Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CD4 HSG vao 10 hình 9 av

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.42 KB, 1 trang )

Chứng minh các đờng thẳng đồng quy
IV. Chứng minh các đờng thẳng đồng quy
A.Cách Chứng minh
1. Sử dụng tính chất đồng quy của các đờng trong .
2. Sử dụng tính chất đờng chéo hình bình hành.
B. Bài tập
Bài 1: Hai đờng tròn (O) và (O) cắt nhau tại A, B . Gọi C và D là những điểm đối xứng với A qua O và
O
a, Chứng minh C, B, D thẳng hàng, so sánh CD và OO
b, Từ C hạ đờng thẳng vuông góc CE với DA, từ D hạ đờng thẳng vuông góc DF với CA. Nói rõ vị trí của
E, F với (O) và (O). Chứng minh CE, DF, AB đồng quy tại H.
Bài 2: Cho hình thoi ABCD . Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB và CD, AN cắt DM tại K; BN cắt CM tại
I
a, Chứng minh K, I thứ tự là trung điểm của AN, DM và CM, BN
b, Chứng minh các đờng AC, BD, MN và IK đồng quy
Bài 3: Cho ABC vuông tại A , D nằm giữa A, B. đờng tròn (O) đờng kính BD cắt Bc tại E. CD, AE cắt
(O) tại F, G Chứng minh :
a, ABC EBD b, Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp
c, Các đờng AC, DE, BF đồng quy
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3a. Trên AD lấy AE = a, trên DC lấy DF = a, AF cắt BE tại H
a, Chứng minh AF BE
b, Tính các cạnh và đờng chéo của t giác ABFE theo a. c, Tính HE, HB
d, Chứng minh tứ giác EDFH nội tiếp, cho đờng tròn này cắt BF tại K. Tính BK ? Chứng minh E, K, C
thẳng hàng
Bài 5: Từ M ở ngoài đờng tròn (O) kẻ cát tuyến MAB qua O. tiếp tuyến MD, MC, AC cắt BD tại K
Chứng minh
a, tứ giác MCBK nội tiếp b, AB MK c, MK, AD, BC đồng quy
Bài 6: Cho ABC . Dựng ra phía ngoài ABC các hình vuông ABMN, ACPQ, hình bình hành ANIQ.
Chứng minh
a, I đờng cao AH của ABC b, IC BP c, IH, BP, CM đồng quy
Trũnh Anh Vuừ Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×