BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
------- -------
NGUYỄN HỮU NHÂN
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC HỘ NUÔI TÔM TRONG
VIỆC CHỌN MUA SẢN PHẨM COMBAX-L CỦA
CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM TRÊN ĐỊA
BÀN BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Nguyễn Văn Hồng
THÀNH PHỐ CẦN THƠ, 2016
1
i
NHẬN XÉT VỀ LUẬN VĂN
CỦA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………
Ngày ….. tháng ….. năm 2016
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. Nguyễn Văn Hồng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn: “Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định
của các hộ nuôi tôm trong việc chọn mua sản phẩm Combax-L của công ty
TNHH Virbac Việt Nam trên địa bàn Bạc Liêu Cà Mau” là kết quả của quá trình
nghiên cứu của riêng tôi. Ngoại trừ các nội dung tham khảo từ các công trình nghiên
cứu khác đƣợc ghi chú dẫn tham khảo đầy đủ theo quy định, các số liệu điều tra, kết
quả nghiên cứu đƣa ra trong luận văn là trung thực và chƣa đƣợc công bố trong bất
kỳ công trình nghiên cứu nào trƣớc đó.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của luận văn.
Tp. Cần Thơ, tháng 11 năm 2016
Tác giả
iii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô trƣờng Đại học Tây Đô đã dạy dỗ và
truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại Trƣờng, tạo cơ sở
kiến thức để tác giả có thể thực hiện nghiên cứu này.
Tác giả đặc biệt chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Văn Hồng đã tận tình hƣớng dẫn
và chỉ bảo để tác giả có thể hoàn thành luận văn cao học.
Đồng thời, tác giả cũng xin chân thành cảm ơn tất cả bạn bè, đồng nghiệp và
những ngƣời đã giúp đỡ tác giả trả lời bảng câu hỏi khảo sát làm nguồn dữ liệu cho
việc phân tích và cho ra kết quả nghiên cứu của luận văn cao học.
Trân trọng!
Tp. Cần Thơ, tháng 11 năm 2016
Tác giả
iv
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... viii
TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................. ix
ABSTRACT………………………………………………………………………
x
CHƢƠNG 1 .................................................................................................................. 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .............................................................. 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................ 1
1.2. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................ 2
1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................... 3
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUỒN DỮ LIỆU ................................. 3
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU ........................ 4
1.6. BỐ CỤC CỦA LUẬN VĂN ................................................................................ 6
CHƢƠNG 2 .................................................................................................................. 7
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................ 7
2.1. KHÁI QUÁT CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐƢỢC SỬ DỤNG ĐỂ
THAM KHẢO ......................................................................................................... 7
2.2. ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................ 10
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .................................................................................................. 12
CHƢƠNG 3 ................................................................................................................ 13
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 13
3.1. PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ......................................... 13
3.2. LẤY MẪU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 18
v
3.3. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ THANG ĐO ........................... 18
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 21
CHƢƠNG 4 ................................................................................................................ 22
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ DIỄN GIẢI ........................................................... 22
4.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM .............................. 22
4.2. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 23
4.3. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ
CRONBACH’S ALPHA ...................................................................................... 24
4.4. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) .................................................. 27
4.5. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU31
4.6. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 37
TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ................................................................................................. 40
CHƢƠNG 5 ................................................................................................................ 41
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ ................................................... 41
5.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................ 41
5.2. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ GIÚP TĂNG QUYẾT ĐỊNH CHỌN
MUA SẢN PHẨM COMBAX-L DÀNH CHO TÔM CỦA CÁC HỘ NUÔI TẠI
BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU ..................................................................................... 42
5.3. KẾT LUẬN ........................................................................................................ 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 46
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 48
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN TẬP TRUNG .......................................... 48
PHỤ LỤC 2: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT ĐỊNH LƢỢNG .................................... 51
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................................... 54
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Mô hình đo lƣờng giá trị cảm nhận khách hàng (Sweeney & Soutar ) ........... 7
Hình 2.2. Mô hình đo lƣờng giá trị cảm nhận khách hàng (Miguel, Sanchez )............... 8
Hình 2.3. Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định mua xe gắn
máy tay ga của ngƣời dân TP. HCM.......................................................... 10
Hình 2.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất của tác giả ........................................................ 11
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 15
Hình 4.1. Biểu đồ tỷ lệ thể hiện giới tính mẫu nghiên cứu .......................................... 23
Hình 4.2. Biểu đồ tỷ lệ thể hiện độ tuổi mẫu nghiên cứu .............................................. 24
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1 : Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo các yếu tố tác động đến
quyết định chọn mua sản phẩm Combax-L dành cho tôm ....................... 25
Bảng 4.2 : Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo quyết định chọn mua
sản phẩm Combax-L dành cho tôm ......................................................... 27
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett của các yếu tố tác động đến
quyết định chọn mua sản phẩm Combax-L .............................................. 28
Bảng 4.4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) các yếu tố tác động đến
quyết định chọn mua sản phẩm Combax-L dành cho tôm ...................... 29
Bảng 4.5: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett biến quyết định chọn mua
sản phẩm Combax-L của các hộ nuôi ....................................................... 30
Bảng 4.6: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của biến quyết định
chọn mua sản phẩm của các hộ nuôi ........................................................ 30
Bảng 4.7: Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến .................................................... 32
Bảng 4.8: Bảng tóm tắt mô hình ................................................................................. 34
Bảng 4.9: Bảng phân tích ANOVA ............................................................................ 34
Bảng 4.10: Bảng tóm tắt kết quả hồi quy ................................................................... 35
Bảng 4.11: Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ................................................ 37
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- ANOVA
: Analysis Variance
- CL
: Giá trị chất lƣợng
- CX
: Giá trị cảm xúc
- Cty TNHH
: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
- ĐBSCL
: Đồng Bằng Sông Cửu Long
- EFA
: Exploratory Factor Analysis
- NTTS
: Nuôi trồng thủy sản
- NS
: Giá trị nhân sự
- GIA
: Giá trị về giá cả
- KMO
: Kaiser- Mayer Olkin
- QD
: Quyết định chọn mua sản phẩm
- TP. HCM
: Thành Phố Hồ Chí Minh
- VIF
: Variance Inflation Factor
ix
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Nghiên cứu đƣợc thực hiện nhằm: (1) Xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết
định của khách hàng trong việc chọn mua sản phẩm Combax-L dành cho tôm của
công ty TNHH Virbac Việt Nam; (2) Xây dựng và kiểm định mô hình các yếu tố tác
động đến quyết định chọn mua sản phẩm Combax-L của khách hàng từ đó đánh giá
tầm quan trọng của các yếu tố này; (3) Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao khả
năng thu hút khách hàng cho công ty.
Tác giả đề xuất mô hình lý thuyết về tác động của các yếu tố đến quyết định của
khách hàng trong việc chọn mua sản phẩm Combax-L dành cho tôm bao gồm 4 yếu tố
là chất lƣợng, nhân sự, cảm xúc, giá với 20 biến quan sát và 1 yếu tố phụ thuộc thuộc
thành phần quyết định chọn mua của khách hàng với 4 biến quan sát.
Thời gian nghiên cứu phát bảng câu hỏi phỏng vấn đƣợc thực hiện tại các huyện
nuôi tôm tập trung tại Bạc Liêu và Cà Mau từ tháng 5/2016 đến tháng 8/2016.
Sau khi đánh giá sơ bộ thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha và kiểm
định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA. Phân tích hồi quy tuyến tính
đƣợc thực hiện sau khi phân tích EFA. Mô hình giải thích đƣợc 66.274% sự biến thiên
của quyết định chọn mua sản phẩm của khách hàng.
Tóm lại, về mặt thực tiễn nghiên cứu đóng góp thông tin cho nhà sản xuất trong
việc xác định đƣợc các yếu tố chính tác động đến quyết định chọn mua sản phẩm của
khách hàng cũng nhƣ đo lƣờng đƣợc mức độ tác động của các yếu tố này. Đồng thời,
kết quả nghiên cứu này có thể là nguồn tài liệu tham khảo cho các đề tài nghiên cứu
về quyết định mua của khách hàng.
x
ABSTRACT
Researching is implemented for: (1) Identify factors which impacts to customer
decision in selecting to buy Combax-L product for shrimp at Vietnam Virbac limited
company; (2) Buiding and testing model of factors impacts to customer decision in
selecting to buy Combax-L product and assessing the importance of these factor; (3)
Recommending some solutions for enhancing attractive for company.
Author proposes theory model about factors impact to customer decision in
selecting to buy Combax-L product for shrimp which includes 4 components: quality,
personel, emotion, price with 20 observant items and 1 dependent component (buying
decision) with 4 observant items.
The period of time for this survey in Bạc Liêu and Cà Mau from May 2016 to
August 2016.
After scale preliminary assessing by Cronbach’s Alpha and measuring scale by
Exploratory Factor Analysis. Correlation linear analysis is implemented after EFA.
Model explained 66.274% of variance the decision of customers in selecting product.
After all, researching distributes information for manufacture in indentify the main
factors impact to customer decision in selecting to buy product , as well as measuring
the level impact to these factors. The result of this researching may be reference
source for thesises relate to buying decision of customers.
xi
1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) với điều kiện lý tƣởng, có hệ thống
kênh rạch chằng chịt và nhiều vùng giáp biển, đã trở thành khu vực nuôi trồng và xuất
khẩu thủy sản chính của Việt Nam.Vài năm trở lại đây, các tỉnh trong khu vực này
phát triển khá nhanh nghề nuôi trồng thủy sản (NTTS). Trong NTTS ở ÐBSCL, con
tôm sú là đối tƣợng nuôi đƣợc nông dân lựa chọn nhiều nhất đã trở thành nghề sản
xuất mang lại hiệu quả kinh tế cao, g ủa Công Ty TNHH Virbac Việt
Nam để tổng hợp số liệu cho mục đích nghiên cứu đề tài. Rất mong Anh/Chị dành thời
gian đóng góp ý kiến cho cuộc khảo sát.
Hƣớng dẫn: Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình với những phát biểu dƣới đây
về công ty Virbac bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp với quy ƣớc nhƣ sau:
Rất không
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý
3
4
5
đồng ý
1
2
1. Thang đo về yếu tố chất lƣợng sản phẩm
1
Thuốc có tác dụng điều trị bệnh dứt điểm
2
Thuốc có thời gian điều trị ngắn
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Thuốc dễ sử dụng, các bƣớc trong quy trình
3
điều trị đơn giản
4
Thuốc dễ bảo quản trong quá trình sử dụng.
Thuốc đảm bảo sự an toàn cho ngƣời tiếp xúc
5
trong quá trình sử dụng
52
Thuốc đảm bảo sự an toàn với môi trƣờng
6
xung quanh: các vật nuôi, hệ thống thực vật
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
trong ao
Thuốc đảm bảo sự an toàn về dƣ lƣợng kháng
7
sinh, đáp ứng yêu cầu về các chất cấm sử dụng,
đảm bảo chất lƣợng đầu ra của tôm
2. Thang đo về yếu tố nhân sự
1
Nhân viên Cty cung cấp sản phẩm kịp thời
nhu cầu của Anh/ Chị
2
Nhân viên có trình độ chuyên môn tốt để tƣ
vấn cho Anh/ Chị
3
Nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ Anh/ Chị
1
2
3
4
5
4
Nhân viên cung cấp thông tin có giá trị tới
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Anh/ Chị
5
Nhân viên am hiểu đƣợc tình trạng của trại
nuôi
3. Thang đo về yếu tố cảm xúc
1
Anh/ Chị hài lòng về công dụng của sản
phẩm
2
Anh/ Chị an tâm khi sử dụng sản phẩm điều
trị cho trại tôm
3
Anh/ Chị hài lòng với cách làm việc của đội
ngũ nhân viên của Cty
4
Sản phẩm là sự chọn lựa ƣu tiên của Anh/
Chị khi có nhu cầu
53
4. Thang đo về giá trị tính theo giá
1
Sản phẩm có mức giá hợp lý
1
2
3
4
5
2
Sản phẩm có mức giá tƣơng xứng với chất
1
2
3
4
5
lƣợng
3
Sản phẩm có giá cả ổn định
1
2
3
4
5
4
Sản phẩm có giá dễ chấp nhận hơn các sản
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
phẩm cùng loại
5. Thang đo về quyết định chọn mua sản phẩm
1
Tôi tin rằng mua sản phẩm là một quyết
định đúng đắn
2
Tôi tin tƣởng về chất lƣợng sản phẩm
1
2
3
4
5
3
Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm trong tƣơng lại
1
2
3
4
5
4
Tôi sẽ giới thiệu ngƣời quen mua sản phẩm
1
2
3
4
5
khi có nhu cầu
Anh/ Chị vui lòng cho biết giới tính của mình
1. Nam
2. Nữ
Anh/ Chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình
1. 30- 40 tuổi
2. 41-50 tuổi
3. 51-60 tuổi
54
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Phụ lục 3.1. Kết quả phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.841
Approx. Chi-Square
1.640E3
df
190
Sig.
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Compon
Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
Rotation Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
% of
Cumulative
Variance
%
ent
Total
1
7.214
36.069
36.069
7.214
36.069
36.069
3.960
19.798
19.798
2
2.836
14.181
50.250
2.836
14.181
50.250
3.459
17.297
37.095
3
1.805
9.027
59.277
1.805
9.027
59.277
3.068
15.338
52.433
4
1.399
6.997
66.274
1.399
6.997
66.274
2.768
13.841
66.274
5
.907
4.537
70.811
6
.805
4.026
74.837
7
.705
3.525
78.363
8
.672
3.359
81.722
9
.580
2.902
84.623
10
.500
2.500
87.124
11
.472
2.360
89.484
12
.399
1.996
91.480
13
.344
1.720
93.200
14
.286
1.430
94.629
15
.260
1.302
95.931
16
.240
1.199
97.130
17
.209
1.044
98.174
18
.159
.797
98.971
19
.109
.545
99.517
55
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Compon
Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
Rotation Sums of Squared Loadings
% of
Cumulative
Variance
%
Total
% of
Cumulative
Variance
%
ent
Total
1
7.214
36.069
36.069
7.214
36.069
36.069
3.960
19.798
19.798
2
2.836
14.181
50.250
2.836
14.181
50.250
3.459
17.297
37.095
3
1.805
9.027
59.277
1.805
9.027
59.277
3.068
15.338
52.433
4
1.399
6.997
66.274
1.399
6.997
66.274
2.768
13.841
66.274
5
.907
4.537
70.811
6
.805
4.026
74.837
7
.705
3.525
78.363
8
.672
3.359
81.722
9
.580
2.902
84.623
10
.500
2.500
87.124
11
.472
2.360
89.484
12
.399
1.996
91.480
13
.344
1.720
93.200
14
.286
1.430
94.629
15
.260
1.302
95.931
16
.240
1.199
97.130
17
.209
1.044
98.174
18
.159
.797
98.971
19
.109
.545
99.517
20
.097
.483
100.000
Principal
Component
Extraction
Analysis.
Method:
56
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
CL1
.795
CL2
.772
CL3
.718
CL4
.684
CL5
.588
CL6
.553
CL7
.753
3
4
NS1
.753
NS2
.710
NS3
.679
NS4
.620
NS5
.569
CX1
.863
CX2
.848
CX3
.881
CX4
.878
GIA1
.800
GIA2
.722
GIA3
.769
GIA4
.876
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
57
Kết quả phân tích EFA thang đo quyết định mua của khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.735
Approx. Chi-Square
118.090
df
6
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Compo
nent
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2.269
56.733
56.733
2
.733
18.322
75.055
3
.570
14.255
89.310
4
.428
10.690
100.000
Total
% of Variance
2.269
56.733
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
QD1
.778
QD2
.756
QD3
.656
QD4
.815
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Cumulative %
56.733
58
Phụ lục 3.2. Kết quả phân tích tƣơng quan
Correlations
CL
CL
Pearson Correlation
NS
1
.608
Sig. (2-tailed)
N
NS
CX
GIA
QD
Pearson Correlation
**
**
.209
*
.578
**
.016
.000
134
134
134
134
1
**
**
**
.000
N
134
134
**
**
.386
.386
QD
.000
Sig. (2-tailed)
Pearson Correlation
GIA
.000
134
.608
CX
.437
Sig. (2-tailed)
.000
.000
N
134
134
*
**
.301
.610
**
.000
.000
.000
134
134
134
1
**
.388
.434
**
.000
.000
134
134
134
**
1
.182
.209
Sig. (2-tailed)
.016
.000
.000
N
134
134
134
134
134
**
**
**
*
1
.578
.610
.388
*
Pearson Correlation
Pearson Correlation
.301
.437
.434
.036
.182
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.036
N
134
134
134
134
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
134
59
Phụ lục 3.3. Phân tích hồi quy bội
Variables Entered/Removed
Variables
Variables
Entered
Removed
Model
1
b
Method
GIA, CL, CX,
. Enter
a
NS
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: QD
Model Summary
Model
R
1
.681
R Square
a
Adjusted R
Std. Error of the
Square
Estimate
.464
.448
.40516
a. Predictors: (Constant), GIA, CL, CX, NS
b
ANOVA
Model
1
Sum of Squares
df
Mean Square
Regression
18.349
4
4.587
Residual
21.175
129
.164
Total
39.524
133
a. Predictors: (Constant), GIA, CL, CX, NS
b. Dependent Variable: QD
F
27.945
Sig.
.000
a
60
Coefficients
a
Standardized
Unstandardized Coefficients
Model
1
B
(Constant)
Std. Error
1.390
.252
CL
.237
.066
NS
.335
CX
GIA
a. Dependent Variable: QD
Coefficients
Beta
t
Sig.
5.516
.000
.297
3.601
.000
.078
.368
4.313
.000
.124
.051
.183
2.404
.018
-.054
.061
-.062
-.875
.038