Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập máy tính bỏ túi ADN và nguyên phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.05 KB, 8 trang )

Câu 1: Một gen có khối lượng phân tử là 18.105 đvc thực hiện phiên mã tạo nên một phân tử mARN với Am = 600,
Um = 900, Xm = 500. a. Tính số ribônuclêôtít từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã trên;
b. Tính số nuclêôtít từng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen trên.
Câu 2. Một gen cấu trúc có 450 chu kỳ xoắn thực hiện phiên mã một lần. Phân tử mARN trên dịch mã với 5 ribôxôm
trượt qua một lần. a. Có bao nhiêu chuỗi polipeptít tạo ra.
b. Tính tổng số axít amin môi trường cung cấp sau khi hoàn tất quá trình dịch mã trên.
c. Tính tổng số axít amin của các phân tử prôtêin hoàn chỉnh.
Câu 3. Phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu của người gồm 2 chuỗi pôlipeptit anpha và 2 chuỗi pôlipeptit bêta. Gen
quy định tổng hợp chỗi pôlipeptit anpha ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên kết hiđrô. Gen đột biến gây
bệnh thiếu máu (do hồng cầu hình lưỡi liềm) hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô, nhưng 2 gen có chiều dài bằng
nhau.
a. Đột biến liên quan đến mấy cặp nuclêôtit? thuộc dạng đột biến gen nào?
b. Số nuclêôtit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến là bao nhiêu?
c. Tính số lượng các axit amin của các chuỗi peptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến ?
Câu 4. Một gen điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 998 aa. Gen có tỉ lệ A/G bằng 2/3. Một đột
biến xảy ra làm cho tỉ lệ A/G = 66,58% nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Đột biến trên thuộc dạng đột biến
nà và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
Câu 5. Gen B bị đột biến mất một đoạn gồm hai mạch bằng nhau. Phần còn lại tạo thành gen b. Đoạn bị mất đi mã
hoá 30 aa, đoạn còn lại có A = 20%, đoạn mất đi có A = 30% số nu của đoạn. Khi 2 gen B và b tự nhân đôi 1 lần
chúng cần môi trường cung cấp 5820 Nu tự do.
a.xác định chiều dài của gen B và b.
b.Tính số lượng mỗi loại Nu trong gen B
Câu 6. Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% A, 30%G. Mạch đơn thứ hai có 20%A.
a.Khi gen nhân đôi cần tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào bằng bao nhiêu?
b.Khi gen sao mã cần tỉ lệ % từng loại ribônuclêôtit của môi trường bằng bao nhiêu?
c.Nếu Uraxin của một phân tử mARN bằng 150 ribônuclêôtit thì gen có chiều dài bao nhiêu? Số lượng từng loại
ribônuclêôtit và số lượng từng loại nuclêôtit của mARN và của gen là bao nhiêu? Biết rằng gen trên không có đoạn
vô nghĩa.
Câu 7. Một gen có 900 G và tỉ lệ A/G = 2/3. Mạch thứ nhất của gen có 250 A. Mạch thứ hai có 400 G. Khi gen sao
mã, môi trường nội bào đã cung cấp 700 U. Trên mỗi phân tử prôtêin có 5 Riboxom trượt qua 1 lần và các Riboxom
kế tiếp cách đều nhau một khoảng thời gian là 0,6 s. Thời gian Riboxom thứ nhất trượt qua hết phân tử mARN là 50 .


a.Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen
b.Tính số lượng từng loại RN của phân tử mARN.
c.Thời gian Riboxom cuối cùng trượt qua hết phân tử mARN là bao nhiêu tính tử lúc Riboxom thứ nhất bắt đầu tiếp
xúc và trượt qua phân tử mARN đó.
Câu 8. Một gen có tổng số liên kết hiđrô là 3000 và G = 2A.
a.Tính chiều dài của gen
b.Nếu gen đó sao mã 10 lần và trên mỗi mARN có 20 Riboxom cùng hoạt động không lặp lại thì quá trình tổng hợp
các phân tử prôtêin hoàn chỉnh cần bao nhiêu aa.
c.Các Riboxom phân bố đều nhau trên 1 phân tử mARN, thời gian cần thiết để 1 RBX trượt qua hết phân tử mARN
là 37,5s và thời gian tính từ lúc bắt đầu quá trình giải mã của 1 phân tử mARN thì RBX cuối cùng trượt hết phân tử
mARN đó là 54,6 s. Khoảng cách giữa các RBX kế tiếp nhau bằng bao nhiêu A0 ?
d.Vào thời điểm chuỗi pôlipeptit đang được tổng hợp ở RBX thứ 5 chứa 300 aa thì chuỗi pôlipéptit đang được tổng
hợp ở RBX cuối cùng chứa bao nhiêu aa?vào thời điểm đó là giây thứ bao nhiêu đối với RBX thứ 12 tính từ lúc RBX
này bắt đầu tiếp xúc với phân tử mARN.
Câu 9. Một gen khi tự sao đã lấy của môi trường nội bào 9000 Nu trong đó có 2700A. Mạch mang mã gốc của gen
có 15% X. Phân tử mARN sinh ra từ gen đó có 20%A.
a.Xác định chiều dài và số lượng từng loại Nu của gen
b.Tính số lượng từng lại RN của phân tử mARN biết rằng gen không có đoạn vô nghĩa
c.Nếu toàn bộ quá trình giải mã, tổng số aa đã cấu trúc nên phân tử prôtêin hoàn chỉnh là 49800 aa thì mỗi gen con
được hình thành đã sao mã mấy lần và trên mỗi mARN có bao nhiêu RBX cùng tham gia giải mã? Giả thiết rằng mỗi
RBX chỉ trượt qua một lần và số lương RBX trên mỗi phân tử mARN là như nhau và số lượt phiên mã của mỗi gen
bằng nhau, phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp có số aa nằm trong giới hạn 298 – 498 aa.
Câu 10. Bộ 3 mã hóa một số loại a.a trên mARN như sau
AAG - Lizin; XAA- histidin; GAG - glutamic; XXX - proolin;
Một đoạn trong chuỗi polipeptit( p.p ) bình thường có trình tự các aa là : Lizin-glutamic-glutamic-prolin. Nhưng do
đột biến den kiểm soát nó đã làm cho chuỗi p.p chuyển thành trình tự sau: Lizin-glutamic-glutamic-histidin. gọi B là
đoạn gen mã hóa đoạn p.p bình thường nói trên và b là đoạn gen ĐB tương ứng.
a. Giải thích cơ chế phát sinh ĐB nói trên.
b. Một hợp tử mang kiểu gen Bb nguyên phân liên tiếp 3 đợt, xác định số Nu từng loại trong các đoạn gen nói trên ở
tất cả các tế bào mới được tạo ra từ hợp tử

c. Một hợp tử với kiểu gen bb khi nguyên phân liên tiếp 3 đợt đã lấy bao nhiêu Nu từng loại từ môi trường tế bào để
tạo nên các đoạn gen nói trên
Biết rằng các gen ở thế hệ TB cuối cùng ở trang thái chưa nhân đôi.
Câu 11. Gen B dài 408 nm có A/G=2/3. Gen B bị đột biến thành gen b . Gen B và gen b dài bằng nhau nhưng gen b
nhiều hơn gen B 1 liên kiết hiđro.Xác định dạng đột biến gen và số Nu mỗi loại của gen b.
Câu 12. Một gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 19000 liên kết hidro. Gen bị đột biến thêm một cặp A-
T. Số lượng tưng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen sau đột biến tự sao 4 lần là bao nhiêu?
Câu 13. Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra một số gen con có chứa 1800 ađênin và
4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là bao nhiêu?
Câu 14. Một gen dài 3060 ăngstron, trên mạch gốc của gen có 100 adênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một
cặp G-X thì số liên kết hidrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?
Câu 15. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% adênin. Gen bị đột biến mất một đoạn 100 nu. Đoạn mất chứa 20%
ađênin và có G=3/2 A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?
Câu 16. Chiều dài của một gen cấu trúc là 2397 Ă. Do đột biến thay một cặp nuclêôtit tại vị trí 400 làm bộ ba mã
hóa tại đây trở thành mã không quy định aa nào. Loại đột biến trên đã làm cho phân tử protein thay đổi như thế nào?
Câu 17. Một gen bị đột biến mất một số cặp nuclêôtit, sau đột biến chiều dài gen giảm 27,2 Ă và số liên kết H giảm
21.Gen trên tự sao 4 lần thì nhu cầu từng loại giảm bao nhiêu?
Câu 18. Một gen có A=1,5G và tổng số liên kết H là 3600. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế cặp nuclêôtit này
bằng cặp nuclêôtit khác.
a) Nếu đột biến không làm thay đổi số liên kết H thì số nuclêôtit từng loại sẽ bị thay đổi như thế nào?
b) Nếu đột biến làm biến đỏi số liên kết H thì số nuclêôtit từng loại của gen bị đột biến là bao nhiêu?
c) Hiện tượng đột biến đó ảnh hưởng đến thành phần aa của protein như thế nào khi so với gen binh thường?
Biết đột biến không xảy ra ở bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
Câu 19. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30%. Gen bị đột biến mất 1 đoạn, đoạn mất chứa 20%A và có H = 26. Tính
số lượng nuclêôtit của gen trước và sau đột biến.
Câu 20. Phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp thay đổi ra sao trong các trường hợp sau:
a.Thay 1 cặp nuclêôtit A - T vị trí thứ 2 bằng G - X.
b. Mất 1 cặp nuclêôtit X - G vị trí thứ 4.
c. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit thứ 16 và 18 là X - G và T - A.
d. Mất 2 cặp nuclêôtit thứ 13 và 14.

e. Thay 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 10 là A - T bằng 1 cặp nuclêôtit T - A.
Câu 21. Một gen có chiều dài 5100 Ă. Do đột biến làm cho 1 cặp nuclêôtit số 893 bị mất.
a) Hãy nêu những biến đổi của gen sau đột biến.
b) Hãy nêu những biến đổi của phân tử protein được tổng hợp từ gen bị đột biến.
Câu 22. Một gen có 120 vòng xoắn do bị chiếu xạ với liều lượng cao đã làm mất hai cặp nu ở vị trí 636 và 790.
a) Hãy nêu những biến đổi của gen sau đột biến
b) Gen nhân đôi 4 lần thì nhu cầu số nuclêôtit giảm đi bao nhiêu?
c) Phân tử protein được tổng hợp từ gen trên có gì biến đổi.
Câu 23. Một gen B có chiều dài 3060 Ă bị đột biến thành gen b do bị mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí 103, 113 và 239. Do
đó gen b kém gen B 8 liên kết H.
a) Hãy nêu những biến đổi của gen sau đột biến
b) Gen nhân đôi 4 lần thì nhu cầu số nuclêôtit giảm đi bao nhiêu?
c) Phân tử protein được tổng hợp từ gen trên có gì biến đổi.
Câu 24. Một gen dài 0,51 µm, có 3600 liên kết H. Gen này bị đột biến đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit.
a) Nếu sự đột biến làm cho số nuclêôtit thay đổi thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen mới bằng bao nhiêu?
b) Nếu sự đột biến làm cho số nuclêôtit thay đổi thì số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tái bản
4 lần.
c) Hiện tượng đột biến làm cho số liên kết H thay đổi đã làm thay đổi bao nhiêu aa trong phân tử protein so với phân
tử protein bình thường? Nếu cho rằng đột biến không xảy ra ở bộ ba mở đầu.
Câu 25. Một gen dài 0,408 µm, có 3120 liên kết H. Gen này bị đột biến dưới hình thức thay thế một cặp bazơ nitric
này bằng một cặp bazơ nitric khác.
a) Nếu sự đột biến đó không làm biến đổi số liên kết H thì số nuclêôtit từng loại của gen thay đổi như thế nào? Vì
sao?
b) Nếu sự thay đổi đó làm cho gen thay đổi số liên kết H và gen mới tự sao 5 đợt thì mtcc từng loại nuclêôtit là bao
nhiêu?
c) Hiện tượng đột biến đó làm thay đổi protein như thế nào so với gen đột biến?
Câu 26. Một gen bị đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài 20,4 Ă và số liên kết H là 15. Gen trên nhân đôi 4 lần thì
nhu cầu từng loại giảm đi bao nhiêu?
Câu 27. Gen có H=3600, A=30%. Bị mất 1 đoạn chứa 20%A và H= 13.
a) Tính số nuclêôtit từng loại của gen bình thường và gen đột biến.

b) Nếu gen đột biến sao mã 3 lần thì nhu cầu về ribonu giảm đi bao nhiêu so với gen bình thường ?
Câu 28. Gen D dài 5100 Ă, A=2/3G. Gen D bị đột biến mất một đoạn thành gen d. Gen d có 1650 nuclêôtit loại G và
X, 900 nuclêôtit loại A và T. Gen d tự nhân đôi thì nhu cầu từng loại giảm đi bao nhiêu so với gen D?
Câu 28. Gen A có 3060 Ă, và có A=20%. Gen A bị đột biến mất cặp nuclêôtit ở vị trí 300, trở thành gen a. Tính:
a) Số nuclêôtit mỗi loại của mỗi gen.
b) Gen a tự nhân đôi 2 thì nhu cầu giảm đi bao nhiêu so với gen A.
c) Số aa bị thay đổi khi A->a?
d) Số aa bị mất?
Câu 29. Một gen có trình tự nuclêôtit bắt đầu như sau:
3’TAXATGGGXATGTTTGTX….5’
5’ATGTAXXXGTAXAAAXAG…3’
a) Gen bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 1 thì cấu trúc protein thay đổi như thế nào?
b) Gen bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 3 thì cấu trúc protein thay đổi như thế nào?
c) Gen bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 12 thì cấu trúc protein thay đổi như thế nào?
d) Gen bị đột biến mất hai cặp nuclêôtit thứ 4 và thứ 12 thì cấu trúc protein thay đổi như thế nào?
Câu 30. Gen có 20 chu kì xoắn bị mất hai cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 30 và 32. Thì cấu trúc của protein do gen quy
định thay đổi như thế nào?
Câu 31. Gen B có A=300 và chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Gen B bị đột biến mất hai cặp nuclêôtit thứ 300 và 500
trở thành gen b.
a) Khi hai gen trên nhân đôi thì môi trường cung cấp số nuclêôtit là bao nhiêu?
b) Chuỗi polipeptit do hai gen trên tổng hợp khác nhau như thế nào? Biết rằng dạng đột biến không ảnh hưởng đến
bộ ba kết thúc.
Câu 32. Gen D có khối lượng 900000 đvC. Có A=30%. Bị đột biến mất hai cặp thứ 450 và 451 làm biến đổi A thành
a. Biết gen a có số liên kết H=3595.
a) Khi hai gen trên tự sao 2 lần thì nhu cầu từng loại nuclêôtit là bao nhiêu?
b) Hai chuỗi polipeptit do hai gen trên tổng hợp khác nhau như thế nào?
Câu 33. Một gen bị đột biến mất cặp 3 nuclêôtit thứ 112, 113 và 114. Chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp có
gì khác so với gen ban đầu.
Câu 34. Gen F bị đột biến mất ba cặp nuclêôtit ở các vị trí 103, 107 và 109 thành gen f. Hai gen trên tổng hợp chuỗi
polipeptit.

a) Hai gen trên tự sao 3 lần thì nhu cầu từng loại nuclêôtit của gen f giảm bao nhiêu so với gen F biết gen f kém gen
F 8 liên kết H.
b) Chuỗi polipeptit do hai gen tổng hợp khác nhau như thế nào? Biết đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.
Câu 35. Gen H bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit ở 3 vị trí 97, 98 và 103 thành gen h. Hai gen trên có cấu trúc khác
nhau như thế nào?
Phân tử protein do hai gen trên tổng hợp khác nhau như thế nào?
Câu 36: Một gen có khối lượng 45.10
4
đvC, có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với một loại nuclêôtit khác chiếm 20%
số nuclêôtit của gen. Cho biết dạng đột biến, số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến trong các trường hợp sau, biết đột
biến không chạm đến quá 3 cặp nuclêôtit.
1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng 1 liên kết.
2. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen giảm 2 liên kết.
Câu 37: Gen có 3120 liên kết hyđrô và A = 20% tổng số nuclêôtit. Tìm dạng đột biến có thể có và tính số nuclêôtit
mỗi loại của gen đột biến trong các trường hợp sau, biết đột biến không chạm đến quá 3 cặp nuclêôtit.
1. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 3 liên kết.
2. Sau đột biến, số liên kết hyđrô của gen không đổi.
Câu 38. Gen A chỉ huy tổng hợp chuỗi polipeptit gồm 298 aa. Một đột biến xảy ra làm thêm 1 cặp nuclêôtit ở giữa
cặp 135 và 136.
a) Gen đột biến có những biến đổi như thế nào biết gen đột biến nhiều hơn gen bình thường 3 lk H.
b) Phân tử protein do gen trên tổng hợp khác phân tử protein bình thường như thế nào?
Câu 39: Gen có 1170 nuclêôtit và A = 1/4G. Gen này bị đột biến, tổng hợp một phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit
amin và có thêm 2 axit amin mới.
a.Tính chiều dài của gen bị đột biến
b.Đã xảy ra dạng đột biến gen nào ?
c.Nếu số liên kết hyđrô của gen bị đột biến là 1630 thì gen đột biến có bao d.nhiêu nuclêôtit thuộc mỗi loại .
Câu 40. Một gen dài 4080 Ă. Trong đó T=1,5 số nuclêôtit khác. Do đột biến đã làm cho chiều dài của gen sau đột
biến là 4086,8 Ă tạo thành gen a nhiều hơn gen A 6 lk H. Phân tử protein do gen a chỉ huy tổng hợp có tổng aa bằng
phân tử protein do gen A chỉ huy tổng hợp nhưng lại có 122 aa mới.
a) Số nuclêôtit từng loại của gen A và a.

b) Xác định những biến đổi trong gen a.
c) Khi cặp Aa tự nhân đôi đòi hỏi mtcc số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu.
Câu 41. Một gen có khối lượng 12.10
4
đvc bị đột biến tạo thành gen a. Gen a dài hơn gen A 10,2Ă cho biết đột biến
xảy ra ở giữa cặp số 10,11,21 và 22,58,59. Gen A có A/X=1,5, gen a hơn A 7 liên kết H.
a) Xác định những biến đổi trong gen A, số lượng nuclêôtit từng loại của mỗi gen.
b) Khi gen a nhân đôi nhu cầu từng loại tăng bao nhiêu so với gen A?
c) Phân tử protein được tổng hợp từ gen a có những biến đổi gì so với phân tử protein tổng hợp từ gen A.
Câu 42. Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polipeptit gồm 198 aa có tỉ lệ A/X = 0,6. Một đột biến xảy ra không làm
thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng đã làm thay đổi tỷ lệ A/X = 60,43%.
a) Đột biến nói trên thuộc kiểu đột biến nào?
b) Số nuclêôtit từng loại của gen đột biến và gen bình thường
c) Số lk H trong gen đột biến thay đổi như thế nào?
d) Chuỗi polipeptit do gen tổng hợp khác với chuổi polipeptit do gen thường tổng hợp như thế nào?
Câu 43. Một gen có chiều dài 5100Ă có tỉ lệ A/X =1,5 một đột biến xảy ra tuy không làm thay đổi số nu của gen
nhưng làm thay đổi tỉ lệ A/X =1,679.
a) Xác định dạng đột biến và số lượng nuclêôtit từng loại của mỗi gen
b) Những biến đổi của protein được tổng hợp do gen đột biến so với gen binh thường.

×