Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

4 3 (ngày 11 12) 2 đề học kì 1 đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.1 KB, 11 trang )

Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Sở GD và ĐT Kiên Giang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
Trường THPT Thạnh Tây
Môn: Hóa Học 11
Lớp: 11….
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………
Mã đề thi: A
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 2: Kim loại phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là
A. Mg.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
:
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2.
Câu 4: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím bị mất màu.


B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ.
D. quỳ tím không đổi màu.
Câu 5: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
. D. 2,4,5.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. CaCO3
Câu 7: Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C3H10O2.
B. C6H10O4.
C. C12H20O8.
D. C3H5O2.
Câu 8: Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra?
A. Na2CO3 và NaCl.
B. KNO3 và H2SO4.
C. KCl và NaNO3.
D. Fe2(SO4)3 và NaOH..

Câu 9: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl,
Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. BaCl2.
Câu 10: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được
sẽ là:
A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO.
B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
C. Ag, CuO, NaNO2, Zn.
D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ?
A. CuSO4.
B. CH3OH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 12: Công thức của phân urê là
A. NH4NO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO.

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

1



Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Câu 13: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 14: Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối AlCl3. Hiện tượng là
A. Có kết tủa màu xanh không tan.
B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa keo trắng không tan.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
Câu 15: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2O.
Câu 16: Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. NH3.
B. N2.
C. HNO3.
D. NO2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH2O.
B. C2H6O.
C. C2H4O2.
D. CH3O.
Câu 18: Hoà tan vừa hết 4,8 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí
NO (đktc). R là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Al =27, Fe=56, Mg=24, Cu=64)

A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 19: Cho 10 ml dd HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung
dịch axit là
A. 20 ml.
B. 10 ml.
C. 15 ml.
D. 25 ml.
 NO 
 NO2 
 HNO3. Khối
Câu 20: Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 
lượng axit HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung của cả quá trình là 57%)
A. 2,3625 tấn.
B. 3,1500 tấn.
C. 1,7955 tấn.
D. 5,5263 tấn.--------Câu 21: Dẫn V lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A.
Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào dung dịch A cho đến dư thì thu được 1 gam kết tủa nữa. Giá trị của
V là
A. 1,12 lít .
B. 22,4 lít.
C. 0,896 lít .
D. 1,568 lít.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1:(1 điểm): Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn xảy ra trong dung dịch:
a. (NH4)2SO4 + NaOH
b.Ba(NO3)2+ K2SO4
Câu 2:(2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 10%, thấy thoát

ra 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a. (1 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp trên.
b. (1 điểm) Tính khối lượng dung dịch axit HNO3 cần dùng.
Cho NTK của H=1, N=14,O=16, Cu=64

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

2


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Đề A
I.
Câu 1

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

ĐA

A

D

II.
CÂU
1


A

B

B

A

D

D

C

B

B

D

C

D

C

B

A


A

C

C

TỰ LUẬN:
NỘI DUNG

ĐIỂM

 2NH3 + + Na2SO4 + 2H2O
(NH4)2SO4 + 2NaOH 

0,25đ

 NH3 + H2O
NH4+ + OH- 

0,25đ

 2KNO3+BaSO4
Ba(NO3)2 + 2K2SO4 

0,25đ

 BaSO4
Ba2+ + SO42- 


0,25đ

a)

0,25đ

n

NO



6,72
 0,3mol
22, 4

 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O (1)
Pt: 3Cu +8HNO3 
 Cu(NO3)2+ 2H2O (2)
CuO + 2HNO3 

Theo (1), nCu 
3

C

0,25đ
0,25đ
0,25đ


3x0,3
 0, 45mol
2

 mCu= 0,45x64=28,8 (g)

0,25đ

 mCuO= 30-28.8=1,2 (g)

0,25đ

b)Theo (1 (2)  nHNO3= 4x0,3 + 2x
 mHNO3 =1,23x63=77,49

 mdd HNO3=

77, 49 x100
 774,9 g
10

Thầy phạm Minh Thuận

1, 2
 1, 23mol
80

0,25đ
0,125đ
0,125


Sống là để dạy hết mình

3


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT LỘC PHÁT

MÔN HÓA 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 60 phút

(có 3 trang)

(20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)

(Học sinh làm bài trên phiếu trả lời và không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:................................................................................... Lớp:...............................
PHẦN 1:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM)
Khoanh tròn đáp án đúng cho từng câu hỏi.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A.Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.

B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
Câu 2: Chất có thể dùng làm khô khí NH 3 là
A. P2O5

B. CuSO4 khan

C. H 2SO4 đặc

D. CaO

Câu 3: Cho các hợp chất:
CaC2 , CO2 ,HCHO , CH3COOH , C2H5OH , NaCN , CaCO3 . Số hợp chất hữu co trong các hợp chất đã
cho là:
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào được gọi là hidrocacbon?
A. CH4
B. C2H6O
C. CH3Cl

D. 3
C. C12H22O11

Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3 , CH3CHO
C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH


D. C4H10 , C6H6

Câu 6: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oximkhông khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 , H 2O, N 2
. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H,O,N.
B. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,H,N có thể có nguyên tố O.
C. Chỉ có các nguyên tố C,H.
D. Chắc chắn phải có các nguyên tố C,O,N.
Câu 7: Thuốc nổ đen là hỗn hợp
A. KNO3 , C và S
B. KNO 3 và S
C. KClO3 , C và S
D. KClO 3 và S
Câu 8: Sự điện li là quá trình
A. Hòa tan các chất vào nước.
C. Phân li thành các phân tử hòa tan
Thầy phạm Minh Thuận

B. Phân li ra ion của các chất trong nước.
D. Phân li các axit trong nước.
Sống là để dạy hết mình

4


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Câu 9: Điều khẳng định đúng là:
A. Dung dịch có môi trường bazơ thì pH>7

. B. Dung dịch có môi trường trung tính thì pH<7
C. Dung dịch có môi trường axit thì pH=7
D. Dung dịch có môi trường trung tính thì pH>7
Câu 10: Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
A. Silic
B. Kim cương
C. Than chì
Câu 11: Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là
A. CO
B. CO2 tinh thể
C. SiO 2

D. Thạch anh
D. NaHCO3

Câu 12: Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na  , Ca 2 , H2SO4  , CO32

B. Na  , Mg 2 , OH , NO3

C. Na  , Ba 2 , OH , Cl

D. Ag  , H  , Cl , SO4 2

Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Các chất phản ứng là chất điện li mạnh
B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồnh độ ion của chúng
C. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
D. Phản ứng phải là thuận nghịch
Câu 14: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Phân tử nitơ có liên kết 3 bền vững
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
C.Nitơ có độ âm điện lớn
D. Phân tử nitơ phân cực
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z=15) là
A. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5
B. 1s 2 2s 2 2p3
C. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3
D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 2
Câu 16: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm metyl (CH2 ) được gọi là
A. Đồng phân
B. Đồng vị
C. Đồng đẳng
Câu 17: Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. Dung dịch H 2SO4 B. Dung dịch HNO 3 C. Dung dịch HCL
Câu 18: Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là
A. N2  6Li  2Li 3 N
B. N2  O2  2NO

D. Đồng khối
D. Dung dịch HF

B. N2  2Al  2AlN
D. N2  3H 2  2NH 3

Câu 19:Trong phản ứng sau: HNO3  C  CO2  NO2  H2O .Cacbon là
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình


5


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
A. Chất bị khử
C. Chất khử
Câu 20: Công thức phân tử của phân ure là
A. (NH 4 )2 CO3
B. CH2CO

B. Chất oxi hóa
D. Chất nhận electron
C. (NH 2 )2 CO3

D. (NH 2 ) 2 CO

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều
kiện nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
N 2 
NH 3 
NO 

NO 2 
HNO 3 
Cu(NO3 ) 2 
CuO

Câu 2 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau, viết các phương trình
phản ứng xảy ra trong quá trình nhận biết: HNO 3 , NaNO 3 , Ba(OH)2 , Na 2SO4 .
Câu 3 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam một chất hữu cơ A thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và
10,8 gam H2O . Tỉ khối hơi A so với oxi là 1,8125. Lập công thức phân tử của A.
Câu 4 (1,0 điểm): Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí
A gồm NO và N2 có tỉ khối với hidro là 14,75. Tính thể tích mỗi khí sinh ra (đktc)?
Biết
O = 16; H = 1; C = 12; N = 14; Al = 27

-----------HẾT-----------

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

6


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
ĐÁP ÁN
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

A

A

B

A


B

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C


B

A

C

C

D

C

C

D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2:
Phương pháp: Nguyên tắc làm khô một khí là chọn hóa chất có khả năng hút nước nhưng không có
pphản ứng hóa học với chất cần làm khô.
Hướng dẫn giải: Để làm khô khí NH 3 ta có thể dùng CaO
Đáp án D
Câu 3:
Phương pháp: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C (trừ CO, CO2 , muối cacbonat của kim loại, muối
cacbua, xianua,…)
Hướng dẫn giải: Các hợp chất hữu cơ gồm: HCHO , CH3COOH , C2H5OH
Đáp án D
Câu 4:
Phương pháp: Hidrocacbon là hợp chất của C và H.

Hướng dẫn giải: CH4 là hợp chất của hidrocacbon.
Đáp án A
Câu 5:
Phương pháp: Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác
nhau.
Hướng dẫn giải: C2H5OH, CH3OCH3 đều có công thức phân tử là C2H6O
Đáp án A
Câu 6:
Hướng dẫn giải: Khi đốt X trong oxi
- Thu được CO2 => X có chứa C
- Thu được H2O => X có chứa H
- Thu được N2 => X có chứa N
Vậy X có chứa C,H,N và có thể có O.
Đáp án B
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

7


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Câu 7:
Hướng dẫn giải: Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KNO3 , C và S.
Đáp án A
Câu 8:
Hướng dẫn giải: Sự điện li là quá trình phân li ra ion của các chất trong nước
Đáp án B
Câu 9:

Phương pháp:
+ Môi trường axit: pH < 7
+ Môi trường trung tính: pH = 7
+ Môi trường bazơ: pH > 7
Hướng dẫn giải: Khẳng định đúng là “Dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7”
Đáp án A
Câu 10: Đáp án B
Câu 11:
Hướng dẫn giải: Khi nồng độ axit HCL trong dạ dày vượt mức cho phép sẽ gây đau dạ dày. Người ta
thường sử dụng nước muối có thành phần chính là NaHCO3 để chữa do phản ứng sau:
NaHCO3  HCL  NaCl  CO2  H2O

Đáp án D
Câu 12:
Phương pháp: Điều kiện để các ion cùng tồn tại trong dung dịch là chúng không có phản ứng hóa học
với nhau.
Hướng dẫn giải:
A. Loại do có phản ứng: 2HSO4   CO32  H2O  CO2  2SO4 2
B. Loại do có phản ứng: Mg 2  2OH  Mg(OH) 2 
C. Thõa mãn điều kiện tồn tại của các ion trong dung dịch
D. Loại do có phản ứng: Ag   2OH  AgCl 
Đáp án C
Câu 13:
Hướng dẫn giải: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong
dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Câu 15:
Phương pháp: Dựa vào cách viết cấu hình e của nguyên tử (đã học ở lớp 10).
Hướng dẫn giải: Cấu hình electron của nguyên tử Photpho là: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3

Đáp án C
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

8


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Câu 16: Đáp án C
Câu 17:
Hướng dẫn giải: HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do HF có khả năng ăn mòn thủy tinh theo
phản ứng sau:
4HF  SiO 2  SiF4  2H 2O
Đáp án D
Câu 18:
Phương pháp: Chất nhường electron thể hiện tính khử khi đó số oxi hóa của nguyên tố đó tăng.
3

0

A. N 2 + 6Li → 2Li 3 N => N2 thể hiện tính oxi hóa
3

0

B. N 2 + 2Al → 2 Al N => N2 thể hiện tính oxi hóa
0


2

C. N 2 + O2 → 2 N O => N2 thể hiện tính khử
0

D. N 2 + 3H 2 → N2 thể hiện tính oxi hóa
Đáp án C
Câu 19:
Phương pháp: HS ghi nhớ “khử cho - o nhận”
- Chất khử (bị oxi hóa) là chất nhường e.
- Chất oxi hóa (bị khử) là chất nhận e.
0

4

Hướng dẫn giải: C  C 4e => C là chất khử (hay chất bị oxi hóa)
Đáp án C
Câu 20:
Hướng dẫn giải: Phân ure có công thức phân tử là: (NH 2 ) 2 CO
Đáp án D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất để hoàn thành sơ đồ phản ứng.
Hướng dẫn giải:
t , xt,p
 2NH 3
(1) N 2  3H 2 
, xt
 4NO  6H 2O
(2) 4NH 3  5O 2 t


(3) 2NO  O2  2NO 2
(4) 4NO 2  O2  4HNO 3
(5) CuO  2HNO 3  Cu(NO3 )2  2H2O
(6) 2Cu(NO3 )2  O2  2H2O  4HNO 3
Câu 2:
Hướng dẫn giải:
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

9


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Thuốc thử
Chất

HNO 3

NaNO 3

Ba(OH)2

Na 2SO4

Qùy tím

Chuyển đỏ


Không đổi màu

Chuyển xanh

Không đổi màu

Ba(OH)2

-

Không hiện tượng

-

Kết tủa trắng

PTHH: Ba(OH)2 + Na 2SO4 → BaSO4  2NaOH
Câu 3:
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng
Hướng dẫn giải: nCO 2 = 13,44 : 22,4 = 0,6 mol; nH 2O = 10,8 : 18 = 0,6 mol
Do đốt cháy A thu được CO2 và H 2O => A có chứa C, H có thể có O.
BTNT “C”: nC = nCO 2 = 0,6 mol
BTNT “H”: nH = 2 nH 2O = 1,2 mol
BTKL: mO  mA  mC  mH = 11,6 - 0,6.12 -1,2.1 =3,2 (g)
=> nO = 3,2 : 16 = 0,2 mol
=> C : H : O = 0,6 : 1,2 : 0,2 = 3 : 6 :1
Vậy A có dạng (C3 H6O)n
Tỉ khối hơi A so với oxi là 1,8125.32 = 58 => 58n = 58 => n = 1
Vậy công thức phân tử của A là C3H6O

Câu 4:
Phương pháp: Phương pháp đường chéo, phương phapr bảo toàn electron.
Hướng dẫn giải: nAl = 13,5 : 27 = 0,5 mol
Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp khí A ta có:
NO:
30
1,5

29,5

N2 :

28

3

=

0,5

1

Đặt số mol của NO và N2 lần lượt là 3x và x (mol)
Theo định luật bảo toàn e, ta có: 3 nAl = 3 nNO + 10 nN 2 => 3.0,5 = 3.3x + 10x => 3/38 (mol)
VNO = 3x.22,4 = 3. (3/38).22,4 = 504/95 lít
VN 2 = x.22,4 (3/38).22,4 = 168/95 lít
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình


10


Đăng kí hóa Live 11 ôn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé
/>
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

11



×