Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Yêu cầu cơ bản PCCC bệnh viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.15 KB, 13 trang )

CC YấU CU C BN V PCCC I VI BNH VIN
T
T

Yờu cu v
PCCC

1

Quy mô,
Diện tích
xây dựng,
chiều cao
công trình

2

Khoảng
cách PCCC
Nhà dân
dụng

Khoảng cách
từ nhà đặt
thiết bị
phân phối,
trạm biến áp
đến công
trình

3



Yờu cu ca tiờu chun
Bnh vin cp huyn tr lờn; nh
iu dng v cỏc c s y t
khỏm bnh, cha bnh khỏc cú
quy mụ t 21 ging tr lờn.

6m đối với các công trình
dân dụng bậc chịu lửa I,
II. Khi diện tích các lỗ mở
đảm bảo theo phụ lục E3
đợc lấy nhỏ hơn quy định
6m với công trình có bậc
chịu lửa bậc I, có thể giảm
khoảng cách khi tờng của
nhà phân phối là tờng kín
và không có cửa hớng về
phía công trình công
cộng. Phải có đờng cho xe
chữa cháy tiếp cận nhà
đặt trạm phân phối trạm
biến áp

Chữa cháy
và cứu nạn
Đờng giao
thông bên
ngoài dự án
Đờng giao
+ Chiều

thông cho xe 3,5m.
chữa cháy
+ Chiều
4,25m.
Đờng giao
thông bên
trong dự án
Đờng cho xe + Chiều
chữa cháy
3,5m.
+ Chiều

Tờn tiờu
chun

iu
khon

Ngh nh s
79/2014/NCP ngy
31/7/2014 ca
Chớnh ph.

Ph
lc IV

QCVN/06/20
10

Bảng

E1

QCVN/06/20
10
III.2.83
phần III quy
phạm trang
bị điện
11TCN202006

Bảng
E1

rộng thông thủy: QCVN
06/2010
cao thông thủy:

5.2

rộng thông thủy: QCVN/06/20
10
cao thông thủy:

5.2

1


4,25m
Cổng vào

Bệnh viện

Tải trọng
mặt đờng
giao thông
cho xe chữa
cháy
Chiều rộng
làn đờng
cho xe chữa
cháy

+ Chiều rộng thông thủy: QCVN/06/20
10
3,5m.
+ Chiều cao thông thủy:
4,25m
Phải đảm bảo chịu đợc tải
QCVN
trọng của xe chữa cháy, xe
06:2010
thang hoạt động

5.2

Đảm bảo cho xe chữa cháy
có thể tránh đợc nhau. Khi
chỉ đủ 1 làn xe chạy thì
cứ 100m phải thiết kế
đoạn mở rộng 7 đến 8m.

Tiếp cận đợc

QCVN
06/2010

5.4

QCVN/06/20
10

5.5

QCVN/06/20
10

5.6

QCVN/06/20
10

5.2

QCVN/06/20
10

5.5

Khả năng
tiếp cận của
xe chữa

cháy, xe
thang, xe
cần nâng
đối với công
trình và các
căn phòng ở
tầng trên
Số lối vào
ít nhất là 02 nếu nhà có
cho xe chữa diện tích xây dựng
cháy
<10.000m2 và chiều rộng
nhà >18m2. Vào từ mọi
phía nếu diện tích xây
dựng >10.000m2.
Khoảng cách
<18m
từ nơi đỗ xe
tới họng tiếp
nớc vào nhà
Khoảng cách 8 - 10m, ít nhất là 01 mặt,
từ mép đtrong vùng này không có tờng đến tờng ngăn, dây tải điện và
ờng nhà, số cây cao thành hàng
2

5.2


mặt xe
thang tiếp

cận đợc
Lối ra mái
Số lợng lối ra
mái, hớng mở
Khe hở giữa
tay vịn lan
can
Thang máy
chữa cháy

Yêu cầu

Ngăn cháy

Phòng đệm

Phải có
1, mở theo chiều thoát
nạn; 1000m2/1 lối
>100mm

Phải có với nhà cao từ 28m
trở lên (trừ nhà chung c),
hoặc gara otô từ 3 tầng
hầm trở lên
1 khoang cháy độc lập có
bậc chịu lửa bậc 1 (2 giờ)

Lối vào phải qua phòng
đệm ngăn cháy với 2 lần

cửa chống cháy tự động
đóng kín

3

QCVN/06/20
10
QCVN/06/20
10
QCVN/06/201
0
TCVN 639672:2010
Công văn hớng dẫn
C66-Bộ
Công an số
417/PCCC&
CNCH-P3
ngày
19/4/2010
QCVN06:20
10/BXD

Công văn
số
417/PCCC&
CNCH-P3
ngày
19/4/2010
của C66-Bộ
Công an

Công văn
số
417/PCCC&
CNCH-P3
ngày
19/4/2010
của C66-Bộ
Công an

5.7
5.7
5.13

5.14

2.5

2.5


Họng khô
cho lực lợng
chữa cháy

Thông tin
liên lạc

Phải có trong phòng đệm

Có điện thoại liên lạc với

phòng trực điều khiển
chống cháy

Vật liệu
trong cabin

Vật liệu không cháy

Lối ra ngoài
của thang

Tại tầng 1 (trệt) thang máy
chữa cháy phải có cửa
thông thẳng ra ngoài nhà
hoặc qua lối đi với độ dài
không quá 30m để thông
thẳng ra ngoài nhà và
phải có nút bấm dành riêng
cho lực lợng chữa cháy thao
tác sử dụng
Đấu nối với 2 nguồn điện
chính và phụ với đờng cáp
chống cháy

Hệ thống
điện cấp
cho thang
máy và
chiếu sáng


4

Công văn
số 621
CVDA/CSPC
CC(TH)
ngày
17/9/2010
của C66-Bộ
Công an
Công văn
số 621
CVDA/CSPC
CC(TH)
ngày
17/9/2010
của C66-Bộ
Công an
Báo cáo sơ
kết số
2087/BCC66-P3
ngày
28/12/2012
Báo cáo sơ
kết số
2087/BCC66-P3
ngày
28/12/2012

2.5


Công văn
số
417/PCCC&
CNCH-P3
ngày
19/4/2010
của C66BCA

2.5

2.5

5.6

5.6


Kích thớc

Chiều rộng không nhỏ hơn
1,1m, chiều sâu không
nhỏ hơn 1,4m, tải trọng
không nhỏ hơn 630kg
Không nhỏ hơn 0,8m

TCVN 639672:2010

5.2.2


TCVN 639672:2010

5.2.2

Giải pháp
Phải có
ngăn nớc vào
thang máy
chữa cháy
(trong trờng
hợp chữa
cháy tại các
tầng bằng nớc)
Cửa sập
Phải có 1 cửa sập khẩn cấp
khẩn cấp
trên nóc cabin

TCVN 639672:2010

5.3.4

TCVN 639672:2010

5..4.
1

Kích thớc
cửa sập


> 0,5mx0,7m (>
0,4mx0,5m đối với thang
630kg)
Phải có tại tại các điểm
kẹp an toàn ở lân cận mỗi
tầng dừng (phải tiếp cận
đợc nóc cabin)

TCVN 639672:2010

5.4.1

TCVN 639672:2010

5.4.3

Có lối tiếp cận để mở cửa
thoát hiểm từ bên trong
cabin
Đi tới tầng cao nhất phục vụ
chữa cháy trong thời gian
<60s (tính từ sau khi
đóng các cửa của thang
máy)

TCVN 639672:2010

5.4.4

TCVN 639672:2010


5.2.4

QCVN
06/2010

3.2.1

Chiều rộng
lối vào cabin

Phơng tiện
giải cứu bên
ngoài
Tự giải cứu
bên trong
Tốc độ
thang máy

4

Đảm bảo an
toàn cho
con ngời
Tầng 1

Ra ngoài trực tiếp, qua
hành lang, qua tiền sảnh
5



Tầng bất kỳ
(trừ tầng 1)

Thang bộ dới
tầng hầm

Kiểu cửa tại
sảnh trực
tiếp thoát ra
ngoài
Số lối ra
thoát nạn
Số lối ra
thoát nạn
của các gian
phòng
Số lối ra
thoát nạn
của các
tầng:
Số lối ra
thoát nạn
của tầng
hầm
Bố trí

Vào hành lang dẫn trực
tiếp vào buồng thang bộ
hoặc cầu thang loại 3.

Hoặc dẫn vào gian phòng
liền kề trên cùng tầng mà
tại gian phòng này có lối ra
thoát nạn qua buồng thang
hoặc cầu thang bộ loại 3.
- Thoát trực tiếp ra ngoài
và tách biệt với buồng
thang bộ chung của toà
nhà. Đợc phép đi qua với
buồng thang bộ chung khi
có lối đi riêng ra bên ngoài
và ngăn cách với phần còn
lại bằng vách ngăn cháy loại
I

QCVN
06/2010

3.2.1

QCVN
06/2010

3.2.2

Thiết kế cửa mở ra (cửa
bản lề)

QCVN/06/20 3.2.3
10


02 đối với các gian phòng
nhóm F1.1 có mặt đồng
thời >10 ngời.

QCVN06/
2010

3.2.5

02 lối đối với các gian
phòng trong tầng hầm và
tầng nửa hầm có mặt
đồng thời >15 ngời
Khi có từ 02 lối ra thoát nạn
trở lên, phảI bố trí phân

QCVN06/
2010

3.2.5

QCVN06/
2010

3.2.8

6



tán
Số lối ra
02 lối
thoát nạn
của các tầng
trên (trừ
tầng 1)
Bố trí
Khi có từ 02 lối ra thoát nạn
trở lên, phảI bố trí phân
tán
Số lối ra
Không ít hơn số lối ra
thoát nạn
thoát nạn của tầng
của công
trình:
Bố trí
Phân tán

QCVN06/
2010

3.2.6

QCVN06/
2010

3.2.8


QCVN06/
2010

3.2.7

QCVN06/20
10

3.2.8

QCVN
06/2010

3.2.1
0

1,9m

QCVN
06/2010

3.2.9

1,2m i vi cỏc gian
phũng thuc nhúm F1.1 khi
cú s ngi thoỏt nn >15
ngi.

QCVN
06/2010


3.2.9

Hớng mở cửa
+ Các cửa trên đờng thoát
nạn phải mở theo chiều
thoát nạn.
+ Các gian phòng có mặt
đồng thời >15 ngời, cửa
phải mở theo chiều thoát
nạn.
Chiều rộng
và chiều cao
thông thủy
của lối ra
thoát nạn:
Chiều cao
thông thủy
của lối ra
thoát nạn
Chiều rộng
thông thủy
của lối ra
thoát nạn:
Chiều rộng
tổng cộng

7



cửa đi, vế
thang thoát
nạn:
Xác định số
lợng ngời ở
tầng đông
nhất
Chiều rộng
cửa theo
tính toán
Chiều rộng
tổng cộng
của cửa đi,
vế thang
theo thiết
kế
Chiều rộng
vế thang
theo yêu cầu
đối với tầng
hầm
Đờng thoát
nạn
Hành lang
rộng khi cha
mở cửa

Chiều rộng
hành lang
khi mở cửa


QCVN/06/20 G2
10
Đảm bảo tổng chiều rộng
vế thang thoát nạn theo
tính toán..nhng mỗi vế
thang có chiều rộng không
đợc nhỏ hơn 1,35m.

QCVN/06/20 G9
10
3.4.1

Thang bộ dới tầng hầm tối
thiểu rộng 1m, cho phép
dùng đờng dốc làm lối
thoát nạn khi có vỉa hè
rộng 0,8m, tổng cộng
1,8m

QCVN
08/2009

1,2m đối với hành lang
chung dùng để thoát nạn
cho hơn 15 ngời từ các
gian phòng nhóm F1.1.
+ Chiều rộng của hành
lang giữa: 2,4m.
+ Chiều rộng của hành

lang giữa (có di chuyển giờng đẩy): 3m.
Chiều rộng của hành lang
bên: 1,8m.
+ Chiều rộng của hành
lang bên (có di chuyển giờng đẩy): 2,4m.
1,2m

QCVN/06/20 3.3.6
10

8

TCVN
4470:2012

4.14

6.1.2
.2

QCVN/06/20 3.2.9
10
3.3.5


(các cửa mở
vào trong)
Chiều cao
hành lang


Vật cản

Chiều cao thông thủy của
đoạn nằm ngang của đờng thoát nạn: 2m
Chiều cao của hành lang:
2,7m
Phải có khi thiếu ánh sáng
tự nhiên
Phải có khi có nhiều hơn
50 ngời thoát nạn một tầng
Không đợc có

Giật cấp

Không đợc có

Chiều dài
hành lang

Các hành lang có chiều dài
>60m phải đợc phân chia
bằng các vách ngăn cháy
loại 2, thành các đoạn có
chiều dài đợc xác định
theo yêu cầu bảo vệ chống
khói nêu trong phụ lục D,
nhng không vợt quá 60m.
Các cửa đi trong vách ngăn
cháy này phải là cửa đặc
đợc trang bị cơ cấu tự

động đóng và khe cửa
phảI đợc chèn kín.

Chiếu sáng
Chỉ dẫn

Khoảng
cách thoát
nạn
Tầng hầm

Các tầng
trên
Từ 02 lối ra
thoát nạn

QCVN/06/20 3.3.6
10
TCVN
4470:2012
TCVN
3890:2009
TCVN
3890:2009
QCVN/06/20
10
QCVN/06/20
10
QCVN/06/20
10


6.1.2
.2
10.1.
4
10.1.
4
3.3.5

<40m khi ở giữa các lối
thoát hiểm, <20 tại phần
cụt của gian phòng

QCVN08/20
09

Bảng
3

<35m khi ở giữa các lối
thoát hiểm, <15 tại phần
cụt của gian phòng

QCVN06/20
10

Bảng
G1

9


3.37
3.3.5


Cầu thang
và buông
thang
Loại cầu
thang bộ
Loại buòng
thang bộ

Chi tiết của
các buồng
thang bộ
Chiều rộng
của bản
thang
Độ dốc

QCVN/06/20
10
Buồng thang bộ hoặc cầu
thang bộ loại 3
50% loại N1, 50 % loại N2
hoặc N3 có áp suất không
khí dơng khi cháy trong
các nhóm nhà F1.1; F1.2;
F2; F3 và F4.


QCVN/06/20
10
QCVN/06/20
10

1,35m

QCVN/06/20 3.4.1
10

QCVN/06/20
10
Chiều rộng
QCVN/06/20
>250mm
mặt bậc
10
Chiều chiều
QCVN/06/20
<220mm
cao bậc
10
Chiếu thang Băng chiều rông bản thang QCVN/06/20
10
Kiểu thang
Trờn ng thoỏt nn khụng b trớ QCVN/06/20
cu thang cong ton phn hoc
10
tng phn theo mt bng v trong

phm vi mt bn thang
Mở cửa
Không ảnh hởng đến dòng QCVN/06/20
buồng thang ngời
10
Trong buồng Không bố trí bất kỳ phòng QCVN/06/20
thang bộ
chức năng nào
10
Chiều rộng
Theo tính toán nhng 1,2m QCVN/06/20
cửa buồng
10
thang
Yêu cầu kỹ Cỏc li i ny phi h, thng QCVN/06/20
khụng t ti cỏc gúc bờn trong
thuật của
10
buồng thang ca nh, ng thi phi m bo
cỏc yờu cu sau:
bộ không
nhiễm khói
<450

10

3.4.1
5
3..4.
12


3.4.2
3.4.2
3.4.2
3.4.3
3.4.3

3.4.3
3.4.4
3.2.9

3.4.9


N1
Khi mt phn ca tng ngoi ca
nh ni tip vi phn tng khỏc
di mt gúc nh hn 135o thỡ
khong cỏch theo phng ngang
t l ca i gn nht khong
thụng thoỏng bờn ngoi ti nh
gúc tip giỏp phi khụng nh hn
4 m; khong cỏch ny cú th gim
n bng giỏ tr phn nhụ ra ca
tng ngoi; yờu cu ny khụng
QCVN/06/20
ỏp dng cho li i, nm cỏc gúc
3.4.9
10
o

tip giỏp ln hn hoc bng 135 ,
cng nh cho phn nhụ ra ca
tng ngoi cú giỏ tr khụng ln
hn 1,2 m
- Chiu rng phn tng
gia cỏc l ca i ca
khong thụng thoỏng bờn
ngoi v ụ ca s gn nht
ca gian phũng khụng
c nh hn 2 m;
- Cỏc li i phi cú chiu
QCVN/06/20 3.4.9
rng khụng nh hn 1,2 m
10
vi chiu cao lan can 1,2
m, chiu rng ca phn
tng gia cỏc l ca i
khong thụng thoỏng bờn
ngoi phi khụng nh hn
1,2 m.
5

Bố trí mặt
bằng
Trạm biến áp Khi đặt bên trong công
trình Đặt tại tầng 1 có cửa
mở ra ngoài. nếu đặt tại
Tầng hầm 1 phải là máy
biến áp khô. Không quy
định với MBA đặt ở ngôi

nhà độc lập với công trình
11

QCVN08/20
09

4.34


Mỏy phỏt in
Phòng bơm
chữa cháy
Hội trờng
Gara ụ tụ
Cỏc gian phũng
chc nng
Số tầng của
bệnh viện
6

Hệ thống
điện
Số nguồn
điện cho
máy bơm
chữa cháy

7

Yêu cu b trớ ti tng 1 hoc

tng hm 1
Yêu cu b trớ ti tng 1 hoc
tng hm 1
Tầng 3 khi >600 chỗ; tng
14 tr xung khi <300 ch
Khụng b trớ gara ụ tụ di nh
F1.1
Khụng cho phộp b trớ các gian
phòng nhóm F1.1, F1.2,
F1.3 dới tầng hầm
Khụng b trớ quỏ 9 tng

02 nguồn điện riêng biệt
hoặc nguồn từ máy phát
điện
Đấu trớc cầu dao tổng của
tòa nhà, nguồn điện u tiên

HD cc C66
QCVN08/20
09
QCVN06/20
10
QCVN08/20
09/BXD
QCVN
06:2010/BX
D
QCVN
06:2010/BX

D
TCVN 262295

4.34
H4
3.4
3.1.6

Phụ
lục H
10.2
4

TCVN 262295
Văn bản hớng dẫn của
C66

10.2
4

QCVN
06/2010.

Mc b
phn
D.2
Ph
lc D

QCVN

06:2010

D.2.
Mc a

Lộ đấu cho
máy bơm
chữa cháy
Chng t khúi
Tng hm

Hnh lang

+ Phi cú: Phi thit k t cỏc
hnh lang tng hm, na hm
khụng cú chiu sỏng t nhiờn ca
nh , cụng trỡnh cụng cng, nh
hnh chớnh sinh hot, nh sn
xut a nng khi cỏc hnh lang
ny thng xuyờn cú ngi.
Phi cú vi :
+ Hnh lang v snh ca cỏc nh
, cụng trỡnh cụng cng, cỏc nh
hnh chớnh sinh hot, cỏc nh a
nng khỏc cú chiu cao ln hn
28m.
12


Tăng áp

buồng thang,
Tăng áp
khoang đệm
thang máy,
thang bộ dưới
tầng hầm,
giếng thang
máy

+ Từ các hành lang có chiều dài
lớn hơn 15m không có chiếu sáng
tự nhiên của các công trình công
cộng và nhà đa năng từ 6 tầng trở
lên.
Phải có với nhà cao hơn 28m.
Việc bảo vệ chống khói cung cấp
không khí từ bên ngoài vào:
Các cầu thang bộ không nhiễm
khói loại N2 và cho các khoang
đệm của thang bộ loại N3.
+ Việc cấp gió ngoài vào khu vực
bảo vệ chống khói tạo áp suất
dương khi có cháy cần: Cấp vào
khung thang bộ thoát nạn nội bộ.

Phải thiết kế

Hệ thống báo
cháy tự động
Chiếu sáng sự

cố
Bình chữa cháy

Phải thiết kế

TCVN 5687:
2010

TCVN
3890:2009

Hệ thống cấp Phải thiết kế
nước chữa
cháy ngoài
nhà
Hệ thống họng Phải thiết kế
nước chữa cháy
Hệ thống chữa
cháy tự động

QCVN 06:
2010

TCVN 38902009

Mục
D.10
phụ
lục D


Mục a
điều
6.16
8.2.1

8.1.1

TCVN3890/2 Phô
009
lôc C
QCXD
5.27
08/2009
TCVN
6.1.3
3890/2009
TCVN
10.1.
3890:2009
4
TCVN 3890- 5.1
2009

Ph¶i cã
Ph¶i cã

13




×