Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

thực tập tại công ty Phát Triển – Chuyển Giao Công ghệ FTEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.5 KB, 21 trang )

Nguyn Bỏ c Hng- TYS4


LI ểI U

Ngy nay vi sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật trên thế giới, nhiều
thành tựu khoa học đã đợc áp dụng c bit l trong y học mục đích la cứu ngời và
nâng cao tuổi thọ cho con ngời. Gần đây xu hớng phát triển y học,vai trò vị trí của
phi lâm sàng, cận lâm sàng càng đợc đề cao. Hệ thống xét nghịệm và phân tích
xét nghiệm đợc tăng cờng, nhiều thit bị kĩ thuật mới và hiện đại c s dng
trong cỏc bnh vin. Từ đó con ngời ngày càng chủ động hơn trong chuẩn đoán và trị
bệnh. Hệ thống máy xét nghiệm, phân tích hầu hết là các máy đo lờng. Không những
chỉ cho máy hoạt động mà còn đòi hỏi làm sao cho kết quả đo chính xác, có độ tin cậy
cao, độ an toàn cho phép. Vỡ vy nó cần phải đợc kiểm định, bảo dỡng thờng
xuyên,.. nếu không sẽ lm cho ngời thầy thuốc đa ra các chỉ nh sai lầm nguy
hiểm đến tính mạng của ngời bệnh. cú th vn hnh, s dng, sa cha, bo
dng nhng thit b hin i ú ngi k s phi cú nhiu thi gian nghiờn cu v
tip xỳc vi cỏc thit b y. t thc tp t nghip l mt c hi giỳp sinh viờn chỳng
em cú c hi c tip cn vi cỏc trang thit b y t, c tỡm hiu v cụng vic ca
mỡnh sau khi ra trng
Thc tp tt nghip cng l giai on giỳp cho hc viờn tip cn, lm quen vi cỏc
cụng vic hng ngy (cụng tỏc qun lý,

iu hnh v cỏc ni dung cụng vic, khỏc vi
chuyờn mụn k thut) sau khi ra trng v cỏc c quan n v cụng tỏc hc viờn
khi b ng.

i vi k s chuyờn ngnh TYS, l mt chuyờn ngnh mi c a
vo o to, iu kin hc tp trng cũn nhiu hn ch v ti liu bi ging, thit b
y t thỡ rt a dng v cú nhiu chng loi khỏc nhau v c bit phũng trang b ca b
mụn cũn thiu nhiu cỏc u mỏy sinh viờn cú th thc hnh.



I DUG THC TP



Nguyễn Bá Đức Hưng- ĐTYS4


Trong thời gian thực tập tại công ty Phát Triển – Chuyển Giao Công ghệ
FTEX chúng tôii được tham gia vào quá trình kiểm tra, lắp đặt, chuyển giao một
số thiết bị cho các đối tác của công ty. Nhờ có sự giúp đỡ chỉ bảo của các ký sư,
kỹ thuật viên của công ty chúng tôi cơ bản nắm được cách tiếp cận thiết bị, các
quy trình lắp đặt một số thiết bị, quy trình bảo dưỡng và một số lỗi có thể xảy
ra…Nhờ có quãng thời gian thực tập tại công ty FTEX mà chúng tôi biết thêm
về công việc của mình sau này
Trong quá trình thực tập, công ty đã tạo điều kiện để tôi được tìm hiểu, tham
gia công tác kiểm tra, lắp đặt một số các thiết bị y tế đã và đang được công ty
phân phối. Tiêu biểu như :

- Máy X-Quang tăng sáng truyền hình Shimadzu.
- Máy X-Quang cả sóng YZ300.
- Máy điện tim 3 kênh.
- Máy siêu âm EMP – 830.
- Máy siêu âm CX9000C.
- Máy điện tim ECG 9620
- Máy đo huyết áp điện tử CH 643 E
- Máy gây mê kèm thở HM-301


I). Máy điện tim 3 kênh :


1) Thông số kỹ thuật:

* Nguån ®iÖn :
Nguyn Bỏ c Hng- TYS4


AC : 220 V, 50/60 Hz
DC : trong khoảng 9 -12 V, Pin sạc
Công suất tiêu thụ : 30 VA (tối đa)

* Thu tín hiệu điện tim:
Mạch vào: Đợc cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim
Độ nhạy: 10mm/mv 2%
Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV 2%
Điện trở vào: 20M
Dòng rò mạch: 0.01 mA
Hệ số lọc nhiễu: 100dB
Điện áp Offset: 500mV
Tấn số đáp ứng: 0.5- 40 Hz (đợc lọc trong HUM + DRIFT + EMG ở 40Hz) v
0.05 Hz 100 Hz (không lọc)
Chuyển đổi tín A/D: 12bits

* Xử lý tín hiệu:
Tốc độ lấy mẫu đo ECG: 600 Hz, 1.66 miligiây
Bộ lọc nhiễu xoay chiều: 50/60Hz
Hàng số thời gian: 3.2s
Bộ lọc nhiễu điện cơ: khoảng 20/30/40 Hz
Lựa chọn độ nhạy: 5, 10, 20mm/mV


* Hiển thị:
Hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng.
Độ phân giải: 128 x 64 dots
Hiển thị thông số: 3 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chế độ
ghi, mã hoạt động, tần số tim, phức hợp QRS, Báo lỗi, tiếp xúc điện cực.

* Ghi:
Sử lý in: Đầu in nhiệt có độ phân giải cao.
Mật độ in: 200dpi
Độ nhậy dòng quét: 1ms
Số kênh: 1, 2, 3
2) Các yêu cầu khác:

- Nhà cung cấp phải có giấy ủy quyền của nhà sản xuất, có các chứng chỉ chất lợng
(CQ), xuất xứ (CO) của thiết bị.
Nguyn Bỏ c Hng- TYS4


- Có đội ngũ cán bộ kỹ thuật chuyên về loại máy dự thầu đợc nhà sản xuất đào tạo (
có chứng chỉ đi kèm theo) sẵn sàng đáp ứng việc bảo hành, bảo trì thiết bị.
- Có chuyên gia lắp đặt, hớng dẫn cho ngời sử dụng sử dụng thành thạo thiết bị.
- Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế và vật t tiêu hao và có báo giá tối thiểu trong
vòng 5 năm.
- Bảo hành tối thiểu 12 tháng kể từ sau khi lắp đặt ký bàn giao đa vào sử dụng
- Giao hàng tại nơi sử dụng trong vòng 3 tháng
- Cung cấp tài liệu hỡng dẫn sử dụng, tài liệu kỹ thuật (service) (Tiến Anh và tiếng
Việt), Sách mã phân tích chẩn đoán bệnh lý về điện tim

3) Bo dng
:


- Thng xuyờn kim tra cỏc in cc xem cú b t, b li khụng. Nu t phi thay
mi.
- Lau chựi v v sinh cho mỏy


II. Mỏy in tim ECG-9620


Cỏch vận hành máy điện tim
- Quy trình ghi điện tim tự động
Mắc điện cực chi và trớc ngực cho bệnh nhân, và hớng dẫn bệnh nhân nằm ở
t thế thoải mái
Kiểm tra xem máy đang để ở chế độ tự động hay bằng tay ( Thông thờng khi
bật máy lên mặc định là tự động, đèn ở phím chuyển ghi tự động hay bằng tay
sẽ sáng )
Chọn giới tính và lứa tuổi cho bệnh nhân , theo chức năng của phím nh đã mô
tả ở trên
Nếu cần thiết ấn phím lọc nhiễu
Nếu sóng điện tim của bệnh nhân đó trên màn hình đã thấy ổn định , ấn phím
ghi điện tim hoặc phím F1 để in ra kết quả . Trong trờng hợp này ghi tự động
Nguyn Bỏ c Hng- TYS4


sẽ in lần lợt hết 12 đạo trình và trang phân tích điện tim cùng với chẩn đoán
điện tim, kèm theo trang tính trung bình các sóng điện tim.
Trờng hợp mà trong cài đặt của máy có đặt tự động ghi lại kết quả , thì sau khi
ghi tự động kết quả xong máy sẽ hỏi có ghi lại dữ liệu kết quả đó không? Nếu
ghi ấn F3 , bỏ ấn phím F1 . Tối đa máy lu trữ đợc 8 kết quả điện tim.
Nếu muốn ghi thêm một bản nữa ấn phím Copy/Cal


- Ghi điện tim bằng tay
Mắc điện cực chi và trớc ngực cho bệnh nhân , yêu cầu bệnh nhân nằm trong
trạng thái th giãn . Cũng có thể vừa ghi 12 đạo trình điện tim một cách tự động
xong , muốn ghi lại đạo trình nào đó .
Chuyến sang chế độ ghi bằng tay bằng phím 10 nh môt tả ở phần trên
Bấm phím F1 để chọn đạo trình muốn ghi . ( một nhóm có 3 đạo trình) vd
I,II,III,- aVR,aVL,aVF,-.......
Bấm phím F2 để chọn Test ( x1/2, 1, hoặc 2)
Bấm phím F3 để thay đổi tốc độ ( 25 hay 50 mm/s)
Nếu cần thiết ấn phím lọc nhiễu
Để đánh dấu vào vị trí sóng cấn lu ý ấn phím FEED/Mark
Bấm phím Start/Stop để bắt đầu ghi
Muốn chuyển sang đạo trình khác ấn phím F1 , cứ thể cho hết 12 đạo trình
Muốn dừng ghi bấm lại phím Start/ Stop

- Trờng hợp chỉ ghi riêng nhịp tim ( đạo trình số II) :Trớc khi hay sau khi tự động
hoặc bằng tay muốn ghi thêm một bản nữa ấn phím Copy/Cal. để thực hiện .

III. Mỏy o huyt ỏp in t CH 463E


Nguyễn Bá Đức Hưng- ĐTYS4


1) Thông số kĩ thuật:

- Chu vi cánh tay thích hợp : 20cm – 32cm
- Dải đo : Huyết áp 0-280mmHg , Mạch 40-180 nhịp/phút
- Độ chính xác : Huyết áp +/-3mmHg


,

Mạch +/-5

- Bơm khí : Tự động
- Xả khí : Tự động
- Nguồn : 4 pin AA (LR6), Adapter DC 6V, 1A
- Kích thước : 112 x 148 x 152mm

- Môi trường đo : Nhiệt độ 10-40
0
C , Đ Nm 30-85%
- Môi trưng bo qun : N hit  -20-60
0
C,  Nm 10-95%

2) Cách o huyt áp:

N i lng vong bít.
eo vòng bít, nên  tay trn hoc áo mng.
Sit vòng bít sao cho ng khí nm  mt trong cánh tay.



3) Tư th o:

Đo huyết áp ở tư thế ngồi :  tay nga lên bàn sao cho phn gia vòng bít ngang v
trí ca tim. Th lng cơ th, cánh tay và các ngón tay. Không nói chuyn hay c ng
khi o.

Đo huyết áp ở tư thế nằm : N m nga, ta u và nhìn lên. N ga tay, dui thng cánh
tay. Th lng cơ th, cánh tay và các và các ngón tay. Không nói chuyn hay c ng
trong khi o. Có th o bên tay phi tuy nhiên kt qu o tay phi và tay trái có th
lch nhau 10mmHg. m bo o cùng cánh tay mi ln o.

4) Mt s lưu ý khi s dng và bo qun máy:

Khi sử dụng:

- N u thy áp lc vòng bít bt thưng trong khi o hãy tt ngun, tháo pin.
- N u thy kt qu o khác thưng hay cm thy khó chu khi o, nên gp
bác s  ưc tư vn.
- Mt s ngưi không o ưc huyt áp do huyt áp quá thp hoc b
chng lon nhp tim.
- Có th xy ra sung huyt, sưng ty  mt s ngưi.
- N u mun o li, mi ln o nên cách nhau 10 phút.
N guyn Bỏ c Hng- TYS4


- Khụng qun vũng bớt ni cú vt thng, hay khi ang truyn dch, truyn
mỏu.
- Khụng s dng mỏy ni d gõy chỏy n.
- Khụng s dng in thoi di ng gn mỏy vỡ cú th lm nh hng n
chc nng ca mỏy.
- Mỏy ch dung o huyt ỏp.
- Khụng dựng cho tr nh.
Khi bo dng:

- Khụng mỏy trc tip di ỏnh nng mt tri, ni nhit cao trờn
50

0
C hoc thp di -20
0
C, ni Nm cao trờn 95% hay ni cú nhiu bi.
- Khụng mỏy ni cú ỏp lc, rung ng hay ni d ri
- Thỏo pin nu khụng s dng trong thi gian di.
- Khụng t ý thỏo ri cỏc b phn ca mỏy.
- Khụng un cong vũng bớt hay ng cao su.
- Khụng lau chựi bng cỏc hoỏ cht tNy ra mnh.
- Ch lau bng khn mm tNm cn hay hoỏ cht trung tớnh, sau ú lau li
bng khn khụ.
- N ờn kim tra mỏy 2 nm mt ln


IV. Mỏy siờu õm MEP 830

1) c trng k thut:

Loại hiển thị B, B/B, B/M, M
Thang xám 256
Frame/giây 21 frame/giây
Iob < 20 mW/cm
2

Ipsta < 100 mW/cm
2

Monitor 10.4 inch LCD
Bộ chuyển đổi máy quét kỹ
thuật số

800 x 600
Đầu ra video PAL-D
Zoom X1.0, x 1.2, x 1.5, x2.0
Ký hiệu cơ thể . 38 loại chỉ rõ vị trí đầu dò
N guyn Bỏ c Hng- TYS4


Đo tổng quát Khoảng cách, chu vi/đờng kính, thể
tích (phơng pháp ellipse), góc, nhịp
tim, thời gian, EF, tuổi thai, trọng
lợng thai và ngày sinh dự tính
Đo các phần mềm mở rộng Sản khoa: GS, CRL, BPD, HC, AC, FL,
HL,
OFD, AFI và LMP
Phụ khoa: Tử cung, buồng trứng
trái/phải, độ dầy nội mạc tử cung.
Tiết niệu: Bàng quang, Thận trái/phải,
tiền liệt tuyến.
Tim mạch: Tâm thất tráI, tâm nhĩ tráI,
van hai lá, van phổi, nhịp tim
Đặc tính Ngày, tuần, thời gian, tần số đầu dò,
frame/ giây, số CMND, tên Bác sĩ, tên
Bệnh viện, giá trị, ký hiệu cơ thể, vị trí
đầu dò
Nguồn điện DC 13.8V
Nguồn làm việc DC 9V-16V
Đầu vào 85 VA
Thời gian vận hành liên tục >= 8 tiếng
Kích thớc 287mm (rộng) x 243mm (cao) x
216mm (dài)

Trọng lợng ~ 5 kg
2) Lp t:

- Giữ thiết bị ở nơi khô ráo, tránh mọi loại chất lỏng hoặc vùng có từ trờng
mạnh

×