Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Vấn đề 7 chế độ pháp lý các loại đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 40 trang )

VẤN ĐỀ 7
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ CÁC LOẠI ĐẤT

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

CÁC

NHÓM

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

ĐẤT
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG


DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI VIỆT NAM

-

Tổng diện tích tựnhiên: 33.095.351 ha
Diện tích đất nông nghiệp: 26.197.449 ha (79,16%)

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.671.388 ha (11,09%)
- Diện tích đất chưa sửdụng: 3.226.514 ha (9,75%)

CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN

-

Diện tích tựnhiên: 3.816 m²/người


- Đất nông nghiệp: 3.020 m²/người

-

Đất phi nông nghiệp: 423 m²/người


1. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP


Luật đất đai 2003, 2013

1. KHÁI NIỆM & PHÂN
LOẠI

-Không quy định khái

niệm “Đất nông

nghiệp”

-Sử dụng thuật ngữ “Nhóm đấtnông nghiệp”

Luật đất đai 1987, 1993

Đấtnông nghiệp là đất đượcxác đn
ịhchủ yếu sửdụng vào
mục đích sản xuất nông nghiệp như trồng trọt, chăn nuôi,


nuôi trồng thủy sản, nghiên cứu
thí nghiệm về
nông nghiệp.


Nhóm đất nông nghiệp bao gồm:

(1)

Đất trồng cây hàng năm gồmđất trồng lúa, đất đồng cỏdùng vào chăn nuôi, đất
trồng cây hàng năm khác;

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)

Đất trồng cây lâu năm;
Đất rừng sản xuất;
Đất rừng phòng hộ;
Đất rừng đặc dụng;
Đất nuôi trồng thuỷ sản;
Đất làm muối;
Đất nông nghiệp khác.
(Điều 10 LĐĐ 2013)



CƠ CẤU ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2,63%

0,07%

0,1%

Tổng diện tích: 26.197.449 ha.

Trong đó:

-

Đất lâm nghiệp:15.346.126 ha

-

Đất sản xuất nông nghiệp:
10.118.085 ha

-

Đất nuôi trồng thủy sản: 690.221 ha

-

Đất làm muối: 17.562 ha

-


Đất nông nghiệp khác: 25.455 ha

38,62%

58,58%


1.2. THỜI HẠN SỬ DỤNG

(1) ĐểNSDĐ yên tâm gắn bó
Là khoảng thời gian
pháp luật cho phép

K H Á I NI Ệ

D
N
S

Đ
ư
đ
ợ cq
yu ề
n
hữu và sửdụng một diện tích đất nhất định.

M

ế

m
h
c
i

M

ớv
i
đầu tư, bồibổ, cảitạo đất.

Ý NGHĨA

ỤC Đ Í C H

(2) đKhắc phục
,tấ sựh
u
ktùy tiệế
yn n
trong thu hồi đất.

k

h
ch
í


1.2. THỜI HẠN SỬ DỤNG


ĐẤT SỬ
DỤNG ỔN
ĐỊNH LÂU
DÀI

ĐẤT SỬ
DỤNG CÓ
THỜI
HẠN


Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
a)
ĐẤT
SỬ DỤNG
ỔN ĐỊNH
LÂU DÀI

Đất nông nghiệp
do cộng đồng dân cưsử dụng.

(Điều 125 LĐĐ 2013)


b) ĐẤTSỬ DỤNG CÓ THỜI HẠN

Loại đất


1

2

Thời hạn

Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất

Giao 50 năm.

làm muối của HGĐ, cá nhân.

Thuê không quá 50 năm.

Đất NN vượthạn mức đượcgiao trước 1/1/1999.

Thời hạn giao / 2. Sau đó phải chuyển sang
thuê.

3

Đất NN do tổchức KT đầu tưđểsản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp.

Không quá 50 năm

* Dự án có vốnđầu tư lớn nhưng thu hồivốn chậm, dự án đầu tư vào đ
aị bàn có điều
kiện KT - XH khó khăn và đặc biệt khó khăn.

4


Đất 5%.
* Nếu việc cho thuê xác lập trước 1/1/1999

Không quá 70 năm

Không quá 5 năm
Xác đn
ịhtheo HĐ thuê.


c) THỜI HẠNSỬ DỤNG ĐẤT
KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Mục đích sử dụng cũ

Mục đích sử dụng
mới

-Thời hạn tính lại từ thời điểm chuyển mục đích sử dụng.
-Thời hạn mới xác định theo thời hạn của loại đất sau khi
chuyển.

Bắt đầu sử
dụng

Chuyển mục
đích

(Điều 127 LĐĐ 2013)



d) THỜI HẠNSỬ DỤNG ĐẤT
KHI NHẬN CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Chủ sử dụng cũ

Chủ sử dụng mới

- Thời hạn không tính lại từ thời
điểm chuyển quyền:
Thời hạn mới = Tổng thời hạn – Thời hạn chủ cũđã sử dụng.
- Nếu là đất sử dụng ổn định lâu dài thì được tiếp tục sử dụng
ổn định lâu dài.

Bắt đầu sử
dụng

Chuyển
quyền

(Điều 128 LĐĐ 2013)


TÌNH HUỐNG

Ông

A




5000



đất rừng trồng

cây cao su được giao năm

1995. Hiện ông dự định:

- Sử dụng 100



để

xây

dựng



sở

cây

cao


su

nữa



toàn

bộ

diện

tích

sản

xuất, chế

biến mủ cao su.

- Không

trồng

chuyển

sang trồng cà phê.

- Chuyển


nhượng

đất

trên

cho bà H cùng thôn.
Hỏi:

Thời hạn sử

năm bao nhiêu?

dụng

đất trong

từng trường hợp sẽ tiếp tục đến


a) MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA QUY ĐỊNH VỀ

1.3. HẠN MỨC

HẠN MỨC

Khẳng định vai trò
của nhà
nước


Hạn chế tích tụ
đất đai


b) CÁC LOẠI HẠN MỨC

1.3. HẠN MỨC

HẠN MỨC GIAO

Giới hạn tối đa
diện tích đất nông nghiệp mà 1 Hộgia đình, cá
nhân đượcCQNN có thẩm quyền giao sử dụng

vào mục đích nông nghiệp.

HẠN MỨC NHẬN CHUYỂN
QUYỀN

Giới hạn tối đa
diện tích đất nông nghiệp mà 1 Hộgia đình,
cá nhân đượcphép nhận chuyển quyền từngười

khác.


* HẠN MỨC GIAO ĐẤT (Điều 129)

Loại đất


1

Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối

Hạnmức giao

-3 ha/ loại (Đông Nam Bộ&

Đồng bằng sông Cửu

Long); 2 ha (đa
ị phương khác)

-

Tổng không quá 5 ha

Giao hỗn hợp các loại trên

2

Đất trồng cây lâu năm

10 ha (đồng bằng)
30 ha (trung du, miền núi)

3

Đất trồng cây lâu năm đượcgiao thêm


5 ha (xã đồng bằng)
25 ha (xã trung du, miền núi)

4

Đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất

30 ha/ loại

5

Đất rừng sản xuất đượcgiao thêm

25 ha

6

Đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nướcthuộc nhóm đất chưa sử dụng

- UBND ntỉhquy định.
-Không tính cộng vào hạn mức giao đấtnông
nghiệp.


* HẠN MỨC NHẬN CHUYỂN
QUYỀN

Chuyển

Tặng


nhượng

cho

Chỉáp dụng với

Thế
chấp


* HẠN MỨC NHẬN CHUYỂN
QUYỀN

Luật đất đai 2013 (Điều 130)

□Hạn mức nhận chuyển quyền sửdụng đất nông

nghiệp của hộgia đình, cá nhân không quá 10 ầ
ln

hạn mức giao đất nông nghiệp.

□Hạnmức cụthể: Điều 44 NĐ 43/2014/NĐ-CP.


1.4. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CÔNG
ÍCH
(Điều 132 LĐĐ 2013)


Là phần đất đượcpl quy đn
ịh(không quá 5%) trích từquỹđất nông nghiệp của mỗi đ
aị phương đểsửdụng vào
các mục đích công ích trên đ
aị bàn xã, phường, h
tị trấn.

(2) Bồi
(1) Xây dựng công

thường
cho người có đất được sử

trình
công cộng của xã, phường,
thị trấn

dụng đểphục vụ cho
mục đích (1)

(3) Xây nhà tình
nghĩa


1.4. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CÔNG
ÍCH

❖ Chủthểquảnlý: UBND cấp xã
(hoặc UBND cấp n
tỉhđốivới khu vực không có đơnịvhành chính cấp xã).


❖Đất 5% chưa sử dụng được cho thuê. Thời hạn không quá 5 năm. Tiền thu nộp vào
ngân sách cấp xã.


1.5. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT
KHÁC

❖ Đất trồng lúa
❖ Đất rừng sản xuất
❖ Đất rừng phòng hộ
❖ Đất rừng đặc dụng
❖ Đất làm muối
❖ Đất có mặtnướcnội đaị
❖ Đất có mặtnướcven biển
❖ Đất bãi bồi ven sông, ven biển
❖ Đất sửdụng cho kinh ết trang trại


2. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP


2.1. Khái niệm & phân loại:

Nhóm đất phi nông nghiệp gồm:

(1) Đất ở
(2) Đất xây dựng trụsởcơ quan.
(3) Đất sửdụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;

(4) Đất xây dựng công trình sự nghiệp
(5) Đất sảnxuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
(6) Đất sửdụng vào mục đích công cộng
(7) Đất cơsởtôn giáo, tín ngưỡng;
(8) Đất làm nghĩa trang, nghĩa đaị,nhà tang ễl,nhà hỏa táng;
(9) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặtnướcchuyên dùng;
(10) Đất phi nông nghiệp khác
(Điều 10 LĐĐ 2013)


2.2. Quản lý và sử dụng đất ở


2.2. ĐẤT Ở

a



Khái niệm & Phân loại

Khái niệm

- Đất ở VS Đấtthổ cư

• Phân loại
(1) Đất ở tạinông thôn
(2) Đất ở tạiđô htị



×