Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

25 đề đẹp ăn chắc 5 – 6 điểm thi THPTQG Toán cho học sinh TB Yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.94 KB, 14 trang )

Luyện đề ôn thi QG 2020_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

Đề 001
Câu 1:

[2D1-1-1]Cho hàm số

y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

 �; � .
 �; � .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 �;0 và đồng biến trên khoảng  0; �
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2:

 �;0

và đồng biến trên khoảng

 0; � .

[2H3-3-1]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
Q  2; 1;5


N  5;0;0
P  0;0; 5
M  1;1;6
A.
.
B.
.
C.
D.
.
.

Câu 3: [2D3-1-1]Tìm nguyên hàm của hàm số
A.

cos3xdx  3sin3x  C


C.

cos3xdx  sin 3x  C


.

.

f  x  cos3x

sin 3x

C
3
B.
.
sin3x
cos3xdx  
C

3
D.
.
cos3xdx 


z  5 7i
z  2 3i
z  z1  z2
Câu 4: [2D4-1-1]Cho 2 số phức 1
và 2
. Tìm số phức
.
z

7

4
i
z

2


5
i
z

3

10
i
A.
.
B.
.
C.
D. 14.
.
Câu 5: [2D4-1-1]Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i .

B. z  3i .

C. z  3  i .

D. z  2.

Câu 6: [2H3-4-1]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một
 Oxy ?
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
ur

r
r
i   1;0;0
m  1;1;1
j   0;1;0
k   0;0;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1

y   x  1 3

Câu 7: [2D2-4-1]Tập xác định D của hàm số
là:.
D   �;1
D   1; �
A.
.
B.
.
C. D  �.

D.


D  �\  1

.

Câu 8:

[2D4-3-1]Cho số phước z  1 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ
N  2;1
P  2;1
M  1; 2
Q  1;2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Câu 9:

[2D2-3-1]Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P  loga b3  loga2 b6
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
P  9loga b
P  27loga b
P  15loga b
P  6loga b

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

log22 x  5log2 x  4 �0
Câu 10:
[2D2-6-1]Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
.
 
  �[16 ; �) .
A. S  [2;16]
.
B. S  (0;2]
C. (� ;2] �[16 ; �) . D. S  (� ;1] �[4 ; �) .
PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

1


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

Oxyz


Câu 11:

[2H3-5-1]Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới
A  2;3;0
đây là phương trình của đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt
 P  : x  3y  z  5  0?
phẳng
�x  1 t
�x  1 t
�x  1 3t
�x  1 3t




�y  1 3t
�y  3t
�y  1 3t
�y  1 3t
�z  1 t
�z  1 t
�z  1 t
�z  1 t
A. �
.
B. �
.
C. �

.
D. �
.

x
x1
x
Câu 12:
[2D2-5-2]Cho phương trình 4  2  3  0. Khi đặt t  2 ta được phương
trình nào sau đây
2
2
2
A. 4t  3  0 .
B. t  t  3  0.
C. t  2t  3  0 .
D. 2t  3t  0.

Câu 13:

[2D1-2-2]Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .

Câu 14:

[2D1-5-2]Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.

y  x3  x2  1.

B.

y   x3  x2  1.

C.

y  x4  x2  1

.

D.

y  x4  x2  1.

I  log a a.
[2D2-3-2]Cho a là số thực dương khác 1. Tính
1
I
2.
A.
B. I  0 .
C. I  2.
D. I  2 .

.

Câu 15:

y  log5

x 3
.
x 2

Câu 16:
[2D2-4-2]Tìm tập xác định D của hàm số
D
 �\ {2}.
A.
B. D  (2;3) .
C. D  (�; 2) �[3; �) .
D. D  (�; 2) �(3; �) .
Câu 17:
[2H2-3-2]Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có
cạnh bằng 2a.
PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

2


Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

B. R  2 3a.


A. 100.

FB: Duong Hung

C. R  3a .

D. R  a.

M  3; 1;1
Câu 18:
[2H3-4-2]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và
x 1 y 2 z 3
:


?
3
2
1
vuông góc với đường thẳng
A. x  2y  3z  3  0 .
B. 3x  2y  z  8  0 .
C. 3x  2y  z  12  0

D. 3x  2y  z  12  0 .

.


Câu 19:
[2H1-2-2]Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp
hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

14a3
V
6 .
A.

14a3
V
2 .
B.

2a3
V
6
C.

.

2a3
V
2 .
D.

2
x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 20:
[2D1-1-2]Hàm số

A. (1;1) .
B. (�; �) .
C. (0; �) .
D. (�;0) .
y

2

[2H2-2-2]Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao

Câu 21:

h 4 2 .
A.

V  32 .

B. V  64 2 .

C. V  128 .

D. V  32 2

.

Câu 22:
[2D4-2-2]Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i
là nghiệm.
2
2

2
2
A. z  2z  3  0 .
B. z  2z  3  0.
C. z  2z  3  0 .
D. z  2z  3  0 .
Câu 23:

[2D1-1-2]Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y  0,x �1.


B. y  0,x ��.

Câu 24:
[2D3-1-2]Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f  x  3x  5cos x  5
A.
.
f  x  3x  5cos x  15
C.
.

f  x



C. y  0,x ��.

thỏa mãn
B.
D.

y

ax  b
cx  d với


D. y  0,x �1.

f ' x  3 5sin x

f  x  3x  5cos x  2
f  x  3x  5cos x  2



f  0  10

.
.

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

3


.


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

[2D3-5-2]Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x, trục

x  0, x 
2 . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay
hoành và các đường thẳng
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
. V  (  1) .
B. V    1.
C. V    1.
D. V  (  1)
A
.

Câu 25:

x2  3x  4
x2  16
Câu 26:
[2D1-4-2]Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 0 .

y

M  1; 2;3
Câu 27:
[2H3-2-2]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
.
M
Ox
Gọi I là hình chiếu vuông góc của
trên trục
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A.
C.

 x  1

2

 x  1

2

 y2  z2  13
 y  z  17
2

.

B.


2

.

D.

 x  1

2

 y2  z2  13

 x  1

2

 y  z  13
2

.

2

.

Câu 28:
[2H1-3-2]Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng.

B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng.
.

y  x3  7x2  11x  2 trên
[2D1-3-2]Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
đoạn [0  ;2].

Câu 29:

A. m  11.

B. m 3.

C. m 0 .

6

f (x)dx  12


Câu 30:

[2D3-4-2]Cho
I  36 .
B. I  4 .
0

A.


Câu 31:
[2D4-1-2]Cho số phức
S  a 3b .
A. S  5 .
Câu 32:

[2D2-3-2]Cho
P  logab x.

A.

P

7
12 .

B.

S

2

. Tính

7
3.

B.

1

12 .

I �
f (3x)dx.
0

C. I  6 .

z  a bi , a,b��

loga x  3,logb x  4

P

D. m 2 .

thỏa mãn

C. S  5.

D. I  5

.

z  1 3i  z i  0

D.

S 


.Tính

7
3.

với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính

C. P  12 .

D.

P

12
7.

[2H1-2-2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
 SAB một góc 300 . Tính thể tích
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng
khối chóp S . ABCD

Câu 33:

A.

2a3 .

2a3
B. 3 .


C.

2a3
3 .

D.

6a3
3 .

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

4


Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

Câu 34:
[2H2-1-2]Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 .
Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp
tứ giác ABCD
A.

V

2a3
2 .


B.

V

a3
2 .

C.

V

a3
6 .

D.

V

2a3
6 .

m
Câu 35:
[2D2-6-2]Tìm
giá
trị
thực
của
để
phương

2
log3 x  mlog3 x  2m 7  0
x ,x
x x  81.
có hai nghiệm thực 1 2 thỏa mãn 1 2
A. m 4 .
B. m 44.
C. m  81.
D. m 4

1.A
11.B
21.B
31.C

2.D
12.C
22.C
32.D

3.B
13.B
23.A
33.C

4.A
14.C
24.A
34.C


BẢNG ĐÁP
5.B
6.D
15.D 16.D
25.A 26.C
35.D

ÁN
7.B
17.C
27.B

8.A
18.D
28.A

9.D
19.A
29.D

trình

10.B
20.C
30.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Câu 1: [2D1-1-1]Cho hàm số

y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


 �; �
 �; �
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 �;0 và đồng biến trên khoảng  0; �
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 �;0 và đồng biến trên khoảng  0; �
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

Lời giải
Chọn A
Ta có:
+) TXĐ: D  �.
+)
Câu 2:

y'  3x2  3  0,x ��, do đó hàm số đồng biến trên �.

[2H3-3-1]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
Q  2; 1;5
N  5;0;0
P  0;0; 5
M  1;1;6
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn D
M  1;1;6
 P .
Ta có 1 2.1 6  5  0 nên
thuộc mặt phẳng

Câu 3: [2D3-1-1]Tìm nguyên hàm của hàm số
A.

cos3xdx  3sin3x  C


C.

cos3xdx  sin 3x  C


f  x  cos3x

sin 3x
C
3
B.
sin3x
cos3xdx  
C

3
D.
Lời giải

cos3xdx 


Chọn B
cos3xdx 

Ta có:

sin3x
C
3

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

5


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

z  5 7i
z  2 3i
z  z1  z2
Câu 4: [2D4-1-1]Cho 2 số phức 1
và 2
. Tìm số phức
.
z


7

4
i
z

2

5
i
z

3

10
i
14
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
z  5 7i  2  3i  7  4i .
Câu 5: [2D4-1-1]Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i

B. z  3i

C. z  3  i

Lời giải

D. z  2

Chọn B
Số phức z được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0 .
Câu 6: [2H3-4-1]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một
 Oxy ?
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
ur
r
r
i   1;0;0
m  1;1;1
j   0;1;0
k   0;0;1
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
r
Oxy
k
  0;0;1

Do mặt phẳng
vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ

làm
một véc tơ pháp tuyến.
1

y   x  1 3

Câu 7: [2D2-4-1]Tập xác định D của hàm số
là:.
D   �;1
D   1; �
D  �\  1
A.
B.
C. D  �
D.
Lời giải
Chọn B
D   1; �
Hàm số xác định khi x  1  0 � x  1. Vậy
.
Câu 8:

[2D4-3-1]Cho số phước z  1 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ
N  2;1
P  2;1
M  1; 2
Q  1;2
A.
B.

C.
D.
Lời giải
Chọn A
w  iz  i  1 2i   2  i

Câu 9:

[2D2-3-1]Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P  loga b3  loga2 b6
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
P  9loga b
P  27loga b
P  15loga b
P  6loga b
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
6
P  loga b3  loga2 b6  3loga b loga b  6loga b
2
.

log2 x  5log2 x  4 �0 .
Câu 10:
[2D2-6-1]Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 

  �[16 ; �)
A. S  [2;16]
B. S  (0;2]
C. (� ;2] �[16 ; �)
D. S  (� ;1] �[4 ; �)
Lời giải
Chọn B
2

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

6


Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

Điều kiện x  0

log x 4 �
x 16
�� 2
��
log2 x �1 �
x �2

Bpt
S   0;2�
���

16; �

Kết hợp điều kiện ta có
.
[2H3-5-1]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới
A  2;3;0
đây là phương trình của đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt
 P  : x  3y  z  5  0?
phẳng
�x  1 t
�x  1 t
�x  1 3t
�x  1 3t




�y  1 3t
�y  3t
�y  1 3t
�y  1 3t
�z  1 t
�z  1 t
�z  1 t
�z  1 t
A. �
B. �
C. �
D. �

Lời giải
Chọn B
r
u   1;3; 1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
nên suy ra chỉ đáp án A
A  2;3;0
hoặc B đúng. Thử tọa độ điểm
vào ta thấy đáp án B thỏa mãn

Câu 11:

x
x1
x
Câu 12:
[2D2-5-2]Cho phương trình 4  2  3  0. Khi đặt t  2 ta được phương
trình nào sau đây
2
2
2
A. 4t  3  0
B. t  t  3  0
C. t  2t  3  0
D. 2t  3t  0
Lời giải
Chọn C
x
x
Phương trình � 4  2.2  3  0


Câu 13:

[2D1-2-2]Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Lời giải

Chọn B
Câu 14:
[2D1-5-2]Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

7


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

A.

y  x3  x2  1

B.


FB: Duong Hung

y   x3  x2  1

y  x4  x2  1
C.
Lời giải

D.

y   x4  x2  1

Chọn C
Đây là hình dáng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
I  log a a.
[2D2-3-2]Cho a là số thực dương khác 1. Tính
1
I
2
A.
B. I  0
C. I  2.
D. I  2
Lời giải
Chọn D
I  log a a  log 1 a  2loga a  2
a2
Với a là số thực dương khác 1 ta được:


Câu 15:

y  log5

x 3
.
x 2

Câu 16:
[2D2-4-2]Tìm tập xác định D của hàm số
A. D  �\ {2}
B. D  (2;3)
C. D  (�; 2) �[3; �)
D. D  (�; 2) �(3; �)
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của là tập các số x để
D   �; 2 � 3; �
Suy ra
.


x 3
x 3
 0 �  x  3  x  2  0 � �
x  2
x 2


Câu 17:

[2H2-3-2]Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có
cạnh bằng 2a.
A. 100

B. R  2 3a

C. R  3a
Lời giải

D. R  a

Chọn C

 2 3a. Bán kính
Đường chéo của hình lập phương: AC�

R

AC�
a 3
2
.

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

8


Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ


FB: Duong Hung

M  3; 1;1
Câu 18:
[2H3-4-2]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và
x 1 y 2 z 3
:


?
3
2
1
vuông góc với đường thẳng
A. x  2y  3z  3  0
B. 3x  2y  z  8  0
C. 3x  2y  z  12  0

D. 3x  2y  z  12  0
Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng cần tìm đi qua
VTPT nên có phương trình:

M  3; 1;1

và nhận VTCP của  là

3x  2y  z  12  0.

uu
r
u   3; 2;1

làm

Câu 19:
[2H1-2-2]Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp
hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.

V

14a3
6

B.

V

14a3
2

C.

2a3
6


V

D.

V

2a3
2

Lời giải
Chọn A

2

�a 2 � a 14
SI  SA  AI  4a  � � 
�2 �
2
� �
Chiều cao của khối chóp:
2

2

2

1
1 a 14 2
14a3
V  SI .SABCD  .

a 
3
3 2
6
Thể tích khối chóp:
2
x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 20:
[2D1-1-2]Hàm số
A. (1;1)
B. (�; �)
C. (0; �)
D. (�;0)
Lời giải
Chọn C
4x
y�

 0� x  0
2
x2  1
Ta có
y



2




[2H2-2-2]Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao

Câu 21:

h 4 2 .
A.

V  32

B. V  64 2

C. V  128

D. V  32 2

Lời giải
Chọn B
PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

9


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

V  r h  16.4 2  64 2
2

Câu 22:

[2D4-2-2]Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i
là nghiệm.
2
2
2
2
A. z  2z  3  0
B. z  2z  3  0
C. z  2z  3  0
D. z  2z  3  0
Lời giải
Chọn C

�z1  z2  2

z .z  3
z ,z
Theo định lý Viet ta có �1 2
, do đó 1 2 là hai nghiệm của phương
2
trình z  2z  3  0
Câu 23:

y

[2D1-1-2]Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y  0,x �1



B. y  0,x ��


C. y  0,x ��

ax  b
cx  d với


D. y  0,x �1

Lời giải
Chọn A
Ta có

 0 � 3x2  6x  0 � x� 0;2
y�
 3x2  6x ; y�
.

Dựa vào hình dáng của đồ thị ta được:
+ Điều kiện x �1
+ Đây là đồ thị của hàm nghịch biến

Từ đó ta được y  0,x �1.
Câu 24:
[2D3-1-2]Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f  x  3x  5cos x  5
A.
f  x  3x  5cos x  15
C.

f  x

thỏa mãn
B.

f ' x  3 5sin x



f  0  10

f  x  3x  5cos x  2

f  x  3x  5cos x  2
D.
Lời giải

Chọn A
PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

10

.



Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

f  x  �
 3 5sinx dx  3x  5cos x  C

Ta có

f  0  10
Theo giả thiết
nên 5 C  10 � C  5 .
f  x  3x  5cos x  5.
Vậy
[2D3-5-2]Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x, trục

x  0, x 
2 . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay
hoành và các đường thẳng
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
V  (  1)
B. V    1
C. V    1
D. V  (  1)
A.
Lời giải
Chọn A

Câu 25:



2





2

V   � 2 cos x dx    2x  sin x
0


2
0

 (  1).

x2  3x  4
x2  16
Câu 26:
[2D1-4-2]Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Lời giải
Chọn C
x2  3x  4 x  1
y


x  4 (với điều kiện xác định), do đó đồ thị hàm có 1 tiệm
x2  16
Ta có
cận đứng.
y

M  1; 2;3
Câu 27:
[2H3-2-2]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?

 x  1
A.

 x  1
C.

2

 y2  z2  13

2

 y2  z2  17

 x  1
B.


 x  1
D.

2

 y2  z2  13

2

 y2  z2  13

Lời giải
Chọn B

I  1;0;0  IM  13
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là
.Suy ra
x  1  y2  z2  13

IM
I
phương trình mặt cầu tâm bán kính
là:
.
2

Câu 28:
[2H1-3-2]Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 6 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng
Lời giải
Chọn A

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

11


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B'C ' D ' có ba kích thước đôi một khác nhau.
Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là MNOP ,QRST ,UVWX .
.

y  x3  7x2  11x  2 trên
[2D1-3-2]Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
đoạn [0  ;2].

Câu 29:

A. m  11

B. m 3


C. m 0
Lời giải

D. m 2

Chọn D

y�
 3x2  14x  11suy ra y�
 0� x 1
Xét hàm số trên đoạn [0  ;2]. Ta có
min f  x  f  0  2  m
ff 0  2;  1  3, f  2  0
0;2�


Tính
. Suy ra �
.
6

f (x)dx  12


Câu 30:
A.

[2D3-4-2]Cho 0
I  36
B. I  4


2

. Tính

I �
f (3x)dx.
0

C. I  6

D. I  5

Lời giải
Chọn B
2

Ta có:

I �
f (3x)dx 
0

2

6

1
1
1

f (3x)d3x  �
f (t)dt  .12  4.

30
30
3

Câu 31:
[2D4-1-2]Cho số phức
S  a 3b .
A. S  5

B.

S

7
3

z  a bi , a,b��

thỏa mãn

C. S  5
Lời giải

z  1 3i  z i  0

D.


S 

.Tính

7
3

Chọn C

a  1

a 1  0


z  1 3i  z i  0 � a bi  1 3i  a  b i  0 � �
��
4
b 
b 3 a2  b2  0 �

3

Ta có:
� S  a 3b  5.
2

Câu 32:

[2D2-3-2]Cho
P  logab x.


loga x  3,logb x  4

2

với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

12


Luyện đề ôn thi QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

A.

P

7
12

B.

P

1
12

FB: Duong Hung


C. P  12
Lời giải

D.

P

12
7

Chọn D
P  logab x 

1
1
1
12



logx ab logx a logx b 1 1 7

3 4

[2H1-2-2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
 SAB một góc 300 . Tính thể tích
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng
khối chóp S . ABCD

Câu 33:


2a3

A.

2a3
C. 3
Lời giải

2a3
B. 3

6a3
3

D.

Chọn C

 a2

S

+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: ABCD
0

BC   SAB �
+) Chứng minh được
góc giữa SC và (SAB) là CSA  30 .
2

2
Đặt SA  x � SB  x  a .
�  tan300  1  BC
tan CSA
3 SB

+)

Tam

giác

SBC

vuông

tại

B

nên

2
2
Ta được: SB  BC 3 � x  a  a 3 � x  a 2 .

Vậy

VSABCD


1
1
2a3
2
 .SA.SABCD  .a 2.a 
3
3
3 (Đvtt)

Câu 34:
[2H2-1-2]Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 .
Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp
tứ giác ABCD
A.

V

2a3
2

B.

V

a3
2

V

C.

Lời giải

a3
6

D.

V

2a3
6

Chọn C

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

13


Đề thi thử QG 2020_Lớp KHXH_Ăn chắc 5.0-6.0đ

FB: Duong Hung

AC
OC

a

SO


ABCD

 . Lại có
� SO  SA 2  OC 2  a.
2
Gọi O  AC �BD
2

1 �a �
a3
AB a
V


.
a

r

� �
3 � 2�
6
2
2 . Suy thể tích khối nón là:
Bán kính
.
m
Câu 35:
[2D2-6-2]Tìm
giá

trị
thực
của
để
phương
trình
2
log3 x  mlog3 x  2m 7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1x2  81.
A. m 4
B. m 44
C. m  81
D. m 4
Lời giải
Chọn D
2
t  log3 x
Đặt
ta được t  mt  2m 7  0 , tìm điều kiện để phương trình có hai
t ,t
nghiệm 1 2
t1  t2  log3 x1  log3 x2  log3  x1x2   log3 81  4
Theo vi-et suy ra
trình có hai
nghiệm thực

x1 , x2

t1  t2  m� m 4
thỏa mãn


(Thay lại m 4 và đề bài ta thấy phương

x1x2  81

)

------------- HẾT -------------

PP mắt nhanh 10s và tư duy casio siêu tốc giúp Học sinh tự tin giải toán trắc nghiệm

14



×