ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
VŨ XUÂN THAO
ĐỐI TƢỢNG CHỨNG MINH TRONG VỤ ÁN HÌNH SỰ
THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
VŨ XUÂN THAO
ĐỐI TƢỢNG CHỨNG MINH TRONG VỤ ÁN HÌNH SỰ
THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã số
: 938 01 01.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chí
HÀ NỘI - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong luận
án đảm bảo độ tin cậy, chính xác và trung thực. Những
kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Vũ Xuân Thao
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA.............................................................................................
LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................
MỤC LỤC ..........................................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................
DANH MỤC BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU ..................................................
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .....................................................................................
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN............................................................................... 10
1.1. Tình hình nghiên cứu trong nước ............................................................. 10
1.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ............................................................ 24
1.3. Đánh giá tình hình nghiên cứu ................................................................. 38
1.4. Những vấn đề luận án tiếp tục nghiên cứu ............................................... 44
1.5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu ............................................. 46
Kết luận Chương 1 .......................................................................................... 47
Chƣơng 2. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ ĐỐI TƢỢNG CHỨNG
MINH TRONG VỤ ÁN HÌNH SỰ .............................................................. 49
2.1. Khái niệm, cơ sở và ý nghĩa của đối tượng chứng minh trong vụ án hình sự .. 49
2.2. Nội dung đối tượng chứng minh trong vụ án hình sự .............................. 73
2.3. Phân loại đối tượng chứng minh trong vụ án hình sự ............................ 101
Kết luận chương 2 ......................................................................................... 108
Chƣơng 3. SỰ THỂ HIỆN ĐỐI TƢỢNG CHỨNG MINH TRONG
PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI
VÀ VIỆT NAM ............................................................................................ 111
3.1. Đối tượng chứng minh trong pháp luật tố tụng hình sự một số nước trên
thế giới ........................................................................................................... 111
3.2. Đối tượng chứng minh trong pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam ........ 126
Kết luận Chương 3 ........................................................................................ 154
Chƣơng 4. THỰC TIỄN VÀ CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
XÁC ĐỊNH ĐỐI TƢỢNG CHỨNG MINH TRONG ÁP DỤNG PHÁP
LUẬT GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÌNH SỰ...... p://www.moj.gov.vn [Truy cập: 16 giờ 13 phút,
ngày 12/2/2016].
137.Nguyễn Thảo (2013), Mô hình tố tụng của một số nước trên thế giới và
một số gợi mở cho Việt Nam trong quá trình sửa đổi Bộ luật hình sự, địa
chi: [Truy cập: 08 giờ 10 phút, ngày 30/8/2018].
138.Trần Quang Tiệp, Đối tượng chứng minh và nghĩa vụ chứng minh trong
vụ án hình sự, địa chỉ: [Truy
cập: 10 giờ 21 phút, ngày 09/5/2016].
Website tiếng Trung Quốc
139.陈光中, 周国均 (1983), 论刑事诉讼中的证明对象, địa chỉ:
[Truy cập: 09 giờ 07
phút, ngày 16/02/2016].
140.宋蕾(1984),论刑事诉讼中的证明对象, địa chỉ:
[Truy cập: 09 giờ 21
phút, ngày 16/02/2016].
141.孙远(2011),证明对象,要件事实与犯罪构成, địa chỉ:
[Truy cập: 09 giờ 32
phút, ngày 16/02/2016].
142.熊秋红(2003), 刑事证明对象再认识, địa chỉ:
[Truy cập: 10 giờ 15
phút, ngày 16/02/2016].
PHỤ LỤC 1
SỐ VỤ ÁN VÀ SỐ BỊ CAN KHỞI TỐ MỚI
(2009 – 2018)
Số vụ án và số bị can khởi tố mới
Tiêu
chí
Số
Số
vụ án khởi tố mới
bị can khởi tố mới
2009
62.842
96.771
2010
62.226
96.490
2011
71.599
114.660
2012
74.134
120.561
2013
76.245
122.465
2014
77.503
119.602
2015
70.852
106.870
2016
69.481
100.147
2017
69.479
98.025
2018
73.094
102.080
* Nguồn: Cục Thống kê tội phạm và công nghệ thông tin, VKSNDTC
PHỤ LỤC 2
SỐ VỤ ÁN VÀ SỐ BỊ CAN BỊ ĐÌNH CHỈ
TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA VÀ TRUY TỐ (2009 – 2018)
1. Giai đoạn điều tra
Tiêu
chí
Tổng số vụ án và bị
Số vụ án và số bị can
Số bị can bị đình chỉ
can đã khởi tố
bị đình chỉ
vì lý do:
Tổng số
Tổng số
Số
Số
Không có sự việc
vụ án
bị can
vụ án
bị can
phạm tội; Hành vi
không CTTP
2009
79.535
123.958
2.402
2.925
141
2010
77.485
120.127
1.538
1.686
88
2011
89.803
143.195
1.741
1.994
64
2012
93.644
150.941
1.747
2.024
40
2013
94.715
115.305
1.635
2.053
19
2014
97.105
150.496
2.081
2.288
35
2015
91.627
138.737
1.784
2.045
50
2016
87.720
127.844
2.178
3.320
19
2017
86.300
121.624
2.120
2.159
14
2018
90.280
125.265
3.637
2.364
8
2. Giai đoạn truy tố
Tiêu
chí
Tổng số vụ án và bị
Số vụ án và số bị can
Số bị can bị đình chỉ
can đã truy tố
bị đình chỉ
vì lý do:
Tổng số
Tổng số
Số
Số
Không có sự việc
vụ án
bị can
vụ án
bị can
phạm tội; Hành vi
không CTTP
2009
51.949
88.209
785
1.677
38
2010
52.536
89.094
775
965
32
2011
60.474
106.688
523
1.138
30
2012
66.870
120.253
437
832
31
2013
67.592
121.141
438
860
8
2014
65.566
117.617
456
809
8
2015
61.898
109.348
394
591
13
2016
60.077
101.031
644
1.792
17
2017
58.218
96.601
631
890
9
2018
57.361
96.435
497
669
3
*Nguồn: Cục Thống kê tội phạm và công nghệ thông tin, VKSNDTC
PHỤ LỤC 3
TỔNG SỐ VỤ ÁN VÀ TỔNG SỐ BỊ CAN BỊ VIỆN KIỂM SÁT,
TÒA ÁN TRẢ HỒ SƠ ĐỂ ĐIỀU TRA BỔ SUNG (2009 – 2018)
1. Tổng số vụ án và tổng số bị can bị Viện Kiểm sát trả hồ sơ để
điều tra bổ sung
Tổng số vụ án và
Tiêu tổng số bị can bị trả
chí
Số vụ án bị trả hồ sơ để điều tra bổ sung
hồ sơ để điều tra bổ
vì lý do:
sung
Tổng số
Tổng số
Thiếu chứng
Có căn cứ để khởi
Có vi phạm
vụ án
bị can
cứ quan
tố bị can về một
nghiêm
trọng đối với hay nhiều tội khác;
vụ án
có người đồng
trọng thủ
tục tố tụng
phạm hoặc người
phạm tội khác
2009
1.852
5.054
1.852
0
0
2010
1.161
3.215
1.161
0
0
2011
1.260
3.802
1.260
0
0
2012
1.200
3.690
996
159
45
2013
1.531
3.764
1.531
0
0
2014
1.049
3.211
889
134
26
2015
1.032
2.781
899
114
19
2016
904
2.642
796
92
16
2017
758
2.773
651
100
7
2018
608
1.962
490
107
11
1. Tổng số vụ án và tổng số bị can bị Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung
Tổng số vụ án và
Tiêu tổng số bị can bị trả
chí
Số vụ án bị trả hồ sơ để điều tra bổ sung
hồ sơ để điều tra bổ
vì lý do:
sung
Tổng số
Tổng số
Thiếu
Có căn cứ để cho
Có vi phạm
vụ án
bị can
chứng cứ
rằng bị cáo phạm
nghiêm trọng
chứng
một tội khác hoặc
thủ tục tố
minh đối
phạm thêm tội
tụng
tượng
khác; hoặc có đồng
chứng
phạm khác
minh
2009
2.166
5.514
2.166
0
0
2010
1.748
4.174
1.748
0
0
2011
1.663
4.357
1.663
0
0
2012
1.520
3.820
1.167
219
134
2013
1.729
4.228
1.729
0
0
2014
1.812
4.446
1.595
155
62
2015
2.612
5.260
2.389
187
36
2016
2.039
4.951
1.826
176
37
2017
1.728
4.066
1.501
170
57
2018
1.338
3.471
895
200
50
*Nguồn: Cục Thống kê tội phạm và công nghệ thông tin, VKSNDTC
PHỤ LỤC 4
TỔNG SỐ VỤ ÁN VÀ TỔNG SỐ BỊ CÁO
BỊ TÒA ÁN CÁC CẤP XÉT XỬ PHÚC THẨM ĐỂ ĐIỀU TRA LẠI,
XÉT XỬ LẠI HOẶC ĐÌNH CHỈ VỤ ÁN (2009 – 2018)
Tiêu
chí
Tổng số vụ án
và bị cáo đã xét
xử phúc thẩm
2009
Tổng
số vụ
án
9.985
Tổng
số bị
cáo
15.192
2010
10.556
2011
Số vụ án và bị
cáo Tòa án
hủy án để
điều tra lại
Số
Số
vụ án bị cáo
Số vụ án và bị
cáo Tòa án
hủy án để
xét xử lại
Số
Số
vụ án bị cáo
Số vụ án và bị
cáo Tòa án hủy
án và
đình chỉ vụ án
Số
Số
vụ án bị cáo
186
402
57
129
132
275
15.848
243
521
54
87
15
20
11.165
16.877
174
379
42
103
7
7
2012
12.114
18.816
213
399
42
136
3
7
2013
12.318
19.524
185
445
51
90
6
6
2014
11.749
18.554
314
562
60
138
6
7
2015
10.262
15.797
295
639
54
103
6
9
2016
10.730
16.244
310
694
47
89
9
10
2017
9.250
14.204
314
552
35
60
25
27
2018
9.085
14.589
315
601
34
44
16
18
*Nguồn: Cục Thống kê tội phạm và công nghệ thông tin, VKSNDTC