Hình Học Tọa Độ Oxyz
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NÂNG CAO
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa mặt cầu
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng cách R cho trước là mặt cầu
tâm O và bán kính R. Kí hiệu S ( O; R ) .
Trong không gian với hệ trục Oxyz :
- Mặt cầu ( S ) tâm I ( a, b, c ) bán kính R có phương trình là: ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 .
2
2
2
- Phương trình: x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0, với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 là phương trình mặt cầu
tâm I ( a; b; c ) , bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d .
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S )
d ( I , ( P ) ) > R khi và chỉ khi ( P ) không cắt mặt cầu ( S ) .
d ( I , ( P ) ) = R khi và chỉ khi
( P)
I
tiếp xúc mặt cầu ( S ) .
R
d ( I , ( P ) ) < R khi và chỉ khi ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo
H
giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt phẳng ( P ) có tâm
P
H và có bán kính r = R 2 − d 2 .
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
a) Cho mặt cầu S ( O; R ) và đường thẳng ∆ . Gọi H là hình chiếu của O lên ∆ và d = OH là khoảng
cách từ O đến ∆
A
H
O
O
O
H
B
H
Nếu d < R thì ∆ cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)
Nếu d = R thì ∆ cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)
Nếu d > R thì ∆ không cắt mặt cầu (H.3.3)
119
Hình Học Tọa Độ Oxyz
B - CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1.
Biết trước tâm I ( a; b; c ) và bán kính R : Phương trình
S ( I ; R ) : ( x − a ) + ( y − b) + ( z − c ) = R2
2
Dạng 2.
2
Tâm I và đi qua điểm A :
•
Bán kính R = IA
•
Phương trình S ( I ; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 .
2
Dạng 3.
2
2
Mặt cầu đường kính AB
x A + xB
; yI =
y A + yB
; zI =
•
Tâm I là trung điểm AB : x I =
•
Bán kính R = IA =
•
Phương trình S ( I ; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 .
2
2
2
2
2
Mặt cầu tâm I ( a; b; c ) tiếp xúc mặt phẳng (α ) :
Aa + Bb + Cc + D
•
Bán kính R = d ( I ; α ) =
•
Phương trình S ( I ; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 .
A2 + B 2 + C 2
2
Dạng 5.
z A + zB
AB
2
2
Dạng 4.
2
2
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD (đi qua 4 điểm A, B, C , D )
•
Giả sử mặt cầu ( S ) có dạng: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 ( 2 )
•
Thế tọa độ của điểm A, B, C , D vào phương trình (2) ta được 4 phương trình
•
Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d
•
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6.
Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I ∈ (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 :
•
Giả sử mặt cầu ( S ) có dạng: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 ( 2 )
•
Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2) ta được 3 phương trình
•
I ( a; b; c ) ∈ (α ) ⇒ Aa + Bb + Cc + D = 0
•
Giải hệ 4 phương trình tìm a, b, c, d
•
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 7.
Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tâm thuộc đường thẳng d
Cách 1:
120
2
Hình Học Tọa Độ Oxyz
•
Tham số hóa tọa độ tâm I theo đường thẳng d (tham số t )
•
Ta có A, B ∈ ( S ) ⇔ IA = IB = R ⇔ IA2 = IB 2 . Giải pt tìm ra t ⇒ tọa độ I , tính được R .
Cách 2:
•
Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P ) của đoạn thẳng AB .
•
Tâm mặt cầu là giao của mặt phẳng trung trực trên và đường thẳng d (giải hệ tìm tọa độ tâm I
)
•
Bán kính R = IA . Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm.
(Chú ý: Nếu d ⊂ ( P ) hoặc d / / ( P ) thì không sử dụng được cách 2 này)
Dạng 8.
Mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt cầu ( T ) cho trước:
•
Xác định tâm J và bán kính R ' của mặt cầu ( T )
•
Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai mặt cầu để tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
(Xét hai trường hợp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)
Dạng 9.
Mặt cầu ( S ' ) đối xứng Mặt cầu ( S ) qua mặt phẳng ( P )
•
Tìm điểm I ’ đối xứng với tâm I qua mp ( P )
•
Viết phương trình mặt cầu (S’) tâm I ’ có bán kính R’ = R .
Dạng 10. Mặt cầu ( S ') đối xứng mặt cầu ( S ) qua đường thẳng d
•
Tìm điểm I ’ đối xứng với tâm I qua mp d (xem cách làm ở phần đường thẳng)
•
Viết phương trình mặt cầu (S’) tâm I ’ có bán kính R’ = R .
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
121
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0;2;0 ) , B ( −1;1;4 ) và C ( 3; −2;1)
. Mặt cầu ( S ) tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI = 5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là
gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu ( S ) là
B. R = 3
A. R = 1
Câu 2:
C. R = 4
D. R = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;0;0 ) , B ( 2; −1; 2 ) , C ( −1;1; −3) . Viết phương
trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy , đi qua A và cắt mặt phẳng ( ABC ) theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất.
2
1
5
B. x 2 + y + + z 2 = .
2
4
2
2
3
5
D. x 2 + y − + z 2 =
2
4
1
5
A. x 2 + y − + z 2 = .
2
4
2
1
9
C. x 2 + y − + z 2 = .
2
4
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3) và tiếp
xúc với đường thẳng
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
233
.
9
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
243
.
9
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)2 =
2223
.
9
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
333
9
2
2
Câu 4:
x y+2 z
=
= .
1
−2
2
2
2
2
2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 12 = 0 và đường thẳng d : x = 5 + 2t ; y = 4; z = 7 + t. Viết
phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc mặt cầu ( S ) tại điểm M ( 5; 0;1) biết đường thẳng ∆
1
tạo với đường thẳng d một góc ϕ thỏa mãn cosϕ =
.
7
Câu 5:
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
A. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 − 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
B. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 + 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
C. ∆ : y = 5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 − 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
D. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
z = 1− t
z = 1 − 21t
x −1 y + 2 z
=
= . Tìm tọa độ
1
2
−2
điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu ( S ) tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán
kính bằng 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
6 8 2
A. M ( 2;0; −2 ) ∨ M ; − ; .
5 5 5
122
6 8 2
B. M ( 2;0; 2 ) ∨ M ; ; .
5 5 5
Hình Học Tọa Độ Oxyz
7 8 4
C. M ( 2;0; −2 ) ∨ M ; − ; .
5 5 5
Câu 6:
6 8 2
D. M ( 4;0; −2 ) ∨ M ; − ;
5 5 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 có phương trình:
x − 2 y −1 z −1
x + 2 y − 3 z +1
∆1 :
=
=
; ∆2 :
=
=
. Viết phương trình mặt cầu có bán kính
1
4
2
1
1
−1
nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 ?
A. x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 6 .
B. x 2 + ( y − 2 ) − z 2 = 6 .
C. x 2 − ( y − 2 ) + z 2 = 6 .
D. x 2 + ( y + 2 ) + z 2 = 6
2
2
2
Câu 7:
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa trục Ox và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có
bán kính bằng 3.
A. ( P ) : y − 2 z = 0 .
Câu 8:
B. ( P ) : x − 2 z = 0 .
C. ( P ) : y + 2 z = 0 .
D. ( P ) : x + 2 z = 0
x −1 y −1 z
=
=
và cắt mặt
2
1
−1
phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 6 = 0 tại điểm M . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A, biết diện tích tam giác IAM
bằng 3 3 và tâm I có hoành độ âm.
A. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6 .
B. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 36 .
C. ( S ) : ( x + 1) − y 2 − ( z − 1) = 6 .
D. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6
2
2
2
Câu 9:
2
2
2
2
2
Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
A (1; −1; 2 ) , B ( 2;1; −1)
C ( −1; 2; −3) biết tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng Oxz.
2
2
12
4 1327
B. ( S ) : x + − y 2 − z + =
.
11
11
121
2
2
12
4 1329
D. ( S ) : x − − y 2 − z − =
11
121
11
12
4 1326
A. ( S ) : x + + y 2 + z − =
.
11
121
11
12
4 1328
C. ( S ) : x − + y 2 + z − =
.
11
121
11
2
2
2
2
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A ( −13; −1;0 ) , B ( 2;1; −2 ) , C (1; 2; 2 ) và mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 67 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua qua A,
song song với BC và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) . ( S ) có tâm I (1; 2;3) và có bán kính R = 9.
A. ( P ) : −2 x + 2 y − z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z − 100 = 0 .
B. ( P ) : −2 x + 2 y + z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z + 100 = 0 .
C. ( P ) : −2 x + 2 y − z − 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z + 100 = 0 .
123
Hình Học Tọa Độ Oxyz
D. ( P ) : −2 x + 2 y − 2 z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z − 1000 = 0
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0, mặt phẳng
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : x − y + z + 1 = 0 và hai điểm A ( −1;1;0 ) , B ( 2; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (α )
( P ) và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn
song song với AB, vuông góc với mặt phẳng
( C ) có bán kính bằng
3.
A. (α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − y − 2 z − 11 = 0 .
B. (α ) : x − 5 y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − y − 2 z − 11 = 0 .
C. (α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 và mp
(α ) : x − 5 y − 2 z − 11 = 0 .
D. (α ) : x − 5 y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − 5 y − 2 z − 11 = 0
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2;0; 0 ) , B ( 0; 2;0 ) . Điểm C thuộc trục Ox sao
cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm O tiếp xúc với ba
cạnh của tam giác ABC.
A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = −2 .
C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = − 2
x − 2 y −1 z −1
=
=
và mặt cầu
−1
−2
1
2
2
2
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 25. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
M ( −1; −1; −2 ) , cắt đường thẳng d và mặt cầu ( S ) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8.
x = −1 + 6t
A. ∆ : y = −1 + 2t .
z = −2 + 9t
x = −1 − 6t
B. ∆ : y = −1 − 2t .
z = −2 + 9t
x = −1 + 6t
C. ∆ : y = 1 + 2t .
z = 2 − 9t
x = −2 + 6t
D. ∆ : y = −3 + 2t
z = −2 + 9t
Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng
( Q ) : 2 x + y + 2 z + 1 = 0 tại
124
M (1; −1; −1) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 8 = 0
( c ) : ( x − 3)2 + y 2 + ( z − 1)2 = 9
A.
.
( c ) : ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3)2 = 9
( c ) : ( x + 3)2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 9
B.
.
( c ) : ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3)2 = 9
( c ) : ( x − 3)2 + y 2 + ( z − 1)2 = 9
C.
.
( c ) : ( x − 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z − 3) 2 = 9
( c ) : ( x − 3) 2 + y 2 + ( z − 1)2 = 81
D.
( c ) : ( x + 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 3) 2 = 81
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x = t
x − 2 y + 1 z −1
∆1 :
=
=
, ∆ 2 : y = 2 − t và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 6 z − 5 = 0
1
2
−3
z = 1 + 2t
Viết phương trình mặt phẳng (α ) song song với hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng
2 365π
.
5
A. x − 5 y − 3z − 4 = 0; x − 5 y − 3z + 10 = 0
B. x − 5 y − 3z + 10 = 0
C. x − 5 y − 3 z + 3 + 511 = 0; x − 5 y − 3 z + 3 − 511 = 0
D. x − 5 y − 3z − 4 = 0
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1, 0, −1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 . Mặt cầu S
có tâm I nằm trên mặt phẳng ( P ) , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6 + 2 . Phương trình mặt cầu S là:
A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 hoặc ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9.
2
2
2
2
2
2
B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 hoặc ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) = 9
2
2
2
2
2
2
C. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 hoặc ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2
2
2
2
2
2
D. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 hoặc ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 9
2
2
2
2
2
2
x −1 y − 6 z
=
= . Phương trình mặt cầu có tâm I và
2
−1
3
cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015
là:
Câu 17: Cho điểm I (1;7;5 ) và đường thẳng d :
A. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 2018.
B. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 2017.
C. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 2016.
D. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 2019.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x = −1 + t
Câu 18: Cho điểm I (0;0;3) và đường thẳng d : y = 2t . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt
z = 2 + t
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
125
3
2
A. x 2 + y 2 + ( z − 3) = .
2
8
2
B. x 2 + y 2 + ( z − 3) = .
3
2
2
C. x 2 + y 2 + ( z − 3) = .
3
4
2
D. x 2 + y 2 + ( z − 3) = .
3
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 19: Cho điểm A ( 2;5;1) và mặt phẳng ( P ) : 6 x + 3 y − 2 z + 24 = 0 , H là hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ( P ) . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện tích 784π và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P ) tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
A. ( x − 8 ) + ( y − 8 ) + ( z + 1) = 196.
B. ( x + 8 ) + ( y + 8 ) + ( z − 1) = 196.
C. ( x + 16 ) + ( y + 4 ) + ( z − 7 ) = 196.
D. ( x − 16 ) + ( y − 4 ) + ( z + 7 ) = 196.
2
2
2
Câu 20: Cho mặt phẳng
2
2
2
( P ) : x − 2 y − 2 z + 10 = 0
2
2
2
2
2
2
và hai đường thẳng ∆1 :
x − 2 y z −1
,
= =
1
1
−1
x−2 y z +3
. Mặt cầu ( S ) có tâm thuộc ∆1 , tiếp xúc với ∆ 2 và mặt phẳng ( P ) ,
= =
1
1
4
có phương trình:
∆2 :
2
2
2
2
2
2
11
7
5 81
A. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 9 hoặc x − + y − + z + = .
2
2
2
4
11
7
5 81
B. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 = 9 hoặc x + + y + + z − = .
2
2
2
4
C. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 9.
D. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 3.
x =1
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : y = 1, t ∈ ℝ;
z = t
x=2
x −1 y z −1
d 2 : y = u , u ∈ ℝ; ∆ :
= =
. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2
1
1
1
z = 1+ u
và có tâm thuộc đường thẳng ∆ ?
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
5
B. x − + y + + z − = .
2
2
2
2
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 1 .
2
2
3
1
3
1
C. x − + y − + z − = .
2
2
2
2
5
1
5
9
D. x − + y − + z − = .
4
4
4 16
x = 2−t
Câu 22: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 z + 1 = 0 và đường thẳng d : y = t . Tìm m để d
z = m + t
2
2
2
cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của ( S ) tại A và tại B
vuông góc với nhau.
126
A. m = −1 hoặc m = −4
B. m = 0 hoặc m = −4
C. m = −1 hoặc m = 0
D. Cả A, B, C đều sai
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 6 y + m = 0 và đường thẳng
(d ) :
x y −1 z +1
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
=
=
2
1
2
A. m = −24
B. m = 8
C. m = 16
D. m = −12
Câu 24: Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (β) : x + 2y − 2z − 4 = 0
2
2
2
(α) : 2x − 2y − z + 1 = 0, và mặt cầu S có phương trình x + y + z + 4x − 6y + m = 0 .
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8.
A. −9
B. −12
C. 5
D. 2
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2), B (3;1; 4), C (3; −2;1) . Tìm tọa độ
điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng
3 11
và S có cao độ âm.
2
A. S ( −4; −6; 4) .
B. S (3; 4; 0) .
C. S (2; 2;1) .
D. S (4; 6; −4) .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 0;0; 4 ) , điểm M nằm trên mặt phẳng
( Oxy )
và M ≠ O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của
OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu
đó.
A. R = 2 .
B. R = 1 .
C. R = 4 .
D. R = 2 .
A ( 0;0;1) B ( m;0;0 ) C ( 0; n;0 )
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm
,
,
,
D (1;1;1)
với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng
A. R = 1 .
( ABC ) và đi qua
B. R =
2
.
2
d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
C. R =
3
.
2
D. R =
3
.
2
Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;1;1) , B(1; 0; −3), C (−1; −2; −3) và mặt cầu (S) có
phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 z − 2 = 0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện
ABCD có thể tích lớn nhất.
7 4 1
A. D ; − ; −
3 3 3
−1 4 −5
B. D ; ;
3 3 3
7 4 1
C. D ; ;
3 3 3
7 4 1
D. D ; − ;
3 3 3
x −1 y z + 3
= =
và mặt cầu
−1 2
−1
2
2
2
( S ) tâm I có phương trình ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 18 . Đường thẳng d cắt ( S )
tại hai điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
A.
127
8 11
.
3
B.
16 11
.
3
C.
11
.
6
D.
8 11
.
9
Hình Học Tọa Độ Oxyz
1 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ;
;0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 8. Đường
2 2
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích
lớn nhất S của tam giác OAB.
A. S = 7 .
B. S = 4 .
C. S = 2 7 .
D. S = 2 2 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 2;11; −5) và mặt phẳng
( P ) : 2mx + ( m2 + 1) y + ( m2 − 1) z − 10 = 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
A. 2 2 .
B. 5 2 .
C. 7 2 .
D. 12 2 .
Câu 32: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm và SA = SB = SC = 4 3 ( cm )
C. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.Gọi D là điểm đối xứng của B qua
SABD bằng?
A. 5cm
B. 3 2cm
C.
26cm
37cm
D.
x−2 y z
=
= và mặt cầu
2
−1 4
2
2
2
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 . Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) chứa d và tiếp xúc với ( S )
. Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
A. 2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D. 4.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó
a > 0 , b > 0 , c > 0 và 1 + 2 + 3 = 7. Biết mặt phẳng ( ABC ) tiếp xúc với mặt cầu
a b c
72
2
2
2
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = . Thể tích của khối tứ diện OABC là
7
A.
2
.
9
B.
1
.
6
C.
3
.
8
D.
5
.
6
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A ( 0;0;1) , B ( m;0;0 ) , C ( 0; n;0 ) và
D (1;1;1) , với m > 0, n > 0 và m + n = 1 . Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R = 1 .
B. R =
2
.
2
C. R =
3
.
2
D. R =
3
.
2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 5 = 0 . Giả sử M ∈ ( P ) và N ∈ ( S ) sao cho
phương với véc tơ u = (1; 0;1) và khoảng cách MN nhỏ nhất. Tính MN .
128
MN cùng
Hình Học Tọa Độ Oxyz
A. MN =
1
.
2
B. MN = 1 .
C. MN = 3 2 .
D. MN = 2 .
x+2 y −2 z +3
và mặt cầu
=
=
2
3
2
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 z + 3 = 0 . Giả sử M ∈ d và N ∈ ( S ) sao cho MN cùng phương với véc
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
tơ u = (1;0;1) và khoảng cách MN nhỏ nhất. Tính MN .
A. MN = 2 .
B. MN =
17 2 − 34
17 2 + 34
17 − 17
.C. MN =
. D. MN =
.
6
6
6
x+2 y −2 z +3
và mặt cầu
=
=
2
3
2
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 z + 3 = 0 . Giả sử M ∈ d và N ∈ ( S ) sao cho MN cùng phương với véc
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
tơ u = (1;0;1) và khoảng cách MN lớn nhất. Tính MN .
A. MN = 4 .
B. MN =
17 2 − 34
17 2 + 34
17 + 17
. C. MN =
.D. MN =
.
6
6
6
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( P ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 . Điểm
M ∈ ( P ) , N ∈ ( S ) sao cho khoảng cách MN
nhỏ nhất. Tính MN .
A. MN = 1 .
B. MN = 3 .
C. MN = 2 .
D. MN = 4 .
a 2 + b 2 + c 2 − 2a + 4b + 2c − 6 = 0
Câu 40: Các số thực a, b, c, d , e, f thỏa mãn
. Hỏi giá trị nhỏ nhất
2d − e + 2 f − 14 = 0
2
2
2
của biểu P = ( a − d ) + ( b − e ) + ( c − f ) là bao nhiêu?
A. 1.
B. 4 − 2 3 .
C. 28 − 16 3 .
D. 7 − 4 3 .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , với m là tham số thực thay đổi biết mặt cầu ( S ) có
(
phương trình ( x − sin 2 m ) + ( y − cos 2 m ) + z − 2 sin m cos m
2
2
)
2
= 1 luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định. Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. R = 1 .
C. R = 3 .
B. R = 2 .
D. R = 5 .
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi α ; β ; γ là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3
tia Ox;Oy;Oz và mặt cầu ( S ) : ( x − cos α ) + ( y − cos β ) + ( z − cos γ ) = 4 . Biết ( S )
2
2
2
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định có bán kính R1; R2 . Tính T = R1 + R2 .
A. T = 8 .
B. T = 4 .
C. T = 11 .
D. T = 9 .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2; 0 ) , B ( 2; −3; 2 ) . Gọi ( S ) là mặt
cầu đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của ( S ) tại A; By là tiếp tuyến của ( S ) tại B và
129
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Ax ⊥ By. Hai điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN là tiếp tuyến của ( S ) .
Tính AM .BN .
A. AN .BM =
19
.
2
B. AN .BM = 48.
C. AN .BM = 19.
D. AN .BM = 24.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;0 ) , B ( 2; −3; 2 ) . Gọi ( S ) là mặt
cầu đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của ( S ) tại A ; By là tiếp tuyến của ( S ) tại B và
Ax ⊥ By . Hai điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN là tiếp tuyến của ( S ) .
Hỏi tứ diện AMBN có diện tích toàn phần nhỏ nhất là?
A. 19 3 .
B. 19
(
)
2+ 3 .
C.
(
)
19 2 + 3 .
(
)
D. 19 2 + 6 .
Câu 45: Trong khôn gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD nội tiếp mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 11 . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
AB 2 + BC 2 + CA2 + DA2 + BD 2 + CD 2 là?
A. 99 .
B. 176 .
C. 132 .
D. 66 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; c ) , C ( 0; 0; c ) với
3 10
ngoại tiếp tứ diện OABC . Khi
2
tổng OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới
a ≥ 4, b ≥ 5, c ≥ 6 và mặt cầu ( S ) có bán kính bằng
đây?
A. 2 x + 2 y − 2 z + 6 + 3 2 = 0
C.
2x + 2 y − 2z + 3 + 2 2 = 0
B. 2 x + 2 y + 2 z + 7 − 2 2 = 0
D.
2x + 2 y + 2z + 3 − 2 2 = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho S ( 0;0;1) , M ( m;0;0 ) , N ( 0; n;0 ) với
m, n > 0 và m + n = 1 . ( SMN ) luôn tiếp xúc với 1 mặt cầu cố định có bán kính là bao nhiêu
biết mặt cầu đó đi qua M (1;1;1) .
A.
2
B. 2
C. 1
D.
3
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A ( m;0;0 ) , B ( 0; m − 1; 0 ) , C ( 0;0; m + 4 ) thỏa mãn BC = AD, CA = BD, AB = CD điểm
I ( a; b; c ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính bán kính nhỏ nhất của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
7
.
2
C. 7 .
A.
130
14
.
2
D. 14 .
B.
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1; −2;1) , B ( 2; 4;6 ) . Điểm M di động
trên AB và N là điểm thuộc tia OM sao cho OM .ON = 4 . Biết rằng N thuộc một đường
tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A. R =
42
.
31
31
.
42
B. R =
C. R = 2
42
.
31
D. R = 2
31
.
42
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 8 và điểm
1 3
M ;
;0 . Xét đường thẳng ∆ thay đổi qua M , cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B .
2 2
Hỏi diện tích lớn nhất của tam giác OAB là?
A. 4 .
B.
7.
C. 2 7 .
D. 8 .
A ( m;0;0 ) B ( 0; n;0 ) C ( 0;0; −2 )
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,
và
D ( m; n; −2 )
, với m, n là các số thực thay đổi thỏa mãn 2m + n = 1 . Hỏi bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ nhất là?
A.
105
.
10
B.
17
.
4
C.
21
.
5
D.
17
.
2
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( m;0;0 ) , B ( 0;1; 0 ) , C ( 0;0; n ) với
m, n là các số thực thỏa mãn m.n = 2 . Hỏi bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có
bán kính nhỏ nhất là?
A.
2.
B.
5
.
2
C.
3
.
2
D.
2
.
2
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( m;0; 0 ) , B ( 0; n;0 ) , C ( 0;0;1) và
D ( m; n;1) với m, n là các số thực thỏa mãn m.n = 2 . Hỏi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
có bán kính nhỏ nhất là?
A.
2.
B.
6
.
2
C.
3
.
2
D.
5
.
2
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( m;0;0 ) , B ( 0;1; 0 ) , C ( 0;0; n ) với
m, n là các só thực thỏa mãn m + 2n = 2 . Hỏi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính
nhỏ nhất là?
A.
2.
B.
5
.
2
C.
3 5
.
10
D.
3 5
.
2
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (10; 2;1) , B ( 3;1; 4 ) và mặt cầu
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1)
2
2
2
= 9 . Điểm M di động trên mặt cầu ( S ) . Hỏi giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA + 3MB là?
131
Hình Học Tọa Độ Oxyz
A. 3 14 .
C. 3 11 .
B. 9 .
D. 6 3 .
Câu 56: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và tọa độ hai
điểm A (1;1;1) , B ( −3; −3; −3) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại
điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
A. R = 4
B. R =
2 33
3
C. R =
2 11
3
D. R = 6
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Có tất cả bao
nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với ba trục tọa độ
x ' Ox, y ' Oy , z ' Oz ?
A. 8 mặt cầu
B. 4 mặt cầu
C. 3 mặt cầu
D. 1 mặt cầu
Câu 58: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2mx + ( m 2 + 1) y + ( m 2 − 1) z − 10 = 0 và
điểm A ( 2;11; −5 ) . Biết khi m thay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
( P)
và đi qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.
A. 7 2
B. 15 2
C. 5 2
D. 12 2
Câu 59: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình các mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 1 = 0
và ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0 . Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm thuộc Ox đồng thời cắt mặt phẳng
( P)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng ( Q ) theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ tồn tại duy nhất một
mặt cầu thỏa mãn điều kiện đã cho.
A. r =
10
2
B. r =
3 2
2
C. r = 3
D. r =
14
2
Câu 60: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z = 0 và
điểm A ( 2; 2;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( OAB ) , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu ( S )
, có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x − y − 2 z = 0
B. x − y − z = 0
C. x − y + z = 0
D. x − y + 2 z = 0
Câu 61: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1, 0,1) , B ( −3, 4, −1) , C ( 2, 2,3) .
Đường thẳng d đi qua A , cắt các mặt cầu đường kính AB và AC lần lượt tại các điểm M , N
không trùng với A sao cho đường gấp khúc BMNC có độ dài lớn nhất có vector chỉ phương là?
132
A. u = (1, 0, 2 )
B. u = (1, 0,1)
C. u = (1, 0, −1)
D. u = ( 2, 0, −1)
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : 2n (1 − m 2 ) x + 4mny + (1 + m 2 )(1 − n 2 ) z + 4 ( m 2 n2 + m 2 + n2 + 1) = 0 với m, n là các số
thực tùy ý. Biết rằng mặt phẳng ( P ) luôn tiếp xúc với một mặt phẳng cố định. Tìm bán kính
của mặt cầu đó.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D.
2.
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x − y + 2 z + 1 = 0; ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0. Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm thuộc trục Ox ,
( S ) cắt ( P ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2; ( S ) cắt ( Q )
đồng thời
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Tìm r sao cho chỉ có duy nhất một
( S ) thỏa mãn điều kiện bài toán.
mặt cầu
A. r =
10
.
2
B. r =
3 2
.
2
C. r = 3.
D. r =
5
.
2
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A, B, C lần lượt là giao điểm
x
y
z
của mặt phẳng ( P ) : +
+
= 1 với các trục tọa độ Ox, Oy , Oz; trong đó
m m −1 m + 4
m ∉ {0;1; −4} là tham số thực thay đổi. Điểm O , D nằm khác phía với mặt phẳng ( P ) và
BC = AD, CA = BD, AB = CD. Hỏi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính nhỏ nhất
là?
A.
7
.
2
B.
14
.
2
C.
D. 14.
7.
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 5 = 0 . Giả sử M ∈ ( P ) và N ∈ ( S ) sao cho
phương với véc tơ u = (1; 0;1) và khoảng cách MN lớn nhất. Tính MN .
A. MN = 3 .
B. MN = 1 + 2 2 .
C. MN = 3 2 .
MN cùng
D. MN = 14 .
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) với
3 10
ngoại tiếp tứ diện OABC . Khi
2
tổng OA + OB + OC nhỏ nhất thì mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
a ≥ 4, b ≥ 5, c ≥ 6 và mặt cầu ( S ) có bán kính bằng
A. 2 x + 2 y − 2 z + 6 + 3 2 = 0 .
B.
2x + 2 y − 2z + 3 + 2 2 = 0 .
C. 2 x + 2 y − 2 z + 7 − 2 2 = 0 .
D.
2x + 2 y + 2z + 3 − 2 2 = 0 .
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 và
2
2
2
mặt phẳng ( P ) : 2 + 2 y + 2 z + 7 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng thay đổi qua A ( −2;1;1) và tiếp
xúc với mặt cầu ( S ) . Hỏi góc nhỏ nhất giữa hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) là?
133
Hình Học Tọa Độ Oxyz
A. arccos
2 10 − 2
.
9
B. arccos
10 − 1
.
9
C. arccos
2 10 + 2
.
9
D. arccos
10 + 1
.
9
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (10; 2;1) , B ( 3;1; 4 ) và mặt cầu
( S ) :( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1)
2
2
2
= 9 . Điểm M di động trên mặt cầu ( S ) . Hỏi giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA + 3MB là?
A. 3 14 .
134
B. 9 .
C. 3 11 .
D. 6 3 .
Hình Học Tọa Độ Oxyz
D - HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0;2;0 ) , B ( −1;1;4 ) và C ( 3; −2;1)
. Mặt cầu ( S ) tâm I đi qua A, B, C và độ dài OI = 5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là
gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu ( S ) là
B. R = 3
A. R = 1
C. R = 4
D. R = 5
Hướng dẫn giải:
Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ:
A ∈ ( S ) 4b + d + 4 = 0
B ∈ ( S ) ⇒ −2a + 2b + 8c + d + 18 = 0
C ∈ ( S ) 6a − 4b + 2c + d + 14 = 0
OI = 5 ⇔ OI 2 = 5 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 = 5
Suy ra a = −1; b = 0; c = −2; d = −4 ⇒ R = 3
Chọn B.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;0;0 ) , B ( 2; −1; 2 ) , C ( −1;1; −3) . Viết phương
trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy , đi qua A và cắt mặt phẳng ( ABC ) theo một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất.
2
1
5
B. x 2 + y + + z 2 = .
2
4
2
2
3
5
D. x 2 + y − + z 2 =
2
4
1
5
A. x 2 + y − + z 2 = .
2
4
2
1
9
C. x 2 + y − + z 2 = .
2
4
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình: x − y − z − 1 = 0
Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm I ∈ Oy và cắt ( ABC ) theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.
Vì I ∈ Oy nên I ( 0; t ;0 ) , gọi H là hình chiếu của I lên ( ABC ) khi đó là có bán kính
đường tròn giao của ( ABC ) và ( S ) là r = AH = IA2 − IH 2 .
Ta có IA2 = t 2 + 1, IH = d ( I , ( ABC ) ) =
t +1
3
⇒ r = t2 +1−
t 2 + 2t + 1
=
3
1
5
1
Do đó, r nhỏ nhất khi và chỉ khi t = . Khi đó I 0; ;0 , IA2 =
2
4
2
135
2t 2 − 2t + 2
.
3
Hình Học Tọa Độ Oxyz
2
1
5
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2 + y − + z 2 =
2
4
Chọn A.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3) và tiếp
xúc với đường thẳng
x y+2 z
=
= .
1
−2
2
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
233
.
9
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
243
.
9
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)2 =
2223
.
9
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 =
333
9
2
2
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
+ Đường thẳng d đi qua M ( 0; −2;0 ) có vec tơ chỉ phương u = (1; −2; 2 ) . Tính được
MI = (1; 4;3 ) .
+ Khẳng định và tính được d ( I , d ) =
MI , u
233
=
3
u
+ Khẳng định mặt cầu cần tìm có bán kính bằng d ( I , d ) và viết phương trình:
( x − 1) + ( y − 2 )
2
2
+ ( z − 3) 2 =
233
9
Chọn A.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 12 = 0 và đường thẳng d : x = 5 + 2t ; y = 4; z = 7 + t. Viết
phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc mặt cầu ( S ) tại điểm M ( 5; 0;1) biết đường thẳng ∆
1
.
tạo với đường thẳng d một góc ϕ thỏa mãn cosϕ =
7
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
A. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 − 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
B. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 + 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
C. ∆ : y = 5t ∨ ∆ : y = 5t
.
z = 1− t
z = 1 − 11t
x = 5 + 3t
x = 5 + 13t
D. ∆ : y = −5t ∨ ∆ : y = 5t
z = 1− t
z = 1 − 21t
Hướng dẫn giải:
( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3)
2
2
2
= 26 ⇒ ( S ) có tâm I ( 2; −1; −3) và bán kính R = 26.
IM = ( 3;1; 4 ) , u1 = ( 2; 0;1) là 1 VTVP của ( d )
136
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Giả sử u2 = ( a; b; c ) là 1 VTCP của đường thẳng ∆ ( a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0 )
Do tiếp xúc mặt cầu ( S ) tại M ⇒ IM ⊥ u2 ⇔ 3a + b + 4c = 0 ⇔ b = −3a − 4c (1)
Mà góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d bằng ϕ .
(
)
⇒ cos u1 , u2 = cosϕ ⇔
u1.u2
u1 . u2
=
1
⇔
7
2a + c
2
2
2
a +b +c . 5
=
1
7
( 2)
Thay (1) vào ( 2 ) ta được:
7 2a + c = 5. a 2 + ( 3a + 4c ) + c 2 ⇔ 7 ( 4a 2 + 4ac + c 2 ) = 5 ( a 2 + 9a 2 + 24ac + 16c 2 + c 2 )
2
a = −3c
⇔ 22a + 92ac + 78c = 0 ⇔
a = − 13 c
11
2
2
Với a = −3c do a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0 nên chọn c = −1 ⇒ a = 3; b = −5
x = 5 + 3t
⇒ phương trình đường thẳng là: ∆ : y = −5t
z = 1− t
Với a = −
13
c do a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0 nên chọn c = −11 ⇒ a = 13; b = 5
11
x = 5 + 13t
⇒ phương trình đường thẳng là: ∆ : y = 5t
z = 1 − 11t
Chọn A.
Câu 5:
x −1 y + 2 z
=
= . Tìm tọa độ
1
2
−2
điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu ( S ) tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán
kính bằng 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
6 8 2
A. M ( 2;0; −2 ) ∨ M ; − ; .
5 5 5
6 8 2
B. M ( 2;0; 2 ) ∨ M ; ; .
5 5 5
7 8 4
C. M ( 2;0; −2 ) ∨ M ; − ; .
5 5 5
6 8 2
D. M ( 4;0; −2 ) ∨ M ; − ;
5 5 5
Hướng dẫn giải:
Vì M ∈ d ⇒ M (1 + t ; −2 + 2t; −2t ) . Trục Oz đi qua điểm O ( 0;0;0 ) và có vtcp k = ( 0;0;1) ;
OM = (1 + t ; −2 + 2t ; −2t ) ⇒ OM ; k = ( −2 + 2t ; −1 − t ; 0 )
⇒ OM ; k = 5t 2 − 6t + 5
137
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Gọi R là bán kính mặt cầu ( S ) , ta có: R = d ( M ; Oz ) = 5t 2 − 6t + 5
M ( 2; −2; 0 )
t = 1
⇒
R = 2 ⇒ 5t − 6t + 5 = 2 ⇒ 5t − 6t + 5 = 0 ⇔
t = 1 M 6 ; − 8 ; 2
5 5 5 5
2
2
Chọn A.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 có phương trình:
x − 2 y −1 z −1
x + 2 y − 3 z +1
∆1 :
=
=
; ∆2 :
=
=
. Viết phương trình mặt cầu có bán kính
1
4
2
1
1
−1
nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 ?
A. x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 6 .
B. x 2 + ( y − 2 ) − z 2 = 6 .
C. x 2 − ( y − 2 ) + z 2 = 6 .
D. x 2 + ( y + 2 ) + z 2 = 6
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 là mặt cầu nhận đoạn
vuông góc chung của ∆1 , ∆ 2 làm đường kính. Giả sử mặt cầu cần lập là ( S ) và A, B lần
lượt là tiếp điểm của ( S ) với ∆1 , ∆ 2 . Viết phương trình ∆1 , ∆ 2 dưới dang tham số thì ta có:
A ( 2 + m;1 + 4m;1 + 2m ) , B ( −2 + n;3 + n; −1 − n )
Do AB là đoạn vuông góc chung của ∆1 , ∆ 2 nên:
3n − 21m = 0
AB.U ∆1 = 0
⇔
⇔ m = n = 0 ⇒ A ( 2;1;1) , B ( −2;3; −1)
3n − m = 0
AB.U ∆2 = 0
Trung điểm I của AB có tọa độ là I ( 0; 2;0 ) nên phương trình mặt cầu cần lập là:
x2 + ( y − 2) + z 2 = 6
2
Chọn A.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa trục Ox và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có
bán kính bằng 3.
A. ( P ) : y − 2 z = 0 .
B. ( P ) : x − 2 z = 0 .
C. ( P ) : y + 2 z = 0 .
D. ( P ) : x + 2 z = 0
Hướng dẫn giải:
( S ) có tâm I (1; −2; −1)
( P)
và bán kính R = 3.
chứa trục Ox và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên ( P )
chứa Ox và đi qua tâm I của mặt cầu.
Ta có: OI (1; −2; −1) , ( P ) có vec tơ pháp tuyến n = i, OI = ( 0; −1; −2 ) và ( P ) qua O.
138
Hình Học Tọa Độ Oxyz
Vậy ( P ) : y − 2 z = 0.
Chọn A.
Câu 8:
x −1 y −1 z
=
=
và cắt mặt
2
1
−1
phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 6 = 0 tại điểm M . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A, biết diện tích tam giác IAM
bằng 3 3 và tâm I có hoành độ âm.
A. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6 .
B. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 36 .
C. ( S ) : ( x + 1) − y 2 − ( z − 1) = 6 .
D. ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6
2
2
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u ( 2;1; −1) . Một vec tơ pháp tuyến của đường
thẳng và mặt phẳng ( P ) là n = (1; 2;1) . Gọi δ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( P).
( )
Ta có sin δ = cos u , n =
2 + 2 −1
6. 6
=
1
⇒ δ = IMA = 300
2
Gọi R bán kính mặt cầu ( S ) ⇒ IA = R. Tam giác IAM vuông tại A có
∧
IMA = 300 ⇒ AM = R 3.S IMA = 3 3 ⇔
Giả sử: I (1 + 2t ;1 + t; −t ) , t <
1
IA. AM = 3 3 ⇒ R = 6
2
1
2
Từ giả thuyết ta có khoảng cách: d ( I , ( P ) ) = R ⇔
3t − 3
6
⇔ t = −1 ∪ t = 3 (loại)
⇒ I ( −1;0;1)
Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6.
2
2
Chọn A.
Câu 9:
Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
A (1; −1; 2 ) , B ( 2;1; −1)
C ( −1; 2; −3) biết tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng Oxz.
2
2
12
4 1327
B. ( S ) : x + − y 2 − z + =
.
11
121
11
2
2
12
4 1329
D. ( S ) : x − − y 2 − z − =
11
121
11
12
4 1326
A. ( S ) : x + + y 2 + z − =
.
11
121
11
12
4 1328
.
C. ( S ) : x − + y 2 + z − =
11
121
11
Hướng dẫn giải:
139
2
2
2
2
Hình Học Tọa Độ Oxyz
( x − 1)2 + 1 + ( z − 2 ) 2 = ( x − 2 ) 2 + 1 + ( z + 1)2
I ∈ ( Oxz ) nên I ( x;0; z ) , IA = IB = IC nên:
2
2
2
2
( x − 1) + 1 + ( z − 2 ) = ( x + 1) + 4 + ( z + 3)
Giải hệ ta được x = −
Bán kính R =
12
4
4
12
; z = − ⇒ I − ;0; −
11
11
11
11
1326
121
2
2
12
4 1326
Phương trình mặt cầu ( S ) : x + + y 2 + z − =
11
121
11
Chọn A.
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A ( −13; −1;0 ) , B ( 2;1; −2 ) , C (1;2;2 ) và mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 67 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua qua A,
song song với BC và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) . ( S ) có tâm I (1; 2;3) và có bán kính R = 9.
A. ( P ) : −2 x + 2 y − z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z − 100 = 0 .
B. ( P ) : −2 x + 2 y + z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z + 100 = 0 .
C. ( P ) : −2 x + 2 y − z − 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z + 100 = 0 .
D. ( P ) : −2 x + 2 y − 2 z + 28 = 0 hoặc ( P ) : 8 x + 4 y + z − 1000 = 0
Hướng dẫn giải:
Giả sử ( P ) có vtpt n = ( A; B; C ) , ( A2 + B 2 + C 2 ≠ 0 ) , ( P ) / / BC nên:
n ⊥ BC , BC = ( −1;1; 4 ) ⇒ n.BC = 0 ⇔ A = B + 4C ⇒ n = ( B + 4C; B; C )
( P)
đi qua A (13; −1;0 ) ⇒ phương trình: ( P ) : ( B + 4C ) x + By + Cz − 12 B − 52C = 0
( P)
tiếp xúc với ( S ) ⇔ d I , ( P ) = R ⇔
B + 4C + 2 B + 3C − 12 B − 52C
( B + 4C ) + B 2 + C 2
2
=9
B + 2C = 0
⇔ B 2 − 2 BC − 8C 2 = 0 ⇔ ( B + 2C )( B − 4C ) = 0 ⇔
B − 4C = 0
B = 2
Với B + 2C = 0 chọn
, ta được phương trình: ( P ) : −2 x + 2 y − z + 28 = 0
C = −1
B = 4
, ta được phương trình: ( P ) : 8 x + 4 y + z − 100 = 0
Với B − 4C = 0 chọn
C = 1
Chọn A.
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0, mặt phẳng
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : x − y + z + 1 = 0 và hai điểm A ( −1;1;0 ) , B ( 2; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (α )
140
Hình Học Tọa Độ Oxyz
song song với AB, vuông góc với mặt phẳng
( C ) có bán kính bằng
( P)
và cắt mặt cầu
(S )
theo một đường tròn
3.
A. (α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − y − 2 z − 11 = 0 .
B. (α ) : x − 5 y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − y − 2 z − 11 = 0 .
C. (α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 và mp
(α ) : x − 5 y − 2 z − 11 = 0 .
D. (α ) : x − 5 y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − 5 y − 2 z − 11 = 0
Hướng dẫn giải:
Pt ( S ) viết dưới dạng ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9
2
2
2
Suy ra ( S ) có tâm I ( 2; −1; −1) , bán kính R = 3.
Ta có AB = ( 3;1;1) một VTPT của mặt phẳng ( P ) là n = (1; −1;1)
Do đó AB.n = ( 2; −2; 4 ) ≠ 0
Gọi vec tơ là một VTPT của mặt phẳng (α ) . Ta có:
u ⊥ AB
(α ) / / AB
⇒
⇒ u cùng phương với AB.n .
⊥
P
α
(
)
(
)
⊥
u
n
Chọn u =
1
AB.n ⇒ u = (1; −1; −2 )
2
Mặt phẳng (α ) có một VTPT u nên phương trình có dạng x − y − 2 z + D = 0
Gọi d là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (α ) cắt ( S ) theo một đường tròn ( C ) có bán
kính r = 3. Nên d = R 2 − r 2 = 9 − 3 = 6
Ta có: d = 6 ⇔
2 − ( −1) − 2 ( −1) + D
6
D = 1
= 6 ⇔ 5+ D = 6 ⇔
D = −11
Với D = 1 thì (α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 không qua A ( −1;1;0 ) (vì −1 − 1 − 2.0 + 1 ≠ 0 )
Nên (α ) / / AB. Tương tự, mặt phẳng cũng song song với AB.
Vậy có hai mặt phẳng (α ) thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình:
(α ) : x − y − 2 z + 1 = 0 và mp (α ) : x − y − 2 z − 11 = 0 .
Chọn A.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) . Điểm C thuộc trục Ox sao
cho tam giác ABC là tam giác đều, viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm O tiếp xúc với ba
cạnh của tam giác ABC.
141
Hình Học Tọa Độ Oxyz
A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = −2 .
C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = − 2
Hướng dẫn giải:
Vì C ∈ Oz ⇒ C ( 0;0; c ) và tam giác ABC đều khi và chỉ khi:
AB = AC = BC ⇒ AB 2 = AC 2 = BC 2 ⇔ 2 2 + 2 2 = 2 2 + c ⇒ c = ±2
Vậy C ( 0;0; 2 ) hoặc C ( 0;0; −2 )
Lập luận được tứ diện OABC đều vì OA = OB = OC = 2 và tam giác ABC đều.
Gọi I là trung điểm của AB thì IO ⊥ AB tại
1
1 2
I ⇒ OI = AB = OA2 + OB 2 =
2 + 22 = 2
2
2
(Tam giác OAB vuông tại O )
Lập luận được mặt cầu ( S ) có tâm O tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC có bán kính
R = d ( O, AB ) = IO = 2.
Do đó phương trình có mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 2.
Chọn A.
x − 2 y −1 z −1
=
=
và mặt cầu
−1
−2
1
2
2
2
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 25. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
M ( −1; −1; −2 ) , cắt đường thẳng d và mặt cầu ( S ) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8.
x = −1 + 6t
A. ∆ : y = −1 + 2t .
z = −2 + 9t
x = −1 − 6t
B. ∆ : y = −1 − 2t .
z = −2 + 9t
x = −1 + 6t
C. ∆ : y = 1 + 2t .
z = 2 − 9t
x = −2 + 6t
D. ∆ : y = −3 + 2t
z = −2 + 9t
Hướng dẫn giải:
Gọi: M 1 = d ∩ ∆ ⇒ M 1 ( 2 − t ;1 − 2t ;1 + t ) ⇒ MM 1 = ( 3 − t ; 2 − 2t ;3 + t )
Mặt cầu có tâm I ( −1; 2;1)
qua I ( −1; 2;1)
qua I ( −1; 2;1)
Mặt phẳng ( P ) :
⇒ (P) :
( P ) ⊥ ∆
VTPT nP = MM 1
⇒ ( P ) : ( 3 − t )( x + 1) + ( 2 − 2t )( y − 2 ) + ( 3 + t )( z − 1) = 0
Gọi H là trung điểm AB thì IH ⊥ AB, IH = 3
142
Hình Học Tọa Độ Oxyz
t = −1
Do IM = 3 2 ⇒ MH = 3 = d ( M , ( P ) ) =
⇔ 3
2
t =
6t − 8t + 22
5
3t − 15
x = −1 + 2t
x = −1 + 6t
3
Với t = −1 ⇒ ∆ : y = −1 + 2t . Với t = ⇒ ∆ : y = −1 + 2t .
5
z = −2 + t
z = −2 + 9t
Chọn A.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng
( Q ) : 2 x + y + 2 z + 1 = 0 tại
M (1; −1; −1) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 8 = 0
( c ) : ( x − 3)2 + y 2 + ( z − 1)2 = 9
A.
.
( c ) : ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3)2 = 9
( c ) : ( x + 3)2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 9
B.
.
( c ) : ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3)2 = 9
( c ) : ( x − 3)2 + y 2 + ( z − 1)2 = 9
C.
.
( c ) : ( x − 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z − 3) 2 = 9
( c ) : ( x − 3) 2 + y 2 + ( z − 1)2 = 81
D.
( c ) : ( x + 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z + 3) 2 = 81
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng ( Q ) có vec tơ pháp tuyến n = ( 2;1; 2 ) . Đường thẳng d đi qua M và vuông góc
với ( Q )
x = 1 + 2t
có phương trình là y = −1 + t .
z = −1 + 2t
Lấy I (1 + 2t; −1 + t ; −1 + 2t ) ∈ d
MI = d ( I , ( P ) ) ⇔ 4t 2 + t 2 + 4t 2 =
1 + 2t − 2 + 2t + 2 − 4t + 8
⇔t=±
1+ 4 + 4
t = 1 ⇒ I ( 3; 0;1) , R = 3 ⇒ ( S ) : ( x − 3) + y 2 + ( z − 1) = 9
2
2
t = −1 ⇒ I ( −1; −2; −3) , R = 3 ⇒ ( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 9
2
2
2
Chọn A.
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
x = t
x − 2 y + 1 z −1
∆1 :
=
=
, ∆ 2 : y = 2 − t và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 6 z − 5 = 0
1
2
−3
z = 1 + 2t
Viết phương trình mặt phẳng (α ) song song với hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 và cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng
A. x − 5 y − 3z − 4 = 0; x − 5 y − 3z + 10 = 0
143
2 365π
.
5