B. X cú thnh phn trm khi lng nit l 20,29%.
C. Y cú thnh phn phn trm khi lng nit l 15,73%.
D. X cú 5 liờn kt peptit.
%m C3H6 O2 NK


Hng dn gii
Sơ đồ phản ứng:
63,72 gam
(m 12,24) gam

m gam

X : n peptit (x mol)
Y : amino axit (x mol)



NaOH

C 2 H 4 NO2 Na
C 3H 6 NO 2 Na

hỗn hợp E

C 2 H6 NO2 Cl

C 3H8 NO2 Cl
NaOH

hỗn hợp G

NaCl
hỗn hợp T


BTKL

mE mNaOH mmuối trong G mH2O m 40(x nx) m 12,24 18.2x (1)
giả thiết

n NaOH n.n X n Y x nx 0,36 (2)

nx 0,3 mol
từ (1) và (2)


n 5 X có 4 liên kết peptit
x 0,06 mol
BT Na
giả thiết

n NaOH n NaCl 0,36 mol
m T m C 2 H6 NO2Cl m C 3H8NO2Cl m NaCl
111,5n C 2 H6 NO2 Cl 125,5n C3H8 NO2 Cl 63,72 0,36.58,5 42,66 (3)
BT Cl

n C 2 H6 NO2 Cl n C3H8NO2 Cl n NaCl n HCl n C 2 H6 NO2 Cl n C 3H8NO2 Cl 0,36 (4)
từ (3) và (4)

n C 2 H6 NO2 Cl 0,18 mol và n C 3H8NO2 Cl 0,18 mol

X là (Gly)3 (Ala)2
Trường hợp 1: hỗn hợp E gồm
Y là Ala


26


×