Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

164 bài toán hệ bất phương trình trong các đề thi thử quốc gia 2016 trần văn tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 92 trang )

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

HỆ - BẤT - PHƢƠNG TRÌNH
TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2016
 3  x  y  1  x 3  2 y 2  9 x  5
Bài 1: Giải hệ phƣơng trình: 
.
3
3
2
2
 x  y  12 x  3 y  3 y  6 x  7

Lần 2 – THPT ANH SƠN 2
Lời giải tham khảo

x  3
Điều Kiện : 
 y  1
Phương trình thứ 2 tương đương với ( x  2)3  ( y  1)3  y  x  1 (3)
Thay (3) v|o phương trình thứ nhất ta được:
3  x  x  2  x3  2 x 2  5 x  3 điều kiện 2  x  3
 3  x  x  2  x3  2 x 2  5 x  3  3  x  x  2  3  x3  2 x 2  5 x  6


2( (3  x)( x  2)  2)

 x3  2 x 2  5 x  6


3 x  x  2 3
2( x 2  x  2)

 ( x  1)( x  2)( x  3)
( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2)

2( x 2  x  2)
 ( x 2  x  2)( x  3)
( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2)
2
 ( x 2  x  2)(
 ( x  3))  0
( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2)
2
 ( x  3)  0
Do điều kiện 2  x  3 nên
( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2)


Suy ra x2  x  2  0  x  1; x  2 thoả mãn điều kiện.
Khi x  1  y  0 TMĐK
Khi x  2  y  3 TMĐK
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-1;0), (2;3)
Bài 2: Giải phƣơng trình x3  x  2  x 2  1 x  6 .
Lần 1 – THPT BẮC YÊN THÀNH
Lời giải tham khảo
ĐK: x  0 . Nhận thấy (0; y) không l| nghiệm của hệ phương trình. Xét x  0 .
1 1 1
 1 (1) Xét hàm số f  t   t  t t 2  1
Từ phương trình thứ 2 ta có 2 y  2 y 4 y 2  1  

2
x x x
2
1
t
1
có f '  t   1  t 2  1 
 0 nên h|m số đồng biến. Vậy 1  f  2 y   f    2 y  .
x
 x
t 2 1
Xét h|m số f  t   t  t t 2  1 có f '  t   1  t 2  1 

1  f  2 y  

t2
t 2 1

 0 nên h|m số đồng biến. Vậy

1
1
f    2y  .
x
 x

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 1



TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Thay v|o phương trình (1): x  x  2  x  1 x  6
3

2

Vế tr{i của phương trình l| h|m đồng biến trên  0;   nên có nghiệm duy nhất
 1
x  1 v| hệ phương trình có nghiệm  1;  .
 2
2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y

Bài 3: Giải hệ phƣơng trình: 
2
2
9
 3  2 x  y  3  4  5x  2 x  y  9


 x, y   .

Lần 1– THPT BẢO THẮNG SỐ 3
Lời giải tham khảo
2 x  y  0

ĐK : 

4
 x  5
Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có :
2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y   x  y  1 2x  y  3  0  y  x  1

Với y  x 1 thay v|o phương trình thứ hai ta được phương trình sau :
2
2
9


3  x  1 3  4  5x x  10



 

 2  x  10  6  x  1  4  5x  9 9  3 x  1  3 4  5x  x  1 4  5x









x  1  4  5x  3 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0

 4

( Do x   1;  nên 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0 )
 5
 x  1  4  5x  3  0
 x  1  4  5x  3  2 x  1. 4  5x  4  4x
 x 1  0
 x  1
 x  1. 4  5x  2 x  1  0  

x  0
 4  5x  2 x  1





Với x  0  y  1; x  1  y  2
Đối chiếu với điều kiện v| thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có nghiệm :
( x; y)  (0; 1);( x; y)  (1; 2)

Bài 4: Giải phƣơng trình:

x

1

x2

x
3


2x

2 3 2x
1

3

1

.
Lần 1 – THPT BÌNH MINH

Lời giải tham khảo
Điều kiện: x

1, x

13

x  x6
( x  2)( x  1  2)

1

( x=3 không l| nghiệm)
3
3
2x 1  3
2x 1  3
 (2 x  1)  3 2 x  1  ( x  1) x  1  x  1


Pt  x  1  2 

2

H|m số f (t )  t 3  t đồng biến trên

do đó phương trình  3 2 x  1  x  1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 2


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

 x  1/ 2
 x  1/ 2


 3 2
2
3
(2 x  1)  ( x  1)
x  x  x  0
 x  1/ 2
1 5



1  5  x  0, x  2
 x  0, x 

2

Vậy phương trình có nghiệm S

{0,

1

5
2

}

32 x5  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x
Bài 5: Giải hệ phƣơng trình: 
 x, y   .
3
(
y

2

1)
2
x


1

8
x

13(
y

2)

82
x

29

Lần 2 – THPT Bố Hạ
Lời giải tham khảo
1
Đặt đk x   , y  2
2
+) (1)  (2 x)5  2 x  ( y 2  4 y) y  2  5 y  2  (2 x)5  2 x 





5

y  2  y  2(3)


Xét h|m số f (t )  t 5  t , f '(t )  5t 4  1  0, x  R , suy ra h|m số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có
f (2 x)  f ( y  2)  2 x  y  2 Thay 2 x 

y  2( x  0) v|o (2) được

Thay 2 x  y  2( x  0) v|o (2) được

(2 x  1) 2 x  1  8 x 3  52 x 2  82 x  29
 (2 x  1) 2 x  1  (2 x  1)(4 x 2  24 x  29)  (2 x  1)





2 x  1  4 x 2  24 x  29  0

1

x

2


2
 2 x  1  4 x  24 x  29  0(4)
1
Với x  . Ta có y=3
2

(4)  ( 2 x  1  2)  (4 x 2  24 x  27)  0 


2x  3
 (2 x  3)(2 x  9)  0
2x 1  2

x  3 / 2

1

(2 x  9)  0(5)
 2 x  1  2
3
Với x  . Ta có y=11 Xét (5). Đặt t  2 x  1  0  2 x  t 2  1 . Thay vao (5) được
2
1  29
t 3  2t  10  21  0  (t  3)(t 2  t  7)  0 . Tìm được t 
.
2
Xét (5). Đặt t  2 x  1  0  2 x  t 2  1 . Thay vao (5) được
t 3  2t  10  21  0  (t  3)(t 2  t  7)  0 . Tìm được t 

Từ đó tìm được x 

1  29
.
2

13  29
103  13 29
,y

4
2

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 3


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

 x3  y 3  3x 2  3 y 2  24 x  24 y  52  0

Bài 6: Giải hệ phƣơng trình:  x 2
.
2
  y 1
4
Lần 1 – THPT CAM RANH
Lời giải tham khảo
2  x  2
Đk 
.
1  y  1

Đặt t  y  2 . Biến đổi phương trình đầu về dạng. x3  3x2  24x  t 3  3t 2  24t
Xét h|m số f  x   x3  3x 2  24 x liên tục trên  2; 2
Chứng minh được x=t=y+2
 x  2

x  y  2

x  y  2
 2

 y  0


Hệ pt được viết lại:  x
y

0


2
 x  6 / 5
  y 1


4
  y  4 / 5
  y  4 / 5
KẾT LUẬN:
x 3 - 6x 2 + 13x = y 3 + y + 10
Bài 7: Giải hệ phƣơng trình: 
.
3
2
 2x + y + 5 - 3 - x - y = x - 3x - 10y + 6
Lần 2 – THPT CAM RANH

Lời giải tham khảo
XÉT PT(1):
x 3  6x 2  13x  y3  y  10   x  2   ( x  2)  y 3  y (*)
3

Xét h|m số f  t   t 3  t . Ta có f '  t   3t 2  1  0t 

 f  t  đồng biến trên

Do đó (*)  y  x  2 . Thay y  x  2 v|o (2) ta được:

3x  3  5  2 x  x 3  3x 2  10 x  26
5
(ĐK :   x  1 )
2

 3x  3  3  1  5  2 x  x3  3 x 2  10 x  24



3 x  2



2  x  2

3x  3  3 1  5  2 x

  x  2   x 2  x  12 


x  2

3
2


 x 2  x  12 (3)
 3x  3  3 1  5  2 x

5
 x  1 thì x2  x 12  0 .
2
x
 2
Hệ có nghiệm duy nhất 
y  0
PT (3) vô nghiệm vì với 

Bài 8: Giải bất phƣơng trình:

x3
3 x1  x 3



2 9x
.
x
Lần 1– THPT CAO LÃNH 2


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 4


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Lời giải tham khảo
Điều kiện: 1  x  9; x  0

(1) 







x 2  3x  2 9  x x  3  3 x  1



x x 3 3 x1






 0

( x  3)2  9( x  1)  2 9  x x  3  3 x  1



x x 3 3 x1

x  3  3





x1 x 33 x1 2 9 x



x x  3 3 x1



 0
 0



 




x 1 x 1  3  2 1 9  x
x 33 x1 2 9 x
0
0
x
x

x8
x1
2
x8


00x8

  0 
x  x  1  3 1 9  x 
x
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình l| 0  x  8


Bài 9: Giải bất phƣơng trình: x2 + x – 1  (x + 2) x 2  2 x  2
Lần 1 – THPT chuyên LÊ QÚY ĐÔN - KH
Lời giải tham khảo
TA CÓ : x2  2x – 7 + (x + 2)(3  x  2 x  2 )  0  (x2  2x – 7)
2

( x  1)  1  x  1  x  1 nên :
2


Vì:

( x 1)2 1  ( x 1)
3 x 2  2 x  2



( x 1)2 1  ( x 1)
3 x 2  2 x  2



 0.

> 0 , x.

 x2 – 2x – 7  0  x  1  2 2  1 + 2 2  x
Vậy bất pt có tập nghiệm: S = (;1  2 2 ] [1 + 2 2 ;+)
Bài 10: Giải bất phƣơng trình: x3  x  2  2 3 3x  2 ..
Lần 1 – THPT chuyên NGUYỄN HUỆ
Lời giải tham khảo

x3  x  2  2 3 3 x  2
 x3  3 x  2  2 3 3 x  2  2 x
3 x  2  x3

 x  3x  2  2
3


3

2

3x  2  x 3 3x  2  x 2



2
 x3  3 x  2 1 
0

2

2
3
3
3x  2  x 3x  2  x 


2
 x3  3 x  2  0 1 
 0, x 
2

2
3
3





3
x
2
x
3
x
2
x











VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 5


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT


 x 1

 x  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình l|    1 .

 x 3  y3  3x 2  3x  6y  4  0

Bài 11: Giải hệ phƣơng trình: 
.
3
y
2
x

3

7
y

13

3
x

1





Lần 2 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Lời giải tham khảo





Từ phương trình (1) ta có: x3  3 x   y  1  3  y  1
3

Xét h|m số f  t   t 3  3t , f   t   3t 2  3

f   t   0 với mọi t suy ra h|m số f  t  đồng biến trên

.

f  x   f  y  1  x  y  1 Thế x  y  1 v|o phương trình (2) ta được:
Thế x  y  1 v|o phương trình (2) ta được:

 x  1 



2 x  3  3 7 x  6  3  x  1

 3

Ta có x  1 không l| nghiệm phương trình. Từ đó:
3  x 
2x  3  3 7 x  6 

x 1
3  x 
Xét h|m số g  x   2 x  3  3 7 x  6 
x 1
 3

TXĐ: D      \ 1
 2

1
7
6
g  x 


2 x  3 33  7 x  6 2  x  12









3
 3
g   x   0   ; x  1, g     không x{c định.
2
 2

 3 
H|m số đồng biến trên từng khoảng   ;1 và 1;   .
 2 
Ta có g  1  0; g  3  0 . Từ đó phương trình g  x   0 có đúng hai nghiệm x  1 và

x  3.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  1; 2  và  3; 2  .

 xy ( x  1)  x 3  y 2  x  y
Bài 12: Giải hệ phƣơng trình: 
.

2
2
3
y
2

9
x

3

4
y

2
1

x


x

1

0




Lần 1 – THPT CHUYÊN SƠN LA
Lời giải tham khảo













y  x

Biến đổi PT (1)   x  y  x  y  1  0  
2


2
y  x 1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 6


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016





3x 2  9 x 2  3   4 x  2 
x = y thế v|o PT (2) ta được:   2 x  1

Xét f (t )  t







 2 x  1



1  x  x2  1  0






 3  2  (3 x) 2  (3 x) 2  3



 f  2 x  1  f  3 x 

t 2  3  2 có f '(t )  0, t.

f l| h|m số đồng biến nên: 2 x  1  3x  x  


2



CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

y  x2  1








Thế vào (2) 3( x 2  1) 2  9 x 2  3  4 x 2  1  2

1
1
y 
y  x2  1
5
5





1  x  x2  1  0

Vế tr{i luôn dương, PT vô nghiệm.

 1
 5

Vậy hệ có nghiệm duy nhất:   ; 

1
.
5

x
 2
 x  x  1   y  2   x  1 y  1
Bài 13: Giải hệ phƣơng trình: 

3x 2  8 x  3  4  x  1 y  1


 x, y   .

Lần 1 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
Lời giải tham khảo

 x  1
Điều kiện: 
 y  1
x3  x 2  x
  y  2
1 
x 1
3

 x  1 y  1 



x3  x  x  1

 x  1

x 1

  y  2 y  1




3
x
 x 



y

1
 y 1 .

x 1
 x 1 
Xét h|m số f  t   t 3  t trên
có f   t   3t 2  1  0t 

 x 
f
 f
 x 1 





y 1 




  2 x  1  x  2 x  1
2

Ta có y 



2

suy ra f(t) đồng biến trên

. Nên

x
 y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 .
x 1
 
x 1
  2
 x  3 2 3
 x  6x  3  0
 2 x 1  x 1


 

1
5  2 13
x


x
 2 x  1  1  3 x

3
9


 9 x 2  10 x  3  0

x2
1
x 1

43 3
5  2 13
41  7 13
 y
. Với x 
.
2
9
72
C{c nghiệm n|y đều thỏa mãn điều kiện .

 5  2 13 41  7 13 
43 3 
;
Hệ phương trình có hai nghiệm  x; y    3  2 3;
 &  x; y   
 .

2 
9
72




Với x  3  2 3  y 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 7


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

3
3
2
2

 x  y  8 x  8 y  3x  3 y
Bài 14: Giải hệ phƣơng trình:  2
.
3
2

 5 x  5 y  10  y  7   2 y  6  x  2  x  13 y  6 x  32

Lần 2 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
Lời giải tham khảo
x  2  0
 x  2
Điều kiện : 

y  7  0
 y  7
3
3
Từ phương trình 1 ta có  x  1  5  x  1   y  1  5  y  1
 3

Thay  4  vào  2  ta được pt:  5 x 2  5 x  10  x  7   2 x  6  x  2  x3  13x 2  6 x  32  5 

x  2
5x2  5x  10







x  7  3   2x  6

Xét hàm số f  t   t 3  5t , trên tập
.

 5x


 4

2

 5x  10 



Đ/K



x  2  2  x3  2 x 2  5 x  10  5 
, f   t   3t 2  5  0, t 

 hàm số f  t  đồng biến trên

 3 : f  x  1  f  y  1  x  y
x  7  3   2 x  6   x  2  2   x3  2 x 2  5 x  10  5 
Từ

 5 x 2  5 x  10
2x  6 
2

 x  2 
   x  2   x  5
x2 2
 x7 3

 4
 x  2 
 y  2   x; y    2;2 ( thỏa mãn đ/k)

 5 x 2  5 x  10 2 x  6 
5 x 2  5 x  10
2x  6



0
5
2 
x7 3
x2 2 



 5 x 2  5 x  10

2x  6
 4
 y  2   x; y    2;2 ( thỏa mãn

  x 2  5   0 x  2 
 x  2 
x2 2
 x7 3

đ/k)




1
1 
1
1
  5 x 2  5 x  10  
    2x  6  

 0 (pt n|y vô nghiệm)

  x  7  3 5  0,x2  x  2  2 2 


 0,x2 
 0,x 2

 0,x 2

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất :  x; y    2; 2 

Bài 15: Giải bất phƣơng trình:

x2 2
6  x  2x  4  2  x  2
2




1
.
2

Lần 3 – THPT chuyên VĨNH PHÚC
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x  2
Do đó bất phương trình  2





x  2  2  6  x2  2 x  4  2  x  2

 2 x  2  2 x  12  x  2   6 x 2
Ta có

2



6  x  2x  4  2  x  2 
2

2  x2  2 x  4

6  x2  2 x  4  2  x  2

1


 0, x  2 Do đó bất phương trình



x  2  2  6  x2  2 x  4  2  x  2

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 8


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Nhận xét x  2 không là nghiệm của bất phương trình
t  1
2  2t  0

t2
2  2t  12  6t 2  
2
2
2
2  t  2   0
4  8t  4t  12  6t
Khi
2  2


x  2

chia

hai

vế

x
 x 
 12  6  

x2
 x2 

bất
2

phương

 2  . Đặt t 

trinh

1

cho

x2 0


ta

được

x
thì bất phương trình  2  được
x2

x
x x
 x x0 
thì bất phương trình  2  được
2t22 
 12
6  
 2
 . xĐặt
 2
 2t2 3 .

2
x  2x  2
x2
 x x42x 8  0
2

Bất phương trình có nghiệm duy nhất x  2  2 3 .

 x 1  97 y 2  y 1  97 x 2  97( x 2  y 2 )
Bài 16: Giải hệ phƣơng trình: 

( x, y  ). .
27 x  8 y  97
Lần 2 – THPT CHUYÊN HẠ LONG
Lời giải tham khảo
Điều kiện: 0  x , y 

1
97


  1
1   1
1 
Thay ( x; y) bằng một trong c{c cặp số (0; 0),  0;
'0  , 
;
 ,
 vào (1), (2) ta
97
97
97
97

 
 

1
thấy c{c cặp n|y đều không l| nghiệm. Do đó 0  x , y 
97
1

nên 0  a, b  1 . Khi đó (1) trở th|nh
Đặt 97 x  a, 97 y  b . Do 0  x , y 
97



 



a 1  b  b 1  a  a2  b2  a a  1  b2  b b  1  a2  0


a
b
 ( a 2  b 2  1) 

2
b  1  a2
 a  1 b


1
2
2
2
2
.
  0  a  b  1 . Suy ra x  y 
97



Với c{c số dương a1 , a2 , b1 , b2 , ta có a1b1  a2 b2  a12  a22 . b12  b22 . Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ
khi a1b2  a2b1 . Thật vậy,







a1b1  a2 b2  a12  a22 . b12  b22   a1b1  a2 b2   a12  a22 . b12  b22   a1b2  a2 b1   0
2

Do đó 27 x  8 y  97 9 x  4 y  97
Đẳng thức xảy ra khi 4x = 9y v| x 2  y 2 

97 x 2  y 2  97 (do x 2  y 2 

2

1
)
97

1
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ
97

 9 4 

pt đã cho l|  x; y    ; 
 97 97 
 9 4 
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ pt đã cho l|  x; y    ; 
 97 97 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 9


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

2x  x 2  3y 2   7
Bài 17: Giải hệ phƣơng trình: 
.
2
2
 x  6xy  y  5x  3y

Lần 1 – THPT CHUYÊN LONG AN
Lời giải tham khảo

uv
x
u3  v3  7(1)
 x  y  u 
2

Đặt 
. Ta có hệ phương trình:  2

2
2u  4u  v  v(2)
x  y  v y  u  v

2
Lấy (2) nh}n với −3 rồi cộng với (1) ta được:
u3  6u2  12u  8  v3  3v2  3v  1  0   u  2    v  1  0
3

3

 u  1  v . Thay vào phương trình (2), ta được: v2  v  2  0
Thay v|o phương trình (2), ta được: v2  v  2  0
 v  1
1 3
+ v  1 suy ra u = 2. Suy ra  x, y    , 

2 2
v  2
1 3
+ v  1 suy ra u = 2. Suy ra  x, y    , 
2 2
1 3
+ v  2 suy ra u = −1. Suy ra  x, y    ,  
2 2

 x 3  y 3  3 y 2  3x  6 y  4  0


Bài 18: Giải hệ phƣơng trình: 
.
3 7 y  13  3( x  1)
y
2
x

3


Lần 1 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Lời giải tham khảo
3
Điều kiện: x  
2
3
Từ pt(1) ta có x  3x  ( y  1)3  3( y  1)





f (t)  0 với mọi t suy ra h|m số đồng

Xét h|m số f (t )  t 3  3t ; f (t )  3t 2  3  0, t 
biến trên
f (t)  0 với mọi t suy ra h|m số đồng biến trên
Mà f ( x)  f ( y  1) nên x  y  1
Thế x  y  1 v|o pt(2) ta được: ( x  1)




Ta có x  1 không l| nghiệm của pt(3). Từ đó
Xét h|m số g( x)  2 x  3  3 7 x  6 



2x  3  3 7 x  6  3( x  1) (3)

3( x  1)
x 1

2x  3  3 7 x  6 

3( x  1)
x 1

 3

Tập x{c định D    ;   \1
 2

1
7
6
g( x) 


2

2 x  3 3 3 (7 x  6)2 ( x  1)

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 10


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

3
 3
g( x)  0, x   ; x  1, g    không x{c định.
2
 2
 3 
H|m số đồng biến trên từng khoảng   ;1  và  1;   . Ta có g( 1)  0; g(3)  0 . Từ đó pt
 2 
g( x)  0 có đúng hai nghiệm x  1 và x  3.
Ta có g( 1)  0; g(3)  0 . Từ đó pt g( x)  0 có đúng hai nghiệm x  1 và x  3.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (1; 2) và (3; 2)
1

Bài 19: Giải bất phƣơng trình:

x 1
2




1
3x  5
2

2



x  2 1
2

.
Lần 1 – THPT ĐA PHÚC

+) Đặt t = x2 – 2, bpt trở th|nh:

Lời giải tham khảo
1
1
2
ĐK: t  0 với đk trên, bpt tương đương


t 3
3t  1
t 1

1
1


)  2 . Theo Cô-si ta có:
t 3
3t  1
t
1 2t
11
2t 

.
  

2 3t  1 2  2 3t  1 
3t  1
t
t t 1 1  t
t 1 

.
 


t 1 t  3 2  t 1 t  3 
1
1 t 1 1  1
t 1 
t 3
.

 



t  1 3t  1 2  t  1 3t  1 
3t  1
1
1 2
11
2 

.
  

 VT  2t  0.
2 t 3 2 2 t 3
t 3

( t  1)(

t
1 2t
11
2t 
.

  

2 3t  1 2  2 3t  1 
3t  1
1
1 t 1 1  1

t 1 

.
 


t  1 3t  1 2  t  1 3t  1 
3t  1
 VT  2t  0.
+) Thay ẩn x được x2  2  x  (;  2]  [ 2; )  T  (;  2]  [ 2; ).

Bài 20: Giải phƣơng trình: 32 x  16 x  9 x  9 2 x  1  2  0 .
4

2

Lần 2 – THPT ĐA PHÚC
Lời giải tham khảo

1
, phương trình đã cho tương đương
2
32 x 4  32 x 2  16 x 2  16 x  7 x  7  9  9 2 x  1  0

Điều kiện x 






 32 x 2  x 2  1  16 x  x  1  7( x  1)  9 1  2 x  1  0
 32 x 2  x  1 ( x  1)  16 x  x  1  7( x  1) 

9  2  2x

1  2x 1
18


  x  1 32 x 2 ( x  1)  16 x  7 
0
1  2x 1 

18


  x  1 32 x3  32 x 2  16 x  7 
  0 (*)
1  2x 1 


0

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 11


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016


CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Ta có
32

3
32 x  8  4

1
32

x   32 x 2 
 8  32 x 3  32 x 2  16 x  7  27
2
4

16

16 x  2  8
18
1  2x 1  1  
 18
1  2x 1
18
 32 x 3  32 x 2  16 x  7 
 9  0.
1  2x 1
Vậy (*)  x  1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1.
2


 x  3 xy  x  y  y  5 y  4
Bài 21: Giải hệ phƣơng trình: 
.
2
4
y

x

2

y

1

x

1



Lần 1 – THPT PHƢỚC BÌNH
Lời giải tham khảo
 xy  x  y 2  y  0

Đk: 4 y 2  x  2  0
. Ta có (1)  x  y  3
 y 1  0



 x  y  y  1  4( y  1)  0

Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 )

u  v
Khi đó (1) trở th|nh : u 2  3uv  4v2  0  
Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2)
u  4v(vn)
ta được :

4 y2  2 y  3  y 1  2 y
4 y2  2 y  3  y 1  2 y

Với u  v ta có x  2 y  1, thay v|o (2) ta được :
 4 y 2  2 y  3   2 y  1 





y 1 1  0


2
  y  2 

2
 4 y  2 y  3  2 y 1



( vì 

2
4 y  2 y  3  2 y 1
2



2  y  2
4 y2  2 y  3  2 y 1



y2
0
y 1  1


1
0  y2
y  1  1 

1
 0y  1 )
y 1 1

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT l|  5; 2 

Bài 22: Giải bất phƣơng trình:


x 1 

x2  x  2 3 2 x  1
.
3
2x 1  3
Lần 2 – THPT PHƢỚC BÌNH

Lời giải tham khảo
VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 12


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

- ĐK: x  1, x  13

x 1 

- Khi đó:

x2  x  2 3 2 x  1
x2  x  6

x


1

2

3
3
2x 1  3
2x 1  3
1

 x  2 
3

x 1  2

2x 1  3

 ,  *

- Nếu 2 x  1  3  0  x  13 (1)
thì (*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
3

Do hàm f (t )  t 3  t l| h|m đồng biến trên

f



3


 

2x  1  f

, mà (*):



x  1  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0


1  5   1  5  DK(1)
Suy ra: x   ;
 VN
   0;
 
2  
2 

- Nếu 3 2 x  1  3  0  1  x  13 (2)

thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t l| h|m đồng biến trên

f



3


 

2x 1  f

, mà (2*):

1

 1  x   2

x  1  3 2 x  1  x  1    1  x  13
 2

2
3
  2 x  1   x  1



1  5
 DK(2)
1  5

;   
;13 
Suy ra: x   1;0  
 x   1;0  
 2


 2

1  5

;13 
-KL: x   1;0  
 2


 x 2  xy  2y  1  2y3  2y 2  x
Bài 23: Giải hệ phƣơng trình: 
.
6
x

1

y

7

4x
y

1




Lần 3 – THPT PHƢỚC BÌNH

Lời giải tham khảo
ĐK: x  1 .
1   2y2  x  1  x  y   0  y  x  1 vì 2y2  x  0, x  1
Thay v|o (2) ta được 6 x  1  x  8  4x 2 





x  1  3   2x   2x  x  1  3
2

2

4x 2  13x  10  0

 2x  3  x  1  
 x 2  y 3
3
x 

2
Vậy nghiệm của phương trình l| ( x; y)  (2;3) .

2 x3  4 x 2  3x  1  2 x 3  2  y  3  2 y

Bài 24: Giải hệ phƣơng trình: 
3

 x  2  14  x 3  2 y  1


1
 2

.

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 13


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Lần 4 – THPT PHƢỚC BÌNH
Lời giải tham khảo
Ta thấy x  0 không phải l| nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x3 ta được
4 3 1
1  2   2  3  2  2  y  3  2 y
x x
x
3
 1  1
  1     1     3  2 y  3  2 y  3  2 y  *
 x  x
Xét hàm f  t   t 3  t luôn đồng biến trên

1
 3 2y

 3
x
Thế (3) v|o (2) ta được x  2  3 15  x  1  x  2  3  2  3 15  x  0




1
1


  x  7 

0
2 
x  2  3 4  2 3 x  15  3 x  15




0


 111 
Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y    7;
.
 98 

*  1 







2 x  y  6  1  y

Bài 25: Giải hệ phƣơng trình: 


9 1  x  xy 9  y  0
2

.
Lần 5 – THPT PHƢỚC BÌNH

Lời giải tham khảo

x  y  6  0
 x  1

Đk: 

+) Nếu y  0 , để hệ có nghiệm thì 1  y  0 .

VT (1)  2 x  y  6  2 5 

  VT (1)  VP(1) hệ vô nghiệm.
VP(1)  1  y  1



+) Nếu y<0, từ (2) suy ra x>0
2

 3 
 3 
2
9 1  x  xy 9  y  0  
 9
    y  9    y  (3)
 x
 x
9  2t 2
2
Xét h|m số f (t )  t 9  t , t  0; f '(t ) 
 0t  0
9  t2
3
9
 3 
(3)  f 
 y  x  2
  f ( y ) 
y
x
 x
2

9
9

 y  6  1  y (4). H|m số g ( y )  2 2  y  6
2
y
y
đồng biến trên  ;0  ; h|m số h(y)=1-y nghịch biến trên  ;0  v| phương trình có ngiệm
Thế v|o pt(1) ta có phương trình 2

y=-3 nên pt(4) có nghiệm duy nhất y=-3. Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1;-3).

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 14


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

x

Bài 26: Giải hệ phƣơng trình:

x2

x

2
x

y
x


y

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

x3

4

x2

2x 2

3

y

x

y

3
1

.

Lần 1 – THPT HÙNG VƢƠNG – BÌNH PHƢỚC
Lời giải tham khảo

x  y  4  0
Điều kiện 

x  y  4  0
 2   y  x  1 thế (1) ta được:  x  2 2x  3  x3  x2  x  2

  x  1

2







2 x  3  x  1 4 2 x  3  2 x  8  0

 x  1

x  2

Hệ có nghiệm  x; y    1; 2  ,





2; 2  1



Bài 27: Giải bất phƣơng trình: x 2  x  6


x

2

x 6


x






x 1  x 2





x 1  x 2





x  1  3x 2  9x  2 .

Lần 2 – THPT HÙNG VƢƠNG – BÌNH PHƢỚC

Lời giải tham khảo



x  1  3x 2  9x  2

  x  1  1  x  2  x  1  2  2x  10x  12
 x  6   x  2   x  2  x  3 

 2x  10x  12

 x2  x  6
2



2

2

x 1 1
x  5x  6 x  2
2





x 1 2
x 2  5x  6


 2 x

x 1 2

2

 5x  6

x 1 1
 x 2

1
 x 2  5x  6 

 2  0
x 1 2
 x 1 1

2


 x 1 1

1
2
 x  5x  6 

0
x  1  2

 x 1 1


 x  1;2   3; 

















2
2

 y  1  2 y  1  x  x  xy  3 y
Bài 28: Giải hệ phƣơng trình: 
.
2
2
x


y

3

y

3
x

7


Lần 1 – THPT ĐỒNG XOÀI
Lời giải tham khảo
2
Đk: y  1, x  0, y  3 x



1
 2 y 1 x   0
Từ pt (2) ta có :  y  x  1 
 y 1  x



Suy ra, y = x + 1

Thay vào pt (1) ta được


x2  x  1  x2  x  1  7  3

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 15


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

Xét h|m số: f ( x)  x2  x  1  x2  x  1
Chứng minh h|m số đồng biến
Ta có nghiệm duy nhất x = 2
Vậy nghiệm của hệ l| (2;3)

Bài 29: Giải hệ phƣơng trình:

x2

y2

x

y

2xy
x y
x2 y


1

.
Lần 2 – THPT ĐỒNG XOÀI

Lời giải tham khảo
Điều kiện: x  y  0 .
1 
2
2
  0  ( x  y  1)( x  y  x  y )  0
xy



(1)  ( x  y)2  1  2 xy  1 


 x  y  1  0 (vì x  y  0 nên x 2  y 2  x  y  0 )

Thay x  1  y vào (2) ta được: 1  x 2  (1  x )  x 2  x  2  0   x  1  y  0
 x  2  y  3

Vậy hệ có 2 nghiệm: (x;y) = (1; 0), (x;y) = (–2; 3)

x

Bài 30: Giải hệ phƣơng trình:


x

2y

3

1

2xy y

2x 2

x

5

5x

1

10y

8x

2y

2

4y (y


6

0

1)

.

Lần 3 – THPT ĐỒNG XOÀI
Lời giải tham khảo
+ Điều kiện:

x

2y

5

x

x
x

2y

x2

Dễ thấy x 2
y


2x
x

2y 2

x

2x 2

8x

5

2y 2

2y

2y 2
2

1

x
x

1

2y
2y


8x

2y

5

0

6

6

0

0

0

y

Do đó hệ

2x 2

x

5
2xy

2xy


2

1

2y x 2

1

2xy

x

2y

x
2y

0

0

x

+Ta có hệ

1

5


0

2y

5

4

2y

0

x2

y2

2xy

y2

0 : vô nghiệm với x, y

R.

2x 2

6

x


1

5

2x 2

7x

8x

2y

2y

1

4

0

0

2y

5

x

6


0 (*)

x

2x 2

2y

Giải phương trình:
+) Điều kiện:

2x

1

1
2

x

5

7x

7

0 (*)

5


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 16


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016



+) Phương trình  2x
2x 8
x 4
2x

1

3

1

1

(x

x

5

x


4



3

Vậy hệ có nghiệm x ; y

4)(2x

1

x

1)

2x 2

7x

4

(2x

1)

0

4


y

0

0

1
1

1
1

5

2

2
2x

1

0

2x
Dễ thấy

3

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT


5

x

3

1

(2x

5
1)

x

0 nên x

2

4;2 .

 x x2  y 2  x2  2 x  y 2 3



 
Bài 31: Giải hệ phƣơng trình: 
 x, y 
3 x3  2 x  y 2  x 2  y 2  2
2



y

1
 x


x
2x  1

.

Lần 2 – THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
Lời giải tham khảo
ĐK: x  y 2  0
Từ PT(1) tìm được x  x  y 2  x 2  x  y 2
Thế v|o (2) đưa về pt chỉ có ẩn x
3


1
1
2
2
Đưa được về h|m  1    1   1   3 1 
x
x
x
x



Xét hàm f  t   t 3  t đồng biến trên »từ đó được pt 1 

1 3
2
 1  giải được
x
x

5 1
5 1
 L , x 
N
2
2
æ 5 -1
ö
Nghiệm ç
; ± 5 - 2÷
è 2
ø
x

 x  y  x  y  2
Bài 32: Giải hệ phƣơng trình: 
.
2
2
2

2
 x  y  1  3  x  y
Lần 1 – THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
Lời giải tham khảo
Điều kiện: x+y  0, x-y  0
 u  v  2 (u  v)
 u  v  2 uv  4
u  x  y


  u 2  v2  2
Đặt: 
ta có hệ:  u 2  v 2  2
v  x  y

uv

3
 uv  3


2
2


 u  v  2 uv  4
(1)

  (u  v) 2  2uv  2
. Thế (1) v|o (2) ta có:

 uv  3 (2)

2


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 17


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 .
 uv  0
Kết hợp (1) ta có: 
 u  4, v  0 (vì u>v).
u  v  4
Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k)
KL: Vậy nghiệm của hệ l|: (x; y)=(2; 2)..
( x  y )( x 2  xy  y 2  3)  3( x 2  y 2 )  2
Bài 33: Giải hệ phƣơng trình: 
.
2
4 x  2  16  3 y  x  8
Lần 2 – THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
Lời giải tham khảo
16
ĐK: x  2, y 

3
3
(1)  ( x  1)  ( y  1)3  y  x  2 Thay y=x-2 vao (2) được
4( x  2)
3( x  2)
4 x  2  22  3x  x 2  8 
 ( x  2)( x  2) 
x22
22  3x  4
x  2

4
3

 ( x  2) 
 0(*)
 x  2  2
22  3 x  4
Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên h|m số đồng biến. suy ra x=-1 l| nghiệm duy nhất
của (*)
KL: HPT có 2 nghiệm (2;0),(-1;-3)
 x  x  2  x  4 
Bài 34: Giải hệ phƣơng trình: 
2
2
 x  y  x  y  44

y 1  y  3  y  5

.


Lần 3– THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
Lời giải tham khảo
Xéth|m số f  t   t  t  2  t  4 trên  0;    , có

f  t  

1
2 t



1
1

 0, t   0;   
2 t 2 2 t 4

Nên (1)  x  x  2  x  4 
Thay (*) vào (2):

 y  5  4   y  5  2 

y 3  y  2 1

Nh}n (3) với lượng liên hợp: 5 

y  5  x  y  5 (*)

(3)

y  3  y  2 (4)

(3), (4)  y  3  3  y  6
ĐS: 1; 6

x x2  y  y  x 4  x3  x

Bài 35: Giải hệ phƣơng trình: 
9.
 x  y  x  1  y( y  1) 
2

Lần 1– THPT HÀ HUY TẬP
Đk: x  1; y  0

Lời giải tham khảo

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 18


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

pt(1)  x x 2  y  y  x x 2  x  x  x






CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

x2  y  x2  x  x  y



x
  y  x
 1  0
 x2  y  x2  x



x

L}̣p lu}̣n

x2  y  x2  x

 1  0 với x  1; y  0

Với x  y thay vào pt(2): x  x  x  1 





 

x ( x  1) 




2

9
2

x  x  1  8  0 (2’) Giải pt(2’) được: x 

x  x 1  2

25
25
y
6
6

25
25
y
6
6
 25 25 
V}̣y hpt có nghiệm  ; 
 6 6 
Giải pt(2’) được: x 

x
 2

 x  x  1   y  2   x  1 y  1
Bài 36: Giải hệ phƣơng trình: 
3x 2  8 x  3  4  x  1 y  1


 x, y  R  .
Lần 2 – THPT HÀ HUY TẬP

Lời giải tham khảo

 x  1
Điều kiện: 
 y  1
3
x  x2  x
  y  2
1 
x 1
3

 x  1 y  1 



x3  x  x  1

 x  1

x 1


  y  2 y  1



3
x
 x 



y

1
 y 1 .

x 1
 x 1 
Xét hàm số f  t   t 3  t trên R có f   t   3t 2  1  0t  R suy ra f(t) đồng biến trên R. Nên







y 1 

x
 x 
f

 y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 .
  f y 1 
x 1
 x 1 
3
Xét h|m số f  t   t  t trên R có f   t   3t 2  1  0t  R suy ra f(t) đồng biến trên R. Nên
 x 
f
 f
 x 1 





  2 x  1  x  2 x  1
2

Ta có y 



2

x
 y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 .
x 1
 
x 1
  2

 x  3 2 3
 x  6x  3  0
 2 x 1  x 1


 

1
5  2 13
x

x
 2 x  1  1  3 x

3
9


 9 x 2  10 x  3  0

x2
1
x 1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 19


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016


CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

43 3
5  2 13
41  7 13
. Với x 
.
 y
2
9
72
C{c nghiệm n|y đều thỏa mãn điều kiện .

43 3 
KL: Hệ phương trình có hai nghiệm  x; y    3  2 3;

2 

 5  2 13 41  7 13 
&  x; y   
;
 .
9
72



Với x  3  2 3  y 


Bài 37: Giải bất phƣơng trình: 1  x x2  1  x2  x  1(1  x2  x  2) .
Lần 2 – THPT ANH SƠN 2
Lời giải tham khảo
Bất phương trình đã cho tương đương

( x x2  1  x2  x  1 x2  x  2)  (1  x2  x  1)  0
( x  1)(2 x 2  x  2)
x(1  x)


0
x x2  1  x2  x  1 x2  x  2 1  x2  x  1
2 x2  x  2
x
 ( x  1)(

)0
x x2  1  x2  x  1 x2  x  2 1  x2  x  1
2 x2  x  2
x

 ( x 1).A  0 (1) với A 
x x2  1  x2  x  1 x2  x  2 1  x2  x  1
2
2

 x  x 1  x 1
 x2  x  1 x2  x  2   x x2  1
Nếu x  0 thì 
2


 x  x  2  x
 x2  x  1 x2  x  2  x x2  1  0  A  0
Nếu x>0 , {p dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
 2
x2  x  1  x2  x  2
3
2
 x2  x 
 x  x  1 x  x  2 
2
2

2
2
 x x2  1  x  x  1  x2  1

2
2
 x2  x  1 x2  x  2  x x2  1  2 x2  x  2
x
x
 A  1
 0 vì
1
1  x2  x  1
1  x2  x  1
Tóm lại , với mọi x  ta có A>0. Do đó (1) tương đương x 1  0  x  1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho l| (1; ) .
Chú ý : Cách 2. Phƣơng pháp hàm số


Đặt u  x 2  x  1  u 2  x 2  x  1 thế v|o bpt đã cho ta có
u 2  x 2  x  x x 2  1  u (1  u 2  1)
 u2  u  u u2 1  x2  x  x x2 1

Xét f (t )  t 2  t  t t 2  1 )

f ' (t )  (t  t 2  1) 2  t 2  1  0t nên h|m nghịch biến trên R
Do đó bpt  u  x  x  1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 20


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

2 x 2  y 2  2  x  1 x 2  2 x  3  4 x  2 y  1

Bài 38: Giải hệ phƣơng trình: 
 x, y   .
2

 xy  2   y  1 x  2  x
Lần 1 – THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN
Lời giải tham khảo
Từ phương trình thứ hai của hệ ta có: y  1  x2  2  x
Thay v|o phương trình thứ nhất ta được:  x  1 1 



 x  1

2

 2    x 1 



x

2

 2


2

t
f  t   t 1  t 2  2   f '  t   1  t 2  2 
 0, t


t2  2
1
 1 
Cho ta x  1   x  x    y  0 . Nghiệm của hệ :  x; y     ;0 
2
 2 


Bài 39: Giải bất phƣơng trình:

 5x

2

 5x  10  x  7   2 x  6  x  2  x3  13x 2  6 x  32 .
Lần 1 – THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM

Lời giải tham khảo
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình

(5 x 2  5 x  10)





x  7  3  (2 x  6)

 x3  13x 2  6 x  32

 (5x2  5x  10)








x  2  2  3(5 x 2  5 x  10)  2(2 x  6)



x  7  3  (2 x  6)





x  2  2  x3  2 x 2  5 x  10  0

 5 x 2  5 x  10

2x  6
  x  2 

 x2  5   0
x22
 x7 3

1
1
2x  6
2x  6
Do x  2  x  2  2  2 
 và vì 2 x  6  0 

 x  3 (1)

2
x2 2 2
x2 2
1
1
Do x  2  x  7  3  5  3  5 
 và vì 5x2  5x  10  0 x 
x7 3 5
2
2
5 x  5 x  10 5 x  5 x  10
5 x 2  5 x  10


 x2  x  2 
 x 2  5   x  3 (2)
5
x7 3
x7 3
2
5 x  5 x  10
2x  6

 x 2  5  0 . Do đó (*)  x  2  0  x  2
Từ (1) và (2) 
x7 3
x2 2
Kết hợp điều kiện x  2  2  x  2 .
 x  y  1 x  1  x 3  y 2  x  3 y  2
Bài 40: Giải hệ phƣơng trình: 

.
2
 x  2  y  4  x  2 x  4  y  2
Lần 1 – THPT ĐOÀN THƢỢNG
Lời giải tham khảo
2
2
ĐKXĐ x  2, y  4 . (1)  y  ( x  x  3) y  x3  x2  2 x  2  0

Giải pt bậc 2 ta được y  x  1 hoặc y  x 2  2 Với y  x  1 thay v|o PT (2) ta được
x  2  x  5  x2  2x  4  x  1

Với y  x  1 thay v|o PT (2) ta được

x  2  x  5  x2  2x  4  x  1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 21


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

 x2

f '(t )  1 



x2


t
t 3
2



2

 3  x  1  ( x  1) 2  3 Xét

 0, t 

 f (t ) đồng biến trên

Xét h|m số f (t )  t  t 2  3 có f '(t )  1 

Vậy f



CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

t
t2  3

hàm

số


f (t )  t  t 2  3



.

 0, t 

 f (t ) đồng biến trên

.

x  1
x 1  0

x  2  f  x  1  x  2  x  1  

3  13
2
 x  2  ( x  1)
x 

2



3  13
5  13
Với y  x 2  2 thay v|o PT (2) ta được
y

2
2
2
Với y  x  2 thay v|o PT (2) ta được
x

x  2  x2  6  x2  2x  4  x2 



 

x  2 1 



x2  6  x2  2x  4  x2 1

x 1
2x  2

 ( x  1)( x  1)
x  2 1
x2  6  x2  2x  4
x 1  0
 x  1  y  3



1

2


 x  1  x  7  y  81
 x  2  1
4
16

x2  6  x2  2x  4
 3  13 5  13 
 7 81 
;
Vậy hệ có 3 nghiệm l| 
 ,  1;3 ,  ; 
2 
 4 16 
 2


 4  y  x  2  7  2 y  85  50 x  7 y  13 y 2  x3

Bài 41: Giải hệ phƣơng trình: 
.
 2 x 2  3xy  4 y 2  4 x 2  3xy  2 y 2  3( x  y )
Lần 2 – THPT ĐOÀN THƢỢNG
Lời giải tham khảo

7
6


11 2 23
7 11
y)  (x  y) 2  ( x  y) 2 .
6
36
6
6
7 11
7 11
7 11
2 x 2  3xy  4 y 2  ( x  y)2  x  y  x  y .
6
6
6
6
6
6

-

Ta có 2 x 2  3xy  4 y 2  ( x 

-

Nên

-

Tương tự


-

Cộng lại ta được :

11 7
11 7
11 7
4 x 2  3xy  2 y 2  ( x  y)2  x  y  x  y
6
6
6
6
6
6
2 x 2  3 xy  4 y 2  4 x 2  3 xy  2 y 2  3( x  y ) dấu bằng xảy ra khi

x  y  0.
7 11 23
; ;
trên như sau :
6 6 36
2
2
2
2

2 x  3xy  4 y  (ax  by)  c.(x  y)
Do tính đối xứng nên giả sử :  2
2
2

2

4 x  3xy  2 y  (b x  ay)  c.(x  y)

Chú ý : Cách tìm các hệ số

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 22


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

a 2  c  2

Khai triển và đồng nhất hệ số ta có hệ số của x là b 2  c  4
a  b  3 do VP  3(x  y)

Trừ

từng

vế

(1)

cho


(2)



kết

hợp

với

(3),

ta

được

7
11
23
a  ; b  ; c  . PT (1)   4  x  x  2  7  2 x  85  57 x  13x 2  x3
6
6
36
-

PT (1)   4  x  x  2  7  2 x  85  57 x  13x 2  x3

 5  x   x  4 2  1

  4  x  x  2  7  2x 

-

copki ta có :
Áp dụng bất đẳng thức bunhia copki ta có :

VT 2  (4  x)2  12  .(x  2)  (7  2 x)  (4  x) 2  12  .(5  x)

 5  x   x  4 2  1

  4  x  x  2  7  2x 


-

Áp dụng bất đẳng thức bunhia

4 x
x2



1
7  2x

Dấu

bằng

xảy


ra

khi

 x  3 , nghiệm (x; y)  (3;3)

Dấu bằng xảy ra khi 

4 x
x2



1
7  2x

 x  3 , nghiệm (x; y)  (3;3)

Bài 42: Giải phƣơng trình: 3(2  x  2)  2 x  x  6 .
Lần 1 – THPT ĐÔNG DU
Lời giải tham khảo
ĐK: x  2

3(2  x  2)  2 x  x  6  2( x  3)  x  6  3 x  2  0
8( x  3)
 2( x  3) 
0
x 6 3 x 2
x  3
x  3


8


0
2 
 x 6 3 x 2  4

x 6 3 x 2
x  3

 x  11  3 5

2
Vậy pt có tập nghiệm S  3
Bài 43: Giải bất phƣơng trình:

2 x  7  5  x  3x  2 .
Lần 2 – THPT ĐÔNG DU
Lời giải tham khảo

2
 x  5 . Biến đổi PT về dạng
3
2 x  7  3x  2  5  x
+ Bình phương hai vế, đưa về được 3x2 17 x  14  0

+ ĐK:

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN


Trang 23


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

+ Giải ra được x  1 hoặc x 

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

14
3

+ Kết hợp với điều kiện, nhận được

2
14
 x  1 hoặc
 x5
3
3

 x3  y 3  3 y 2  x  4 y  2  0
Bài 44: Giải hệ phƣơng trình:  3
 x  x  3  2 x  2  y

( x, y  ) .

Lần 3 – THPT ĐÔNG DU
Lời giải tham khảo

Điều kiện: x  2 .

(1)  x3  x  2  y 3  3 y 2  4 y  x3  x  2   y  1   y  1  2 . Xét hàm số f  t   t 3  t  2 trên
3

 2;   .
Xét h|m số f  t   t 3  t  2 trên  2;   .
Ta có: f '  t   3t 2  1  0, t   2;   .
Mà f  t  liên tục trên  2;   , suy ra h|m số f  t  đồng biến trên  2;   .
Do đó: x  y 1. Thay y  x  1 và phương trình (2) ta được: x3  3  2 x  2  1
Thay y  x  1 v| phương trình (2) ta được: x3  3  2 x  2  1

 x3  8  2











x  2  2   x  2 x2  2x  4 



  x  2 x  2x  4 
2




2



x2 2




  x  2  x2  2x  4 

x22


2  x  2





x2 2

x2 2









0
x2 2 

2



 x2  0  x  2 y 3
 x2  2 x  4 



2
x22



 0  x2  2 x  4 

Ta có VT  x 2  2 x  4   x  1  3  3;VP 
2



2
x2 2




(*)

2
 1, x  2;  
x2 2

Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    2;3 .
Bài 45: Giải bất phƣơng trình:

x ( x  1)  x3  5x 2  8x  6 ( x  R )..
Lần 1 – THPT ĐỒNG GIA
Lời giải tham khảo

Điều kiện: x  0.
(1)  x x  x  ( x3  6 x2  12 x  8)  ( x 2  4 x  4)  2

 ( x )3  x  x  ( x  2)3  ( x  2)2  ( x  2) (2) Xét hàm số f(t) = t3 + t2 + t, có f’(t) = 3t2 + 2t +
1 > 0, t.
Xét h|m số f(t) = t3 + t2 + t, có f’(t) = 3t2 + 2t + 1 > 0, t.
Do đó h|m số y = f(t) đồng biến trên R, mặt kh{c (2) có dạng
f

 x   f  x  2 

x  x2


(3).

+) Với 0  x  2 l| nghiệm của (3).

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 24


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT

+) Với 0  x  2 l| nghiệm của (3).
+) Với x > 2, bình phương hai vế (3) ta được x2  5x  4  0  1  x  4
Kết hợp nghiệm ta được 2 < x  4 l| nghiệm của (3).
Vậy nghiệm của (3) l| 0  x  4 , cũng l| nghiệm của bất phương trình (1).
2
2

 x  xy  2 y  2 y  2 x (1)
Bài 46: Giải hệ phƣơng trình: 
.
y
x

y

1


x

2.
(2)



Lần 2 – THPT ĐỒNG XOÀI
Lời giải tham khảo
ĐK: x  y  1  0.

(3)
x  y
(1)  x 2  y 2  xy  y 2  2 y  2 x  0  ( x  y )( x  2 y  2)  0  
 x  2  2 y (4)


Từ (3) & (2) ta có x=y=1.

 y  0; x  2

x  2  2 y

 Từ (4) & (2) ta có 

y   1; x  8.
y
3

3

y

2
y


3
3


8
3

1
3

Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm  x; y   1;1 ;  x; y    2;0  ;  x; y    ;   .

 x 2  xy  2 y 2  3 y  1  y  1  x

Bài 47: Giải hệ phƣơng trình: 
.
3
6

y

2
x


3
y

7

2
x

7







Lần 1 – THPT ĐỒNG ĐẬU
Lời giải tham khảo
x  0

Điều kiện 1  y  6
.
2 x  3 y  7  0

Với điều kiện trên ta có :
y 1  x
(1) 
 ( y  1  x)( y  1  x)  y ( y  1  x)  0
y 1  x




1
 ( y  1  x) 
 y 1  x  y   0


 y 1  x

 y  x 1
1
 
 y  1  x  y  0 (*)
 y  1  x

x  0
+ Với 
, suy ra phương trình (*) vô nghiệm
1  y  6
+ Với y  x  1 thay v|o (2) ta được 3 5  x  3 5x  4  2 x  7 (3)
4
Điều kiện
 x  5 ta có :
5

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN

Trang 25



×