TUẦN 12
Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010
CHÀO CỜ
TiÕt 1:
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.
***********************************
TiÕt 2:
Tốn-
§56:NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000,....
I.MỤC TIÊU
Biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,…
-Chuyển đổi đơn vò đo của một số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5”)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (5”)
b. Phát triển bài(10”)
* Ví dụ 1
- GV nêu ví dụ : Hãy thực hiện phép tính 27,867
×
10.
- GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS.
- GV nêu : Vậy ta có :
27,867
×
10 = 278,67
* Ví dụ 2
- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực hiện tính
53,286
×
100.
- GV hỏi : Muốn nhân một số thập phân với 10 ta
làm như thế nào ?
- Số 10 có mấy chữ số 0 ?
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta làm như
thế nào ?
- Số 100 có mấy chữ số 0 ?
- Dựa vào cách nhân một số thập phân với 10,100
em hãy nêu cách nhân một số thập phân với 1000.
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm bài vào
vở nháp.
27,867
X 10
278,670
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
53,286
×
100
5328,600
- HS cả lớp theo dõi.
- HS nêu : 53,286
×
100 = 5328,6
- Hãy nêu quy tắc nhân một số thập phân với
10,100,1000....
- GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay tại lớp.
*.Luyện tập - thực hành(15’)
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm .
Bài 3
- Cho HS thảo luận nhóm 4.
4.Củng cố (5’)
- Nhận xét tiết học
+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ cần
chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số là được
ngay tích.
- HS : Muốn nhân một số thập phân với 10 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một
chữ số.
- Số 10 có một chữ số 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta chuyển
dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số.
- Số 100 có hai chữ số 0.
- Muốn nhân một số thập phân với 1000 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải ba
chữ số.
- 3,4 HS nêu trước lớp.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột tính,
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- HS làm bài.
TiÕt 3:
Tập đọc
§23:MÙA THẢO QUẢ
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc diễn cảm bài văn, ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình
ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả
- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK( Câu 1,2, 3).
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5”)
- Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả lời câu hỏi
về nội dung bài
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới(3’)
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc(10’)
Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS
- Gọi HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe
- 1 HS đọc to cả bài
- 3 HS đọc
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- 3 HS đọc
- HS đọc cho nhau nghe
- Gi HS c bi
- GV c mu chỳ ý hng dn cỏch c
* Tỡm hiu bi(10)
Cõu 1.
Cõu 2
Cõu 3
- 3 HS i din 3 nhúm c bi
- HS tr li cỏ nhõn.
- Tho lun nhúm ụi- 2 phỳt
- Tr li cỏ nhõn
Gi hc sinh nờu ni dung chớnh ca bi
c. Thi c din cm(10)
- 1 HS c ton bi
- GV treo bng ph ghi on cn luyn c
- GV hng dn cỏch c
- GV c mu
4. Cng c - dn dũ(5)
-Nhan xet gio hoc
-Yeu cau chuan bi bai sau
- Vi hc sinh nờu NDC.
-HS c trong nhúm
- HS thi c
Tiết 4:
A L
Đ12:CễNG NGHIP
I. MC TIấU
-Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
+Khai thác khoá sản, luyện kim, cơ khí,
+Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,
-Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
* GDBVMT: Nêu đợc cách xủ lí chất thải công nghiệp để bảo vệ môi trờng.
II. CHUN B
GV: Bn hnh chớnh Vit Nam.
Cỏc hỡnh minh ho trong SGK.
HS: SGK, v bi tp
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
- GV gi HS lờn bng, yờu cu tr li cỏc cõu hi
v ni dung bi c, sau ú nhn xột v cho im
HS.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi
b. Phỏt trin bi
- 2 HS lờn bng ln lt tr li cỏc cõu hi sau:
+ Ngnh lõm nghip cú nhng hot ng gỡ?
Phõn b ch yu õu?
+ Nc ta cú nhng iu kin no phỏt trin
ngnh thu sn?
- Nghe
Hot ng 1 :MT S NGNH CễNG NGHIP V SN PHM CA CHNG
- GV tổ chức cho HS cả lớp báo cáo kết quả sưu tầm
về các tranh ảnh chụp hoạt động sản xuất công
nghiệp hoặc sản phẩm của ngành công nghiệp.
- GV nhận xét kết quả sưu tầm của HS, tuyên dương
các em tích cực sưu tầm để tìm được nhiều ngành
sản xuất,
nhiều sản phẩm của ngành công nghiệp.
- HS trong lớp tiếp nối nhau báo cáo kết quả.
Cách báo cáo như sau:
+ Giơ hình cho các bạn xem.
+ Nêu tên hình (tên sảm phẩm).
+ Nói tên các sản phẩm của ngành đó (hoặc
nói tên ngành tạo ra sản phẩm đó).
+ Nói xem sản phẩm của ngành đó có được
xuất khẩu ra nước ngoài không.
- HS cả lớp theo dõi GV nhận xét.
Hoạt động 2: TRÒ CHƠI "ĐỐI ĐÁP VÒNG TRÒN?"
- GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn mỗi nhóm 1 HS
làm giám khảo.
- GV nêu cách chơi: Lần lượt mội đội đưa câu hỏi
cho đội bạn trả lời, theo vòng tròn, đội 1 đố đội 2,
đội 2 đố đội 3, đội 3 đố đội 4, đội 4 đố đội 1. Chơi
như vậy 3 vòng. Các câu hỏi phải hỏi về các ngành
sản xuất công nghiệp, hoặc các sản phẩm của ngành
này. Mỗi câu hỏi đúng tính 10 điểm, mỗi câu trả lời
đúng được 10 điểm. Nếu đặt câu hỏi sai bị trừ 2
điểm, nếu trả lời sai bị trừ 2 điểm.
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều điểm nhất là
đội thắng cuộc.
- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- HS chia nhóm chơi.
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
Ví dụ về một số câu hỏi, câu trả lời:
1. Ngành khai thác khoáng sản nước ta khai thác
được loại khoáng sản nào nhiều nhất (than).
2. Kể một số sản phẩm của ngành luyện kim
(gang, thép,...)
3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm của ngành
nào? (Chế biến thuỷ, hải sản).
Hoạt động 3: MỘT SỐ NGHỀ THỦ CÔNG Ở NƯỚC TA
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm trưng bày
kết quả sưu tầm về các trang ảnh chụp hoạt động
sản xuất thủ công hoặc sản phẩm của nghề thủ
công.
- GV hỏi: Địa phương ta có nghề thủ công nào?
- HS làm việc theo nhóm, dán hoặc ghi những gì
mình biết về các nghề thủ công, các sản phẩm
thủ công vào phiếu của nhóm mình.
- HS cả lớp theo dõi GV nhận xét.
- Một số HS nêu ý kiến.
Hoạt động 4: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHỀ THỦ CÔNG Ở NƯỚC TA
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi và trả lời
các câu hỏi sau:
+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ công ở nước
ta?
+ Nghề thủ công có vai trò gì đối với đời sống nhân
dân ta?
* GDBVMT: Nªu ®îc c¸ch xñ lÝ chÊt th¶i c«ng
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo dõi
và bổ sung ý kiến:
nghiƯp ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng.
+ Sư dơng tiÕt kiƯm vµ hiƯu qu¶ n¨ng lỵng trong
qu¸ tr×nh s¶n xt ra s¶n phÈm cđa mét sè ngµnh
c«ng nghiƯp ë níc ta.
+ Sư dơng tiÕt kiƯm vµ hiƯu qu¶ s¶n phÈm cđa c¸c
ngµnh c«ng nghiƯp ®Ỉc biƯt: than, dÇu má, ®iƯn, …
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
TiÕt 5:
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai vật mẫu
( C Ơ S Ự D ẠY)
*******************************************************************************
Thứ ba, ngày 2 tháng11 năm 2010
TiÕt 1:
§23 THE D Ụ C
DONG TAC THANG BANG,TC:AI NHANH VA KHEO HON
TiÕt 2:
Tốn
§57:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,…
-Nhân một số thập phân. với một số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bước tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1a, Bài 2 (a,b), Bài 3
II. CHUẨN BỊ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài :
b. Phát triển bài
Bài 1a
a) GV u cầu HS tự làm phần a.
- GV u cầu HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 2a,b
- GV u cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính.
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở bài tập.
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
Bài 4- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- Làm bài vào vở.
4. Củng cố
- GV tổng kết tiết học
**************************************************************************
TiÕt 3:
Luyện từ và câu
§23:MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
* GDBVMT: GD truc tiep
I. MỤC TIÊU
- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.
- Biết ghép tiếng bảo(Gốc hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức(BT2).
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của Bt3.
* GDBVMT: GD lßng yªu quý, ý thøc b¶o vÖ m«i trêng, cã hµnh vi ®óng ®¾n víi m«i trêng xung quanh
II. CHUẨN BỊ
Tranh ảnh về bảo vệ môi trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp quan hệ từ
mà em biết.
- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : ( ghi bảng)
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
- gọi HS lên trả lời.
b) yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
- 3 HS lên bảng đặt câu
- HS đọc ghi nhớ
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm
+ Khu dân cư: khu vực làm việc của nhà máy,
xí nghiệp
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở HS
- Nhận xét
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- Tổ chức HS làm việc theo nhóm
+ Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo thành từ
phức .Sau đó tìm hiểu và ghi lại nghĩa của từ phức đó.
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét kết luận
- HS đọc yêu cầu
- HS nhóm
- HS đọc bài của nhóm mình
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng nghĩa với từ
bảo vệ sao cho nghĩa của câu không thay đổi
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét * GDBVMT: GD lßng yªu quý, ý thøc b¶o
vÖ m«i trêng, cã hµnh vi ®óng ®¾n víi m«i trêng xung
quanh
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu
+ Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
+ chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
**********************************************************************
Tiết 4:
K chuyn
12:K CHUYN NGHE, C
I. MC TIấU
- K li c cõu chuyn ó nghe, ó c cú ni dung bo v mụi trng; yờu cu k rừ rng, ngn gn,
cỏc chi tit th hin c ct truyn
- Bit trao i v ni dung cõu chuyn k, bit nghe v nhn xột li k c bn
*GD BVMT: Kể lại câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng, qua đó nâng cao ý
thức BVMT.
II. CHUN B
HS v GV chun b mt s truyn cú ni dung bo v mụi trng
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
- Gi 5 HS k ni tip tng on truyn ngi di sn
v con nai
- 1 hs nờu ý ngha cõu chuyn
- GV nhn xột v ghi im
3. Bi mi
a. Gii thiu bi:
K chuyn ó nghe ó c
b. Hng dn k chuyn
* Tỡm hiu bi
- Gi HS c bi
- GV phõn tớch bi dựng phn mu gch chõn di
cỏc t ng: ó nghe, ó c, bo v mụi trng
- Yờu cu HS c phn gi ý
- Gi HS gii thiu nhng truyn em ó c c,
c nghe cú ni dung v bo v mụi trng. Khuyn
khớch HS k chuyn ngoi SGK s c cng thờm
im
* K trong nhúm
- Cho HS thc hnh k trong nhúm
- Gi ý:
+ Gii thiu tờn truyn
+ K nhng chi tit lm ni rừ hnh ng ca nhõn
vt bo v mụi trng.
+ Trao i v ý ngha cõu chuyn
* k trc lp
- T chc HS thi k trc lp
- Nhn xột bn k hay nht hp dn nht.
- Cho im HS
4. Cng c
- Nhn xột tit hc
- 5 HS k
- HS nờu ý ngha
- 1 HS c bi
- HS t gii thiu cõu chuyn mỡnh s k: tụi
s k cho cỏc bn nghe cõu chuyn Chim sn
ca v bụng cỳc trng
Tụi xin k cõu chuyn cúc kin tri, .. hai cõy
non trong truyn c o c....
- HS trong nhúm k cho nhau nghev trao i
vi nhau v ý ngha cõu chuyn , hnh ng
ca nhn vt
- HS thi k trc lp
Tiết 5:
Đ23 Khoa hc
ST , GANG ,THẫP
I. MC TIấU :
- Nhn bit mt s tớnh cht ca st, gang, thộp
- Nờu c mt s ng dng trong sn xut v i sng ca st, gang, thộp.
- Quan sỏt nhn bit mt s dựng lm t gang, thộp
* GDBVMT: Nêu đợc cách xủ lí chất thải công nghiệp để bảo vệ môi trờng.
II. CHUN B:
GV:Hỡnh trang 48;49 SGK
HS:Tranh nh mt s dựng c lm t gang hoc thộp .
III.CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Kim tra bi c :
Nờu c im v cụng dng ca tre, mõy, song ?
3. Bi mi
a.Gii thiu bi: St, gang, thộp c s dng
lm gỡ ? -Cỏch bo qun cỏc vt dng lm bng st ,
gang , thộp ra sao ? ú l ni dung bi hc hụm nay
.
b. Phỏt trin bi :
Hot ng 1: Thc hnh x lý thụng tin .
-Mc tiờu : Nờu c ngun gc ca st , gang ,
thộp v mt s tớnh cht ca chỳng
-Yờu cu c thụng tin SGK v tr li cỏc cõu hi :
a/Trong t nhiờn, st cú õu?
b/ Gang, thộp u cú thnh phn no chung ?
c/ Gang v thộp khỏc nhau im no ?
Hot ng 2: Quan sỏt v tho lun
-Mc tiờu : Nờu c cỏch bo qun mt s
dựng bng gang , thộp .
-Yờu cu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 48;49 SGK v
núi xem gang hoc thộp c s dng lm gỡ ?
-Hi thờm :
-K tờn mt s dng c , mỏy múc , dựng c
lm t gang hoc thộp m em bit .
Nờu cỏch bo qun nhng dựng bng gang , thộp
cú trong nh .
Cn phi cn thn khi s dng nhng dựng ny ,
s dng xong phi ra sch v ct ni khụ rỏo .
* GDBVMT: Nêu đợc cách xủ lí chất thải công
nghiệp để bảo vệ môi trờng.
+ Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lợng trong
quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số ngành
công nghiệp ở nớc ta.
+ Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả sản phẩm của các
ngành công nghiệp đặc biệt: than, dầu mỏ, điện,
4.Cng c.
-Nhn xột tit hc
-Vi HS tr li cõu hi .
-Nghe gii thiu bi .
-Lm vic cỏ nhõn
-Mt s HS trỡnh by bi lm ca mỡnh, cỏc HS
khỏc gúp ý .
Lm vic nhúm ụi
-Mt s HS trỡnh by kt qu lm vic ca nhúm
mỡnh .
-Cỏc HS khỏc cha bi
Tiết 1:
Th t, ngy 3 thỏng11nm 2010
TH D C
Đ24: NG TAC NHYTRO CHI CHY NHANH THEO S
(THAY HOACH DAY)
Tiết 2:
Đ58 Toỏn-
NHN MT S THP PHN VI MT S THP PHN
I.MC TIấU
Bieỏt:
- Nhân một số thập phân với một số thập phân.
-Phép nhân hai số thập phân có thính chất giao hoán
- Bài tập cần làm: Bài 1a,c Bài 2.
II. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ
HS: bảng con, SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (3’)
b. Phát triển bài(10’)
* ví dụ 1
+ Hình thành phép tính nhân một số thập phân với
một số thập phân.
- GV nêu bài tốn ví dụ
- GV gọi HS trình bày cách tính của mình.
* Ví dụ 2
- GV nêu u cầu ví dụ 2 : Đặt tính và tính 4,75
×
1,3
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét cách tính của HS.
*.Ghi nhớ(3’)
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS nghe và nêu lại bài tốn.
- Nêu hướng giải.
- HS tính đúng nêu cách tính của mình.
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và u
cầu học thuộc ln tại lớp.
* Luyện tập - thực hành(15’)
Bài 1a,c
Bài 2
GV u cầu HS tự tính rồi điền kết quả vào bảng
số. - HS làm bài vào vở
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố (5’)
- Nhận xét tiết học
- Thảo luận nhóm 4..
TiÕt3:
Tập đọc
§24:HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc diễn cảm và trơi chảy bài thơ. Biết ngắt nhịp thể thơ lục bát
- Hiểu nội dung : phẩm chất đáng q của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài mùa thảo quả
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài(3’)
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc(15’)
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia khổ thơ
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
- HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng từ khó đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc từ khó
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu .
* Tìm hiểu bài(10’)
Câu 1, Câu 2
Câu 3
Câu 4 Ca ngợi loài ong chăm chỉ, cần cù, làm một công
việc vô cùng hữu ich cho đời: nối các mùa hoa, giữ hộ cho
người những mùa hoa đã tàn phai
c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ(8’)
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp bài và tìm cách đọc hay
- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ cuối ( GV
treo bảng phụ)
- HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố(5’)
- Nêu nội dung
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp đoạn và trả lời
câu hỏi
- 1 HS đọc
- Bài chia 4 khổ thơ
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS tìm và nêu
- HS đọc từ khó
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- Trả lời cá nhân đẫm nắng trời, nẻo đường xa,
bầy ong bay đến trọn đời, thời gian vO tận
- Thảo luận nhóm đôi
- Trả lời cá nhân. Nơi rừng sâu: bập bùng hoa
chuối, trắng màu hoa ban.
* Nơi biển xa: hàng cây chắn bão dịu dàng mùa
hoa.
* Nơi quần đảo: loài hoa nở như là không tên.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4
- HS đọc thuộc lòng trong nhóm
- 3 HS thi
TiÕt 4:
Khoa học
§24:ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG
I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết một số tính chất của đồng
- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
* GDBVMT: Nªu ®îc ®ång lµ nh÷ng nguyªn liÖu quý vµ cã h¹n nªn khai th¸c ph¶i hîp lÝ vµ biÕt kÕt hîp b¶o
vÖ m«i trêng.
II.CHUẨN BỊ:
GV + HS: -Tranh ảnh , một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng .
-Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Kiểm tra bài cũ : (5') Sắt , gang , thép được sử
dụng để làm gì ? -Nêu cách bảo quản một số đồ dùng
bằng sắt , gang , thép ?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:. (2')
b. Phát triển bài :
Hoạt động 1:(12'): Làm việc với vật thật
-Mục tiêu : Quan sát và phát hiện vài tính chất của đồng
-u cầu quan sát các đoạn dây đồng được đem đến
lớp .
-GV đi đến các nhóm giúp đỡ .
Kết luận: Dây đồng có màu đỏ nâu có ánh kim ,
khơng cứng bằng sắt , dẻo , dễ uốn , dễ dát mỏng
hơn sắt .
Hoạt động 2(12'): Làm việc với SGK
-Mục tiêu : Nêu được tính chất của đồng và hợp kim
của đồng .
-Phát phiếu cho HS , u cầu làm việc theo chỉ dẫn
trong trang 50 SGK và ghi lại các câu trả lời vào phiếu
học tập .
Hoạt động 3 (12'): Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu :Kể được tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc
hợp kim của đồng .
-Nêu được cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng .
-Quan sát hình trang 50 SGK
-Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng đồng hoặc
hợp kim của đồng .
* GDBVMT: Nªu ®ỵc ®ång lµ nh÷ng nguyªn liƯu q vµ
cã h¹n nªn khai th¸c ph¶i hỵp lÝ vµ biÕt kÕt hỵp b¶o vƯ m«i
trêng.Nêu cách bảo quản những đồ dùng đó
4. Củng cố . (2')
- Nhận xét tiết học
-Vài HS trả lời câu hỏi .
-Nghe giới thiệu bài
-Làm việc theo nhóm 3
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả quan
sát và thảo luận của nhóm mình .
-Các nhóm khác bổ sung .
-Làm việc cá nhân
-Ghi câu trả lời vào phiếu :
Đồng , Hợp kim của đồng
Tính chất
-Một số HS trình bày bài làm của mình , các
HS khác góp ý .
-Làm việc theo nhóm 2
-Nói tên những đồ dùng bằng đồng hoặc hợp
kim của đồng trong hình -Làm việc cá nhân
TiÕt 5:
Nhạc
Học hát : Bài hát ước mơ
( Thầy Quang dạy)
***************************************************************
Thứ năm, ngày 4 tháng11năm 2010
TiÕt 1:
TỐN
§59:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01;0,001;…
- Bài tập cần làm: Bài 1.
II. CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ
HS: bảng con, SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức(1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (3')
b.Phát triển bài. (15')
Bài 1
a) Ví dụ
- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện phép tính
142,57
×
0,1.
- GV gọi HS nhận xét kết quả tính của bạn.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết quy tắc
nhân nhẩm một số thập phân với 0,1.
- GV yêu cầu HS làm tiếp ví dụ.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết luận
quy tắc nhân một số thập phân với 0,01.
- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần kết luận
in đậm trong SGK.
b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
4. Củng cố (5')
- GV tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính,
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
142,57
×
0,1
14,257
- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75
×
0,01
531,75
×
0,01
5,3175
- 1 HS nhận xét bài của bạn.
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
*********************************************
TiÕt 2:
Tập làm văn
CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU
- Nắm được cấu tạo ba phần: mở bài, thân bài, kết bài và yêu cầu của từng phần của bài văn tả người (ND
Ghi nhớ)
- Lập được dàn ý chi tiết tả một người thân trong gia đình
II. Đồ dùng dạy học
II. CHUẨN BỊ
HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài(3’)
H: em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
b. Tìm hiểu ví dụ(12’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ bài Hạng A
cháng
H: qua bức tranh em cảm nhận được điều gì về anh
thanh niên?
GV: Anh thanh niên này có gì nổi bật? Các em cùng
đọc bài Hạng A cháng và trả lời câu hỏi cuối bài
Cấu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài
- từ" nhìn thân hình.... đẹp quá"
- Nội dung: Giới thiệu về hạng A cháng.
- Giới thiệu bằng cách đưa ra câu hỏi khen về thân
hình khoẻ đẹp của hạng A Cháng
2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A cháng: ngực nở
vòng cung, da đỏ như lim, bắp tay bắp chân rắn như
chắc gụ. vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cột
đá trời trồng, khi đeo cày trông hùng dũng như một
chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ, cần cù, say
mê , giỏi; tập trung cao độ đén mức chăm chắm vào
công việc
3- kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca ngợi sức lực tràn trề
của A Cháng là niềm tự hào của dòng họ
H: Qua bài văn em có nhận xét gì về cấu tạo của bài
văn tả người?
c. Ghi nhớ(5’)
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập(12’)
- gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn:
+ Em định tả ai?
+ phần mở bài em nêu những gì?
+ em cần tả được những gì về người đó trong phần
thân bài?
- Làm việc theo hướng dẫn của GV
- bài văn tả cảnh gồm 3 phần: mở bài, thân
bài, kết bài.....
- HS quan sát tranh
- Em thấy anh thanh niên là người rất chăm
chỉ và khoẻ mạnh
- HS đọc bài
- Cấu tạo chung của bài văn tả người gồm:
1. Mở bài: giới thiệu người định tả
2. Thân bài: tả hình dáng.
- Tả hoạt động, tính nết.
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả
- Bài văn tả người gồm 3 phần:
+ mở bài: giới thiệu người định tả
+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động của người
đó
+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về người định tả
- 3 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài tập
+ Phần kết bài em nêu những gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 2 HS làm vào giấy khổ to dán bài lên bảng
- GV cùng HS nhận xét dàn bài
4. Củng cố (3’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu người định tả
- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nước da,
dáng đi...
tả tính tình:
Tả hoạt động:
- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với người
đó.
- 2 HS làm vào giấy khổ to
*****************************************************************************
TiÕt 3:
Chính tả
12MÙA THẢO QUẢ
I.MỤC TIÊU
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT 2a/b, hoặc BT3a/b .
II. CHUẨN BỊ
HS: vở viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm đầu n
- Nhận xét ghi điểm
3. bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn nghe viết
* Trao đổi về nội dung bài văn
- Gọi HS đọc đoạn văn
H: Em hãy nêu nội dung đoạn văn?
* Hướng dẫn viết từ khó(8’)
- Yêu cầu HS tìm từ khó
- HS luyện viết từ khó
* Viết chính tả(15’)
* Soát lỗi ( 8’)
- Thu chấm
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a)
- Tổ chức HS làm bài dưới dạng tổ chức trò chơi
+ các cặp từ :
- 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở
- Nghe
- HS đọc đoạn viết
+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa kết
trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm
và có vẻ đẹp đặc biệt
+ HS nêu từ khó
+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ, mưa
rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa nắng, đỏ chon
chót.
- HS viết chính tả
- HS thi theo hướng dẫn của GV
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy khổ to dán lên
bảng, đọc phiếu
H: Nghĩa ở các tiếng ở mỗi dòng có điểm gì giống
nhau?
- Nhận xét kết luận các tiếng đúng
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
+ Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ con vật
dòng thứ 2 chỉ tên các loài cây.
4. Cng c - Dn dũ
********************************************************************************
Tiết 4:
Lch s
Đ12:VT QUA TèNH TH HIM NGHẩO
I. MC TIấU:
-Biết sau Cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: giặc đói giặc dốt giặc
ngoại xâm.
- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại giặc đói giặc dốt: quyên góp gạo cho ngời
nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ...
II. CHUN B
GV: Cỏc hỡnh minh ha trong SGK.
Phiu hc tp
HS: SGK
III.CC HOT NG DY - HC
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1.n nh t chc(1)
2. Kim tra bi c(5)
Kim tra v bi tp nh
3. Bi mi
a.Gii thiu bi(3)
b. Phỏt trin bi(30)
Hot ng 1: Hon cnh Vit Nam sau cỏch mng
thỏng Tỏm
- Hc sinh c t "T cui nm- si túc" tho lun
nhúm tr li cõu hi:
+ Vỡ sao núi: ngay sau Cỏch mng thỏng Tỏm, nc ta
trong tỡnh th "Nghỡn cõn treo si túc".
- Tỡnh th vụ cựng bp bờnh, nguy him
v t nc gp muụn vn khú khn.
+ Hon cnh nc ta lỳc ú cú nhng khú khn, nguy
him gỡ?
- Hn 2 triu ngi cht, nụng nghip
ỡnh n, 90% ngi mự ch v.v...
- Hc sinh phỏt biu ý kin. - i din nhúm nờu ý kin.
m thoi:
+ Nu khụng y lựi c nn úi v nn dt thỡ iu
gỡ cú th xy ra?
- ng bo ta cht úi, khụng sc
chng gic ngoi xõm.
+ Vỡ sao Bỏc H gi nn úi v nn dt l gic? - Chỳng cng nguy him nh gic
ngoi xõm.
Hot ng 2: y lựi gic úi, gic dt
- Yờu cu: Quan sỏt hỡnh minh ha 2, 3 trang 25, 26
SGK.
Hỡnh 2: Nhõn dõn ang quyờn gúp go.
- Hi: Hỡnh 3: Chp mt lp bỡnh dõn hc v.
+ Hỡnh chp cnh gỡ?
+ Em hiu th no l "Bỡnh dõn hc v"
- Yờu cu hc sinh b sung thờm cỏc ý kin khỏc.
- Lp dnh cho ngi ln tui hc
ngoi gi lao ng.
Hot ng 3: í ngha ca vic y lựi "Gic úi,
gic dt, gic ngoi xõm"
- Hc sinh tho lun theo nhúm, tr li cõu hi:
+ Ch trong mt thi gian ngn, nhõn dõn ta ó lm - Tinh thn on kt trờn di mt lũng
được những công việc để đẩy lùi những khó khăn, việc
đó cho thấy sức mạnh của nhân dân ta như thế nào?
và cho thấy sức mạnh to lớn của nhân dân
ta.
+ Khi lãnh đạo cách mạng vượt qua được cơn hiểm
nghèo, uy tín của Chính phủ và Bác Hồ như thế nào?0
- Nhân dân một lòng tin tưởng vào
Chính phủ, vào Bác Hồ để làm cách mạng
Hoạt động 4: Bác Hồ trong những ngày diệt
"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"
- 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ trong đoạn "Bác
HVT - cho ai được".
Hỏi:
+ Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác Hồ qua câu
chuyện trên?
- Một số học sinh nêu ý kiến.
4. Củng cố(2’)
- Nhận xét tiết học
===================================================================
TiÕt 5:
Đạo đức-
§12:KÍNH GIÀ YÊU TRẺ
I.MỤC TIÊU
- Biết gì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương
em nhỏ.
- Có thái độ hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ.
II. CHUẨN BỊ
GV: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1
HS: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài(3’)
b. Phát triển bài(30’)
Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung truyện sau đêm
mưa
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành
1. GV đọc truyện Sau đêm mưa
2. HS kể lại truyện
3. Thảo luận
H: Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em bé?
H: Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn?
H; Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn?
- GV nêu
- HS nghe
- HS kể lại
+ Các bạn trong truyện đã đứng tránh sang
một bên đường để nhường đường cho bà cụ
và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ, bạn Hương
nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã
+ Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã biết
giúp đỡ người già và em nhỏ
+ Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn đã
thực hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta
đó là kính già yêu trẻ. Các bạn đã quan tâm
giúp đỡ người già
- Gọi 3 HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong SGK
* Mục tiêu: HS nhận biết các hành vi thể hiện tình
cảm kính già u trẻ
* Cách tiến hành
- u cầu HS làm bài tập 1
- Gọi HS trình bày ý kiến, các HS khác nhận xét
- GV KL: các hành vi a, b, c, là những hành vi thể
hiện tình cảm kính già u trẻ
Hành vi d, chưa thể hiện sự quan tâm u thương
chăm sóc em nhỏ.
4. Củng cố(4’)
- Nhận xét tiết học
- HS đọc và làm bài tập 1
- HS trình bày ý kiến
Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 TỐN -
§60:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Biết :
- Nhân một số thập phân với một số thập phân.
-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài : (30’)
b. Phát triển bài:
Bài 1
- 2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- Làm bài cá nhân
Bài 2
- GV u cầu HS đọc đề bài.
- GV u cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức có các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc và khơng
có dấu ngoặc.
- GV u cầu HS làm bài.
Bài 3
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau
- Thảo luận nhóm đơi