Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

THPT DTNT ninh bình đề thi thử tốt nghiệp THPT 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.81 KB, 23 trang )

TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT DTNT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

ĐỀ THI THỬ TN THPT
(Đề gồm 06 trang)

NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút

Họ và tên:........................................................SBD:..................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
34
2
A2 .
A. 2 .
B. 34
C. 34 .
Câu 2. Cho cấp số cộng
A. 7

D.

2
C34
.


 un  xác định bởi u1  1 , công sai d = 2. Giá trị u5 bằng:

B. -5

D. 3

C. 9

2 x1
 32 là
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2

A. x  3

B.

x

17
2

C.

5
2

x

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng
A. 6 .

B. 8 .
Câu 5. Hàm số
A. x  3

D. x  2
C. 9 .

D. 27 .

C. x  3

D. x �3

ln 2
C
x
C. 2

x
D. x.2 .ln 2  C

y  log 2  x  3

xác định khi:
x
B. �3

f  x   2x
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
là:

x
2
C
x
A. ln 2
B. 2 .ln 2  C

Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6cm, 4cm,5cm
3
3
3
A. 15cm .
B. 40cm .
C. 50cm .

3

D. 120cm .

Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng 12 . Bán kính đáy của hình nón
là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 . Bán kính mặt cầu đã cho bằng
B. 8 .

A. 4 .
Câu 10: Cho hàm số


y  f  x

D. 2 2 .

C. 2 .

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)

B.

 1, �

C. (-1;0)

D.

 0; �

2
Câu 11 .Với a là số thực dương tùy, log 5 a bằng

Trang 1


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

1
 log 5 a.
C. 2

B. 2  log 5 a.

A. 2log5 a.

1
log 5 a.
D. 2

Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2
r h
C. 3

B.  r h

A. 2 r h
2

2

4 2
r h
D. 3


y  f  x
Câu 13. . Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
x
-
0
y’
0
+
+

2
0

+
-

5

y

1
-

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.

B. 2.

C. 0.


D. 5.

Câu 14. : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3
2
A. y   x  3x  2    

3
B. y  x  3x  2

y   x 4  2 x 2  2    

C.

3
2
D. y  x  3 x  2

y  f  x
Câu 15. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2

B. 1

C. 3


D. 4

Tập nghiệm của bất phương trình log x �1 là

Câu 16.
A.

 10;� .

B.

 0; � .

C.

 �;10 .

D.

 �;10  .
Trang 2


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

Câu 17.

Cho hàm số


y  f  x

Số nghiệm thực của phương trình
A. 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

có bảng biến thiên như sau

f  x 

3
2 là

B. 1

C. 2

1

Câu 18. Biết
A. 6

f  x  dx  2

0

D. 0

1




g  x  dx  4

0

B. -6

1


�f  x   g  x  �
�dx


, khi đó
C. -2

0

bằng

D. 2

Câu 19. Số phức liện hợp của số phức z  3  2i là
B. z  3  2i

A. z  3  2i


Câu 20. Số phức
A. 3

z

C. z  3  2i

D. z  2  3i

5
C. 5

D. 4

1
2  i có modul là:
7
B. 5

Câu 21. Cho hai số phức z1  2  i và z2  i  1 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
2z1  z2
có tọa độ là
A. (5;-1)
B. (-1;5)
C. (5;0)
D. (0;5)
Câu 22. Trong không gian

 Oxyz  , hình chiếu vuông góc của điểm


M  3;1; 1

trên trục Oy có tọa độ


A. (0;1;0)
Câu 23.

B. (3;0;0)

C. (0;0;-1)

D. (3;0;-1)

S  : x2  y 2  z 2  2 y  2z  7  0

Oxyz
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của

mặt cầu đã cho bằng
A. 9

B. 3

C. 15

D.


7

 P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P
vectơ pháp tuyếnuu
uu
r
r ?
uu
r
ur
n4   3;1; 1
n3   4;3;1
n2   4;1; 1
n1   4;3; 1
A.
B.
C.
D.
Câu 25.Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

d:

x  3 y 1 z  5


1
2
3 Điểm nào dưới đây thuộc d

Trang 3


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

A.

P  3;  1; 5 

.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

B.

M  3;1;  5

.

C.

N  1;  2; 3 

.

D.

M  3;  1;  5

.


 ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
 ABC  bằng

A. 90�

B. 30�

C. 60�

Câu 27. : Cho hàm số

f  x

A. 0

B. 1

Câu 28.

D. 45�

C. 2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. 18


f�
 x   x  x  1 , x ��. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2

có đạo hàm

D. 3

f  x   x 3  3x

B. -18

trên đoạn

 3;3

C. -2

bằng

D. 2

3
log 2 a  3log 2 b
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab  8 . Giá trị của
bằng

Câu 29.
A. 8


B. 6

Câu 30. Cho hàm số
A. 1

C. 2

y   x 4  1 C 

và Parabol

B. 2

D. 3

 P  : y  x 2  1 . Số giao điểm của  C 
C. 3

 0; � .

B.

 �;0  .

 P

là:

D. 4


x
x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là

A.



C.

 1; � .

D.

 1; � .

Câu 32.

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  2a . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
2
A. 5 a .

B.

2
C. 2 5 a .

5 a 2 .

8

Câu 33. . Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
A. 30

B. 10

f ( x)dx  10

2

D. 10 a .
2

3

I
. Tính

C. 20

3
f (3 x  1) dx
2�
1
D. 5

Trang 4



TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020
1
2

x
2

Câu 34 Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x .e , x  1,
x  2, y  0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?
2

A.

 x.e  dx

1

2

2

x

�
 x.e  dx
x

.


B.

1

.

2

� 12 2x �
 x .e �dx



C. 1 �
.

2
� 12 2x �
�
dx
�x .e �
� .
D. 1 �

 2  i  z  4  3i . Phần thực của số phức w  iz  2 z là:
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 36. Gọi
A. 10

z1 , z2

2
2
2
là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
B. 8
C. 16
D. 2

A 1;1;2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm
và song song với mặt phẳng
   :2x  2y  z 1 0 có phương trình là
A. 2x  2y  z  2  0.
B. 2x  2y  z  0.

C. 2x  2y  z  6  0.

D. 2x  2y  z  2  0.

M  1;0;1
N  3; 2;  1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng MN có phương

trình chính tắc là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
 


1
1 .
1
1 . C. 1 1
1 . D. 1 1
1 .
A. 1
B. 1
Câu 39. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
11
A. 23

1
B. 2

265
C. 529

12

D. 23

Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA
uuur
uuuu
r
o
vuông góc với đáy, �SBA  60 . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC  2CM . Tính khoảng cách
giữa SM và AB.
6a 7
A. 7

a 7
B. 7

a 7
C. 21

3a 7
D. 7

1
f  x    x3  mx 2  9 x  5
3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
nghịch
biến trên �.
A. 5 .
B. 6 .

C. 7 .
D. 8 .
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A , một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình . Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỷ

Trang 5


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

1
 %
1  49e 0,015t
lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
.
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiều lần quảng cáo để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% ?
P  n 

A. 356 .

B. 348 .

Câu 43 . Hình dưới đây là đồ thị của hàm số

C. 352 .

f  x   ax3  bx  c


D. 344 .

.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2
B. 8 2
C. 12 2
D. 16 2

4

Câu 45. . Cho hàm số
2 2
.
A. 8
Câu 46. Cho hàm số

f  x

f  0  4


. Biết

2
  8  8
.
8
B.

y  f  x

f�
 x   2sin 2 x  3, x ��,

khi đó

f  x  dx


bằng
3  2  3
.
8
D.

  8  2
.
8
C.
2


0

2

liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

f  sin x  m
 0;  là
trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng

A.

 1;3 .

B.
x, y

 1;0 .

Câu 47. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
hai số nguyên dương. Tổng a+ b bằng
A. 4.
B. 6.
C. 8.

C.

 0;1 .


log9 x = log6 y = log4 ( x + y)

D.



 1;1 .

x - a+ b
=
y
2

với a, b là

D. 11.
Trang 6


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

f  x   x 4  4 x3  4 x 2  a

Câu 48. Cho hàm số

 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên


của hàm số đã cho trên đoạn
M �2m ?
A. 3 .

. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

B. 7 .

a thuộc đoạn  3;3 sao cho

C. 6 .

D. 5 .

B C D thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACB��
D theo V .
Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A����
V
V
V
V
.
.
.
.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 50. Phương trình


2 x  2

3

m3 x

  x 3  6 x 2  9 x  m  2 x 2  2 x1  1

có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

m �(a; b) , đặt T  b2  a 2 thì:

A. T  36 .

B. T  48 .

C. T  64 .
******Hết******

D. T  72 .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D
11.A
21.A
31.B
41.C

2.A

12.B
22.A
32.C
42.C

3.A
13.A
23.B
33.D
43.D

4.D
14.D
24.B
34.B
44.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.A
7.C
15.C
16.C
17.A
25.A
26.D
27.B
35.C
36.D
37.A

45.C
46.D
47.B

8.A
18.C
28.B
38.A
48.D

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
34
2
A2 .
A. 2 .
B. 34
C. 34 .

9.C
19.B
29.D
39.A
49.D

D.

10.A
20.C
30.B
40.D

50.B

2
C34
.

Lời giải
Chọn D
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần từ trên số
2
cách chọn là C34.

Câu 2. Cho cấp số cộng
A. 7

 un  xác định bởi u1  1 , công sai d = 2. Giá trị u5 bằng:

B. -5

D. 3

C. 9
Lời giải

Chọn A
Ta có: u5  u1  4d  1  4.2  7 .
2 x1
 32 là
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2


A. x  3

B.

x

17
2

C.

x

5
2

D. x  2

Lời giải
Trang 7


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Chọn A
22 x 1  32 � 2 x  1  5 � x  3 .

Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

A. 6 .
B. 8 .

C. 9 .

D. 27 .

Lời giải
Chọn D
3
Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng 3  27 .

Câu 5. Hàm số
A. x  3

y  log 2  x  3

xác định khi:
B. x �3

C. x  3

D. x �3

Lời giải
Chọn C
Hàm số

y  log 2  x  3


xác định � x  3  0 � x  3 .

f  x   2x

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
2x
C
x
A. ln 2
B. 2 .ln 2  C

là:
ln 2
C
x
2
C.

x
D. x.2 .ln 2  C

Lời giải
Chọn A
ax
2x
x
a dx 
 C ��
2 dx 
C


ln a
ln 2
Ta có công thức
.
x

Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6cm, 4cm,5cm
3
3
3
A. 15cm .
B. 40cm .
C. 50cm .
Lời giải

3

D. 120cm .

Chọn C
3
Thể tích: V  6.4.5  120 cm

Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng 12 . Bán kính đáy của hình nón
là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3

Lời giải
Chọn A
Ta có công thức

S xq   .r.l � r 

12
4
3.
.

Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 . Bán kính mặt cầu đã cho bằng
A. 4 .

B. 8 .

C. 2 .

D. 2 2 .

Lời giải
Trang 8


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Chọn C
2

2
Diện tích mặt cầu đã cho: S  4 R  16 � R  4 � R  2

Câu 10: Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)

B.

 1, �

C. (-1;0)

D.

 0; �

Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên

Câu 11 .Với a là số thực dương tùy,

log 5 a 2


B. 2  log 5 a.

A. 2log5 a.

 �; 1



 0;1 .

bằng
1
 log 5 a.
C. 2

1
log 5 a.
D. 2

Lời giải
Chọn A
Ta có

log 5 a 2  2 log 5 a.

Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
A. 2 r h
2

B.  r h

2

1 2
r h
C. 3

4 2
r h
D. 3

Lời giải
Chọn B
2
Thể tích của khối trụ là V   r h .

y  f  x
Câu 13. . Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
x
-
0
y’
0
+
y
+

2
0


+
-

5
Trang 9


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

1
-
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 5.

Lời giải
Chọn A
Giá trị cực tiểu bằng

y  0   1.

Câu 14. : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


3
2
B. y   x  3x  2    

3
B. y  x  3x  2

C.

y   x 4  2 x 2  2    

3
2
D. y  x  3 x  2

Lời giải
Chọn D
Ta thấy đồ thị hàm số có nét cuối đi lên nên a  0 � loại đáp án A và C.
Hàm số có hai điểm cực trị là x  0 và x  2. 
3
2
+) Xét đáp án B: y  x  3 x  2 có y '  3 x  3
x 1

� y '  0 � 3x 2  3  0 � �
x  1


Hàm số có hai điểm cực trị là x = -1 và x = 1.
⇒loại đáp án B.


y  f  x
Câu 15. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4
Lời giải

Chọn C
Trang 10


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  0 , tiệm cận ngang là y  0 và y  3 .
Tập nghiệm của bất phương trình log x �1 là

Câu 16.
A.

 10;� .


B.

 0; � .

C.

 �;10 .

D.

 �;10  .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  0.
1
Bất phương trình log x �

x 10 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

Câu 17.

Cho hàm số

y  f  x

Số nghiệm thực của phương trình

A. 3

 �;10

có bảng biến thiên như sau

f  x 

3
2 là

B. 1

C. 2

D. 0

Lời giải
Chọn A
f  x 

Dựa vào BBT suy ra phương trình
1

Câu 18. Biết
A. 6

f  x  dx  2

0


3
2 có 3 nghiệm phân biệt.

1



g  x  dx  4

0

B. -6

1

, khi đó
C. -2


�f  x   g  x  �
�dx

0

bằng

D. 2

Lời giải

Chọn C
1

1

1

0

0

0

f  x  dx  �
g  x  dx  2  4  2

�f  x   g  x  �
�dx  �


.

Câu 19. Số phức liện hợp của số phức z  3  2i là
A. z  3  2i

B. z  3  2i

C. z  3  2i

D. z  2  3i


Lời giải
Trang 11


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là z  3  2i .
Câu 20. Số phức

z

A. 3

1
2  i có modul là:
7
B. 5

5
C. 5

D. 4

Lời giải
Chọn C
2


2

1
2 1
5
�2 � �1 �
z
  i � z  � � � � 
2i 5 5
�5 � �5 � 5 .
Ta có

Câu 21. Cho hai số phức z1  2  i và z2  i  1 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
2z1  z2 có tọa độ là
A. (5;-1)

B. (-1;5)

C. (5;0)

D. (0;5)

Lời giải
Chọn A
Ta có

2 z1  z2  2  2  i    1  i   5  i �

Câu 22. Trong không gian


tọa độ là

 5; 1 .

 Oxyz  , hình chiếu vuông góc của điểm

M  3;1; 1

trên trục Oy có tọa độ


A. (0;1;0)

B. (3;0;0)

C. (0;0;-1)

D. (3;0;-1)

Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của điểm
Câu 23.

M  3;1; 1

trên trục Oy là (0;1;0).

 S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

mặt cầu đã cho bằng
A. 9

C. 15

B. 3

D.

7

Lời giải
Chọn B

 S  : x 2   y  1

2

  z  1  9 � R  3
2

.

 P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P ?
vectơ
pháp

tuyến
uu
r
uu
r
uu
r
ur
n4   3;1; 1
n3   4;3;1
n2   4;1; 1
n1   4;3; 1
A.
B.
C.
D.
Trang 12


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là (43;1).
Câu 25.Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
A.

P  3;  1; 5 


.

B.

d:

x  3 y 1 z  5


1
2
3 Điểm nào dưới đây thuộc d

M  3;1;  5

.
C.
Lời giải

N  1;  2; 3 

.

D.

M  3;  1;  5

.


Chọn A

Thay tọa độ

P  3;  1; 5 

P  3;  1; 5 

0 0 0


vào phương trình đường thẳng ta được: 1 2 3 . Vậy điểm

thuộc đường thẳng d .

 ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
 ABC  bằng

A. 90�

B. 30�

C. 60�

D. 45�
Lời giải

Chọn D

Ta có

SC � ABC    C



Câu 27. : Cho hàm số

f  x

A. 0

B. 1

�  45�
SA   ABC  � �
SC ,  ABC    �
SC , AC   SCA
.
f�
 x   x  x  1 , x ��. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
có đạo hàm
2

C. 2

D. 3

Lời giải
Chọn B

f�
 x   x  x  1

Câu 28.

2

đổi dấu khi qua một điểm duy nhất x  0 nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x   x 3  3x

trên đoạn

 3;3

bằng
Trang 13


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

A. 18

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

B. -18

C. -2


D. 2

Lời giải
Chọn B
x 1

f�
 x   3x 2  3; f �
 x  0 � �
x  1

Ta có
Ta có

f  1  2; f  1  2; f  3  18; f  3  18

. Do đó giá trị nhỏ nhất là -18.

3
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b bằng

Câu 29.
A. 8

B. 6

C. 2

D. 3


Lời giải
Chọn D
log 2 a  3log 2 b  log 2 a  log 2 b3  log 2  ab 3   log 2 8  3

Câu 30. Cho hàm số
A. 1

y   x 4  1 C 

.

P  : y  x2  1

 C
và Parabol
. Số giao điểm của

B. 2

C. 3



 P

là:

D. 4


Lời giải
Chọn B

x2  1
 x  1  x  1 �  x  x  2  0 � �2
� x  �1
x  2

Phương trình hoành độ giao điểm:
.
4

2

4

2

� Phương trình có 2 nghiệm phân biệt � Đồ thị  C  và  P  cắt nhau tại hai điểm.
x
x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là

A.

 0; � .

B.

 �;0  .


C.

 1; � .

D.

 1; � .

Lời giải
Chọn B
x
x
x
x
Ta có: 9  2.3  3  0 � 3  3  1 � 3  1 � x  0 .

Câu 32.

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  2a . Khi quay tam giác ABC xung
quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
2
A. 5 a .

B.

2
C. 2 5 a .


5 a 2 .

D. 10 a .
2

Lời giải
Chọn C

Trang 14


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành
một hình nón có đường cao h  AC  2a , bán kính đáy r  AB  a nên đường sinh

l  h2  r 2 

 2a 

2

 a2  a 5

.

Suy ra diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:


S xq   rl  2 5 a 2

8

Câu 33. . Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
A. 30

f ( x)dx  10

2

B. 10

.

3

I
. Tính

3
f (3 x  1) dx
2�
1

C. 20

D. 5

Lời giải

Chọn D
Đặt

t  3 x  1 � dt  3dx � dx 

dt
3

Đổi cận x  1 � t  2, x  3 � t  8.
3

I
Khi đó

8

8

3
3 f (t )
1
1
f (3x  1)dx  � dt  �
f (t )dt  .10  5.

21
22 3
22
2
1


x

2 2
Câu 34 Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x .e , x  1, x  2,
y  0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

 x.e  dx


2

x

A.

1

2

2

� 12 2x �
 x .e �dx
�
 x.e  dx





1
1
B.
C.
.
.
Lời giải

2

x

.

2

� 12 2x �
�
dx
�x .e �


1
D.
.

Chọn B
2

2


2
� 12 2x �
V �
 x.e x  dx
�x .e �dx   �

1�
1
Ta có:
.
 2  i  z  4  3i . Phần thực của số phức w  iz  2 z là:
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Lời giải
Chọn C

4  3i
 1  2i � z  1  2i
2i
w  iz  2 z  i  1  2i   2  1  2i   4  5i
z

Ta có:

Vậy phần thực của số phức w là 4.

2
z 2  z22
Câu 36. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 . Giá trị của 1
bằng
A. 10
B. 8
C. 16
D. 2

Lời giải
Chọn D
Trang 15


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

z1  z2  4, z1 z2  7 � z12  z22   z1  z2   2 z1 z2  2
2

Ta có

.

A 1;1;2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm
và song song với mặt phẳng
   :2x  2y  z 1 0 có phương trình là
A. 2x  2y  z  2  0.

B. 2x  2y  z  0.

C. 2x  2y  z  6  0.

D. 2x  2y  z  2  0.
Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng cần tìm là

2 x  1  2 y  1  1 z  2  0 � 2x  2y  z  2  0.

M  1;0;1
N  3; 2;  1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng MN có phương
trình chính tắc là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
 


1
1 .
1

1 . C. 1 1
1 . D. 1 1
1 .
A. 1
B. 1
Lời giải
Chọn A
r uuuu
r
u  MN   2; 2;  2 
MN
Ta có vectơ chỉ phương của u
đường
thẳng

.
r
u   1;1;  1
Hay một vectơ chỉ phương khác có dạng 1
.
M  1;0;1
Phương trình chính tắc của đường thẳng MN qua
và có vectơ chỉ phương
ur
u1   1;1;  1
có dạng:
x 1 y z 1
 
1
1 1 .

Câu 39. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
11
A. 23

1
B. 2

265
C. 529

12
D. 23

Lời giải
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ 23 số nguyên dương có

  C232

cách chọn

Gọi A là biến cố: Chọn được 2 số có tổng là một số chẵn
Tổng của 2 số là số chẵn khi 2 số đó đều chẵn hoặc đều lẻ
Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 11 số chẵn và 12 số lẻ
2
TH1: Chọn được 2 số chẵn có C11 cách chọn

Trang 16



TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

2
TH2: Chọn được 2 số lẻ có C11 cách chọn

Suy ra

 A  C  C  121
2
11

2
12

P

. Vậy xác suất cần tìm là

121 11

C232 23 .

Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA
uuur
uuuu
r

o

SBA

60
AC

2
CM
vuông góc với đáy,
. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho
. Tính khoảng cách
giữa SM và AB.
6a 7
A. 7

a 7
B. 7

a 7
C. 21

3a 7
D. 7

Lời giải
Chọn D
Trong (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với AB, qua B kẻ đường thẳng song song với AM . Hai
đường thẳng này cắt nhau tại E ta được tứ giác ABEM
là hình bình hành.

Vì ME / / AB  AB / / ( SME)
 d (AB; SM ) = d ( AB; (SME)) = d (A; (SME))
Từ A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ AK  ME , lại có
ME  SA (do SA  (ABEM ))  EK  (SAK)
Trong (SAK) kẻ AH  SK tại H
Ta có AH  SK; EK  AH (do EK  (SAK))  AH 
(SKE) tại H.
Từ đó d(AB; SM ) = d(A; (SME )) = AH
+

Xét

tam

giác

SBA

vuông

tại

A



SA  AB.tan SBA  a.tan 60  a 3.
0

+ Lại có ABC vuông cân tại B nên

Do đó

AM  AC  CM 

AC  AB 2  a 2 � CM 

AC a 2

2
2

3a 2
2

+ ABC vuông cân tại B nên ACB = 45°  CBE = ACB = 45° (hai góc so le trong)
Từ đó ABE = ABC + CBE = 90° + 45° = 135° , suy ra AME = 135° (hai góc đối hình bình hành)
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K năm ngoài đoạn ME.
Ta có KMA = 180° - AME = 45° mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K
� AK 

AM 3a

2
2

+ Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có

Trang 17



TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

1
1
1
1
1
3a 7
 2
 2  2 � AH 
2
2
9a
AH
SA
AK
3a
7
4
Vậy

d  AB; SM  

3a 7
.
7

1

f  x    x3  mx 2  9 x  5
3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
nghịch biến
trên �.
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C

1
f  x    x 3  mx 2  9 x  5
f '  x    x 2  2mx  9
3
Hàm số

.
Hàm số nghịch biến trên �
ۣ
ۣ
�f�
'  
x �
0 ���
x � ��
x 2 2mx 9 0 x �

a  1  0



 '  m2  9 �0


3 m 3
.

m ��� m � 3; 2;  1;0;1; 2;3
Do
. Vậy có 7 giá trị nguyên của m .
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A , một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình . Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỷ
1
 %
1  49e 0,015t
lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
.
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiều lần quảng cáo để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% ?
P  n 

A. 356 .

B. 348 .

C. 352 .

D. 344 .

Lời giải

Chọn C
Để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% thì điều kiện là
� 1  49e0,015t 

P t 

1
4

0,015 t
1  49e
5

5
4

� t  351,87 .

Do n là số nguyên nên n �352 .

Câu 43 . Hình dưới đây là đồ thị của hàm số

f  x   ax 3  bx  c

.

Trang 18


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải

Chọn D
 3ax 2  b
Ta có y�
Hình dáng đồ thị suy ra a  0 .


Hàm số có cực đại và cực tiểu suy ra y  0 có hai nghiệm phân biệt
Giao điểm của độ thị với trục tung là

 0; c 

� x2  

b
 0�b  0
3a

nằm phía trên trục hoành, suy ra c  0 .

Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục

và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2
B. 8 2
C. 12 2
D. 16 2
Lời giải
Chọn D

Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD

 4 2 � hình trụ
(cới AB là dây cung của hình tròn đyy tâm O). Do hình trụ có chiều cao là h  OO �
có độ dài đường sinh l  AD  4 2 .

Trang 19


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng

AB.CD  16 � AB 

16
16

2 2

AD 4 2
. Gọi K là trung điểm đoạn

AB thì OK  AB , lại có mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng đáy của hình trụ

� OK  mp  ABCD  �

khoảng cách giữa OO �và mặt phẳng (ABCD) là OK  2 . Xét tam giác

vuông AOK
2

�AB �
R  OA  OK 2  AK 2  OK 2  � � 
�2 �

 2   2
2

2

2

Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 R.l  2 .2.4 2  16 2

4

f  x

Câu 45. . Cho hàm số

2 2
.
A. 8

f  0  4

. Biết

2
  8  8
.
8
B.

f�
 x   2sin 2 x  3, x ��,

  8  2
.
8
C.
2

khi đó

f  x  dx


bằng
3  2  3

.
8
D.
0

2

Lời giải
Chọn C
f�
(2sin
 x  dx  �

Ta có

Từ

f  0  0


4

2

x+3)dx  �
 1  cos 2 x  3 dx � f ( x)  4 x 

suy ra C  4 , do đó

f ( x)  4 x 


sin 2 x
C
2
.

sin 2 x
4
2
.


4



4
sin 2 x
1
 2  8  2
2
f
x
d
x

(4
x



4)d
x

(2
x

cos
2
x

4
x
)

 


2
4
8
0
0
0

Câu 46. Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá


f  sin x  m
 0;  là
trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng

A.

 1;3 .

B.

 1;0 .

C.

 0;1 .

D.

 1;1 .

Lời giải
Chọn D
Trang 20


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

Khi


x� 0; 

Phương trình
thuộc khoảng

Câu 47. Cho

thì

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

sin x� 0;1 .

f  sin x  m

có nghiệm thuộc khoảng

 0; 

khi phương trình

f  x  m

có nghiệm

 0;1 . Khi đó m� 1;1 .
x, y

là các số thực dương thỏa mãn


log9 x = log6 y = log4 ( x + y)

hai số nguyên dương. Tổng a + b bằng
A. 4.
B. 6.
C. 8.

x - a+ b
=
2
và y
với a, b là

D. 11.
Lời giải

Chọn B
�x = 9t


log9 x = log6 y = log4 ( x + y) = t � �
� 9t + 6t = 4t
�y = 6t



x + y = 4t

Ta có
t


t

x 9 ��
3�
2t
t
t

= =�

��
��
��
a=1
3
3
3
1
+
5

��
y 6t ��
2� �







��
+
1
=
0

=
�����
� a+ b= 6.








�2�
�2�

��
��
b
=
5
2� ��
2



Câu 48. Cho hàm số

f  x   x 4  4 x3  4 x 2  a

của hàm số đã cho trên đoạn
M �2m ?
A. 3 .

. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên

B. 7 .

a thuộc đoạn  3;3 sao cho

C. 6 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn D
Xét hàm số

g  x   x 4  4 x3  4 x 2  a

.

x0



��
x 1
3
2
g�
x2
 x   4 x  12 x  8x ; g �
 x   0 � 4 x3  12 x2  8 x  0 �

.
Bảng biến thiên

g  x  �0 x � 0; 2
Do 2m �M  0 nên m  0 suy ra
.
a 1  0
a  1





a0
a0 .

Suy ra �
Trang 21



TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

2   a  1 �a ۣ
 a
Nếu a  1 thì M  a , m   a  1 �
Nếu a  0 thì M  a  1 , m  a � 2a �a  1 ۳ a 1 .

2 .

 3;3 nên a � 3; 2;1; 2;3 .
Do đó a �2 hoặc a �1 , do a nguyên và thuộc đoạn
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
B C D thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACB��
D theo V .
Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A����
V
V
V
V
.
.
.
.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải

Chọn D

A�

D�

B�

C�

A

D

B
Ta có ngay kết quả sau

C

VACB ' D '  V   VB '. ABC  VC . B 'C ' D '  VD '. ACD  VA. A ' B ' D '  .

1
1 V
V V
VB '. ABC  VC .B 'C ' D '  VD '. ACD  VA. A ' B ' D '  VABC . A ' B 'C '  . � VACB ' D '  V  4.  .
3
3 2
6 3
Lưu ý
Câu 50. Phương trình


2 x  2

3

m3 x

  x 3  6 x 2  9 x  m  2 x 2  2 x1  1

có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

m �(a; b) , đặt T  b2  a 2 thì:

A. T  36 .

B. T  48 .

C. T  64 .

D. T  72 .

Lời giải
Chọn B

2 x  2
Ta có
�2

3


m 3 x

3

m 3 x

  x 3  6 x 2  9 x  m  2 x  2  2 x 1  1 � 2

 m  3 x  2 2 x   2  x 

3

m 3 x

  x  2   8  m  3 x  23  2 2  x
3

3

.

f  t  2 t
Xét hàm
trên �.
f�
 t   2t.ln 2  3t 2  0, t �� nên hàm số liên tục và đồng biến trên �.

t

3


m  3x   2  x  � m  8  9 x  6 x 2  x3
Do đó từ (1) suy ra
.
f  x    x3  6 x 2  9 x  8
Xét hàm số
trên �.
x3

f�
x  0 � �

2
f�
 x   3x  12 x  9 ;
x 1 .


Bảng biến thiên
3

Trang 22


TRƯỜNG THPT DTNT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020

Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4  m  8 .
2

2
Suy ra a  4; b  8 � T  b  a  48 .
******Hết****

Trang 23



×