Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án Lớp 1-Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.94 KB, 25 trang )

Gi¸o ¸n líp 1
Thứ hai ngày 23 tháng11 năm2009
HỌC VẦN
Bài 46: VẦN ÔN, ƠN (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đoc: xe lăn, vân tay, cái khăn, bàn chân.
2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: ôn, ơn. HS đọc theo: ôn, ơn.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ôn:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ôn có âm ô ghép với âm n. Âm ô đứng
trước, âm n đứng sau.
So sánh ôn với on: Giống: đều kết thúc bằng n.
Khác: ôn bắt đầu bằng ô, on bắt đầu bằng o.
- Đánh vần và đọc trơn:
+ HS ghép vần ôn và đánh vần: ô - n - ôn. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn:
ôn. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: chồn, và đọc: chồn. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: cân: ch + ôn + dấu huyền chồn. GV gb: chồn.
+ GV đưa từ khóa và gb: con chồn. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá
nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).


b) Vần ơn: Tiến hành tương tự. Thay ơ vào ô ta có vần ơn.
So sánh ơn với ôn: Giống: kết thúc bằng n.
Khác: ơn bắt đầu bằng ơ; ôn bắt đầu bằng ô.
- Ghép: ơn - đánh vần, đọc trơn: sơn: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: sơn ca: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Tuaàn 12
Tuaàn 12
Tuaàn 12
Tuaàn 12
Gi¸o ¸n líp 1
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 1 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.

+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. GV
theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Mai sau khôn lớn.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì?
? Mai sau lớn em thích nghề gì?
? Vì sao em thích nghề đó?
? Bố mẹ em làm nghề gì?
? Em đã nói với bố mẹ mơ ước của em chưa?
? Muốn trở thành như mơ ước, ngay bây giờ em phải làm gì?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 47.
Gi¸o ¸n líp 1
TOÁN
Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG. (trang 64 )
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học trong phạm vi 5.
-Phép cộng với số 0; phép trừ một số cho số 0 ;trừ hai số bằng nhau .
- Giáo dục HS ham thích và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính.
- GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau.
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 - 2 - 1 = 0
5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 5 - 3 - 2 = 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm mẫu: 3 + = 5 (HS đọc bảng trừ hoặc lấy 5 - 4 = 1 rồi điền 1 vào
ô trống). HS làm bài.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho những HS còn yếu.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
a) Trong hồ có 2 con vịt, xuống thêm 2 con vịt nữa. Hỏi trong hồ có tất cả bn
con vịt?
2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu cao cổ, đi mất 1 con. Hỏi còn lại bn con hươu?
4 - 1 = 3
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5,làm lại các bài tập và chuẩn bị

bài sau.
Gi¸o ¸n líp 1
ĐẠO ĐỨC
Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T
1
)
A- MỤC TIÊU:
1. Giúp HS hiểu: - Trẻ em có quyền có quốc tịch.
- Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
- Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn.
2. HS biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quý
Tổ quốc Việt Nam.
3. HS có khả năng nhận biết được cờ Tổ quốc; phân biệt đượctư thế đứng
chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm tranh trong các giờ chào cờ đầu tuần.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Vở bt. Lá cờ Việt Nam. Bút màu, giấy vẽ.
Bài hát "Lá cờ Việt Nam".
C- HĐDH:
HĐ1: Qsát tranh bt1 và đàm thoại.
1. GV yêu cầu HS qsát tranh bt1.
2. Đàm thoại: - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
3. KL: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn
mang 1 quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có
quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
HĐ2: Qsát tranh bt2 và đàm thoại.
1. GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu HS qsát tranh bt2 và cho biết
những người trong tranh đang làm gì?
2. HS qsát tranh theo nhóm.
3. Đàm thoại theo các CH: - Những người trong tranh đang làm gì?
4. GV kl: - Quốc kì tượng trưng cho 1 nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở

giữa có ngôi sao vàng năm cánh. (GV đính quốc kì lên bảng và giới thiệu)
- Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước dúng khi chào cờ.
- Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ, nón.
+ Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề.
+ Đứng nghiêm.
+ Mắt hướng nhìn Quốc kì.
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện t/y
đối với Tổ quốc Việt Nam.
HĐ3: HS làm bt3.
1. HS làm bt.
2. HS trình bày ý kiến.
3. GV kl: Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm trang, ko quay ngang, quay ngửa,
nói chuyện riêng.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài, thực hiện theo những gì đã học và chuẩn bị bài sau (t
2
).
Gi¸o ¸n líp 1
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm2009
HỌC VẦN
Bài 47: VẦN EN, ÊN (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ...
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: Tiết 1

I/KTBC: 2 HS viết và đoc: số bốn, khôn lớn, cơn mưa, sơn ca.
2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: en, ên. HS đọc theo: en, ên.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần en:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần en có âm e ghép với âm n. Âm e đứng
trước, âm n đứng sau.
So sánh en với an: Giống: đều kết thúc bằng n.
Khác: en bắt đầu bằng e, an bắt đầu bằng a.
- Đánh vần và đọc trơn:
+ HS ghép vần en và đánh vần: e - n - en. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn:
en. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: sen, và đọc: sen. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: sờ + en + sen. GV gb: sen.
+ GV đưa từ khóa và gb: lá sen. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá
nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ên: Tiến hành tương tự. Thay ê vào e ta có vần ên.
So sánh ên với en: Giống: kết thúc bằng n.
Khác: ên bắt đầu bằng ê; en bắt đầu bằng e.
- Ghép: ên - đánh vần, đọc trơn: nhện: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: con nhện: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: en,ên, lá sen, con nhện.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
d) Đọc TN ứng dụng:

- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 1 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
Gi¸o ¸n líp 1
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: en, ên, lá sen, con nhện. GV
theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì?
? Trong lớp, bên phải em là bạn nào?
? Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào?
? Ra xếp hàng, bên trái tổ em là tổ nào?
? Em viết bằng tay phải hay tay trái?
? Em tự tìn lấy vị trí các vật yêu thích của em ở xq em.

Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 48.
Gi¸o ¸n líp 1
TOÁN
Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ
- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
HS làm bảng: 4 + 1 6 - 1 6 - 2. GV nhận xét.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a) HDHS thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6.
B1: HDHS qsát hình vẽ trong SGK và nêu bt: "Nhóm bên trái có 5 hình tam
giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bn tam giác?"
B2: HDHS đếm số hình cả nhóm rồi nêu câu TL: "5 hình tam giác và 1 hình
tam giác là 6 hình tam giác".
GV gợi ý để HS nêu lại: "5 và 1 là 6". HS tự viết 6 vào chỗ ... trong 5 + 1 = ...
GV viết công thức 5 + 1 = 6 lên bảng và cho HS đọc "Năm cộng 1 bằng 6".
B3: GV giúp HS qsát hình vẽ để rút ra n/x: "5 hình tg và 1 hình tg" cũng như
"1 hình tg và 5 hình tg", do đó: "5 + 1 cũng bằng 1 + 5". HS viết vào 1 + 5 = ...
GV viết bảng 1 + 5 = 6, HS đọc. HS đọc lại cả hai công thức.

b) Phép cộng: 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. Tiến hành tương tự.
c) GV hdẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. GV xóa dần, HS đọc.
2. Hdẫn HS thực hành cộng trong phạm vi 4.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu. GVHDHS làm bài: 4 + 1 + 1. Ta lấy 4 + 1 = 5, 5 + 1 = 6.
Vậy: 4 + 1 + 1 = 6.
- HS làm vào vở. GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ. 1 HS làm bảng.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
Gi¸o ¸n líp 1
Thứ tư ngày25 tháng 11 năm2009
HỌC VẦN
Bài 48: VẦN IN, UN (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn, chín chú ....
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: Tiết 1

I/KTBC: 2 HS viết và đọc: rau dền, đền thờ, ghen ghét, chen nhau.
2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: in, un. HS đọc theo: in, un.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần in:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần in có âm i ghép với âm n. Âm i đứng
trước, âm n đứng sau.
So sánh in với ên: Giống: đều kết thúc bằng n.
Khác: in bắt đầu bằng i, ên bắt đầu bằng ê.
- Đánh vần và đọc trơn:
+ HS ghép vần in và đánh vần: i - n - in. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn:
in. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: pin, và đọc: pin. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: p + in pin. GV gb: pin.
+ GV đưa từ khóa và gb: đèn pin. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá
nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần un: Tiến hành tương tự. Thay u vào i ta có vần un.
So sánh un với in: Giống: kết thúc bằng n.
Khác: un bắt đầu bằng u; in bắt đầu bằng i.
- Ghép: un - đánh vần, đọc trơn: giun: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: con giun: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: in, un, đèn pin, con giun.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
d) Đọc TN ứng dụng:

- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
Gi¸o ¸n líp 1
- 1 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: in, un, đèn pin, con giun. GV
theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Nói lời xin lỗi.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Quan sát tranh em thấy gì?
? Vì sao mặt bạn Nam buồn thiu? (vì đi học muộn)
? Khi làm bạn ngã, em có cần xin lỗi ko?
? Em đã có lần nào nói "Xin lỗi bạn, xin lỗi cô" chưa?
? Trong trường hợp nào?
? Em hãy kể cho bạn nghe?

Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 49.
TOÁN
Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
Gi¸o ¸n líp 1
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, mô hình.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
HS làm bảng: 4 + 2 5 + 1 6 + 0 3 + 3.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6.
a) Lập các phép tính: 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1.
B1: GV đính 6 máy bay, 1 máy bay bay đi. Còn 5 máy bay.
- HS đọc đề toán: "Có 6 máy bay, bay đi 1 máy bay. Còn lại bn máy bay?".
B2: Hdẫn giải: 6 máy bay, bớt 1 máy bay còn 5 máy bay.
? 6 bớt 1 còn mấy? (6 bớt 1 còn 5). HS nhawcs lại.
HS nêu phép tính: 6 - 1 = 5. HS nhắc lại. GV gb.
B3: GV hd HS thao tác trên đồ dùng: 6 máy bay bớt 5 còn bn?
HS nêu: 6 - 5 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập các phép tính: 6 - 2; 6 - 3; 6 - 4.
HS nói ngay kết quả khi sử dụng đồ dùng.
c) HD HS lập bảng trừ: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.

HS thi nhau lập lại bảng trừ 6.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
a) Có 6 con vịt đang ăn ở ao, lên bờ 1 con. Hỏi còn lại bn con vịt? 6 - 1 = 5.
b) Trên cành có 6 con chim, bay đi 1 con. Hỏi còn lại bn con chim? 6 - 2 = 4.
- HS viết phép tính vào vở. 2 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
TNXH
Bài 12: NHÀ Ở
A- MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gđình.
- Nhà ở có nhiều loại khác nhau & đều có đ/c cụ thể. Biết đ/c nhà ở của mình.
- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×