Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HS GIỎI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.07 KB, 13 trang )

Phòng giáo dục và Đào tạo
Huyện Nga Sơn
Trờng THCS Nga hải
Số: /QĐ - HTr
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nga Hải, ngày 10 tháng 9 năm 2010
Quyết định
V/v ban hành Kế hoạch Bồi dỡng học sinh giỏi
Năm học 2010 2011
Hiệu trởng trờng THCS Nga Hải
- Căn cứ Luật Giáo dục 2005;
- Căn cứ Điều lệ trờng Trung học cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số
07/2007/QĐ - BGD&ĐT ngày 02/4/2007 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ vào nhiệm vụ giáo dục đợc giao của trờng THCS Nga Hải;
- Căn cứ Nghị quyết Hội nghị cán bộ giáo viên trờng THCS Nga Hải năm học
2010-2011;
- Theo đề nghị của Hội đồng giáo dục,
Quyết định
Điều 1. Phê duyệt và ban hành "Kế hoạch Bồi dỡng học sinh giỏi năm học 2010 -
2011" kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao cho bộ phận Chuyên môn và các Tổ chuyên môn chỉ đạo thực hiện để
hoàn thành xuất sắc kế hoạch.
Điều 3. Toàn thể cán bộ giáo viên, các Tổ chuyên môn, bộ phận Tài vụ và học sinh
trờng THCS Nga Hải có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Hiệu trởng

Thịnh Văn Bạch
Phòng giáo dục và Đào tạo


Huyện Nga Sơn
Trờng THCS Nga hải
Số: /QĐ - HTr
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nga Hải, ngày 10 tháng 9 năm 2010
Quyết định
V/v phân công giáo viên Bồi dỡng học sinh giỏi
Năm học 2010 2011
Hiệu trởng trờng THCS Nga Hải
- Căn cứ Luật Giáo dục 2005;
- Căn cứ Điều lệ trờng Trung học cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số
07/2007/QĐ - BGD&ĐT ngày 02/4/2007 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ vào nhiệm vụ giáo dục đợc giao của trờng THCS Nga Hải; Nghị quyết
Hội nghị cán bộ giáo viên trờng THCS Nga Hải năm học 2010-2011;
- Theo đề nghị của Hội đồng giáo dục,
Quyết định
Điều 1. Phân công cho những Ông (Bà) có tên sau đợc tham gia Bồi dỡng học sinh
giỏi các đội tuyển năm học 2010 -2011:
TT
Họ và tên Đội tuyển Lớp
1
Nguyễn Thị Lệ Hằng Môn Văn Lớp 6
2
Trần Thị Huyền Môn Văn Lớp 7
3
Mai Thị Thắm Môn Văn Lớp 8
4
Mai Thị Hồng Môn Văn Lớp 9

5
Nguyễn Văn Thao Môn Toán + Giải toán Internet Lớp 6
6
Mai Thị Nhạn Môn Toán + Giải toán Internet Lớp 7
7
Mai Thị Nga Môn Toán + Giải toán Internet Lớp 8
8
Mai Thị Rin
Môn Toán + Giải toán Internet
+ Toán MT Casio
Lớp 9
9
Nguyễn Bá Phong Môn Hoá Lớp 9
10
Lê Văn Hùng Môn Lý Lớp 9
11
Mai Thị Thu Hà Môn Sinh Lớp 9
12
Nguyễn Thị Quyên Môn T.Anh Lớp 6,7
13
Phạm Thị Liên Môn T.Anh Lớp 8,9
14
Mai Thị Quyên Môn Địa lý Lớp 9
15
Mai Công Nhung
Môn Lịch sử Lớp 9
Môn GDCD Lơp 9
16
Phạm Văn Hiệu
Thể dục

Lớp 6,7,8
17
Mai Bá Minh Lớp 9
18
Nguyễn Thị Thuỷ Khéo tay kỹ thuật Lớp 9
Điều 2. Thời gian thực hiện nhiệm vụ theo thời khoá biểu. Bắt đầu từ ngày 13 tháng
9 năm 2010 cho đến hết năm học và đợc hởng chế độ theo Quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) có tên ở điều 1, các Tổ chuyên môn và bộ phận tài vụ nhà tr-
ờng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày kí ./.
Hiệu trởng


Thịnh Văn Bạch
Phòng giáo dục và đào tạo cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Huyện nga sơn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trờng THCS Nga Hải
Nga Hải, ngày 06 tháng 9 năm 2010
Kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi
Năm học 2010 - 2011
I . Những căn cứ để xây dựng kế hoạch :
- Năm học 2010-2011 tiếp tục với chủ đề: Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất l -
ợng giáo dục, tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua xây dựng trờng học thân thiện, học
sinh tích cực Tập trung thực hiện tốt các nhiệm vụ trọng tâm của năm học.
- Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành
tích trong giáo dục" của Bộ trởng Bộ Giáo dục và chỉ thị 06 của Bộ Chính trị về "Học
tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ chí Minh", cuộc vận động Mỗi thầy giáo, cô giáo
là tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo của nghành Giáo dục.
- Căn cứ Quyết định số: 2091/ 2010/ QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban h nh khung kế hoạch thời gian năm học 2010-2011 c a

giáo dục Mầm non, giáo dục phổ thông v giáo dục th ờng xuyên; Quyết định s: 2172/
2010/ QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
ban h nh khung kế hoạch thời gian năm học 2010-2011 c a giáo dục Mầm non, giáo dục
phổ thông v giáo dục th ờng xuyên; Căn cứ vào Quyết định số 16 /2010/ PGD&ĐT ngày
01/7/2010 của Trởng phòng Giáo dục v Đào tạo huyện Nga Sơn về việc ban h nh khung
kế hoạch thời gian năm học 2010-2011;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trờng và địa phơng, Trờng THCS Nga Hải chọn
nội dung: Gần gũi phụ huynh, sát sao học sinh, giữ gìn nền nếp, nâng cao chất lợng
làm nội dung thiết thực phải thực hiện để thúc đẩy việc hoàn thành nhiệm vụ năm học mà
ngành đã đề ra từ đó xây dựng kế hoạch dạy bồi dỡng học sinh giỏi trong nhà trờng năm
học 2010-2011 với tinh thần đổi mới quản lý, phơng pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá
theo chuẩn kiến thức nhằm nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện học sinh.
II. Đặc điểm tình hình nhà trờng :
1. Đặc điểm chung của nhà trờng
- Trờng THCS Nga Hải có Diện tích là : 4750 m
2
Là một địa phơng với nghề nông
truyền thống, kinh tế thuần nông nông là một xã khá ổn định về kinh tế và chính trị, mặt
bằng dân trí cao và đang ngày một nâng lên, công tác Xã hội hoá Giáo dục luôn đợc các
cấp, các ngành, các đoàn thể quan tâm. Đây là những thuận lợi tạo đà cho chất lợng GD
nhà trờng ngày một nâng cao.
- Nhà trờng có tổng số 28 CBGV, chia làm 2 tổ chuyên môn, 1 tổ văn phòng, có chi bộ
Đảng, Công Đoàn, Chi Đoàn, Đội thiếu niên và đội xung kích Chữ thập đỏ, có Hội cha mẹ
học sinh
*Quy mô trờng lớp
Khối
lớp
Số lớp Số HS Nữ
Dân
tộc

Khuyết
tật
Số HS
ngoài nhà
trờng
Ghi chú
Sáu 2 50 24 1 1 Đi Miền Nam
Bảy 2 59 30 0 1 Đi Miền Nam
Tám 2 71 33 0
Chín 2 78 35 0 1 Lu ban 2 lần
Cộng 8 258 122 1 3

* Đội ngũ cán bộ giáo viên:
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên: 28
Trong đó - Quản lý: 2
- Giáo viên văn hoá: 16
- Giáo viên khác: 7 (Thể dục: 2; Ngoại ngữ: 3; Tin: 1, Nhạc: 1 )
- Nhân viên: 3
Chia theo trình độ đào tạo:
Tổng
số
Trong đó
Nữ Đại học
Cao
đẳng
Trung
cấp
Ghi chú
Hiệu trởng
1 1

Hiệu phó
1 1
Giáo viên
23 15 13 9 1
Nhân viên
3 3 3
Đảng viên
11 4 7 4

×