Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

1 1 (NGÀY 4 9) 1 1 sự điện LI đề KIỂM TRA 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.48 KB, 5 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN HÓA LỚP 11 lần 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên học sinh:...............................................Lớp...............Số báo danh:.............
Họ, tên giám thị ……………………………………Chữ ký ……………
A/ Trắc nghiệm: 20câu; cho Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32= N=14; K=39; O=16
Câu 1: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính
B. Các bazơ đều gọi là kiềm
C. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
D. các bazơ đều lưỡng tính
Câu 2: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch
HCl có pH=4 ?
A. 10 lít
B. 90 lít
C. 100 lít
D. 9 lít
Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì
thể tích khí sinh ra (ở ĐKC) là:
A. 5,6 lit
B. 2,52 lit
C. 5,04 lit
D. 3,36 lit
Câu 4: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn?
(1) HCl +NaOH
(2) CaCl2 + Na2CO3
(3) CaCO3 + HCl
(4) Ca (HCO3)2 + Na2CO3
(5) CaO + HCl
(6) Ca(OH)2 +CO2
A. (2), (3)


B. (2), (4)
C. (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4),(5),(6)
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO4 , khuấy đều, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.
B. Có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
 CaCO3 + 2HCl
A. CaCl2 + CO2 + H2O 
 CH3COOH + NaCl
B. CH3COONa + HCl 
 BaSO4 + 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 
 FeCl2 + H2S
D. FeS + 2HCl 
Câu 7: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO3, CuSO4,
CH3COOH, Al(OH)3, CO2, CaCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Khi phân ly trong nước, H3PO4 chỉ phân ly ra cation H+ và anion PO43B. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Dung dịch axit có pH < 7.
D. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn.
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:
A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

B. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF
D. HBr, Na2S, MgCO3, Na2CO3,

HDedu - Page 1


Câu 10: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng:
A. 2,3
B. 2
C. 12
D. 5
2+
3+
Câu 11: Một dd chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl , y mol SO42-. Cô cạn dd thu 46,9g
chất rắn.Tính x, y?
A. 0,2 và 0,15
B. 0,1 và 0,2
C. 0,25 và 0,3
D. 0,2 và 0,3
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu
B. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion
C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh
D. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?
A. dd NaOH
B. dd HF trong nước C. NaOH nóng chảy D. NaOH rắn, khan
Câu 14: Chất điện li là:
A. Chất dẫn điện

B. Chất phân li trong nước thành các ion
C. Chất tan trong nước
D. Chất hòa tan trong nước tạo cation
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đ i ion?
A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 16: Chọn khẳng định sai:
A. chất điện li là chất có khả năng dẫn điện
B. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Cl-, 0,1 mol NO3C. các ion HSO4-, NH4+ đều có tính axit
D. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng phân tử
Câu 17: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?
A. Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3
B. ZnO, Ca(HCO3)2, NH4+
C. Al2O3, KHCO3, Sn(OH)2
D. Mg(OH)2, NH4+, ZnO
Câu 18: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
B. Al3+ , SO42-, Mg2+, ClC. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
D. K+, CO32-, SO42Câu 19: Phương trình ion: Fe(OH)2 + 2H+  Fe2+ + 2H2O ứng với Fe(OH)2 phản ứng với:
A. HBr
B. HNO3
C. H2SO4đặc
D. tất cả đều đúng
0
+
Câu 20: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25 C tích số ion của [H ] và [OH ] có giá trị là:
A. 10-14
B. 10-7
C. > 10-7

D. > 10-14

-------------------------

Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19
Đáp án

10

---------------------

20

HDedu - Page 2


B/ Tự luận
Trộn 200ml dd KOH 0,02M với 300ml dd HCl 0,01M, được 500ml dd X.
1/ viết phương trình phân tử, ion và rút gọn
2/ tính CM các ion trong dd X
3/ tính pH trong dd X
4/ cô cạn dd X, tính khối lượng chất rắn thu được.

HDedu - Page 3


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1)
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên : …………………….…………………..Lớp:…………………………..
I TR C N HI M điểm
Câu 1: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion
nữa là:
A. NO3- (0,03 mol)
B. CO32- (0,015 mol)
C. SO42- (0,01 mol)
D. NH4+ (0,01 mol)
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không làm qu tím hóa xanh
A. NaOH

B. K2S
C. CuSO4
D. NH3
Câu 3: Cho 1,8 lít H2O vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit thu được dung dịch có
pH = 13. iá trị của a là
A. 1
B. 0,5
C. 1,2
D. 1,6
Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ, dãy dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo
chiều tăng dần về độ pH:
A. HNO3 , H2S , NaCl , KOH.
B. HNO3 , KOH , NaCl , H2S.
C. KOH , NaCl , H2S , HNO3.
D. H2S , NaCl , HNO3 , KOH.
Câu 5: Cho qu tím vào dung dịch có pH = 7,4, chỉ thi sẽ có màu:
A. xanh
B. đỏ
C. tím
D. hồng
Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch NaOH 0,12M, sau đó thêm
phenolphtalein vào thì dung dịch sẽ có màu:
A. hồng
B. tím
C. không màu
D. đỏ
Câu 7: Dung dịch H2SO4 có pH = 2, nồng độ mol của H2SO4 là:
A. 10-2M
B. 2.10-2M
C. 5.10-2M

D. 5.10-3M
Câu 8: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh
A. CaCO3 , FeCl3 , H2SO4
B. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3
C. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3
D. HCl , CH3COONH4 , NaCl
Câu 9: Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NH3, Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH
lớn nhất là:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. Na2CO3
Câu 10: Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 . Phương trình ion rút gọn
của phản ứng là
A. Ba 2+ + 2OH- + 2HCO3-  BaCO3 + CO32- + 2H2O
B. Ba 2+ + OH- + HCO3-  BaCO3 + H2O
C. OH- + HCO3-  CO32- + H2O
D. H+ + OH-  2H2O
Câu 11: Chọn cặp chất sau đây không bị thuỷ phân?
A. AlCl3, NaCl
B. Cu(NO3)2, K2CO3
C. KCl, NaNO3
D. KBr, K2S
Câu 12: Có 3 dung dịch K2CO3 , CH3COOH , NaNO3 có cùng nồng độ 1M . Dãy nào sau
đây được xếp theo chiều khả năng dẫn điện giảm dần
A. NaNO3 , K2CO3 , CH3COOH
B. NaNO3 , CH3COOH ,K2CO3
C. CH3COOH , K2CO3 , NaNO3
D. K2CO3 , NaNO3 , CH3COOH


HDedu - Page 4


Câu 13: Các ion trong dãy nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch
A. SO2-4 , Cl- , Na + , Fe3+
B. SO32- , Cl- , K + , Ba 2+
2+
, Na + , OHC. CO32- , Ca 2+ , Na + , ClD. SO24 , Cu
Câu 14: Khi tan trong nước các dung dịch muối sau :
A. Na2CO3 , K2S , CH3COONa có pH >7.
B. BaCl2 , Na2SO4 , KClO có pH = 7.
C. Al2(SO4)3 , AgNO3 , NaOH có pH > 7.
D. NaHSO4 , CH3COONa , NH4Cl có pH <
7.
Câu 15: Dung dịch với [OH-]=2.10-3 sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm.
B. pH > 7, môi trường kiềm
C. [H+] > 10-7, môi trường axit
D. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.

II T L ẬN điểm
Bài 1 2 điểm : Đem 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 aM . Thì thu được dung dịch có pH = 13. Tính a .
3+
+
Bài 2 1,0 điểm : Một dung dịch có chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Na , x mol Br và 2x mol
SO 2-4 . Cô cạn dung dịch trên thu được bao nhiêu gam muối khan?
Bài 3 2,0 điểm : Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể
tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để
trung hoà 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Tính giá trị của V.


HDedu - Page 5



×