Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tu chon 12 nc tiet 9,10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.01 KB, 5 trang )

Ngy dy Tit Lp S S Hc sinh vng mt
12C1
Tit: 9
PROTEIN
I. Mc tiờu bi hc :
1. Kin thc :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về peptit-protein,tính chất của chúng
2. K nng :
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về peptit-protein
3. Thỏi :
- Cú ý thc tt, liờn h thc t to khụng khớ hc tp tt
II. Chun b.
1. GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc.
2. HS:
HS ôn tập các kiến thức về peptit-protein
III. Tin trỡnh lờn lp :
1. Kim tra bi c : Kt hp kim tra trong quỏ trỡnh ụn
2.Bi mi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu
tạo ,tính chất của peptit-protein
Hoạt động 2
- GV giao bài tập về peptit và protein
- HS làm
Bài 1.Thực hiện phản ứng trùng ngng 2
amino axit glyxin và alanin thu đợc tối
đa ? đi peptit.Viết CTCT và gọi tên
-HS làm bài tập 2
Bài 2. Viết các CTCT và gọi tên các
tripeptit có thể hình thành từ


glyxin,alanin,phenyl,(C
6
H
5
CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH)
Bài 3.Thuỷ phân 1kg protein X thu đợc
286,5g glyxin.Nếu phân tử khối của X là
50 000 thì số mắt xích glyxin trong phân
tử X là?
I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững:
II.Bài tập về peptit và protein
Bài 1
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH Ala-Ala
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH
Ala-Gly
Bài 2
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
CH
2
)-

COOH Gly-Ala-Phe
Gly-Phe-Ala,Ala-Gly-Phe,Ala-Phe-Gly
Phe-Ala-Gly,Phe-Gly-Ala
Ala-Ala-Ala
Bài 3
n
X
1000:50 000=0,02mol
n
Gly
=286,5:75=3,82mol;số mắt xích là
3,82:0,02=191
Hoạt động 3 HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu1 : Chọn câu sai trong các câu sau
A.phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
B.protit rất ít tan trong nớc và dễ tan khi đun nóng
C.khi cho Cu(OH)
2
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D.khi nhỏ axit HNO
3
vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 2: Thuỷ phân hpàn toàn protit sẽ thu đợc sản phẩm
A. amin B.aminoaxit C.axit D.polipeptit
Câu3: Để phân biệt glixerol,glucozo,lòng trắng trứng ta chỉ dùng
A.Cu(OH)
2
BAgNO
3
C.dung dịch brom D.tất cả đều sai

Câu 4: .mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số tạp chất khác,để khử mùi tanh của cá trớc
khi nấu nên:
A.ngâm cá thật lâu trong nớc để các amin tan đi
B.rửa cá bằng dung dịch thuốc tím có tính sát trùng
C.rửa cá bằng dung dịch Na
2
CO
3
D.rửa cá bằng giấm ăn
Câu5: Số đồng phân cấu tạo của peptit có 4 mắt xích đợc tạo thành từ 4 amino axit khác nhau

A.4 B .16 C.24 D.12
Câu 6 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A.enzim là những chất hầu hết có bản chất protein,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá
học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
B.enzim là những protein có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể
sinh vật
C.enzim là những chất không có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá
học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
D.enzim là những chất hầu hết không có bản chất protein.
Câu 7 : Mt trong nhng im khỏc nhau ca protit so vi cht bộo v glucoz l
A. protit luụn cha chc hiroxyl. B. protit luụn cha nit.
C. protit luụn l cht hu c no. D. protit cú khi lng phõn t ln
hn.
Câu 8 : Có các nhận xét sau đúng là
1/ Protiein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo phức tạp.
2/ Protein chỉ có trong cơ thể ngời và động vật.
4/ Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm.
5/ Trong thành phần của protein luôn luôn có C, H, O, N.
3/ Cơ thể ngời và động vật không thể tổng hợp đợc protein từ những chất vô cơ, mà chỉ

tổng hợp đợc từ aminoaxit.
A. 2, 3, 5. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 5.
3.Cng c: GV h thng kin thc
4. Hng dn v nh:
Hc sinh ụn tp tip phn Amin, aminoaxit, protein
Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ Số Học sinh vắng mặt
12C1
Tiết: 10
ÔN TẬP AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
- Nắm được tổng quát về cấu tạo và tính chất hoá học cơ bản của amin, aminoaxit, protein
2. Kĩ năng :
- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương.
- Viết phương trình hoá học dưới dạng tổng quát cho các hợp chất aminoaxit, protein.
- Giải các bài tập về phần amin, aminoaxit, protein.
3. Thái độ:
- Có ý thức tốt, liên hệ thực tế tạo không khí học tập tốt
II. Chuẩn bị.
1. GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
- Chuẩn bị thêm 1 số bài tập để củng cố kiến thức trong chương
2. HS:
GV yêu cầu HS ôn tập toàn bộ chương và làm bảng tổng kết theo mẫu
Amin Aminoaxit Protein
Cấu tạo (các nhóm chức đặc trưng)
Tính chất hóa học
III. Tiến trình lên lớp :
1. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn
2. bài mới

Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Néi dung
Hoạt động 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày
phần chuẩn bị ở nhà
A. . Lý thuyết cơ bản cần nắm vững:
I. Cấu tạo. Các nhóm đặc trưng
- Amin: -NH
2
R-NH
2
- Aminoaxit: -NH
2
và -COOH.
- Protein: -NH-CO-
- Tính chất hoá học cơ bản của amin?
Lưu ý phản ứng riêng của amin (nâng
cao)
II. Tính chất
1. Amin: * Tính chất của nhóm -NH
2
- Tính bazơ: R-NH
2
+ H
+

3
HNR
+
Riêng amin thơm
ArNH

2
+ HNO
2
+ HCl

+


 →
ClNAr
OH
C
2
2
50
2
0
C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
+ HCl

+



 →
ClNHC
OH
C
2
56
2
50
2
0
+ 2H
2
O
? Tính lưỡng tính của Aminoaxit
? Sự khác nhau giữa phản ứng trùng hợp
và trùng ngưng?
? Phản ứng riêng của Protein để nhận
biết?
Hoạt động 2: Bài tập
HS làm BT 4, 5 (sgk)
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Tác dụng với -CH
3
X
R-NH
2
+ CH
3
X→ R-NH-CH
3

+ HX
2. Aminoaxit
* Có tính chất của nhóm -NH
2
và nhóm -COOH
R-CH-COOH+ NaOH→ R-CH-COONa + H
2
O
| |
NH
2
NH
2
R-CH-COOH+ R
'
OH
HCl

R-CH-COOR
'
+ H
2
O
| |
NH
2
NH
2
Aminoaxit có phản ứng chung của 2 nhóm:
-COOH và -NH

2
.
* Tạo muối nội (ion lưỡng cực) và có điểm đẳng
điện pI.
H N- CH- COOH H N- CH- COO
R R
2
3
+
-
* Phản ứng trùng ngưng:
nH N- [CH ] - COOH [-H N- [CH ] - CO-] + nH O

2
2
2 2
5
5
t
o
3. Protein có phản ứng của nhóm petit
-CO-NH-
- Phản ứng thuỷ phân:
- Phản ứng màu vớiCu(OH)
2
cho sp màu tím
- Phản ứng với HNO
3
cho sản phẩm màu vàng.
B. Bài tập

HS chữa bài
Bài 4 .Hướng dẫn:
a. Lấn lượt dùng các thuốc thử:
Quì tìm; dd HNO
3
; dd NaOH
b. Lần lượt dùng các thuốc thử:
dd Br
2
; HNO
3
; quì tím.
Bài 5. Phương án A.
4. Củng cố
- GV tổng kết lại nội dung cơ bản của chương bằng bảng phụ
5. Dặn dò, hướng dẫn về nhà:
- Học sinh ôn tập và làm các bài tập SBT cơ bản và nâng cao lớp 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×