Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tu chon 12 nc tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.56 KB, 3 trang )

Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ Số Học sinh vắng mặt
12C1
Tiết: 14
BÀI TẬP VỀ VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI.
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1, Kiến thức:
- Củng cố kiến thức: - Từ vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn suy ra được cấu
tạo ngun tử và tính chât.
- Học sinh hiểu: phản ứng lên men từ Glucozơ để sản xuất ancol etylic… là phản
ứng ln có hiệu suất thấp.
2, Kĩ năng:
- Làm nhanh các bài tập về viết cấu hình e của ngun tử và cấu hình e của ion
- Ơn tập về cân bằng phản ứng oxi hố- khử
- Rèn luyện kỹ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm
3. Thái dộ:
- Có ý thức , thái độ học tập tốt, tự giác và say mê với bộ mơn
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Bài tập và câu hỏi gợi ý
2. HS: Ơn tập nội dung kiến thức liên quan
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Kiểm tra bài cũ: 1, Cho biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn?
2, Viết cấu hình e của các ngun tử và ion sau:
( Học sinh lên bảng làm, giáo viên nhận xét, chữa, để ngun bảng để dạy bài mới)
* Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn tập
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV u cầu HS trả lời các câu hỏi:
? Vị trí của kim loại cấu tạo ngun tử
kim loại so với ngun tử phi kim?


-kim loại có cấu tạo tinh thể như thế
nào?
-liên kết kim loại là gì?So sánh với liên
II.Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1.Vị rí kim loại
2.Cấu tạo ngun tử kim loại:
So với ngun tử phi kim,ngun tử kim loại
thường có
+R lớn hơn và Z nhỏ hơn
kết cộng hóa trị và liên kết ion
Bài tập1:
Viết cấu hình e của các nguyên tử kim
loại sau, từ cấu hình suy ra vị trí, tính
chất
Bài tập2: Cân bằng các phản ứng sau:
Cu + HNO
3
l 
Al + HNO
3
 N
2
O + ..
Zn + H
2
SO
4
đặc 
+số e ngoài cùng thường ít
⇒nguyên tử kim loại dễ nhường e

3.Cấu tạo tinh thể kim loại:
Kim loại có mạng tinh thể kim loại gồm các
nguyên tử và ion kim loại ở các nút mạng và các
e tự do
4.Liên kết kim loại: hình thành giữa các nguyên
tử và ion kim loại trong tinh thể kim loại có sự
tham gia của các ion tự do.
* Từ vị trí của kim loại suy ra cấu tạo, tính
chất và ngược lại.
Bài tập1:
Viết cấu hình e của các nguyên tử kim loại sau,
từ cấu hình suy ra vị trí, tính chất
12
Mg: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Vị trí: ô 12, chu kì 3, nhóm IIA
Tính chất: Mg  2e + Mg
2+

19
K: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

Vị trí: ô 19, chu kì 4, nhóm IA
Tính chất: K  1e + K
+
26
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIII B
Tính chất: Fe  2e + Fe

2+
Fe  3e + Fe
3+
* Hướng dẫn cân bằng nhanh phản ứng oxi
hoá- khử
Bài tập2: Cân bằng các phản ứng sau:
3Cu + 8 HNO
3
l 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
8Al+30 HNO
3
 8Al(NO
3
)
3
+ 3 N
2
O +15
H
2
O
Hoạt động 2
9) 12,8g kim loại A hóa tri II phản ứng
hoàn toàn với Cl

2
→ muối B. Hòa tan B
vào nước →400 ml dd C. Nhúng thanh
Fe nặng 11,2g vào dd C một thời gian
thấy kim loại A bám vào thanh Fe và
khối lượng thanh sắt lúc này là 12,0g;
nồng độ FeCl
2
trong dd là 0,25M.Xác
định kim loại A và C
M
muối B trong dd
C
Zn + 2H
2
SO
4
đặc  ZnSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
BT9/82
Giải
A + Cl
2
→ ACl

2
(1)
Fe + ACl
2
→ FeCl
2
+ A (2)
x x x
Khối lượng thanh Fe tăng là
x(A-56)=12-11,2⇒
0,8
56
x
A
=

số mol FeCl
2
=0,25.0,4=0,1 mol

0,8
0,1
56
x
A
= =

⇒ A=64(g/mol)
⇒ A là Cu
*

2
12,8
0,2
64
Cu CuCl
n n mol
= = =
C
M
(CuCl
2
)=
0,2
0,5
0,4
M
=
GV gợi ý để HS lập hệ phương trình tìm x,y.Từ đó tính khối lượng muối.
GV cho biết có thể áp dụng phương pháp giải nhanh vì m
muối
= m
KL
= m
gốc axit
.
Bài toán:
Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư → 0,6g H
2
. Khối
lượng muối tạo ra trong dd là:

A.36,7g B.35,7g C.63,7g D.53,7g
Mg + 2HCl→ MgCl
2
+ H
2
x x mol
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
y y mol
Giải
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
x x
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
y ………… y………y
2
0,6
0,3
2
H
n mol
= =
Ta có:

24 65 15,4
0,3
x y
x y
+ =


+ =


0,1
0,2
x mol
y mol
=


=

Vậy m
muối
= 95.0,1+136.0,2 = 36,7g
3 .Củng cố:
- Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
-Cách giải tìm tên kim loại
- Toán hỗn hợp
4.Hướng dẫn về nhà
- Học sinh ôn tập và làm bài tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×