Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

dạy toán cho học sinh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384 KB, 43 trang )

Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 18/01/13
Ngày giảng: 25/01/13
CHNG II : GểC
Tit 15
Đ1.
Đ1. NA MT PHNG
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS hiu v mt phng, khỏi nim na mt phng b a, cỏch gi tờn
ca na mt phng b ó cho. HS hiu v tia nm gia 2 tia khỏc.
* K nng: Nhn bit na mt phng. Bit v, nhn bit tia nm gia hai tia khỏc.
* Thỏi :
Giỏo dc tớnh cn thn khi o v tớnh toỏn hp lớ
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
Gii thiu chng trỡnh hc kỡ II: chng II: Gúc
GV yờu cu:
- V mt ng thng v t tờn
- V hai im thuc ng thng; 2 im khụng thuc
ng thng v t tờn cỏc im.
GV: Hỡnh va v gm 5 im v mt ng thng


cựng c v trờn mt bng hoc trờn trang giy. Mt
bng, mt trang giy cho ta hỡnh nh ca mt mt
phng.
? ng thng cú b gii hn khụng?
? ng thng (a) va v ó chia mt bng thnh my
phn?
GV ch rừ hai na mt phng
- Hs theo dừi
- 1HS lờn bng v hỡnh, c lp
v trờn bng con.
a
C
D
E
A
B
HS: Khụng.
HS: Chia lm hai phn ( cũn gi
l 2 na)
HĐ2: Na mt phng b a (15 )
GV cho HS nhc li v tỡm thờm
hỡnh nh ca mt phng.
? Mt phng cú gii hn khụng?
GV: ng thng a trờn mt
phng ca bng chia mt phng
thnh 2 phn riờng bit, mi phn
- HS cho vớ d.
1. Na mt phng b a
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
được coi là nửa mặt phẳng bờ a.

? Vậy thế nào là nửa mặt phẳng
bờ a?
GV nêu khái niệm.
? Hãy chỉ rõ từng nửa mặt phẳng
bờ a trên hình?
GV : giới thiệu 2 nửa mặt phẳng
đối nhau
GV: Để phân biệt 2 nửa mặt
phẳng chung bờ a người ta
thường đặt tên cho nó.
Cho HS quan sát hình 2 SGK, rồi
hướng dẫn cách gọi tên nửa mặt
phẳng. giới thiệu hai điểm cùng
phía, hai điểm nằm khác phía.
GV: Cho HS làm ?1 SGK
GV vẽ hình và yêu cầu HS chỉ rõ
và đọc tên nửa mặt phẳng trên
hình vẽ.
x
y
F
E
- 2 HS nêu lại
khái niệm nửa
mặt phẳng bờ a.
- HS lên bảng
thực hiện, cả lớp
theo dõi, nhận
xét.
- 2 HS nhắc lại và

cả lớp ghi vào vở.
- HS quan sát
hình vẽ chú ý
cách đọc của GV
rồi trả lời ?1 SGK
Nhận xét:
HS Làm theo yêu
cầu của GV
a) ĐN(sgk)
b) Gọi tên
- Nửa mp (I)
- Nửa mp bờ a chứa điểm M
- Nửa mp bờ a k chứa điểm P
c) Nhận xét: (sgk)
+ M, N cùng phía với a thì đoạn
thẳng MN không cắt a
+ MN khác phía với a thì đoạn
thẳng MN cắt a
?1.
a) Nửa mp bờ a chứa điểm N
Nửa mp bờ a k chứa điểm N
b)
I
P
N
M
a
(II)
(I)
- MN ∩ a = {∅}

- MP ∩ a = {I}
H§3: Tia nằm giữa hai tia (13')
GV yêu cầu: Nội dung trên bảng
phụ
- Vẽ 3 tia Ox;Oy; Oz chung gốc.
- Lấy hai điểm M; N, M∈tia
Ox ; N ∈ tia Oy
-Vẽ đoạn thẳng MN. Quan sát
hình 1 cho biết tia Oz có cắt đoạn
thẳng MN không?
GV:ở hình 1Tia Oz cắt MN tại
một điểm nằm giữa M và N, ta
nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox và
Oy.
- Hình 2, 3, 4, tia Oz có nằm
giữa hai tia Ox; Oy không? Vì
sao?
M
O
N
y
x
z
Hình 1
x
z
y
M
N
Hình 2

Hình 3
2. Tia nằm giữa hai tia
M
O
N
y
x
z
* ở hình trên tia Oz cắt đoạn
thẳng MN tại một điểm nằm
giữa M và N, ta nói tia Oz nằm
giữa hai tia Ox và Oy.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
GV nhấn mạnh: Trường hợp Ox
và Oy đối nhau thì Oz vẫn cắt M ,
N tại O. Trường hợp hình 3a, b
giúp ta nhận biết một tia nằm
giữa hai tia khác.
x
z
y
OM
N
Hình 4
HS: Trả lời
HĐ4: Luyện tập (10’)
Y/c hs làm bài 1,2,3 SGK
Bài 1: Làm bài 2 SGK
Bài 2: Làm bài tập 3: GV đưa
bảng chuẩn bị sẵn để HS điền.

HS: Trả lời miệng
bài 1; 2
- Bài 3 hs lên
bảng thực hiện
Bài 1: Có
Bài 2:
a) … mặt phẳng
b) … đoạn thẳng AB tại điểm
nằm giữa A và B.
Bài 3 SGK
a) ………………… nửa mặt
phẳng đối nhau.
b) ………. đoạn AB tại điểm
nằm giữa A và B.
H§5: Hướng dẫn về nhà (2 )’

- Học bài theo SGK và vở ghi, nhận biết được nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm
giữa hai tia khác.
- Làm các bài tập: 4, 5 (SGK-73) ; 1, 4, 5 (SBT-52)
- Hướng dẫn Bài 5 : Vẽ hình theo đúng mô tả của bài toán. Dựa vào hình 3a, b để trả lời.
- Chuẩn bị cho bài sau: Đọc trước bài 2 Góc
- Chuẩn bị thước thẳng, bút chì, com pa.
Rót kinh nghiÖm :
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 24/01/13
Ngày giảng: 31/01/13
Tit 16
Đ2.
Đ2. GểC
I. Mc tiờu

* Kin thc: HS bit gúc l gỡ? Gúc bt l gỡ?
* K nng: Bit v gúc, c tờn gúc, kớ hiu gúc. Nhn bit im no nm trong gúc.
* Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, yờu thớch mụn hc.
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
? Th no l na mt phng b a? Th no l hai
na mt phng i nhau?
? V 2 tia Ox; Oy.
? Trờn cỏc hỡnh va v cú nhng tia no? cỏc tia
ú cú c im gỡ?
GV: Hai tia chung gc to thnh mt hỡnh, hỡnh
ú gi l gúc. Vy gúc l gỡ ? ú l ni dung bi
hc hụm nay.
- Tr li: (SGK 72) (4)
O
x
y
- Tia Ox v Oy chung gc O
HĐ2: Vớ d (8 )
Hỡnh v trong phn kim tra

bi c l mt gúc.
?Nhỡn vo hỡnh v em hóy
cho bit gúc l hỡnh ntn ?
GvV hỡnh 4 (SGK) lờn
bng.
- Gii thiu cỏc yu t ca
gúc.
? Nhỡn H4 xỏc nh cnh ca
gúc?
? Gii thiu cỏch c, cỏch
vit kớ hiu v gúc.
- Hs tr li
- Tr li.
- c tờn cỏc gúc
trong hỡnh v
1. Gúc. (10)
*N: Gúc l hỡnh gm 2 tia chung
gc.
- Gc chung ca 2 tia gi l nh ca
gúc.
- Hai tia gi l hai cnh ca gúc.
O
x
y
a)
x
y
M
N
O

b)
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
O
x
y

c)
- Góc có 2 cạnh là Ox, Oy gọi là góc
·
xOy
hoặc góc
·
yOx
hoặc góc O.
- Kí hiệu tương ứng là :
·
·
µ
; ;xOy yOx O
.
Hoặc

xOy;

yOx;

O.
- Khi M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy
thì
·

xOy
còn gọi là góc
·
MON
.
H§3: Luyện tập (5')
? Quan sát hình 4c, 2 cạnh
của xOy có đặc điểm gì?
? Vậy góc bẹt là gì?
Y/c hs làm ?
? Nêu 1 số hình ảnh của góc,
của góc bẹt trong thực tế?

- Là 2 tia đối
nhau
·
xOy
đó gọi
là góc bẹt.
- Hs trả lời
- Góc tạo bởi:
compa, 2 tia trong
bắn pháo hoa …
2. Góc bẹt
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia
đối nhau.
y
x
O
Trên hình,

·
xOy
là góc bẹt.
HĐ4: Vẽ góc (10’)
? Để vẽ góc ta cần vẽ những
gì ?
? Hãy vẽ góc xOy, vẽ tia Oz
nằm giữa hai tia Ox, Oy.
GV: Hình vẽ trên có bao
nhiêu góc, hãy đọc tên các
góc đó ?
Lưu ý: Trong hình có nhiều
góc, để dễ thấy góc mà ta
đang xét người ta vẽ thêm
một hay nhiều vòng cung
nhỏ nối hai cạnh của góc đó.
khi cần phân biệt các góc có
chung một đỉnh, chẳng hạn
chung đỉnh O ta dùng ký hiệu
µ
1
O
,
µ
2
O
.
HS: Nêu cách vẽ:
vẽ đỉnh và hai
cạnh của nó.

+ 1 HS lên bảng
thực hiện vẽ.
z
y
x
O
- Hình vẽ có ba
góc
·
xOy
;
·
xOz
;
·
zOy
.
HS: Vẽ hình và
ghi bài.
3. Vẽ góc
Để vẽ góc ta cần vẽ đỉnh và hai cạnh
của nó.
2
1
t
y
x
O
HĐ5: Điểm nằm bên trong góc (5’)
GV: Hãy quan sát hình 6

SGK và cho biết hai tia Ox,
Oy có đối nhau không?
GV: Vị trí của tia OM như
thế nào với hai tia còn lại?
GV: Khi đó điểm M là điểm
nằm bên trong góc xOy và tia
HS: Quan sát
hình vẽ SGK.
Nêu nhận xét:
- Hai tia Ox và
Oy không đối
nhau.
- Tia OM nằm
4. Điểm nằm bên trong góc
Khi hai tia Ox, Oy không đối nhau,
điểm M nằm trong
·
xOy
nếu tia OM
nằm giữa Ox, Oy.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
OM gọi là tia nằm bên trong
góc xOy.
giữ hai tia Ox và
Oy.
HS: Vẽ lại hình
SGK và ghi bài
vào vở.
y
x

O
M
HĐ6: Luyện tập (10’)
GV: Cho hình vẽ:
N
M
y
x
O
Hãy đọc tên góc trên hình
theo các cách khác nhau.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
6 SGK. (điền vào chỗ trống,
đứng tại chỗ trình bày)
GV: Cho hình vẽ:
P
T
M
Hãy cho biết đỉnh, cạnh của
từng góc có trên hình.
HS: Quan sát
hình vẽ của GV,
đọc hình vẽ: góc
xOy hoặc yOx
hoặc MON hoặc
NOM, …
HS: làm bài tập
6, lần lượt từng
HS trình bày từng
câu.

HS: Quan sát tiếp
hình vẽ, cho biết
các đỉnh và các
cạnh của các góc
có trên hình.
Bài tập 6 (SGK-75)
a) Hình gồm hai tia chung gốc Ox,
Oy là góc xOy. Điểm O là đỉnh. Hai
tia Ox, Oy là hai cạnh của góc xOy.
b) Góc RST có đỉnh là S, có hai cạnh
là SR, ST.
c) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai
tia đối nhau.
Bài tập:
-
·
TMP
có đỉnh M, hai cạnh là MT, MP.
-
·
MTP
có đỉnh T, hai cạnh là TM, TP.
-
·
MPT
có đỉnh P, hai cạnh là PM, PT.
H§5: Hướng dẫn về nhà (2 )’
- Học bài theo SGK: nắm vững khái niệm góc, góc bẹt, điểm nằm bên trong góc.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ góc, đọc tên góc, đặt tên góc, viết ký hiệu góc.
- Làm các bài tập (SGK -75)

- Chuẩn bị cho tiết học sau. (dụng cụ thước đo góc được sử dụng để làm gì?)
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 24/01/13
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày giảng: 31/01/13
Tit 17
Đ3.
Đ3. S O GểC
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cụng nhn mi gúc cú mt s o xỏc nh.S o ca gúc bt l 180
0
.
Bit nh ngha gúc vuụng, gúc nhn, gúc tự.
* K nng: Bit o gúc bng thc o gúc. Bit so sỏnh 2 gúc.
* Thỏi : o gúc cn thn, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn : Thc thng, thc o gúc, ờke, ng h cú kim, bng ph.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, thc o gúc, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8 )
? Th no l gúc? Gúc bt?
Cha BT 10 (SGK-53)?
? Hi thờm: Trờn hỡnh cú bao
nhiờu gúc?ú l nhng gúc no?

GV: NX - cho im.
a) V
ã
xOy
.
b) V tia OM nm trong
ã
xOy
.
c) V im N nm trong
ã
xOy
.
HS: Ba gúc: yOM; xOy v MOx.
HĐ2: o gúc (10 )
- Gii thiu thc o gúc.
- Hng dn o
ã
xOy
(nh SGK)
+ b
1
: t thc.
+ b
2
: c s o gúc.
Yờu cu HS v
ã
xOy
bt kỡ vo

v v o
ã
xOy
.
?
Hóy cho bit s o ca
ã
xOy

m em ó v ?
Yờu cu HS i v kim tra
kt qu o gúc xOy ca HS.
? Cho bit mi gúc cú my s o?
S o gúc bt bng bao nhiờu ?
? So sỏnh cỏc s o vi 180
0
?
Y/c hs nờu nhn xột.
- Hs quan sỏt v i
chiu vi thc ca
mỡnh.
- Hs v gúc v o
- Hs nờu
- Hs kim tra ln
nhau.
- Mi gúc cú 1 s
o. S o gúc bt l
180
0
.

- S o gúc nhn
nh hn 180
0
- S o gúc tự nh
hn 180
0
- Hs nờu nhn xột
1. o gúc
* Dng c o: thc o gúc
(hỡnh 9)
* Cỏch o: (SGK-76)
- Chng hn
ã
xOy
cú s o l
105 . Kớ hiu l:
ã
xOy
= 105
0
hay
ã
xOy
= 105
0
* Nhn xột: SGK - 77.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Y/c hs làm?1. Đo độ mở của cái
kéo (h11), của com pa (h 12).
H.11: 60

0
, H.12: 52
0
? Đọc số đo các góc:
·
xOy
;
·
·
xOz;xOt
trong hình 18?
- Hs làm ?1
- Hs đọc số đo
?1. Độ mở của cái kéo: 60
0
.
Độ mở của compa: 52
0
.
* BT 11 (79-SGK)
·
xOy
=50
0
;
·
xOz
=10
0
;

·
xOt
= 130
0
* Chú ý: SGK-77
Mô tả thước đo góc.
? Vì sao các số từ 0 đến 180 được
ghi trên thước đo góc theo 2
chiều ngược nhau?
GV. Phân tích chú ý này thông
qua 2 hình vẽ (hình 13 - SGK).
Hướng dẫn đổi đơn vị đo:
+ Độ ra phút: 1
0
= 60'.
+ Phút ra giây: 1' = 60''.
- Việc đo góc cho
thuận tiện.
- Hs chú ý
- Hs chú ý
H§3: So sánh hai góc (10')
? Quan sát hình 14 - SGK. Để kết
luận 2 góc này bằng nhau ta phải
làm gì?
? Hãy đo mỗi góc và ghi kết quả:

·
xOy
= ?
·

uIv
= ?
Chốt lại: Muốn so sánh 2 góc ta
so sánh số đo của chúng.
? Hai góc bằng nhau khi nào?
Gv giới thiệu cách viết kí hiệu:
Quan sát hình 15 và trả lời câu
hỏi:
Vì sao
·
sOt
lớn hơn
·
pIq
?

·
sOt
=

·
pIq
=
Giải thích kí hiệu
·
pIq
<
·
sOt
?

Làm ? 2 .
Đo
·
BAI

·
IAC
, so sánh 2 góc
này
- Đo mỗi góc.
- hs đo góc và đọc
kết quả.
- hs trả lời
- Hs đo góc và trả
lời
- số đo của
·
pIq

nhỏ hơn số đo của
·
sOt
- Hs đo
2.So sánh hai góc
+ Hai góc bằng nhau nếu số đo
của chúng bằng nhau.
+ Góc
·
xOy
bằng u I v kí hiệu

là:

·
xOy
=
·
uIv
+ Góc sOt lớn hơn góc pIq nếu
số đo của sOt lớn hơn số đo của
góc pIq ta viết:
·
sOt
>
·
pIq
- Khi đó, ta còn nói: pIq nhỏ hơn
sOt và viết:
·
pIq
<
·
sOt
.
? 2 Đo:

·
·
·
·
0

0
BAI 20
=> IAC > BAI
IAC 43
}
=
=
HĐ4: Góc vuông, góc nhọn, góc tù (15’)
Đo
·
ACB
trong hình 16.
Đo
·
AIB
.
·
ACB
=90
0
,
·
ACB
gọi là góc vuông
·
AIB
=132
0
·
AIB

> 90
0
gọi là góc tù
·
BAI
=20
0
·
BAI
<90
0
gọi là góc nhọn
? Thế nào là góc vuông, góc
nhọn, góc tù?
GV :
- Hs đo các góc
theo yêu cầu.
Suy nghĩ trả lời.
Đọc các định
3.Góc vuông, góc nhọn, góc tù
* Định nghĩa: SGK - 78.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
- Hướng dẫn HS vẽ góc vuông
bằng eke.
- Chốt lại: các góc đã học bằng
hình 17.
+ Góc vuông. + Góc tù.
+ Góc nhọn. + Góc bẹt.
Làm BT 14 (79 - SGK).
Thực hành đo các góc (hình 21)

Kiểm tra kết quả.
? Nêu lại cách đo góc?
? Thế nào là góc vuông, góc
nhọn, góc tù?
nghĩa (SGK - 78).
- Hs chú ý
- Hs thực hành đo
góc.
- Hs trình bày lại
cách đo góc.
- Nêu lại 3 khái
niệm
* BT 14 (79 - SGK)
+ Góc 2: góc bẹt
+ Góc 4: góc tù
+ Góc 1: góc vuông.
+Góc 5:Góc vuông.
+ Góc 3, góc 6: góc nhọn.
Góc 1, góc 5: 90
0
Góc 4: 135
0
Góc 2: 180
0
Góc 6: 34
0
Góc 3: 68
0
H§5: Hướng dẫn về nhà (2 )’


- Học bài theo SGK + Vở ghi.
- Làm 1 thước đo góc chính xác có dạng hình chữ nhật. Giới thiệu đồng hồ có kim.
- Làm BT 12; 13; 15; 16 (SGK).
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 18/02/13
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày giảng: 21/02/13
Tit 18
Đ5.
Đ5. V GểC CHO BIT S O
I. Mc tiờu
* Kin thc:
Hs hiu trờn na mt phng xỏc nh cú b cha tia Ox, bao gi cng v c
mt v ch mt tia Oy sao cho
ã
0
xOy m=
(0 < m
0
< 180).
* K nng:
Hs bit v gúc cú s o cho trc bng thc thng v thc o gúc.
* Thỏi :
o, v cn thn, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, thc o gúc.
2. Hc sinh : c trc bi,

thc thng, thc o gúc, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
? Cho gúc xOy, nờu cỏch o xOy ? Mun so sỏnh 2
gúc ta lm th no? Khi no núi chỳng bng nhau?
Ln hn? Nh hn?
? Lm BT 16 (80 - SGK).
? Gúc to bi gia kim phỳt v kim gi lỳc 6h ?
- GV Khi cú 1 gúc, ta cú th xỏc nh c s o ca nú
bng thc o gúc. Ngc li nu bit s o ca 1 gúc, lm
th no v c gúc ú. Chỳng ta cựng tỡm hiu cỏch v
thụng qua ni dung bi hc hụm nay.
Tr li: SGK - 77; 78.
BT 16: Gúc to bi kim phỳt v
kim gi lỳc 12h l gúc khụng (s
o: khụng 0
0
)
HĐ2: V gúc trờn na mt phng (15 )
Vớ d1: Cho tia Ox. V gúc xOy
sao cho
ã
xOy
= 40
0
.
GV phõn tớch vớ d v hng dn

cho hc sinh cỏch v.
? Quan sỏt xem tia Oy i qua
vch no ca thc o ?
(t tõm thc trựng gc O )
GV cho HS lờn bng thc hin
GV: Cho HS nhn xột
GV nhn xột v thc hin cỏch v
nu cn
GV: Cho HS c Vớ d 2: Hóy v
1 HS c vớ d 1
SGK.
HS theo dừi .
1 HS lờn bng v
gúc
HS nhn xột

1. V gúc trờn na mt phng
a) Vớ d 1: Cho tia Ox. V gúc
xOy sao cho
ã
xOy
= 40
0
.
x
y
40
0
O
Nhn xột: SGK trang 83

b) Vớ d 2: SGK trang 83
C
B
A
30
0
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
góc ABC biết góc
·
ABC
= 30
0
.
GV: Để vẽ góc ABC ta tiến hành
như thế nào?
Cho HS hoạt động cá nhân, sau
đó trong bàn kiểm tra chéo lẫn
nhau.
Cho HS lên bảng vẽ
HS đọc ví dụ 2
HS trả lời
HS lên bảng vẽ
- Hs làm bài và
dùng com pa
kiểm tra bài làm
của bạn.
? Để vẽ góc ABC = 135
o
em sẽ tiến
hành như thế nào ?

? Trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia BA, ta vẽ được mấy tia BC
sao cho ABC = 135
o
.
Tương tự, trên một nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox ta vẽ được mấy tia Oy
để xOy = m
o
(0 < m
0
≤ 180).
+Trả lời.
+ 1 Hs lên bảng vẽ.
- Ta chỉ vẽ được 1
tia BC sao cho ABC
= 135
o
.
c) Ví dụ 3: Vẽ góc ABC biết
·
0
ABC 135=
- Đầu tiên vẽ tia BA.
- Vẽ tiếp tia BC tạo với tia BA
góc 135
o
.
* Nhận xét (Sgk - 83)
H§3: Luyện tập (13')

GV y/c hs đọc VD 3Cho tia Ox
a) Vẽ hai góc
·
xOy
=30
0

·
xOz
= 45
0
trên cùng một nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia O x.
b) Em có nhận xét gì về vị trí của
3 tia Ox; Oy; Oz ? Giải thích lý
do?
GV gợi ý : Vẽ
·
xOy
trước, vẽ tiếp
·
xOz
sao cho 2 tia Oz , Oy cùng
nằm trên nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox .
Y/c hs lên bảng vẽ hình
Y/c nhận xét
GV: Trong 3 tia O x, Oy, Oz tia
nào nằm giữa 2 tia còn lại ?
GV: Vậy trên 1 nửa mặt phẳng có

bờ chứa tia Ox vẽ
·
xOy
= m
0

·
xOz
= n
0
, với m < n. Hỏi tia nào
nằm giữa hai tia còn lại ? GV có
thể gợi ý phần nhận xét: tia Ox là
bờ chung ; Nếu góc nào lớn hơn
thì có tia nằm ngoài, và ngược lại
nếu có góc nhỏ hơn thì có tia nằm
giữa
1 HS đọc ví dụ 3
SGK.
1 hs vẽ hình.
- Hs nhận xét
- Hs trả lời
HS trả lời : Tia
Oy nằm giữa
2 tia Ox và Oz
(vì 30
0
< 45
0
).

2. Vẽ hai góc trên nửa mp
a) Ví dụ 3:

·
xOy
<
·
xOz
(30
0
< 45
0
)
Nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và
Oz.
b) Nhận xét: (SGK-84)
HĐ4: Luyện tập (10’)
Bài tập 1: Điền tiếp vào dấu
để được câu đúng:
1) Trên nửa mặt phẳng bao giờ
HS: Trả lời
1) bờ chứa tia
Ox vẽ được 1
Bài tập 1: Điền tiếp vào dấu
để được câu đúng:
1) bờ chứa tia Ox vẽ được
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
cũng tia Oy sao cho
·
xOy

= n
0
.
2) Trên nửa mặt phẳng cho trước
vẽ
·
xOy
= m
0
;
·
xOz
= n
0
. Nếu m >
n thì
3) Vẽ
·
0
aOb m=
;
·
0
aOc n=

- Tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc
nếu
- Tia Oc nằm giữa tia Ob và Oa
nếu
và chỉ 1 tia Oy

2) Tia Oz nằm
giữa hai tia Ox và
Oy.
3) - nếu m < n
nếu m > n
1 và chỉ 1 tia Oy
2) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và
Oy.
3) - nếu m < n
nếu m > n
Bài 24. Vẽ góc IKM có số đo bằng
45
0
? Nêu cách vẽ và lên bảng trình
bày ?
Gv nêu cách khác: dùng ê ke
Bài 24. Vẽ góc IKM có số đo bằng
45
0
45
0
y
O
x
H§5: Hướng dẫn về nhà (2 )’
- Tập vẽ góc với số đo cho trước.
- Cần nhớ kĩ hai nhận xét của bài học.
- Làm các bài tập: 25; 26; 27; 28; 29 SGK.
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 18/12/12

Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày giảng: 21/12/12
Tit 19
Đ4.
Đ4. KHI NO THè
ã
ã
ã
xOy + yOz = xOz

I. Mc tiờu
* Kin thc: Nm vng t/c: Nu tia Oy nm gia 2 tia Ox, Oz thỡ
ã
ã
ã
xOy+ yOz= xOz
?
* K nng: Nhn bit c 2 gúc ph nhau, bự nhau, k nhau, k bự. Bit cng s o
2 gúc k nhau cú cnh chung nm gia 2 cnh cũn li.
* Thỏi :
Giỏo dc tớnh cn thn khi o, v v tớnh toỏn hp lớ
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, thc o gúc.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty, thc o gúc.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh

2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8 )
HS1:
1) V gúc
ã
xOz
2) V tia Oy nm gia hai cnh ca gúc
ã
xOz

3) Dựng thc o gúc, o cỏc gúc cú trong hỡnh.
4) So sỏnh s o
ã
ã
xOy yOz+
vi s o
ã
xOz
Qua kt qu
trờn em rỳt ra nhn xột gỡ?
GV cựng HS nhn xột bi lm ca HS trờn bng.
z
y
x
O
o
ã
xOy
= ? ;

ã
yOz
=? ;
ã
xOz
=?

ã
ã ã
xOy yOz xOz+ =
HĐ2:
Khi no thỡ tng s o hai gúc
ã
xOy
v
ã
yOz
bng s o
ã
xOz
.
(15 )
GV: Qua kt o c va thc
hin, em no tr li c cõu hi
trờn?
Ngc li nu
ã
ã ã
xOy yOz xOz+ =
: thỡ

tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz.
GV a ''nhn xột'' (SGK-81)
nhn mnh hai chiu ca nhn xột
ú.
Bi 1: Cho hỡnh v:
O
A
B
O
? Vi hỡnh v ny ta cú th phỏt
biu nhn xột trờn nh th no?
Bi 2: Bi 18 SGK
HS: Nu tia Oy
nm gia tia Ox
v Oz thỡ:
ã
ã ã
xOy yOz xOz+ =
2 hs nhc li nhn
xột.
HS v hỡnh vo
v.
HS: Vỡ tia OB
nm gia hai tia
OA v OC nờn:
1. Khi no thỡ tng s o hai
gúc
ã
xOy
v

ã
yOz
bng s o
ã
xOz
z
x
y
O
Nhn xột:
Nu tia Oy nm gia hai tia Ox
v Oz thỡ
ã
ã ã
xOy yOz xOz+ =
v
ngc li.
?
120
0
y'
y
x
O
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
( bi trờn bng ph )
? Quan sỏt hỡnh v: ỏp dng nhn
xột tớnh gúc BOC ? Gii thớch rừ
cỏch tớnh ?
GVa bi gii mu lờn bng ph

Nh vy: Nu cho 3 tia chung
gc trong ú cú 1 tia nm gia
hai tia cũn li, ta cú my gúc
trong hỡnh? Cn o my gúc thỡ ta
bit c s o ca c 3 gúc.
- 1 HS c
to, rừ.
- 1 HS tr li
ming.
HS quan sỏt bi
gii mu v ghi
vo v Ch cn
o hai gúc ta cú
th bit c s
o ca c 3 gúc.
Bi tp 18 (SGK-82)
O
C
B
A
45

32

Vỡ OA nm gia OB v OC nờn:
ã
ã
ã
BOA AOC BOC+ =


ã
BOC 45 32 77= + =
HĐ3:
Hai gúc k nhau, ph nhau, bự nhau, k bự
(13')
GV yờu cu HS c cỏc khỏi
nim mc 2 (SGK-81) trong
thi gian 3 phỳt. Sau ú GV yờu
cu cỏc nhúm tr li:
Nhúm 1: Th no l hai gúc k
nhau ? V hỡnh minh ho, ch ra
hai gúc k nhau.
Nhúm 2:Th no l hai gúc ph
nhau? Tỡm s o ca gúc ph vi
gúc 30
0
; 45
0
?
Nhúm 3: Th no l hai gúc bự
nhau ?
- Cho gúc A = 105
0
; gúc B = 75
0
Nhúm 4:Th no l hai gúc k
bự? V hỡnh minh ho
- HS c k/n
SGK hiu cỏc
khỏi nim: hai

gỳc k nhau, hai
gúc ph nhau, hai
gúc bự nhau, hai
gúc k bự.
- HS hot ng
nhúm: trao i v
tr li cõu hi ca
nhúm trờn bng
trong.
2. Hai gúc k nhau, ph nhau,
bự nhau, k bự
- Hai gúc k nhau:SGK
O
z
y
x
Trờn hỡnh:
ã
xOy
v
ã
yOz
l hai gúc
k nhau.
- Hai gúc ph nhau: SGK
Vớ d: Gúc 50
0
v gúc 40
0
.

- Hai gúc bự nhau:SGK
Vớ d: Gúc 110
0
v gúc 70
0
.
- Hai gúc va k nhau, va bự
nhau l hai gúc k bự.
150

30

O
z
y
x
- Hai gúc k bự cú tng s o
bng 180
0
H4: Luyn tp (10)
Bi 19 (SGK-82) Bit
ã
xOy
k bự
vi
ã
ã
0
yOy'; xOy 120=
.Tớnh

ã
yOy'
? Bi toỏn cho bit gỡ ? v yờu
cu tỡm gỡ ?
? Cho
ã
xOy
k bự vi
ã
yOy'
ta rỳt
ra iu gỡ ?
? Tia Oy nm gia hai tia Ox v
Oy thỡ ta cú biu thc no ?
Bi 1. Cho
à
0
A 40=
;
à
0
B 50=
;
- Tia Oy nm
gia hai tia Ox v
Oy.
ã
ã
0
xOy yOy' 180+ =

- Hs xỏc nh mi
Bi 19 (SGK-82)
Cho
ã
xOy
k bự vi
ã
yOy'
ã
0
xOy 120=
Hi
ã
yOy'
= ?
Gii
Vỡ
ã
xOy
k bự vi
ã
yOy'
nờn
ã
ã
0
xOy yOy' 180+ =
tia Oy nm
gia hai tia Ox v Oy.
m

ã
0
xOy 120=
ã
ã
0 0 0 0
yOy' 180 xOy 180 120 60= = =
Bi 1. Cho
à
0
A 40=
;
à
0
B 50=
;
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
µ
0
C 80=
;
µ
0
D 100=
. Hãy tìm mối
quan hệ giữa các góc?
GV: yêu cầu HS điền vào chỗ
trống cho đúng.
a) Nếu tia AE nằm giữa hai tia
AF và AK thì . . . + . . . = . . .

b) Hai góc. . . . . . . tổng số đo
bằng 90
0
.
c) Hai góc bù nhau có tổng số đo
bằng . . . .
quan hệ giữa các
góc đã cho.
- Hs điền vào chỗ
trống.
µ
0
C 80=
;
µ
0
D 100=
.
µ
A

µ
B
phụ nhau

µ
C

µ
D

bù nhau
+ Đáp bài tập điền vào chỗ
trống:
a)
·
·
·
FAE EAK FAK+ =
b) phụ nhau.
c) 180
0
.
H§5: Hướng dẫn về nhà (2 )’

- Ôn lại bài học để nắm chắc: Khi nào thì
·
· ·
xOy yOz xOz+ =
và ngựơc lại
- Thế nào là hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù .
- Làm các bài tập trong SGK: Bài 20, 21, 22, 23 tr. 82, 83 SGK. Bài 16, 18 tr. 55 SBT.
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 23/02/13
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày giảng: 01/03/13
Tit 20 LUYN TP
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cng c kin thc v gúc, s o gúc, khi no thỡ
ã
ã ã

+ =xOy yOz xOz
.
* K nng: Nhn bit gúc v vit bng ký hiu;xỏc nh gúc vuụng, gúc nhn, gúc tự
v vn dng tớnh s o gúc cha bit.
* Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc trong o gúc, khi nhn bit gúc, tớnh toỏn s o gúc.
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn:
Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh: c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1. n nh
2. Bi dy
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
HS1: in vo ch trng trong cỏc phỏt biu sau õy:
a) Gúc xOy l hỡnh gm
b) Gúc ABC l gúc cú nh v cỏc cnh
c) Gúc bt l gúc cú
d) Tia OM gi l nm trong gúc xOy khi
HS2: Cho hỡnh v
a) K tờn cỏc nh, cỏc cnh ca cỏc gúc
à
1
O

v
à
2
O
b) K tờn cỏc gúc cú trờn hỡnh v
HS1:
a) hai tia Ox, Oy chung gc
b) A, AB, AC
c) s o bng 180
0
d) tia OM nm gia hai tia Ox v
Oy ( hoc M nm trong gúc xOy)
HS2: Lm theo yờu cu ca GV
HĐ2: Luyn tp (35 )
G
V: Cho HS lm cỏc bi tp trc
nghim ( bi tp ghi trờn bng
ph)
HS: Tr li
1)
a) Sai
b) ỳng
2) ỏp ỏn B
I. Bi tp trc nghim
1) Cỏc khng nh sau õy, khng
nh no ỳng, khng nh no
sai?
a) Gúc tự l gúc cú s o ln hn
gúc vuụng
b) Gúc nhn l gúc cú s o nh

hn gúc vuụng
2) Trong cỏc ỏp ỏn sau, hóy
chn ỏp ỏn sai?
Cho
ã
ABC
l gúc bt, khi ú
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
GV: Cho HS làm bài tập: Cho
hình vẽ:
Hãy kể tên các góc, đỉnh của góc,
các cạnh của góc
GV: Cho HS làm bài tập 19 SGK
? Để giải bài này ta làm như thế
nào?
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Cho HS làm bài tập 20 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm
sau đó gọi đại diện một nhóm lên
bảng trình bày
HS: Làm bài tập
- Hs trả lời
HS: Trả lời
HS: Làm bài tập
HS: Hoạt động
nhóm làm bài tập
theo yêu cầu của
GV
Đại diện nhóm
lên bảng trình

bày
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
b) C nằm giữa A và B
c) Hai tia BA và Bc đối nhau
d)
·
0
ABC 180=
II. Bài tập tự luận
1) Cho hình vẽ:
Có ba góc
·
BAC
là góc có đỉnh B, hai cạnh
là AB, AC
·
ABC
là góc có đỉnh A, hai cạnh
là BA, BC
·
ACB
là góc có đỉnh C, hai cạnh
là CA, CB
Bài 19 (SGK-82)
ta có
·
xOy

·
yOy'

kề bù nên:
·
xOy
+
·
yOy'
= 180
0
120
0
+
·
yOy'
= 180
0
·
yOy'
= 180
0
- 120
0
·
yOy'
= 60
0
Bài 20 (SGK-82)
Ta có:
·
·
1

BOI AOB
4
=

·
0 0
1
BOI .60 15
4
= =
Vì tia OI nằm giữa hai tia OA và
OB nên:
·
·
·
AOI IOB AOB+ =
·
0 0
AOI 15 60+ =
;
·
0 0 0
AOI 60 15 45= − =
H§3: Hướng dẫn về nhà (2 )’
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 82, 83
- Làm các bài tập trong vở luyện tập
- Đọc trước §6. Tia phân giác của góc
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 02/03/13

Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày giảng: 08/03/13
Tit 21
Đ6.
Đ6. TIA PHN GIC CA MT GểC
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS hiu th no l tia phõn giỏc ca gúc? HS hiu ng phõn giỏc ca
gúc l gỡ?
* K nng: HS bit v tia phõn giỏc ca gúc.
* Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong o v v hỡnh.
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph, thc o gúc.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty, thc o gúc.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8 )
? Cho tia Ox, trờn cựng mt na mt phng b cha
tia Ox. V tia Oy, Oz sao cho
ã
xOy
= 100
0
,
ã

xOz
= 50
0
.
? V trớ Oz nh th no vi hai tia Ox, Oy ?
ã
yOz
= ?
GV: Nhn xột, cho im
GV: Tia Oz nm gia 2 tia Ox v Oy, tia Oz to vi Ox; Oy
2 gúc bng nhau, ta núi Oz l tia phõn giỏc ca gúc
xOy
.
Vy tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ v v tia phõn giỏc ca
mt gúc nh th no? Chỳng ta cựng tr li cỏc cõu hi ny
qua bi hc hụm nay.
HS1:
z
y
x
O
100

50

ã
xOy
=100
o
v

ã
xOz
= 50
o

ã
xOy
>
ã
xOz
Cú tia Oy; Oz cựng thuc 1 na mp
b cha tia Ox tia Oz nm gia 2
tia Ox v Oy

ã
xOz
+
ã
yOz
=
ã
xOy
50
o
+
ã
yOz
=100
o


ã
yOz
= 100
o
- 50
o

ã
yOz
= 50
o

ã
yOz
=
ã
xOz
.
HĐ2: Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ? (12 )
? Qua bi tp trờn em hóy cho bit tia
phõn giỏc ca mt gúc l mt tia nh
th no?
GV: Vy tia phõn giỏc ca mt
gúc l gỡ?
GV: Cho HS rỳt ra khỏi nim tia
phõn giỏc ca mt gúc.
GV Treo bng ph: Yờu cu HS
quan sỏt cỏc hỡnh v v cho bit
tia no l tia phõn giỏc ca mt
gúc.

- Hs tr li.
HS; Phỏt biu nh
SGK,
HS; Quan sỏt cỏc
hỡnh v trờn bng
ph.
1.Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ?
z
y
x
O
Trờn hỡnh v, tia Oz l tia phõn
giỏc ca gúc xOy.
nh ngha: (SGK-85)
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
H.1
H.2
60
0
30
0
O
b
c
a
H.3
H1: Tia Oy là tia
phân giác của góc
xOz, vì Oy nằm
giữa Ox, Oz và

·
·
xOy yOz 45= = °
.
H2: Tia Ot không
là tia phân giác của
góc uOv, vì
· ·
vOt uOt≠
.
H3: Tia Oc là tia
phân giác của góc
aOb, vì Oc nằm
giữa Oa, Ob và
·
·
aOc cOb 30= = °
.
H§3: Cách vẽ tia phân giác của một góc. (12')
Ví dụ. Cho
·
xOy
= 64
0
, Vẽ tia
phân giác Oz của
·
xOy
?
? Tia Oz phải thỏa mãn điều kiện

gì?
? Vậy ta vẽ như thế nào?
GV Chốt lại cho HS cách vẽ tia
phân giác của một góc.
GV; Ngoài cách dùng thước đo
góc, còn cách nào khác để xác
định được tia phân giác Oz của
·
xOy
trên không?
GV Lưu ý HS: Mỗi góc (không
phải là góc bẹt) chỉ có một tia
phân giác.
GV: Vậy góc bẹt có mấy tia phân
giác?
- Hs đọc bài
- Oz phải nằm
giữa hai tia Ox,
Oy và
·
·
·
xOy
xOz zOy
2
= =
-Vẽ
·
xOy
= 64

0
, vẽ
tia Oz nằm giữa
hai tia Ox, Oy sao
cho
·
xOz
= 32
0
)
-Hs: thực hành
gấp giấy để xác
định tia p/giác.
HS ghi nhận xét
SGK,
HS: Góc bẹt có
hai phân giác là
hai tia đối nhau.
2. Cách vẽ tia phân giác của một
góc.
Ví dụ : (SGK-85)
*Cách 1. Dùng thước đo góc
32
°
64
°
z
y
x
O

Giải
Ta có :
·
·
xOz zOy=

·
·
·
xOz zOy xOy 64+ = = °

·
64
xOz 32
2
°
= = °
Vẽ tia Oz nằm giữa Ox, Oy sao
cho
·
xOz
= 32
0
.
*Cách 2: Gấp giấy.
- Vẽ góc AOB lên giấy trong.
- Gấp giấy sao cho cạnh OA trùng
với cạnh OB. Nếp gấp cho ta vị trí
của tia phân giác OC.
* Nhận xét: Mỗi góc (không

phải là góc bẹt) chỉ có một tia
phân giác.
t'
t
y
x
O
HĐ4: Chú
ý.
(5’)
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
GV: Trờn hỡnh v tia phõn giỏc
ca gúc xOy v ng thng m
cha tia phõn giỏc Oz ca gúc
xOy. Gii thiu ng phõn giỏc
ca mt gúc.
GV: Cho HS rỳt ra khỏi nim v
ng phõn giỏc ca mt gúc.
HS: V hỡnh theo
yờu cu ca GV.
HS: Rỳt ra khỏi
nim ng phõn
giỏc ca mt gúc,
t ghi nhn vo
v
3. Chỳ ý
m
32

64


z
y
x
O
Chỳ ý: SGK trang 86
HĐ5: Cng c - luyn tp (8)
? Th no l tia phõn giỏc ca 1
gúc ?
GV: Cho HS tho lun nhúm gii
bi 32 SGK.
1) Khi no ta kt lun Ot l tia
phõn giỏc ca
ã
xOy
?
2) Tia Ot l tia phõn giỏc
ã
xOy
khi:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
ã
ã
a) xOt yOt.
b) xOt tOy xOy.
c) xOt tOy xOy xOt yOt.
xOy
d) xOt yOt .
2
vaứ
=
+ =
+ = =
= =
Cỏc cỏch v tia phõn giỏc
- Dựng thc o gúc
- Dựng thc 2 l
- Dựng com pa
- Hs tr li
HS hot ng
nhúm vi phỳt v
bỏo kt qu
nhúm.
HS: nờu cỏch
chn v vỡ sao
khụng chn cỏc
cõu khỏc.
- Hs lng nghe v
thc hnh theo s
hng dn ca gv

Bi tp 32 SGK
1) Tia Ot l tia phõn giỏc ca
ã
xOy
nu tia Ot nm gia hia tia
Ox, Oy v
ã
ã
xOt tOy=
.
2) a) S
b) S
c)
d)
HĐ5: Hng dn v nh (2 )

- Hc bi theo SGK, nm vng nh ngha tia phõn giỏc ca mt gúc, ng phõn giỏc
ca mt gúc. T ú rốn luyn k nng nhn bit mt tia l tia phõn giỏc ca mt gúc.
- Lm bi tp 30, 34, 35, 36 (SGK).
- Chun b tt cho tit sau luyn tp.
Rút kinh nghiệm :
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 18/03/13
Ngày giảng: 21/03/13
Tit 22 LUYN TP
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cng c v khc sõu kin thc v tia phõn giỏc ca mt gúc.
* K nng: Rốn k nng gii cỏc bi tp v tớnh gúc, k nng ỏp dng tớnh cht v tia
phõn giỏc ca mt gúc lm bi tp, k nng v hỡnh.
* Thỏi : Rốn tớnh cn thn, t m trong v hỡnh, gii toỏn.

II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, thc o gúc.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty, thc o gúc.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra ( 8 )
HS1: Bi 1:
a) V
ã
aOb
= 180
0
b) V tia phõn giỏc Ot ca
ã
aOb
c) Tớnh

ã
aOt tOb vaứ
?
HS2: Bi 2: V
ã
AOB
k bự vi

ã
BOC
,
ã
AOB
= 60
0
; v tia phõn giỏc OD;
OK ca
ã
AOB
v
ã
BOC
. Tớnh
ã
DOK
?
GV: Quan sỏt h tr cỏc hs khỏc .
GV: Nhn xột, sa cha, cho im.
? Qua bi lm trờn ta rỳt ra NX gỡ?
- t/cHai tia phõn giỏc ca hai gúc k
bự thỡ vuụng gúc vi nhau
t
b
O
a
Hs1:

ã

ã
aOb 180
aOt tOb 90
2 2
=

= = =
K
D
C
B
A
O
Hs2:
ã
AOB
+
ã
BOC
= 180
0
(k bự)
ã
BOC
= 180
0
60
0
= 120
0

ã
DOB
=
2
60
0
= 30
0
(OD l tia phõn giỏc ca
ã
AOB
).

ã
BOK
=
120
2

= 60
0
(OK l tia phõn giỏc
ã
BOC
)
ã
ã
ã
DOK DOB DOK 30 60 90 = + = + =


HĐ2: Luyn tp (35 )
GV y/c hs lm Bi 36 (SGK-87)
GV: Yờu cu HS c bi v
túm tt.
GV: Gi ý cho HS tớnh mOn
ã
mOy
= ? ;
ã
nOy
= ?

ã
mOn
=
ã
mOy
+
ã
yOn

ã
mOn
= ?
HS c bi v túm
tt:
Tia Oy, Oz nm
trờn na mp b
cha tia Ox
ã

xOy
= 30
0
;
ã
xOz
= 80
0
,
. Tia phõn giỏc
Om ca
ã
xOy
, On
ca
ã
yOz
. Tớnh
Bi 36 (SGK-87)
n
m
z
y
x
O
Oy nm gia Ox, Oz
- Om l tia phõn giỏc
ã
xOy



ã
mOy
=
ã
0
xOy 30
22
=
= 15
0
- On l tia phõn giỏc
ã
yOn

Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
- Cho HS làm bài 37 (SGK-87)
Yêu cầu HS đọc đề vài lần và
tóm tắt đề.
Gợi ý hỗ trợ cho HS vẽ hình giải
tại chỗ.
? Tia Oy như thế nào với tia Ox,
Oz? Ta tính góc yOz thế nào?
? Om, Om lần lượt là tia phân
giác của góc xOy và góc xOz ta
có gì? Tính góc mOn thế nào?
·
mOn
?
- HS đọc bài tóm

đề: Hai tia Ox, Oy
cùng nằm trên một
nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox,
·
xOy
= 30
0
,
·
xOz
=120
0
.
a)
·
yOz
= ? (tia Oy
nằm giữa hai tia
Ox và Oz)
b) -Tính góc xOm,
từ đó tính được
góc mOn.
·
mOn
=
·
xOn
-
·

xOm
)

·
yOn
=
·
0 0
yOz 80 30
2 2

=
= 25
0
Vì Oy nằm giữa hai tia Om,On
nên:
·
mOn
=
·
mOy
+
·
yOn
=15
0
+ 25
0
= 40
0

Bài 37 (SGK-87)
n
m
z
y
x
O
a) Ta có :
·
xOy
+
·
yOz
=
·
xOz

·
yOz
=
·
xOz

·
yOz

= 120
0
– 30
0

= 90
0
b)
·
xOm
=
2
30
0
= 15
0
(vì Om là
tia phân giác của góc xOy)
·
xOn
=
0
120
2
= 60
0
(vì On là tia
phân giác của góc xOz)
·
mOn
=
·
xOn
-
·

xOm
= 60
0
-15
0
= 45
0
.
- Cho thêm bài tập, yêu cầu HS
đọc đề và tóm tắt : Cho
·
AOB
kề
bù với
·
BOC
, biết
·
AOB
gấp đôi
·
BOC
. Vẽ tia phân giác OM của
·
BOC
. Tính số đo
·
AOM
?
? Chúng ta có thể vẽ hình ngay

được không?
- Chốt lại cách giải, hỗ trợ cho
HS vẽ hình, giải vào vở.
- HS đọc đề và
phân tích:
- Cho
·
AOB
bề bù
với
·
BOC
,
·
AOB
= 2
·
BOC

OM là tia phân
giác
·
BOC
.
- Yêu cầu tính?
- Không, phải
tính
·
AOB


·
BOC
.
Bài 1(thêm)Theo đề bài, ta có :
·
AOB
+
·
BOC
= 180
0
(kề bù)

·
AOB
= 2
·
BOC

2
·
BOC
+
·
BOC
= 180
0
3
·
BOC

= 180
0

·
BOC
= 60
0
Vậy
·
AOB
= 120
0
.
Ta có hình vẽ:
M
C
B
A
O
120
°
OM là tia phân giác
·
BOC


·
BOM
=
·

0
BOC 60
2 2
=
=30
0


·
AOM
=
·
AOB
+
·
BOM
= 120
0
+ 30
0
= 150
0
H§3: Hướng dẫn về nhà (2 )’
Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương II.
Rèn luyện tốt kỹ năng giải toán, làm tiếp các bài tập SGK trang 87.
Chuẩn bị tiết học sau. (thực hành đo góc trên mặt đất)
Rót kinh nghiÖm :
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 18/03/13
Ngày giảng: 21/03/13

Tit 23
Đ7.
Đ7. THC HNH NGOI TRI O GểC TRấN MT T
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS bit c dng c o gúc trờn mt t. nm c cỏch o gúc trờn
mt t.
* K nng: Rốn luyn cho HS cú k nng nhỡn ngm chớnh xỏc khi o gúc trờn mt
t. Rốn tớnh linh hot khi lm vic tp th.
* Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong o v v hỡnh
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn : 4 giỏc k, 2 cc tiờu di 1,5m, 1 cc tiờu di 0,3m, bỳa, tranh v,
2. Hc sinh : c trc bi,

mi t hai cc tiờu di 1,5m, 1 cc di 0,3m,
VI. Hoạt động dạy học
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1:
Gii thiu dng c o gúc trờn mt t
( )
GV: Cú mt loi dng c o gúc trờn mt t ú l giỏc k. hiu cu to ca giỏc k v s dng
giỏc k o gúc trờn mt t c thc hin nh th no chỳng ta cựng thc hnh o gúc trờn mt
t.
GV: Gii thiu dng c o gúc
trờn mt t l giỏc k
Cho hc sinh nhỡn thy giỏc k
thc

? Cỏc em quan sỏt thy giỏc k
gm cú cỏc b phn gỡ?
? Trờn a trũn cỏc em nhỡn thy
nhng gỡ?
GV: B sung: Thanh ngang cú
th quay quanh tõm l mt l trũn
trờn a, hai khe h ca hai thanh
ng v tõm thng hng
HS; c SGK.
HS: Ghi nhn
cỏch s dng v
cụng dng ca
tng b phn ca
giỏc k
HS: Tr li
1. Dng c o gúc trờn mt t
Dng c o gúc trờn mt t l
Giỏc k
- Giỏc k gm cú hai b phn l
mt a trũn v mt giỏ 3
chõn.
- Trờn a trũn cú chia t 00
n 1800 v gm hai na vũng
trũn nh th, cú mt thanh
ngang v hai thanh ng cú khe
h.
HĐ2:
Hng dn cỏch o gúc trờn mt t
(15 )
GV: Cho HS c tng bc thc

hin.
GV: Ging gii tng bc thc
hin:
- Bc 1: Hng dn cỏch t
giỏc k: mt a thng bng, u
+ c SGK phn
2.
+ Lng nghe
hng dn ca
GV, nm cỏch
thc hin o gúc
2, Cỏch o gúc trờn mt t
Bc 1: t giỏc k sao cho mt a
trũn nm ngang v tõm ca giỏc k
nm trờn ng thng ng i qua
nh C ca

ã
ACB
.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2013- 2014
dây dọi (trùng với điểm gốc của
góc cần đo) không chạm đất. Xác
định góc cần đo.
- Bước 2: Cách xác định tia đầu
tiên của góc.
- Bước 3: Xác định tia thứ hai của
góc.
- Bước 4: Ghi nhận số đo trên
mặt đĩa.

trên mặt đất. Tự
ghi nhận các
thông tin cần ghi
nhớ.
+ (Lưu ý cách
ngắm ba điểm
thẳng hàng)
Bước 2: Đưa thanh quay về vị trí 0
o

và quay mặt đĩa sao cho cọc tiêu
đóng ở A và hai khe hở thẳng hàng.
Bước 3: Cố định mặt đĩa, đưa thanh
quay đến vị trí sao cho cọc tiêu ở B
và hai khe hở thẳng hàng.
Bước 4: Đọc số đo độ của góc ACB
trên mặt đĩa
H§3:
Học sinh tập thực hành trên lớp
(13')
Gv cho hs thực hiện theo 4 bước
đã nên ở trên.
Uốn nắn những sai sót nếu có
- Hs thực hành
H§4: Hướng dẫn về nhà (2 )’
- Ghi nhớ công dụng, cấu tạo và cách sử dụng của giác kế.
- Nắm vững 4 bước đo góc bằng giác kế.
- Chuẩn bị báo cáo thực hành cho giờ sau làm ngoài sân bãi.
Rót kinh nghiÖm :
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2013- 2014

Ngày soạn : 22/03/13
Ngày giảng: 29/03/13
Tit 24
Đ7.
Đ7. THC HNH NGOI TRI O GểC TRấN MT T
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS bit c dng c o gúc trờn mt t. nm c cỏch o gúc trờn
mt t.
* K nng: Rốn luyn cho HS cú k nng nhỡn ngm chớnh xỏc khi o gúc trờn mt
t. Rốn tớnh linh hot khi lm vic tp th.
* Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong o v v hỡnh
II. Phng phỏp
- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn : 4 giỏc k, 2 cc tiờu di 1,5m, 1 cc tiờu di 0,3m, bỳa, tranh v,
2. Hc sinh : c trc bi,

mi t hai cc tiờu di 1,5m, 1 cc di 0,3m,
VI. Hoạt động dạy học
1 . n nh
2 . Bi dy
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (3 )
? Nờu cu to, cụng dng v cỏch s dng giỏc k ?
? Nờu 4 bc o gúc trờn mt t ?
HĐ2: Thc hnh ngoi tri (32 )
GV: Chn v trớ trờn sõn phự hp,
cho HS tp trung thc hnh.
GV: t c nh v trớ ca giỏc
k (trựng vi gc ca gúc cn

o).
GV: Cho HS n khu vc ó
chun b.
GV: Nhc li cỏc bc thc
hin, tin hnh o mu mt gúc
GV chn.
GV: T chc cho tng nhúm ln
lt tin hnh o.
+ GV: CHo mi nhúm bỏo cỏo
kt qu o c ca mi nhúm.
Tin hnh kim tra kt qu v
nhn xột cỏch thc hin ca mi
nhúm.
GV: T chc phõn cụng:
Chia lp thnh 3 nhúm theo 3 t.
T trng lm trng nhúm.
- Mi nhúm c 4 HS.
+ Ghi nhn nhim
v ca mi nhúm.
+ c 4 HS i
din nhúm thc
hin o.
+ Nhúm trng
chn cho nhúm
mỡnh gúc cn o,
phõn cụng nhim
v cho cỏc bn
thc hin.
+ HS: Nhúm
trng xỏc nh

gúc cn o (xỏc
nh v trớ hai cc
tiờu)
- 2 HS dng 2 cc
tiờu v trớ ó
chn.
- 2 HS dựng giỏc
k tin hnh theo
- Mi t chia lm 3 nhúm ln
lt tng nhúm lờn thc hin
- 1 bn úng cc ti A
- 1 bn úng cc ti B
- 1 bn s dng giỏc k o
Cỏc hc sinh ngi quan sỏt ch
n lt
+ Sau ú, mi t cú mt bn ghi
biờn bn
Ni dung ghi biờn bn
Thc hnh o gúc trờn mt t
T Lp
1. Dng c: ( , thiu, lý do)
2. í thc k lut gi thc hnh
( c th tng cỏ nhõn)
3. Kt qu thc hnh
Nhúm 1: gm:
ã
ACB =

Nhúm 2: gm:

×