Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GAtuần 10 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.16 KB, 20 trang )

TUẦN 10
Ngày soạn : 31/ 10/2010
Ngày dạy : Thứ 2/1/ 11/ 2010
Tiết 1 CHÀO CỜ
*********************
Tiết 2,3: Học vần
AU - ÂU
I.Yêu cầu :
Kiến thức :
-Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng
-Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
Kĩ năng :
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ :
-Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà .
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Viết bảng con : chú mèo , ngôi sao , cái kéo
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần eo, ao
2.Bài mới:
Giới thiệu vần au, ghi bảng,đọc mẫu
Vần au được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài vần au
Nêu vị trí các âm trong vần au ?
Vần au gần giống vần gì chúng ta đã học
So sánh vần au với vần eo ?


Hướng dẫn đánh vần au , đánh vần mẫu
Yêu cầu các em đọc trơn
Có vần au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào?
Cài tiếng cau.
Nhận xét và ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau
Đánh vần mẫu tiếng cau
Dùng tranh giới thiệu từ cây cau
Ghi bảng cây cau
Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng
cả lớp viết bảng con
Hai em đọc
Đồng thanh
Âm a,u
Cài bảng vần au
Âm a đứng trước , âm u đứng sau
Gần giống vần eo
Hai em so sánh
Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp
Thêm âm c đứng trước vần au
Cả lớp cài tiếng cau
Đồng thanh tiếng cau
Âm c đứng trước vần au đứng sau
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Quan sát
Đọc cá nhân,đồng thanh
Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên
bảng
1

Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
*Vần âu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần au , âu ?
Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng .
Rau cải , châu chấu ....
Đọc thầm tìm tiếng có vần au,âu ?
Yêu cầu các em phân tích
Giải nghĩa từ : lau sậy .
.Đọc mẫu ,gọi một số em đọc
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp
:Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : rau cải , châu chấu ...
Đọc trơn toàn bài
Luyện đọc câu
Quan sát tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về
.Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ?
Đọc mẫu
Yêu cầu một số em đọc lại câu trên
Nhận xét và sửa sai.
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần au,âu?

Gọi các em phân tích tiếng màu ,nâu
Đọc lại toàn bài
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết
Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ?
Viết mẫu au ,âu , cây cau , cái cầu
Yêu cầu các em viết vào vở
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm
Quan sát, viết trên không , bảng con
Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u
Khác nhau : vần âu bắt đầu bằng âm â..
Quan sát , viết trên không ,bảng con
rau , chấu ...
Hai em phân tích các tiếng trên
Lắng nghe
5 em đọc lại
1em đọc toàn bài trên bảng
Vần au, âu
Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .
Đọc cá nhân,tổ, lớp
5em đọc
3em đọc
Vẽ chim chào mào
3 em đọc
Ngắt hơi ở cuối dòng thơ
Lắng nghe
4 em đọc lại câu trên
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu
màu , nâu

Hai em phân tích
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh
Hai em đọc
chữ cao 5li ; y ...
Quan sát
2
bút
Chấm bài , nhận xét
Tuyên dương những em viết nhanh , đúng
đẹp

Luyện nói :
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì ?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì ?
Bà em thường dạy em những điều gì ?
Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế
nào ?
Em hãy kể về một kỉ niệm với bà ?
Em đã làm gì để giúp bà ?
Muốn bà khoẻ , sống lâu em phải làm gì?
Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói
theo tranh
Cùng các em nhận xét , bổ sung
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK,
trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò :

Về nhà đọc lại bài , tiết sau iu , êu
Cả lớp viết vào vở
Quan sát làm theo
Bà cháu
Bà và cháu

Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của
mình
Hai em luyện nói theo tranh
Hai em đọc lại toàn bài
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Mĩ thuật
VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
GV bộ môn dạy
**************************
Tiết 5: Toán
LUYỆN TẬP
Yêu cầu :
Kiến thức :
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ
Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3
Thái độ :
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4
II.Chuẩn bị :

-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng … .
-Bảng phụ, , tranh vẽ.
3
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
Bài 4:
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
4. Củng cố:
Hỏi tên bài.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
5.Dặn dò:
Về nhà làm lại bài tập
Ba em lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con.

2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Học sinh lắng nghe.
*Điền số
Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3
*Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả.
Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi
còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1
Luyện tập.
1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2
3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1
Thực hiện ở nhà.

Ngày soạn: 31/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3/2/11/2010
Tiết 1: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
Yêu cầu :
Kiến thức :

-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4
Thái độ :
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
4
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1( cột 1, 2 ) , bài 2 , bài 3
II.Chuẩn bị :
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 , 3 – 1
2 – 1 , 2 + 1
1 + 2 , 3 – 2
2.Bài mới :
GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy hình vuông? Gọi đếm.
Cô bớt mấy hình vuông?
Còn lại mấy hình vuông?
Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy
hình vuông?
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài
phép tính trừ.
Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.
Nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài

GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).
Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội
dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong
phạm vi 4.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
4 - 2 3 + 1 2 - 1
Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa
nói vừa làm mẫu 1 bài.
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
2 học sinh làm.
Toàn lớp làm bảng con.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 4 hình vuông.
Bớt 1 hình vuông.
Còn 3 hình vuông.
Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1
hình vuông còn 3 hình vuông.
Toàn lớp : 4 – 1 = 3
Đọc: 4 – 1 = 3
Cá nhân 4m.
Theo dõi.

Nhắc lại.
Cá nhân, đồng thanh lớp..
Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài.
Toàn lớp làm vào phiếu , đổi phiếu kiểm
tra bài .
Quan sát.
4
2
2
Học sinh làm bảng con các bài còn lại.
Viết phép tính thích hợp vào ô vuông.
5
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung
bài toán.
Yêu cầu nhiều em nêu bài toán
Hai em lên bảng làm
Hướng dẫn học sinh làm vào vở
Cùng các em nhận xét, chữa bài
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV4.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò :
Về nhà làm học thuộc các phép trừ trong
phạm vi 4
Xem lại các bài tập đã làm
Tiết sau Luyện tập
-Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay
đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy

dây?
Học sinh làm và nêu kết quả.
4 - 1 = 3
Học sinh nêu tên bài
4 em đọc.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 2: Âm nhạc
ÔN HAI BÀI HÁT :TÌM BẠN...+LÝ CÂY XANH
GV bộ môn dạy
**********************
Tiết 3,4: Học vần
IU - ÊU
I.Yêu cầu :
Kiến thức :
-Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
Kĩ năng :
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ :
-Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc
II.Chuẩn bị
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Viết bảng con : cây cau , cái cầu , châu chấu
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần au , âu
2.Bài mới:

Giới thiệu vần iu, ghi bảng,đọc mẫu
Vần iu được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài vần iu
cả lớp viết bảng con
Hai em đọc
Đồng thanh
Âm i,u
Cài bảng vần au
6
Nêu vị trí các âm trong vần iu ?
Vần iu gần giống vần gì chúng ta đã học
So sánh vần iu với vần au ?
Hướng dẫn đánh vần iu , đánh vần mẫu
Yêu cầu các em đọc trơn
Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
Cài tiếng rìu
Nhận xét và ghi bảng tiếng rìu
Gọi phân tích tiếng rìu
Đánh vần mẫu tiếng rìu
Dùng tranh giới thiệu từ lưỡi rìu
Ghi bảng lưỡi rìu
Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng
Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
*Vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần iu , êu ?
Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng.
líu lo , cây nêu ...
Đọc thầm tìm tiếng có vần iu,êu ?

Yêu cầu các em phân tích
Giải nghĩa từ : cây nêu .
.Đọc mẫu ,gọi một số em đọc
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp
:Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : líu lo, cây nêu ... ...
Đọc trơn toàn bài
Luyện đọc câu
Quan sát tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng
Cây bưởi , cây táo nhà bà sai trĩu quả .
.Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
Âm i đứng trước , âm u đứng sau
Gần giống vần au
Giống nhau: đều có âm u
Khác nhau:iu bắt đầu âm i,au bắt đầu âm
a.
Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp
Thêm âm r đứng trước vần iu , thanh
huyền đặt trên âm i
Cả lớp cài tiếng rìu
Đồng thanh tiếng rìu
Âm r đứng trước vần iu đứng sau ,thanh
huyền đặt trên âm i
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp

Quan sát
Đọc cá nhân,đồng thanh
Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên
bảng
Quan sát viết trên không , bảng con
Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u
Khác nhau : vần iu bắt đầu bằng âm i
Quan sát , viết trên không bảng con
líu , nêu ....
Hai em phân tích các tiếng trên
Lắng nghe ,5 em đọc lại
1em đọc toàn bài trên bảng
Vần iu, êu
Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .
Đọc cá nhân,tổ, lớp
5em đọc
3em đọc
Nhà bà có cây bưởi, cây táo
3 em đọc
7
Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều
gì ?
Đọc mẫu
Yêu cầu một số em đọc lại câu trên
Nhận xét và sửa sai.
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iu,êu?
Gọi các em phân tích tiếng đều , trĩu
Đọc lại toàn bài
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết

Nhận xét độ cao ,khoảng cách của các chữ ?
Viết mẫu iu ,êu , lưỡi rìu , cái phễu
Yêu cầu các em viết vào vở
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm
bút
Chấm bài , nhận xét
Tuyên dương những em viết nhanh , đúng
đẹp
Luyện nói :
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì ?
Các con vật trong tranh đang làm gì ?
Trong số các con vật đó con nào chịu khó
Các em đã chịu khó học bài và làm bài chưa
?
Để trở thành con ngoan trò giỏi các em phải
làm gì ?
Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói
theo tranh
Cùng các em nhận xét , bổ sung
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK,
trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò :
Về nhà đọc lại bài , tiết sau Ôn tập
Ngắt hơi ở dấu phẩy
Lắng nghe
4em đoc lại câu trên

HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
đều , trĩu
Hai em phân tích
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh
Hai em đọc
chữ cao 5li ; l,h ...
Quan sát
Cả lớp viết vào vở
Quan sát làm theo
Ai chịu khó
Vẽ các con vật

Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của
mình
Hai em luyện nói theo tranh
Hai em đọc lại toàn bài
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên
chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.

Ngày soạn: 1/11/2010
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×