HOCMAI.VN
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ SỐ 6
THẦY NGUYỄN NGỌC HẢI
Môn thi: VẬT LÝ
(Đề thi có trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Dao động cơ
Câu 1
Câu 17, 19
Câu 30, 36
Câu 38
6
2. Sóng cơ học
Câu 3
Câu 21
Câu 33
Câu 39
4
3. Điện xoay chiều
Câu 4, 14
Câu 20
Câu 26, 29
Câu 37, 40
7
4. Dao động và sóng điện
từ
Câu 8, 15
Câu 34
3
5. Sóng ánh sáng
Câu 9
Câu 31
2
6. Lượng tử ánh sáng
Câu 13
Câu 32
2
7. Hạt nhân nguyên tử
Câu 10
Câu 23
Câu 35
3
8. Điện học
Câu 2, 5
Câu 22, 24
Câu 25, 27
6
Câu 7
Câu 18
Câu 28
3
9. Từ học
10. Quang học
Câu 6, 11,
12, 16
Tổng
16
4
8
12
4
40
Nhận biết
Câu 1. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 2. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban
đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron
là
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
Câu 3. Chỉ ra câu sai. Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cường độ âm.
Câu 4. Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng
bao nhiêu
A. 440 V
B. 220 V
Câu 5. Dòng điện trong kim loại là dòng
C. 220 2 V
D.
220
V
2
A. các lỗ trống dịch chuyểncó hướng.
B. các ion dịch chuyển có hướng.
C. Tất cả đều đúng.
D. các electron tự do dịch chuyển có hướng.
Câu 6. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có
màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là.
A.Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D.Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 7. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
Câu 8. Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là.
A. 2π LC
B.
1
2π LC
C.
1
LC
D.
2π
LC
Câu 9. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00 C
C. Trên 1000 C
D. Trên 00 K
Câu 10. Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò “chất làm chậm” tốt
nhất đối với nơtron ?
A. Kim loại nặng.
B. Cadimi.
C. Bêtông.
D. Than chì.
Câu 11. Chiếu tia sáng đi từ không khí vào nước ta thấy góc tới i bằng góc khúc xạ r. Góc tới có giá trị
A. Một kết quả khác.
B. i = 0.
C. i = 900.
D. i = 450.
Câu 12. Mắt nào sau đây có điểm cực viễn Cv ở vô cực ?
A. Không có mắt nào có điểm Cv xa như vậy.
B. Mắt cận.
C. Mắt khi còn trẻ bị cận, về già bị thêm lão.
D. Mắt bình thường và mắt viễn.
Câu 13. Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất
thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A. λ < 0, 26µ m
B. λ ≤ 0,36 µ m
C. λ > 36 µ m
D. λ = 0,36µ m
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
Câu 15. Một tụ điện C = 0, 2 mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá
trị bằng bao nhiêu ? Lấy π 2 = 10 .
A. 0,3mH.
B. 0,4mH.
C. 0,5mH.
D. 1mH.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất
lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất
nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của
chùm sáng tới.
Thông hiểu
Câu 17. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
π
A. x = 5cos 2π t − ÷cm
2
π
B. x = 5cos 2π t + ÷cm
2
π
C. x = 5cos π t + ÷cm
2
π
D. x = 5cos π t − ÷cm
2
Câu 18. Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai
dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N).
B. lực hút có độ lớn 4.10-7(N).
C. lực hút có độ lớn 4.10-6(N).
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6(N).
Câu 19. Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ
10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là.
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1s
D. 2s
Câu 20. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ
điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50Ω
B. 40 Ω
C.30 Ω
D. 20 Ω
Câu 21. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó
bằng.
A. 75 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 5 m/s
Câu 22. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có côngsuất
định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng
A.
R1
=2
R2
B.
R2
=2
R1
C. R1 R2 = 2
D.
R2
=4
R1
Câu 23. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là
A. 0,4.
B. 0,242.
C. 0,758.
D. 0,082.
Câu 24. Một bộ nguồn gồm a nguồn giống nhau được mắc hỗn hợp đối xứng. Để điện trở của bộ nguồn
bằng điện trở của một nguồn thì a phải là
A. Số chẵn
B. số lẻ
C. số chính phương
D. số nguyên tố
Vận dụng
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω,
R4 = 4 Ω, I1 = 2A, Tính UAB.
A. UAB= 12 V.
B. UAB= 46/9 V.
C. UAB= 15,6 V.
D. UAB= 10 V.
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
π
cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i1 = I 0 cos ωt − ÷. Giữ nguyên điện áp
6
hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong
2π
mạch là i2 = I 0 cos ωt +
3
A. u = U 0 cos ( ωt )
÷. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
5π
π
B. u = U 0 cos ωt +
÷ C. u = U 0 cos ωt + ÷
12
4
π
D. u = U 0 cos ωt − ÷
4
Câu 27. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên
nhau một lực hút F = 3,6.10-4N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10 -8C. Điện tích q1
và q2 có giá trị lần lượt là
A. q1=2.10-8 C và q2= -2.10-8C.
B. q1= 4.10-8 C và q2= -4.10-8C.
C. q1= -2.10-8 C và q2=8.10-8C.
D. q1= 2.10-8 C và q2=2.10-8C.
Câu 28. Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc với
đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ 10 -5 T đến 2.10-5 T và trong 0,2 s kế
tăng đều từ 2.10-5 T đến 6.10-5 T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp.
A. e2= e1
B. e2= 3e1
C. e2= 2e1
D. e2= 4e1
Câu 29. Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng và tần số không đổi u = 220 2 cos ωt ( V ) , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = 2 cos ωt ( A ) . Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính
2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho
công ty điện lực
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
π
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A cos 10π t − ÷cm . Kể từ thời điểm t =
12
0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là
A.
154
s
3
B.
1211
s
12
C.
6053
s
60
D.
3029
s
30
Câu 31. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λđỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 3 màu tím (λtím = 0,40 μm) thuộc
hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,28 mm.
B. 1,44 mm.
C. 4,64mm.
D. 10,88 mm.
Câu 32. Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ1 = 0,45μm. Chùm thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 =
0,6μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon
mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số P1 và P2 là
A.
15
8
B.
3
10
C.
8
15
D.
10
3
Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm
trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là –
4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B
là
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
Câu 34. Mạch sao động LC lí tưởng gồm. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là
hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 10 o thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay
bằng 40o thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms
A. 70o
B. 160o
C. 90o
D. 120o
9
Câu 35. Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên tạo thành hạt α và hạt nhân
X. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng
7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là.
A. 6 MeV.
B. 14 MeV.
C. 2 MeV.
D. 10 MeV.
Câu 36. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc
với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại
tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.
1
3
B. 3.
C. 27.
Vận dụng cao
π
Câu 37. Ở mạch điện như hình vẽ bên, u AB = U 0 cos ωt − ÷ và
6
D.
1
27
π
uMN = U 0 cos ωt + ÷. Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.
3
A. −
π
3
B.
π
3
C. −
π
2
D.
π
2
Câu 38. Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được
ur
đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T 0 là chu kỳ
chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q 1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương
ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là. E
A.
44
81
B. −
81
44
C. −
44
81
D.
81
44
Câu 39. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình u A = uB = a cos ( ωt ) C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là
hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 − 1( m / s ) . Để trên đoạn CD có đúng 3
điểm tại đó dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thõa mãn 2
A. f ≤ 12,5 Hz
B. 12,5 Hz ≤ f ≤ 25 Hz
C. f ≥ 25 Hz
D. 12,5 Hz ≤f<25 Hz
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát đến một hộ tiêu thụ điện bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá
30%. Nếu công suất sử dụng điện hộ tiêu thụ tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 72,6%.
B. 77,4%.
C. 78,5,%.
D. 75,6%.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 6
01. C
11. B
21. A
31. D
02. A
12. D
22. D
32. D
03. A
13. B
23. C
33. D
04. C
14. D
24. C
34. C
05. D
15. C
25. B
35. A
06. B
16. B
26. C
36. C
07. C
17. D
27. C
37. D
08. B
18. C
28. C
38. B
09. A
19. B
29. A
39. D
10. B
20. C
30. C
40. D
Câu 26: Đáp án C
+ 2 trường hợp có I0 bằng nhau nên suy ra:
Z1 = Z2 ⇒ R 2 + Z2L = R 2 + ZL2 − 2Z L ZC + ZC2 ⇔ ZC = 2Z L
Suy ra Th1 thì mạch có tính cảm kháng, Th2 thì mạch có tính dung kháng.
Giản đồ vecto:
Ta suy ra ϕ1 = −ϕ2 (vì ϕ1 > 0; ϕ2 < 0 )
⇒ ϕu − ϕi1 = −ϕu + ϕi2 ⇔ ϕu +
π
2π
π
= −ϕ u +
⇔ ϕu =
6
3
4
Câu 29: Đáp án A
Công suất đèn: P = UI cos ϕ = 220(W) = 0, 22(kW)
Mối ngày đèn được bật trong 12h => Giá điện phải trả trong 1 ngày là:
0, 22.12.2000 = 5280 (đồng)
Số tiền phải trả trong 1 năm là:
Câu 30: Đáp án C
5280.365 = 1927200 (đồng)
1
A 2
. Như vậy trong 1 chu kỳ vật sẽ có 4 lần đạt được
W⇒x=±
2
2
trạng thái này (vị trí 1,2,3,4 trên hình vẽ).
Động năng bằng thế năng ⇒ Wt =
Ban đầu vật ở vị trí M0 như hình vẽ với góc M0Ox = 150.
+ Thời gian từ M0 đến điểm (1) – đạt trạng thái lần đầu tiên: t1 =
150 + 450
T
T=
0
360
6
+ Thời gian để đạt trạng thái 2017 lần sau:
Có 2017 = 504.4 + 1 ⇒ t 2 = 504T +
T
4
Tổng thời gian cần tìm ∆t = t1 + t 2 = 504T +
5T 6053
=
(s)
12
60
Câu 33: Đáp án D
Vì BA = BC nên độ lệch pha của A với B sẽ bằng độ lệch pha của B với C.
+ Tại t1:
Độ lệch pha giữa A và B, B và C được biểu diễn bằng góc α như hình vẽ.
⇒ sin α =
4,8
(1)
A
+ Tại t2:
Lúc này B ở biên dương. Lại có cosα =
5,5
(2)
A
4,82 5,52
Từ (1) và (2) ⇒ sin α + cos α = 2 + 2 = 1 ⇒ A = 7,3(mm)
A
A
2
2
Vậy li độ của B là 7,3 mm.
Câu 36: Đáp án C
Quy ước rằng 1 đơn vị trục hoành ứng với n, 1 đơn vị trục tung ứng với n’. Từ đồ thị ta thấy:
A1 = n
+ Vật (1):
3n '
v1max = A1ω1 = 3n ' ⇒ ω1 = n
A 2 = 3n
+ Vật (2):
n'
v 2 max = A 2 ω2 = n ' ⇒ ω2 = 3n
2
2
Có Fkv1max = Fkv2max ⇒ k1A1 = k 2 A 2 ⇒ m1ω1 A1 = m 2 ω2 A 2
9n '2
.n
2
m
ω A1
⇒ 2 =
= n2
= 27
m1 ω A 2 n '
.3n
9n 2
2
1
2
2
Câu 37: Đáp án D
Có UAB = UMN và chúng vuông pha nhau. Giản đồ vecto:
Có AC2 = OA 2 + OC2 (ĐL Pytago)
(1)
Vì ABCD là HCN nên AC = BD
(2)
2
2
2
2
2
2
Có OA + OC = U r + U L + (U R + U r ) + (U C − U L )
2
2
2
2
2
2
và OB + OD = (U R + U r ) + U L + U r + (U C − U L )
⇒ OA 2 + OC 2 = OB2 + OD 2
(3)
Từ (1) (2) (3) ⇒ BD 2 = OB2 + OD 2 ⇒ OB ⊥ OD
=> uAN vuông pha với uMB.
Câu 38: Đáp án B
T tỉ lệ nghịch với g. Ta thấy T1 < T => g1 > g, tức lực điện Fd1 hướng xuống.
T2 > T => g2 < g, tức lực điện Fd2 hướng lên. Từ đó suy ra q1 > 0; q2 < 0.
+ Xét vật 1: Fd1 = ma1 = q1E ⇒ a1 =
q1E
;g1 = g + a1 (a1 > 0; q1 > 0)
m
+ Xét vật 2: Fd 2 = ma 2 = q 2 E ⇒ a 2 =
q 2E
;g 2 = g + a 2 (a2 < 0; q2 < 0)
m
Có
T1
g
g
a
9 T
g
g
a
11
=
=
= 0,8 ⇒ 1 = ; 2 =
=
= 1, 2 ⇒ 2 = −
T0
g1
g + a1
g 16 T0
g2
g + a2
g
36
9
g
q1 a1
81
16
⇒
=
=
=−
q 2 a 2 − 11 g
44
36
Câu 39: Đáp án D
Dễ thấy C phải nằm giữa đường cực đại k = 1 và k = 2 thì trên CD có đúng 3 cực đại (C có thể trùng với
đường k = 1)
⇒ λ ≤ CA − CB < 2λ ⇔ λ ≤ 8 2 − 8 ≤ 2λ
⇔
v
2v
v
2v
≤ 8 2 −8 <
⇔
≤f <
⇔ 12,5 ≤ f < 25
f
f
8 2 −8
8 2 −8
Câu 40: Đáp án D
+ Ban đầu: công suất trạm phát P, hao phí ∆P, tiêu thụ Ptt.
⇒ Ptt = P − ∆P = 0,82P; ∆ P = 0,18 P
+ Lúc sau: công suất trạm phát P’ = kP; hao phí ∆P ' = k 2 ∆P ; tiêu thụ Ptt’ = 1,25Ptt
⇒ Ptt ' = P '− ∆P ' ⇔ 1, 25.0,82P = kP − k 2 0,18P ⇔ 0,18k 2 − k + 1, 025 = 0
k = 4, 2
⇔
k = 1,356
Ta có
∆P '
k 2 0,18P
5
≤ 0,3 ⇔
≤ 0,3 ⇔ k ≤ => loại k = 4,2 và chọn k = 1,356.
P'
kP
3
Có H ' = 1 −
∆P '
= 1 − 0,18k = 0, 756
P'