Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN 11 chinh thuc THPT phạm văn sang TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG
NĂM HỌC: 2018 – 2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NGÀY 25/04/2019
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (2 điểm). Tính các giới hạn sau:

x3  4 x 2  2 x  4
2
a) x�2 2 x  7 x  6
lim

lim
b) x��

x 2  4 x  3  3x  5
2x  3

�x  3x  4


y  f ( x)  � 2 x  4
�x  2 x  3
� 3x  4

Câu 2 (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
Câu 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
4


3
y  x6  8 x   2
3
x
a)
b)



y  2  sin x 2 . 3 x  1

Câu 4 (2 điểm). Cho hàm số

( x �4)
( x  4)

tại x0  4



y

x1
x  1 có đồ thị (C).

a)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d:

y


x 2
2 .

Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và
SA  a 6 .

a) Chứng minh : (SBD)  (SAC )
b) Tính góc giữa SC và (ABCD)
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
--------------------------------------------HẾT--------------------------------------Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….................................SBD:………………


ĐÁP ÁN:
Câu 1 (2điểm): Tính các giới hạn sau:
x3  4 x 2  2 x  4
2
a) x�2 2 x  7 x  6
lim

( x  2)( x 2  2 x  2)
 lim
x �2
( x  2)(2 x  3) ……………………………………...……………….………….(0.5)

x2  2 x  2
 lim
x �2
2 x  3 ……………………………………………………………………….(0.25)
 2


b)

……………………………………………..………………………..(0.25)

x 2  4 x  3  3x  5
2x  3

lim

x ��

 lim

x 1

x ��

1

 lim

x ��

4 3

 3x  5
x x2
2x  3
…….………………………………………………………..(0.25)


4 3
5
 2 3
x x
x
3
2
x
………………………………………………………………..(0.5)

 1 ………………………………………………………………….………………….(0.25)
�x  3x  4


y  f ( x)  � 2 x  4
�x  2 x  3

� 3x  4
Câu 2 (1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
�f (4) 

5
8

( x  4)

tại x0  4

……………………………………………………………..(0.25)


�lim f ( x)  lim
x �4

( x �4)

x �4

x  3x  4
x 2  3x  4
 lim
x �4 ( x  4)( x  3 x  4)
x4
…………………………………(0.25)
x 1
5

x �4 ( x  3 x  4)
8 ……………………………………. (0.25)

 lim
f (4)  lim f ( x ) �
x �4

Hàm số liên tục tại x0  4 …………………………………………. (0.25)

Câu 3 (2 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:


4 6
3

x 8 x   2
3
x
a)
4
3
y '  8 x5 
 2
x x ………………………………………………….mỗi số hạng đúng (0.25)
y  2  sin x 2 . 3x  1
b)
y











'

y '  x 2 3 x  1 .cos x 2 3x  1
�
�x 2 



'

3x  1 





 ………………………………………………..……..(0.25)




3x  1 x2 �
.cos x 2 3 x  1


………………………..……….…..(0.25)
'

'

3x  1 2 �

�
2 x 3x  1 
x �
.cos x 2 3x  1
2 3x  1 �




………………………….……………..(0.25)





15 x 2  4 x

cos x 2 3 x  1
2 3x  1
……………………………………………..……………..(0.25)





Câu 4 (2đ):
a)Tọa độ tiếp điểm x0  2 � y0  3
y' 

2

(x  1)2
hệ số góc tiếp tuyến là k = f (–2) = 2

Phuơng trình tiếp tuyến là y = 2x +7
b) Vì TT song song với d:
Gọi


(x0; y0)

y

x 2
1
2 nên TT có hệ số góc là k = 2

x0  3
2
1
2


(
x

1
)

4


0
(x0  1)2 2
x0  1


là toạ độ của tiếp điểm 


(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

Với x0  3 � y0  2 � PTTT : y  2x  8

(0.25đ)

Với x0  1� y0  0 � PTTT : y  2x  2

(0.25đ)

Câu 5 (3đ) :


S

H

B

A
O

C

D


a)Chứng minh : (SBD) (SAC)
ABCD là hình vuông nên BD  AC,
BD SA (SA  (ABCD))
Trong (SAC) : SA �AC =A
 BD  (SAC)
 (SBD) (SAC )
b) Tính góc giữa SC và (ABCD)
 Dế thấy do SA  (ABCD) nên hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC

 góc giữa SC và (ABCD) là SCA .
Vậy ta có:

(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

SA a 6
tan�
SCA 

 3 ��
SCA  600
AC a 2

(0.25đ+0.25đ)
c)Tính d(A,(SBD))

 Trong SAO hạ AH  SO, AH  BD (BD (SAC)) nên AH  (SBD) (0.25đ+0.25đ)


AO 

a 2
2 , SA =

a 6  gt

và SAO vuông tại A
1
1
1
1
2 13





2
2
2
2
2
AH
SA
AO
6

a
a
6a2
nên

� AH 2 

6a2
a 78
� AH 
13
13

(0.25đ)

(0.25đ)



×