Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA L4-TUAN 15(CKTKN)-CHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 27 trang )

Tuần 15
Ngày soạn: 5/12/2009 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tập đọc:
Cánh diều tuổi thơ
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc với giọng vui tơi tha thiết thể
hiện niềm vui sớng của đám trẻ khi chơi thả diều.
2.Kĩ năng: Hiểu các từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và
những khát vọng mà trò chơi mang lại cho những đứa trẻ .
3. Thái độ: Ham thích các trò chơi phù hợp với lứa tuổi thiếu nhi
II/ Ph ơng pháp:
- Trực quan; Thực hành giao tiếp
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3ph
4ph
1ph
8ph
8ph
10ph
1. ổ n định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới
- Giới thiệu bài: SGV (297)
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa
các từ mới.
-Yêu cầu HS đặt câu với từ
huyền ảo
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài
- GV chia lớp thành 3 nhóm theo
3 tổ, thảo luận 3 câu hỏi trong
SGK
- Hoạt động chung trớc lớp
? Tác giả đã chọn những chi tiết
nào để tả cánh diều?
? Trò chơi đem lại cho trẻ em
niềm vui gì?
? Trò chơi đem lại cho trẻ em mơ -
ớc gì?
? Qua câu mở bài và kết bài tác giả
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi
thơ ?
? Nêu nội dung chính của bài?
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn học sinh chọn đoạn,
- Kiểm tra sĩ số, hát
- 2 em nối tiếp đọc bài :Chú Đất
Nung, trả lời câu hỏi 2,3 trong bài
- Nghe, mở sách, quan sát tranh

- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn theo 3 lợt( 2 đoạn)

- 1, 2 em đặt câu
- Luyện đọc theo yêu cầu, đọc theo
cặp.
- Nghe GV đọc

- Chia lớp, thảo luận nhóm
- Ghi kết quả thảo luận vào phiếu
- Đại diện các nhóm trả lời trớc lớp
- Mềm mại nh cánh bớm, tiếng sáo
vi vu trầm bổng
- Vui sớng đến phát dại

- Cháy lên khát vọng chờ đợi 1
nàng tiên áo xanh. Hi vọng tha thiết
cầu xin
- Cánh diều khơi gợi những mơ ớc
đẹp cho tuổi thơ. (ý 2 là đúng nhất)
- HS trả lời(nh mục 2/I)

- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn.
- Chọn đọc diễn cảm đoạn 1
- Nghe GV đọc
3ph
chọn giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu đoạn 1.
- Thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kết nội dung bài học.
Liên hệ một số ttrò chơi.

- Nhận xét giờ
- Học sinh luyện đọc, cử 2,3 em thi
đọc
- Lớp nhận xét
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (3ph) :
Toán
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
2. Kĩ năng: - áp dụng để tính nhẩm. Rèn kỹ năng tính toán.
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
II/ Ph ơng pháp:
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III.Chuẩn bị:
- Thớc mét, bảng lớp viết ND ghi nhớ.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph
3ph
5ph
4ph
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Nêu cách chia nhẩm cho 10,
100, 1000.
- Nêu quy tắc chia một số cho
một tích.
3. Bài mới:

a. Hoạt động 1: Giới thiệu số bị
chia và số chia đều có một chữ
số 0 ở tận cùng.
320 : 40 = ?
- Vận dụng một số chia một
tích để chia.
- Nêu nhận xét.
- Hớng dẫn HS cách đặt tính và
tính.
b. Hoạt động 2: Giới thiệu trờng
hợp số chữ số 0 ở tận cùng của
số bị chia nhiều hơn số chia.
32 000 : 400 = ? (Tiến hành t-
ơng tự nh trên).
- Nêu kết luận chung (SGK)
c. Hoạt động 3: Thực hành.
- 2 - 3 em nêu - Nhận xét.
- 3 - 4 HS nêu nhận xét.
- HS nêu:
320 : 40 = 320 : (10 x 4)
= 320 :10 : 4 = 32: 4 = 8
- Cả lớp đặt tính vào vở nháp, 1 em lên
bảng chữa.
7ph
7ph
8ph
2ph
Bài 1(80) Tính.
- Gọi HS lần lợt lên bảng, YC
HS đặt tính rồi tính.

- GV cùng HS nhận xét, thống
nhất kết quả.
Bài 2(80)
- Gọi HS nêu YC của bài tập.
? x là thành phần nào của phép
tính? Cách tìm?
- Gọi 2 HS lên bảng- lớp làm
nháp.
- GV cùng HS chữa bài.
Bài 3(80)
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- YC làm vào vở.
- GV chấm, nhận xét.
- Gọi 1 HS lên chữa bài.
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kếtbài học
- Nhận xét ý thức học tập của
HS
- HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
a) 420 : 60 = 7 4500 : 500 = 9
b) 85 000 : 500 = 170
92 000 :400=230
a) X x 40 = 25 600
X = 25 600 : 40
X = 640
b) X x 90 = 37 800
X = 37 800 : 90
X = 420
Bài giải :

a) Nếu mỗi toa xe chở 20 tấn hàng thì
cần số toa xe là:
180 : 20 = 9( toa xe)
b) Nếu mỗi toa xe chở 30 tấn hàng thì
cần số toa xe là:
180 : 30 = 6( toa xe)
ĐS: a) 9 toa xe ; b) 6 toa xe.
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (3ph):
Lịch sử:
Nhà Trần và việc đắp đê
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học HS biết:
- Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê. Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và
là cơ sở xây dựng khối đoàn kết d/ tộc
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích số liệu
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt
II/ Ph ơng pháp:
- PP quan sát; PP thảo luận
III/Chuẩn bị:
1. GV : - Tranh cảnh đắp đê dới thời Trần
2. HS: - SGK
IV. Các họat động dạy hoc:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
1ph
4 ph
8 ph
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Nhà Trần có những việc làm

gì để củng cố xây dựng đất nớc
3. Dạy bài mới
a) HĐ1: Làm việc cả lớp
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh đọc SGK và trả lời
7ph
6ph
5ph
2ph
- GV cho lớp thảo luận
- Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho nông
nghiệp nhng cũng gây ra những khó khăn
gì ?

- Kể tóm tắt về một cảnh lũ lụt mà em biết
qua thông tin đại chúng?
- Gọi học sinh trả lời
- GV nhận xét và kết luận
b) HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi
- Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lên
sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần?
- Gọi học sinh trả lời
- GV nhận xét và bổ xung- cho HS quan
sát tranh.
c) HĐ3: Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi
- Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh thế nào

trong công cuộc đắp đê?
- Nhận xét và bổ xung
d) HĐ4: Làm việc cả lớp
- Đặt câu hỏi cho học sinh thảo luận:
ở địa phơng em nhân dân đã làm gì để
chống lũ lụt?
- Gọi HS đọc ghi nhớ của bài.
4. Củng cố bài học:
- Nhận xét và hệ thống bài học
- Sông ngòi cung cấp nớc
cho việc cấy trồng của nông
nghiệp xong cũng thờng gây
ra lụt lội
- Vài học sinh kể về những
cảnh lũ lụt mà các em đợc
biết
- Nhận xét và bổ xung
- Nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời
đều phải tham gia đắp đê. Có
lúc vua Trần cũng trông nom
việc đắp đê
- Nhận xét và bổ xung
- Hệ thống đê dọc theo những
con sông chính đợc xây đắp,
nông nghiệp phát triển
- Học sinh trả lời ( Có thể là
trồng rừng, chống phá rừng,
củng cố đê điều...)
- 2 HS đọc.
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :

Ngày soạn: 6/12/2009
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết tên 1 số đồ chơi, trò chơi, những trò chơi có lợi, trò chơi có
hại.
2. Kĩ năng: Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm,thái độ của con ngời khi tham gia các
trò chơi.
3. Thái độ: Có ý thức chơi trò chơi có lợi, giữ gìn đồ chơi.
II/ Ph ơng pháp:
- PP rèn luyện theo mẫu; PP quan sát ; PP vấn đáp
III/Chuẩn bị:
GV: Tranh các đồ chơi, trò chơi trong SGK.
HS: SGK
IV. Các họat động dạy hoc:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3ph
5ph
7ph
7ph
7ph
7ph
2ph
1. ổ n định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu

cầu
b. Hớng dẫnHS làm bài tập:
Bài tập 1(147)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ
- Gọi học sinh chỉ tranh, nêu tên trò
chơi
- GV nhận xét, bổ xung:
- Đồ chơi: diều, đèn ông sao, dây
thừng, búp bê, màn hình, khăn bịt
mắt
- Trò chơi: thả diều, rớc đèn, cho bé
ăn, nhảy dây, chơi điện tử, bịt mắt bắt

Bài tập 2(148)
- GV gợi ý, nêu mẫu 1 số trò chơi
- Gọi học sinh nêu
- GV ghi lên bảng ý đúng:
+) Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân
cờ, súng phun nớc, bi, que chuyền, bi,
+) Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu
kiếm, cờ vua, bắn súng nớc, bắn bi,
chơi chuyền
Bài tập 3(148)
- GV đọc yêu cầu của bài, chia lớp
theo nhóm thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu.
- Tổ chức thảo luận chung.
Bài tập 4(148)
- Gọi học sinh nêu các từ tìm đợc, GV

ghi nhanh lên bảng.
- YC HS đặt câu với các từ đó.
- GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố bài học:
- Hãy kể tên một số trò chơi mà em
thích?
- Hát
- 1 em đọc ghi nhớ tiết trớc
- 2 em làm lại bài tập 3
- Lớp nhận xét
- Nghe , mở sách

- 2 em đọc bài
- Lớp quan sát tranh minh hoạ
- HS chỉ tranh, nêu tên trò chơi,
đồ chơi.
- Chữa bài đúng vào vở

- Học sinh đọc yêu cầu
- Nghe GV làm mẫu

- Lớp chữa bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu. Lớp theo
dõi SGK
- Thảo luận nhóm, ghi phiếu
- Đại diện nhóm nêu kết quả
thảo luận.
- Học sinh đọc bài, làm bài vào
vở
- Vài em đọc từ tìm đợc, lớp

nhận xét.
+) VD : hăng hái, thú vị, hào
hứng, ham thích, đam mê, say s-
a
- 2,3 em đặt câu với các từ đó:
+) VD:Em rất hào hứng khi chơi
đá bóng.
- Nam rất ham thích thả diều.
- Nhận xét tiết học.
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :
Toán
Chia cho số có hai chữ số
.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
2. Kĩ năng: - áp dụng giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: - GD ý thức ham thích học toán
II/ Ph ơng pháp:
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III. Chuẩn bị:
- Thớc mét
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2ph
3ph
5ph
5ph

8ph
1. ổ n định TC .
2. Kiểm tra:
Tính: 85 000:500 = ?
3. Bài mới: - Giới thiệu bài.
- Các hoạt động:
a. Hoạt động 1:Trờng hợp chia hết:
GV viết lên bảng:
672 : 21 = ?
Vậy: 672 : 21 = 32.
- Hớng dẫn HS cách đặt tính và tính
(Nh SGK).
- Lu ý: Cách ớc lợng thơng trong
mỗi lần chia:
67 : 21 đợc 3; Có thể lấy 6 : 2 đợc
3.
b. Hoạt động 2: Trờng hợp chia có
d.
779 : 18 = ? (Tiến hành tơng tự nh
trên).
Vậy: 779 : 18 = 43 (d 5).
- Lu ý: Có thể tìm thơng lớn nhất
của 7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhân và
trừ nhẩm.
c. Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1(81): Đặt tính rồi tính.
- GV cùng HS làm 1 phép tính.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm
nháp.
- GV chữa bài, cho điểm.

- 1HS lên bảng làm , lớp làm nháp
- Cả lớp lấy vở nháp và tính - 1 em
lên bảng chữa.
- 4HS nêu nhận xét.
- Cả lớp làm nháp, 1 em lên bảng
chữa.
- Cả lớp làm vở nháp- 3 HS lên bảng.
+) KQ: a) 288 : 24 = 12
740 : 45 = 16(d 20)
7ph
6ph
2ph

Bài 2( 81):
- Gọi HS đọc bài tập.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- YC HS làm vào vở- GV chấm,
chữa.
Bài 3(81): Tìm X:
? X là thành phần gì cha biết? Cách
tìm?
- YC 2 dãy làm nháp. Gọi đại
diện lên bảng chữa. GV nhận
xét, cho điểm.
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kết bài. Nhận xét tiết
học.
b) 469 : 67 = 7
397 : 56 = 7 (d 5)
- 1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp làm

vở.
Bài giải:
Mỗi phòng xếp đợc số bộ bàn ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ
- Cả lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
chữa:
a) X x34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 : 18
X = 21 X = 47
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :
Chính tả: (Nghe viết)
Cánh diều tuổi thơ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Cánh diều
tuổi thơ.
2. Kĩ năng: Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng
tr/ ch; thanh hỏi/ thanh ngã.
3. Thái độ: Biết miêu tả một đồ chơi, trò chơi theo yêu cầu bài 2 để ngời nghe hiểu
và chơi đợc trò chơi đó.
II/ Ph ơng pháp :
- Luyện tập - thực hành ; quan sát
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Đồ chơi có tên trong bài. (chong chóng, búp bê)
2. HS: Một số đồ chơi dân gian.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph

5ph
15ph
1- Ôn định
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu
cầu
b. Hớng dẫn nghe- viết
- Hát
- 1 em đọc cho 2 em viết bảng
lớp.
- Lớp viết vào nháp 6 tính từ
chứa tiếng bắt đầu bằng s/x; vần
ât/âc.
- Nghe , mở sách

12ph
2ph
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
trong bài: Cánh diều tuổi thơ
- Gọi học sinh đọc bài
- Nêu nội dung đoạn văn

- Luyện viết chữ khó
- Nêu cách trình bày bài
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)

- GV nêu yêu cầu bài tập, chọn cho
học sinh làm bài 2a.
- YC HS tự tìm.
- Chốt lời giải đúng:
+ ch: chong chóng, chó bông, que
chuyền
chọi dế,chọi gà,chơi chuyền
+ tr: trống ếch, cầu trợt, đánh trống,

Bài tập 3(147)
- GV nêu yêu cầu bài.
- HD: Miêu tả một đồ chơi, trò chơi đã
nêu ở bài 2a hoặc đã mang đến lớp.
- Gọi học sinh làm mẫu
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn ng-
ời miêu tả dễ hiểu, hấp dẫn nhất.
4. Củng cố bài học:
- GV tổng kết bài. Nhận xét tiết học.
- HS đọc thầm theo
- 1 em đọc
- Niềm vui sớng của trẻ em khi
chơi diều
- Viết chữ khó vào nháp
- 2 học sinh nêu
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi
- HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào nháp
- 1 em chữa bài

- HS làm bài đúng vào vở

- HS đọc yêu cầu
- Nghe , theo dõi sách
- 1 em miêu tả đồ chơi của mình
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà(3ph) :
Đạo đức:
Biết ơn thầy giáo, cô giáo ( Tiết 2 )
1. Kiến thức: - Hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh
2. Kĩ năng: - Học sinh phải kính trọng biết ơn yêu quý thầy giáo, cô giáo
3. Thái độ: - Biết bày tỏ sự kính trọng biết ơn các thầy giáo, cô giáo
II/ Ph ơng pháp:
- PP thảo luận; PP thực hành
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Sách giáo khoa đạo đức 4
2. HS: - Kéo, giấy màu, bút màu......để sử dụng cho hoạt động 2
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
4ph
8ph
14ph
4ph
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Sau khi học xong bài biết
ơn thầy cô giáo em cần ghi nhớ gì?
3. Dạy bài mới
a) HĐ1: Trình bày sáng tác hoặc t liệu

su tầm đợc ( bài tập 4, 5 SGK )
- Tổ chức cho học sinh trình bày và
giới thiệu
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét và kết luận
b) HĐ2: Làm bu thiếp chúc mừng thầy
cô giáo cũ
- GV nêu yêu cầu
- Cho học sinh thực hành theo nhóm
- GV theo dõi quan sát và giúp đỡ học
sinh
- Nhắc nhở học sinh làm tốt và nhớ
gửi tặng các thầy cô giáo tấm bu thiếp
mà mình đã làm
- GV kết luận chung:
- Cần phải kính trọng, biết ơn các thầy
giáo, cô giáo
- Học sinh cần phải chăm ngoan, học
tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn
4. Củng cố bài học:
- Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét bổ xung
- Học sinh lên đọc thơ, tục ngữ,
ca dao, hát các bài nói về lòng
biết ơn thầy cô giáo
- Học sinh trng bày các tranh
ảnh nói về thầy cô giáo

- Các nhóm nhận xét và bổ
xung
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lấy dụng cụ để thực
hành
- Học sinh thực hành làm thiếp
chúc mừng thầy giáo, cô giáo cũ
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà(2ph) :
Khoa học
Tiết kiệm nớc.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết: - Kể đợc những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm
nớc.
2. Kĩ năng: - Hiểu đợc ý nghĩa của việc tiết kiệm nớc.
3. Thái độ: - Luôn có ý thức tiết kiệm nớc và vận động, tuyên truyền mọi ngời
cùng thực hiện.
II/ Ph ơng pháp:
- Quan sát; Thực hành
III.Chuẩn bị:
1.GV : - Hình trang 60, 61 SGK ;
2.HS : - HS chuẩn bị giấy, bút màu.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3ph
10ph
10ph
12ph
3ph

1. Kiểm tra : Nêu những việc cần làm
để bảo vệ nguồn nớc ?
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Những việc nên làm
và không nên làm để tiết kiệm nớc.
- HĐ nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Các nhóm quan sát hình minh hoạ
SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Em nhìn thấy những gì trong hình
vẽ?
? Theo em việc đó nên hay không nên
làm? Vì sao ?
- GV kết luận.
b) Hoạt động 2: Tại sao phải thực hiện
tiết kiệm nớc:
- Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp:
YC quan sát H7,8 SGK và trả lời:
? Em có nhận xét gì về hìn vẽ b trong
2 hình?
- Bạn nam ở hình 7a nên làm gì? Vì
sao?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
? Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nớc?
c) Hoạt động 3: Cuộc thi: Đội tuyên
truyền giỏi:
- Tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm.
- Chia nhóm HS.
- YC các nhóm vẽ tranh với nội dung
tuyên truyền, cổ động mọi ngời cùng
tiết kiệm nớc.

- Cho HS quan sát H9. Gọi 2HS thi
hùng biện về hình vẽ.
- GV nhận xét, kết luận.
3. Củng cố bài học:
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Tiến hành thảo luận và trình bày
trong nhóm. Cử đại diện trình bày
trớc lớp.
- Câu trả lời đúng:
+) H1: vẽ 1 ngời khoá van vòi nớc
khi nớc đã chảy đầy chậu->nên
làm.
+) H2: vẽ 1vòi nớc chảy tràn ra
ngoài chậu-> không nên làm.
+) H3,4,5,6: HS tự trả lời.
- Quan sát và suy nghĩ. Câu trả lời
đúng:
+ Bạn trai ngồi đợi mà ko có nớc
vì bạn ở nhà bên xả vòi nớc to hết
mức. Bạn gái chờ nớc chảy đầy xô
đợi xách về vì bạn trai nhà bên vặn
vòi nớc vừa phải.
+ Bạn nam phải tiết kiệm nớc vì:
- Tiết kiệm nớc để ngời khác có n-
ớc dùng.
- Tiết kiệm nớc là tiết kiệm tiền
của.
-Nớc sạch không phải tự nhiên mà

có...
- Vì: phải tốn nhiều công sức, tiền
của mới có đủ nớc sạch để dùng.
Tiết kiệm nớc là dành tiền cho
mình và cũng là để có nớc cho ng-
ời khác đợc dùng.
- Tiến hành vẽ tranh và trình bày
trớc nhóm. Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×