Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN 11 BÁCH VIỆT THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN
LỚP 11
Mức độ

Vận dụng
Nhận biết

ND, chủ đề

Thông hiểu

Tổng
Cấp độ thấp

2

Giới hạn của dãy
số, hàm số

3
0.5

Cấp độ cao
1

1.5
5%

6
0.5



15%

5%

1
Hàm số liên tục

2.5
25%
1

1

1
10%

Đạo hàm

1

3
0.5

2
1.5

5%
1
Quan hệ vuông

góc
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %

1

2

10%

1

10%

10%

0.5

0.5
19
2
40%

2.5
25%

5%
3


4
30%

40%
5

5%
7

3

4

1

10%
7

1

7
1

1

5%
2

1


15%

0.5

10%

20%

10
100%


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đề thi chính thức
Đề thi có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/05/2019

Câu 1: (2.5 điểm) Tìm các giới hạn sau:
4n + 3
( 2 x3 + 3x 2 − 5 )
a. lim n

b. xlim
→−∞
3.4 + 1
x2 + x − 6
2x + 7 − 3
lim
d. x →2
e. lim
2
x

1
( x − 2)
2− x+3


c. xlim
→+∞
f. lim
x →0

(

x2 + x − x

)

1 + 2 x − 3 1 + 3x
x


 x2 + 2x
khi x ≠ 0

Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f ( x) =  x
m
khi x = 0

Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 0 .
Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
1
1
2
a. y = x 3 − x − x + + 2019
b. y = ( x − 2 ) ( x + x + 1)
2
x
c. y = ( x 7 − 5 x 2 )

3

d. y = x 2 sin 1 + x 2

Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 3x + 1
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng (d): y = 9 x + 2
b. Giải bất phương trình: y ' ≥ 6 x
3x − 2
x −1
Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng ( V): 4 x − y + 10 = 0

Câu 6: (2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I, K là hình chiếu của A lên SB, SD.
a. Chứng minh: CD ⊥ (SAD)
b. Chứng minh: AK ⊥ SC
c. Chứng minh: (SAC) ⊥ (AIK).
d. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
e. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (ABCD).
Câu 5: (1 điểm) Cho hàm số y =

-----------HẾT------------•


Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019

ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 03 trang)

Câu
Câu 1:
2.5 điểm

Nội dung
n

a.

b.

c.

d.

Điểm

n

4
1
+ 3.  ÷
n

÷
4 +3
1
4

4
lim n
= lim   n   n =
3.4 + 1
3
4 1
3.  ÷ +  ÷
 4  4
3 5

lim ( 2 x 3 + 3 x 2 − 5 ) = lim x 3  2 + − 3 ÷ = −∞
x →−∞
x →−∞
x x 

3 5

x 3 = −∞; lim  2 + − 3 ÷ = 2
Vì xlim
→−∞
x →−∞
x x 

2
x + x − x2
1
1
2
lim x + x − x = lim
=

lim
=
x →+∞
x →+∞
2
1
x 2 + x + x x →+∞
1+ +1
x
2
x + x−6
x+3
lim
= lim
= −∞ (Vì lim( x + 3) = 5 > 0 và x − 2 < 0 )
2
x →2
x →2
x→2 x − 2
( x − 2)

e. lim
x →1

(

)




0.25

0.25

0.5
0.5





(

)

(

−2( x − 1) 2 + x + 3
−2 2 + x + 3
2x + 7 − 3
= lim
= lim
x →1
x →1
2− x+3
2 x + 7 + 3 ( x − 1)
2x + 7 + 3

(


)

(

−4
3
3
3
1 + 2 x − 1 + 3x
1 + 2x −1
1 − 1 + 3x
f. lim
= lim
+ lim
x →0
x →0
x →0
x
x
x
2
−3
= lim
+ lim
=0
2
x →0
1 + 2 x + 1 x →0 1 + 3 1 + 3 x + 3 1 + 3 x

)


)

0.5

=

(

Câu 2:
1 điểm

x2 + 2x
lim f ( x) = lim
= lim( x + 2) = 2
x →0
x →0
x →0
x
f (0) = m
Để hàm số liên tục tại x = 0 thì lim f ( x) = f (0) ⇔ m = 2
x →0

Vậy m = 2 thì hàm số liên tục tại x = 0 .
Câu 3:
2 điểm

)

1

1
1
2
− 2
a. y ' = 3 x − −
2 2 x x
2
b. y ' = 3 x − 2 x − 1
c. y ' = 3 ( x 7 − 5 x 2 )

2

( 7x

2
d. y ' = 2 x sin 1 + x +

6

0.25
0.25
0.25
0.25
0.5

− 10 x )

x3
1+ x


0.5

2

cos 1 + x 2

0.5
0.5
0.5


Câu 4:
1 điểm

Câu 5:
1 điểm

a. Ta có: f '( x) = y' = 3 x 2 − 3
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) nên:
f '( x0 ) = 9 ⇔ 3 x02 − 3 = 9 ⇔ x0 = ±2
Với x0 = 2 ⇒ y0 = 3 . Phương trình tiếp tuyến là: y = 9 x − 15
Với x0 = −2 ⇒ y0 = −1 . Phương trình tiếp tuyến là: y = 9 x + 17
x ≤ 1− 2
2
2
b. 3 x − 3 ≥ 6 x ⇔ 3 x − 6 x − 3 ≥ 0 ⇔ 
 x ≥ 1 + 2
−1
Ta có: y ' =
2

( x − 1)
(V) : 4 x − y + 10 = 0 ⇔ y = 4 x + 10
Vì tiếp tuyến của đường cong (C) vuông góc (V) nên:
 x0 = 3
−1
f '( x0 ) =
⇔
4
 x0 = −1
7
1
17
Với x0 = 3 ⇒ y0 = . Phương trình tiếp tuyến là: y = − x +
2
4
4
5
1
9
Với x0 = −1 ⇒ y0 = . Phương trình tiếp tuyến là: y = − x +
2
4
4

0.25
0.25
0.25
0.25

0.25


0.25
0.25
0.25

Câu 6:
2.5 điểm

0.25

a.
CD ⊥ AD 
 ⇒ CD ⊥ ( SAD)
CD ⊥ SA 
b. Mà AK ⊂ ( SAD) ⇒ AK ⊥ CD
AK ⊥ CD

 ⇒ AK ⊥ ( SCD ) ⇒ AK ⊥ SC
AK ⊥ SD (gt) 

0.25
0.25


c.
AI ⊥ SB (gt)


 ⇒ AI ⊥ ( SBC ) ⇒ AI ⊥ SC
AI ⊥ BC ( AI ⊂ ( SAB) ) 

AI ⊥ SC (cmt) 
 ⇒ SC ⊥ ( AIK )
AK ⊥ SC (b) 
Mà SC ⊂ ( SAC ) nên (SAC) ⊥ (AIK) (đpcm)
·
d. ( SC ,( ABCD ) ) = ( SC , AC ) = SCA

0.25

Xét VABC vuông tại B có: AC = 2a
SA
1
·
=
⇒ SCA
= 35°
Xét VSAC vuông tại A có: tanC =
AC
2
e. Vẽ GH // SA. Ta có
SA ⊥ (ABCD) ⇒ GH ⊥ (ABCD) ⇒ d ( G ,( ABCD) ) = GH

0.25

Xét VABM vuông tại B có: AM =
Xét VSAM vuông tại A có: SM =

5
a
2


0.25

0.25
0.25
0.25

3
1
a;GM = a
2
2

Vì GH / / SA nên:
1
GM GH
GM.SA 2 a.a 1
=
⇒ GH =
=
= a
3
SM
SA
SM
3
a
2
0.25


--- HẾT ---



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×