Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh: Chương 2 - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc (2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 4 trang )

1/29/2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

NỘI DUNG CHƯƠNG 2

MÔN HỌC: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH

Chương 2:
Mô tả sản phẩm – dịch vụ

Phân tích mô tả về sản phẩm – dịch vụ
Ứng dụng sản phẩm – dịch vụ

Lợi ích của sản phẩm – dịch vụ
Kế hoạch phát triển sản phẩm – dịch vụ

Th.s Huỳnh Hạnh Phúc
Email:

MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ

 Mô tả sản phẩm dịch vụ mà công ty
cung cấp
- Sản phẩm cụ thể, sản phẩm cốt lõi, sản
phẩm gia tăng
- Công dụng lợi ích sản phẩm
- Kế hoạch phát triển sản phẩm mới


1. KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng
trên thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu trên
thị trường, bao gồm: sản phẩm hữu hình, dịch vụ,
sự trải nghiệm, sự kiện, cá nhân, nơi chốn, tài sản,
doanh nghiệp, thông tin và ý tưởng.

 Giải thích ngắn gọn, trung thực, không
quá khô cứng, kỹ thuật

THÀNH PHẦN CỦA SẢN PHẨM
Sản phẩm
gia tăng

Hỗ trợ về
sản phẩm

Bao bì
Giao
hàng
&
tín
dụng

Sản phẩm
cụ thể

Thương
hiệu


Tính
năng

Lợi ích
cốt lõi

Mức chất
lượng

Dịch
vụ
hậu
mãi

Thiết
kế

Bảo hành

Sản phẩm
cốt lõi

MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ

 Sản phẩm của doanh nghiệp khác
với các công ty đối thủ như thế nào
 Có nhiều dạng trong cùng một
loại sản phẩm không
 Chu kỳ sống của sản phẩm kéo dài
bao lâu


1


1/29/2018

LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ

CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM

Sức hấp dẫn của SPDV đối với thị trường

Đánh giá giá trị thực
của sản phẩm hoặc giá
trị được nhận thức bởi
người tiêu dùng

Lý do chọn mua hàng
của DN mà không phải
đối thủ

KHÁI NIỆM ĐỊNH VỊ

SƠ ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU

Xác định lợi
thế cạnh tranh
khác biệt

Gía (Nghìn Đola)


85
BMW

75

QUÁ TRÌNH ĐỊNH VỊ

AUDI

Chọn lựa lợi
thế cạnh tranh
phù hợp

Tuyên bố định
vị và truyền
thông đến
khách hàng

LEXUS

65

FORD
TOYOTA

55

45


KIA
MOTOR

Sang trọng

Hiệu quả
Định hướng

- Truyền thông như thế nào?
- Khác biệt về sản phẩm
- Thông tin bao nhiêu đặc điểm
- Khác biệt về dịch vụ
khác biệt đến khách hàng?
- Khác biệt về phân phối
- Khác biệt về nhân -sựĐặc điểm nào cần truyền
thông?
- Khác biệt về hình ảnh

2


1/29/2018

LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
Hình thức

Tính dễ sử dụng

Hiệu suất


Chi phí lắp đặt/sử dụng

Giá cả

Khả năng giảm yêu cầu

Tính đa dạng
Độ bền

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Phát sinh
ý tưởng

Sàng lọc ý
tưởng

Đánh giá
ý tưởng

Thương
mại hóa

Thử trên
thị trường

Phát triển
SP

đào tạo

Chất lượng nguyên liệu…

Tốc độ
Độ chính xác

B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG

B2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG
Quá trình sàn lọc này dựa trên
những yếu tố cơ bản như:
1. Dự đoán về qui mô thị
trường
2. Giá thành sản phẩm
3. Chi phí và thời gian phát
triển
4. Chi phí sản xuất

5. Và tỷ suất hoàn vốn đầu tư.

B3. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG
1.Sản phẩm này có thực sự hữu dụng đối
với người tiêu dùng và xã hội hay không?

B4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

2.Sản phẩm này có mang lại lợi ích và phù
hợp với công ty chúng ta hay không?

3.Sản phẩm này có phù hợp với mục tiêu và
chiến lược kinh doanh hay không?

4.Chúng ta có đầy đủ nguồn lực như: nhân
lực, kỹ năng, và những tài sản khác để
phát triển sản phẩm này hay không?

Phát triển các
yếu tố vật lý

Tạo hình sản
phẩm mẫu

Chuẩn bị sản
xuất

5.Sản phẩm này có tạo ra giá trị vượt trội
cho khách hàng so với đối thủ cạnh tranh
hay không?
6.Sản phẩm này có dễ dàng quảng cáo và
phân phối hay không?

3


1/29/2018

B5. THỬ TRÊN THỊ TRƯỜNG
Thử nghiệm trên thị trường mục tiêu
Tổ chức thảo luận nhóm, sampling, khảo sát bằng
phiếu điều tra để lấy ý kiến khách hàng
Phân tích kết quả, điều chỉnh sản phẩm (nếu cần), ra
quyết định tung sản phẩm hay không

Chi phí kiểm tra marketing thường rất cao và tốn
thời gian

B6. THƯƠNG MẠI HÓA
Thời gian tung ra sản phẩm
Cân nhắc sản phẩm mới có ảnh hưởng
đến doanh thu sản phẩm khác hay không
Phân tích đánh giá môi trường kinh doanh
Xem xét phản ứng đối thủ cạnh tranh

Kết thúc chương 2

4



×