Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Công tác quản trị tài chính và dự báo viễn cảnh tài chính của công ty TNHH thiện long nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 120 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH VÀ DỰ BÁO
VIỄN CẢNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
TNHH THIỆN LONG NHA TRANG

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Võ Đình Quyết
Sinh viên thực hiện:

Chu Tuấn Nhã

Mã số sinh viên:

57132422

Khánh Hòa - 2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH VÀ DỰ BÁO
VIỄN CẢNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
TNHH THIỆN LONG NHA TRANG


GVHD: ThS. Võ Đình Quyết
SVTH: Chu Tuấn Nhã
MSSV: 57132422

Khánh Hòa, tháng 6/2019


QUYẾT ĐỊNH GIAO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

iii


ĐƠN XIN XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

iv


v


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài “Công tác quản trị tài chính và viễn cảnh tài chính của
Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang” là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân
em và được sự hướng dẫn của ThS. Võ Đình Quyết. Các nội dung nghiên cứu, kết quả
trong đề tài này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây.
Nha Trang, tháng 6 năm 2019
Tác giả

vi



LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn đội ngũ giản viên bộ môn Quản Trị Kinh Doanh đã
giảng dạy và truyền đạt các kiến thức cơ bản về chuyên ngành Quản Trị Kinh doanh,
cũng như sự hỗ trợ tận tình từ các thầy cô, đội ngũ cán bộ nhà trường đã tạo điều kiện
học tập và phát triển để có thể hoàn thành bài khóa luận này.
Em cũng xin cảm ơn các anh chị trong phòng Kế toán của Công ty TNHH
Thiện Long Nha Trang đã quan tâm chỉ bảo các kinh nghiệm thực tế trong công việc,
góp phần không nhỏ trong nội dung bài khóa luận này.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Võ Đình Quyết, giáo viên hướng dẫn
của em khi thực hiện bài khóa luận này. Nhờ sự quan tâm, các lời khuyên, lời nhận xét
cũng như sự phê bình và khuyến khích của thầy mà em đã có thể hoàn thành bài khóa
luận thành công.
Vì hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế và giới hạn về thời gian và khả năng
thu thập thông tin nên không tránh khỏi còn có các sai sót, khiếm khuyết trong bài
khóa luận. Dù vậy em đã cố gắng hết sức để hoàn thiện bài khóa luận này và hy vọng
rằng những kết quả đánh giá bài khóa luận này sẽ đánh giá đúng thực lực của bản thân
em, để từ đó không ngừng cải thiện bản thân vì bản thân, gia đình và xã hội.
Xin chân thành cảm ơn.

Nha Trang, tháng 6 năm 2019
Tác giả

vii


MỤC LỤC
Trang bìa ........................................................................................................................... i
Quyết định giao khóa luận tốt nghiệp............................................................................ iii
Xác nhận của đơn vị thực tập ......................................................................................... iv

Phiếu theo dõi tiến độ và đánh giá khóa luận tốt nghiệp ................................................. v
Lời cam đoan .................................................................................................................. vi
Lời cảm ơn .....................................................................................................................vii
Mục lục ........................................................................................................................ viii
Danh sách bảng ..............................................................................................................xii
Danh sách hình vẽ.......................................................................................................... xv
Danh sách công thức..................................................................................................... xvi
Danh sách các từ viết tắt ..............................................................................................xvii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TRONG
DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ................................................................................... 3
1.1. Khái quát về doanh nghiệp xây dựng ....................................................................... 3
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp xây dựng ................................................................... 3
1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp xây dựng .............................................................. 3
1.2. Khái niệm quản trị tài chính doanh nghiệp .............................................................. 5
1.2.1. Khái niệm quản trị tài chính doanh nghiệp ....................................................... 5
1.2.2. Mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp ................................................... 5
1.2.3. Chức năng của quản trị tài chính doanh nghiệp ................................................ 5
1.2.3.1. Chức năng đầu tư ....................................................................................... 5
1.2.3.2. Chức năng nguồn vốn ................................................................................ 6
1.2.3.3. Chức năng phân phối ................................................................................. 6
1.3. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp ........................................................... 6
1.3.1. Ý nghĩa của phân tích kết quả quản trị tài chính doanh nghiệp ........................ 6
1.3.2. Những đối tượng quan tâm đến kết quả phân tích tài chính ............................. 7
1.3.3. Các tài liệu dùng trong phân tích quản trị tài chính doanh nghiệp ................... 9

viii


1.4. Nội dung quản trị tài chính của doanh nghiệp xây dựng........................................ 10

1.4.1. Lựa chọn và quản lý tài sản đầu tư ................................................................. 10
1.4.1.1. Lựa chọn tài sản đầu tư ............................................................................ 10
1.4.1.2. Quản lý tài sản đầu tư .............................................................................. 10
1.4.1.2.1. Tài sản lưu động ............................................................................... 10
1.4.1.2.2. Tài sản cố định ................................................................................. 11
1.4.2. Quản lý vốn ..................................................................................................... 11
1.4.2.1. Quản lý nợ................................................................................................ 12
1.4.2.2. Vốn chủ sở hữu ........................................................................................ 12
1.4.3. Quản lý chi phí và giá thành ........................................................................... 13
1.4.3.1. Phân loại chi phí ...................................................................................... 13
1.4.3.2. Giá thành sản phẩm ................................................................................. 14
1.4.3.3. Ý nghĩa của việc quản lý, phân tích chi phí sản xuất và giá thành .......... 14
1.4.3.4. Dự toán chi phí xây lắp công trình .......................................................... 15
1.4.4. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả quản trị tài chính ............................................. 15
1.4.4.1. Nhóm chỉ tiêu về tình hình thanh toán và khả năng thanh toán .............. 15
1.4.4.1.1. Tình hình thanh toán......................................................................... 15
1.4.4.1.2. Khả năng thanh toán ......................................................................... 15
1.4.4.2. Nhóm chỉ tiêu về tình hình hoạt động ..................................................... 16
1.4.4.3. Các tỷ số sinh lợi...................................................................................... 18
1.4.5. Nguồn vốn và sử dụng vốn ............................................................................. 19
1.4.6. Phân tích hiệu quả quản trị tài chính qua chỉ số Dupont ................................ 20
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH THIỆN LONG NHA TRANG TRONG 3 NĂM
2016-2018 ...................................................................................................................... 21
2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang .......................................... 21
2.1.1. Các thông tin cơ bản........................................................................................ 21
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ............................................................... 21
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty .............................................................. 22
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty ........................................................... 22
2.1.3.2. Chức năng của các phòng ban ................................................................ 23

ix


2.2. Phân tích công tác quản trị tài chính của Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang 24
2.2.1. Lựa chọn quản lý tài sản đầu tư ...................................................................... 24
2.2.1.1. Lựa chọn tài sản đầu tư ............................................................................ 24
2.2.1.2. Quản lý tài sản đầu tư .............................................................................. 26
2.2.1.2.1. Tài sản lưu động ............................................................................... 26
2.2.1.2.2. Quản lý tài sản cố định ..................................................................... 28
2.2.2. Quản lý vốn ..................................................................................................... 30
2.2.3. Quản lý chi phí và giá thành ........................................................................... 32
2.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả quả trị tài chính ............................................... 34
2.2.4.1. Nhóm chỉ tiêu về tình hình thanh toán và khả năng thanh toán .............. 34
2.2.4.1.1. Tình hình thanh toán......................................................................... 34
2.2.4.1.2. Phân tích khả năng thanh toán .......................................................... 37
2.2.4.2. Nhóm chỉ tiêu về tình hình hoạt động ..................................................... 41
2.2.4.3. Các tỷ số sinh lợi...................................................................................... 46
2.2.5. Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn .............................................................. 51
2.2.5.1. Biểu kê nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn .............................................. 51
2.2.5.2. Bảng phân tích nguồn và sử dụng nguồn vốn.......................................... 52
2.2.6. Phân tích khả năng sinh lợi thông qua chỉ số Dupont ..................................... 55
2.3. Nhận xét chung về tình hình quản trị tài chính của công ty ................................... 59
2.3.1. Những mặt đạt được ........................................................................................ 59
2.3.2. Những mặt hạn chế ......................................................................................... 60
2.3.3. Kết luận ........................................................................................................... 61
CHƯƠNG 3: DỰ BÁO VIỄN CẢNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH
THIỆN LONG NHA TRANG .................................................................................... 62
3.1. Ý nghĩa của việc dự báo tài chính .......................................................................... 62
3.2. Các phương pháp dự báo tài chính ......................................................................... 63
3.2.1. Các phương pháp dự báo định tính ................................................................. 63

3.2.2. Các phương pháp dự báo định lượng .............................................................. 63
3.3. Phương pháp dự báo viễn cảnh tài chính của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang .............................................................................................................................. 64
3.3.1. Lý do lựa chọn phương pháp Xây dựng báo cáo tài chính dự kiến ................ 64
x


3.3.2. Nội dung của phương pháp Xây dựng báo cáo tài chính dự kiến ................... 65
3.4. Dự báo viễn cảnh tài chính năm 2019 của Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang66
3.4.1. Tỉ lệ các khoản mục chủ yếu so với doanh thu ............................................... 66
3.4.2. Dự báo doanh thu năm 2019 của Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang .... 67
3.4.3. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 của Công ty TNHH Thiện
Long Nha Trang ........................................................................................................ 68
3.4.4. Dự báo Bảng cân đối kế toán năm 2019 của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang ......................................................................................................................... 69
3.4.5. Phân tích độ nhạy ............................................................................................ 73
3.4.5.1. Khái niệm phân tích độ nhạy ................................................................... 73
3.4.5.2. Phân tích độ nhạy một chiều .................................................................... 73
3.4.5.3. Phân tích độ nhạy hai chiều ..................................................................... 76
3.4.6. Phân tích tình huống........................................................................................ 82
3.4.7. Dự báo báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019 của Công ty TNHH Thiện Long
Nha Trang .................................................................................................................. 83
3.4.8. Mô hình dự báo tài chính ................................................................................ 86
3.4.8.1. Khái niệm và công dụng của mô hình dự báo tài chính .......................... 86
3.4.8.2. Mô hình 3 báo cáo ................................................................................... 86
3.4.8.2.1. Khái niệm mô hình 3 báo cáo ........................................................... 86
3.4.8.2.2. Xây dựng mô hình 3 báo cáo cho công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang................................................................................................................. 87
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN NĂNG LỰC QUẢN
TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TNHH THIỆN LONG NHA TRANG ........... 98

4.1. Các giải pháp về quản lý các khoản phải thu ......................................................... 98
4.2. Các giải pháp về quản lý hàng tồn kho .................................................................. 99
4.3. Các giải pháp về quản lý chi phí và giá thành ...................................................... 100
4.4. Các giải pháp về cơ cấu và nguồn vốn ................................................................. 101
Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 103

xi


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1 Tỷ lệ tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản .......................................................... 24
Bảng 2.2 Tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn ......................................................................... 25
Bảng 2.3 Vòng quay tài sản lưu động ........................................................................... 27
Bảng 2.4 Vòng quay tài sản cố định .............................................................................. 29
Bảng 2.5 Tỷ số nợ.......................................................................................................... 30
Bảng 2.6 Tỷ số tự tài trợ ................................................................................................ 31
Bảng 2.7 Các loại chi phí .............................................................................................. 32
Bảng 2.8 Tình hình các khoản phải thu ......................................................................... 34
Bảng 2.9 Tỷ lệ các khoản phải thu và tổng vốn ............................................................ 35
Bảng 2.10 Tỷ lệ giữa khoản phải thu và khoản phải trả ................................................ 36
Bảng 2.11 Hệ số thanh toán hiện hành .......................................................................... 37
Bảng 2.12 Hệ số thanh toán nhanh ................................................................................ 39
Bảng 2.13 Hệ số thanh toán bằng tiền ........................................................................... 40
Bảng 2.14 Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày lưu kho .......................................... 41
Bảng 2.15 Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân ......................... 42
Bảng 2.16 Kỳ trả tiền bình quân .................................................................................... 43
Bảng 2.17 Chu kỳ luân chuyển tiền............................................................................... 44
Bảng 2.18 Số vòng quay tổng tài sản ............................................................................ 45
Bảng 2.19 Biến động lợi nhuận ..................................................................................... 46
Bảng 2.20 Hệ số lãi gộp ................................................................................................ 47

Bảng 2.21 Hệ số lãi ròng ............................................................................................... 48
Bảng 2.22 Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu............................................................. 49
Bảng 2.23 Tỷ suất sinh lời của tài sản ........................................................................... 50
Bảng 2.24 Biểu kê nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn 2017 .......................................... 51
Bảng 2.25 Biểu kê nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn 2018 .......................................... 52
Bảng 2.26 Phân tích nguồn và sử dụng nguồn vốn 2017 .............................................. 53
Bảng 2.27 Bảng phân tích nguồn và sử dụng nguồn vốn 2018 ..................................... 54
Bảng 3.1 Tỉ lệ các khoản mục chủ yếu so với doanh thu .............................................. 66
Bảng 3.2 Báo Cáo Kết Quả Hoạt động Kinh Doanh năm 2019 .................................... 69
xii


Bảng 3.3 Bảng Cân Đối Kế Toán năm 2019 ................................................................. 72
Bảng 3.4 Độ nhạy của Nhu cầu huy động vốn với Tốc độ tăng trưởng doanh thu ....... 74
Bảng 3.5 Độ nhạy của Nhu cầu huy động vốn với Tỷ lệ giá vốn hàng bán .................. 74
Bảng 3.6 Độ nhạy của Nhu cầu huy động vốn với Tỷ lệ khoản phải thu ..................... 75
Bảng 3.7 Độ nhạy của Nhu cầu huy động vốn với Hàng tồn kho ................................. 75
Bảng 3.8 Sự tác động của Tốc độ tăng trưởng doanh thu và Giá vốn hàng bán lên Nhu
cầu huy động vốn mới ................................................................................................... 76
Bảng 3.9 Sự tác động của Tốc độ tăng trưởng doanh thu và Giá vốn hàng bán lên Lợi
nhuận ............................................................................................................................. 76
Bảng 3.10 Sự tác động của Tốc độ tăng trưởng doanh thu và Giá vốn hàng bán lên
Hiệu quả sử dụng vốn vay mới ...................................................................................... 76
Bảng 3.11 Sự tác động của Doanh thu và Khoản phu lên nhu cầu huy động vốn bên
ngoài .............................................................................................................................. 78
Bảng 3.12 Sự tác động của Doanh thu và Khoản phải thu lên lợi nhuận...................... 78
Bảng 3.13 Sự tác động của Tốc độ tăng trưởng doanh thu và Khoản phải thu lên Hiệu
quả sử dụng vốn vay mới............................................................................................... 78
Bảng 3.14 Sự tác động của Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán lên Nhu cầu huy động
vốn bên ngoài................................................................................................................. 79

Bảng 3.15 Sự tác động của Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán lên Lợi nhuận............ 79
Bảng 3.16 Sự tác động của Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán lên Hiệu quả sử dụng
vốn vay mới ................................................................................................................... 80
Bảng 3.17 Sự tác động của Hàng tồn kho và Khoản phải thu lên Nhu cầu huy động
vốn ................................................................................................................................. 80
Bảng 3.18 Sự tác động của Hàng tồn kho và Khoản phải thu lên lợi nhuận................. 81
Bảng 3.19 Sự tác động của Hàng tồn kho và Khoản phải thu lên hiệu quả sử dụng vốn
huy động mới ................................................................................................................. 81
Bảng 3.20 Các tình huống được phân tích .................................................................... 82
Bảng 3.21 Kết quả phân tích các tình huống ................................................................. 83
Bảng 3.22 Dòng tiền dự báo năm 2019 ......................................................................... 84
Bảng 3.23 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2019 của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang .............................................................................................................................. 85
Bảng 3.24 Báo cáo hoạt động kinh doanh trong Mô hình 3 báo cáo ............................ 90
Bảng 3.25 Bảng cân đối kế toán trong Mô hình 3 báo cáo ........................................... 93

xiii


Bảng 3.26 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong Mô hình 3 báo cáo .................................. 95
Bảng 3.27 Một số cặp chỉ số được quan sát trong Phân tích độ nhạy trong Mô hình 3
báo cáo ........................................................................................................................... 97

xiv


DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 2.1 Cơ cấu tổ chức quản lý ................................................................................... 22
Hình 2.2 Phân tích Dupont năm 2016 ........................................................................... 55
Hình 2.3 Phân tích Dupont năm 2017 ........................................................................... 57

Hình 2.4 Phân tích Dupont năm 2018 ........................................................................... 58
Hình 3.1 Các giả định trong Mô hình 3 báo cáo của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang ............................................................................................................................. 88
Hình 3.2 Các phép tính sử dụng trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Mô
hình 3 báo cáo ............................................................................................................... 89
Hình 3.3 Các phép tính sử dụng trong Bảng cân đối kế toán của Mô hình 3 báo cáo .. 91
Hình 3.4 Các phép tính sử dụng trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Mô hình 3 báo
cáo .................................................................................................................................. 94
Hình 3.5 Cách tính độ nhạy trong Mô hình 3 báo cáo .................................................. 96

xv


DANH SÁCH CÔNG THỨC
Công thức 1.1: Vòng quay tài sản lưu động .................................................................. 11
Công thức 1.2: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định hữu hình .......................................... 11
Công thức 1.3: Tỷ số nợ ................................................................................................ 12
Công thức 1.4: Tỷ số tự tài trợ ...................................................................................... 12
Công thức 1.5: Tỷ lệ giữa khoản phải thu và tổng vốn ................................................. 15
Công thức 1.6: Tỷ lệ khoản phải thu và phải trả ........................................................... 15
Công thức 1.7: Hệ số thanh toán hiện hành................................................................... 15
Công thức 1.8: Hệ số thanh toánh nhanh ...................................................................... 16
Công thức 1.9: Hệ số thanh toán bằng tiền ................................................................... 16
Công thức 1.10: Số vòng quay hàng tồn kho ................................................................ 16
Công thức 1.11: Số ngày lưu kho .................................................................................. 16
Công thức 1.12: Số vòng quay các khoản phải thu ....................................................... 17
Công thức 1.13: Kỳ thu tiền bình quân ......................................................................... 17
Công thức 1.14: Vòng quay khoản phải trả ................................................................... 17
Công thức 1.15: Kỳ trả tiền bình quân .......................................................................... 17
Công thức 1.17: Số vòng quay tổng tài sản ................................................................... 18

Công thức 1.18: Hệ số lãi gộp ....................................................................................... 18
Công thức 1.19: Hệ số lãi ròng ...................................................................................... 18
Công thức 1.20: Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) ..................................................... 19
Công thức 1.21: Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ....................................... 19
Công thức 1.22: ROA trong phân tích Dupont.............................................................. 20
Công thức 1.23: ROE trong phân tích Dupont .............................................................. 20

xvi


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH: Bảo hiểm xã hội
CSH: Chủ sở hữu
ĐVT: Đơn vị tính
DNXD: Doanh nghiệp xây dựng
DN: Doanh nghiệp
DT: Doanh thu
GVHB: Giá vốn hàng bán
HTK: Hàng Tồn kho
KH: Khách hàng
KPT: Khoản phải thu
LNST: Lợi nhuận sau thuế
NDB: Năm dự báo
PCCN: Phòng chống cháy nổ
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TB: Trung bình
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TS: Tài sản
TSCĐ: Tài sản cố định
TSCĐ HH: Tài sản cố định hữu hình

TSDH: Tài sản dài hạn
TSLĐ: Tài sản lưu động
TSNH: Tài sản ngắn hạn
TTS: Tổng tài sản

xvii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Với nhiều diễn biến đầy triển vọng đối với sự phát triển về kinh tế và hoạt động
đầu tư trong thời gian qua ở Việt Nam, sự cạnh tranh trên thị trường đang trở nên sôi
động hơn bao giờ hết. Đặc biệt ở Nha Trang, ngành du lịch mũi nhọn ngày càng phát
triển cùng với nhu cầu về cơ sở hạ tầng ngày một tăng là cơ hội lớn cho các doanh
nghiệp trong ngành công nghiệp xây dựng. Để nắm bắt được thời cơ phát triển, doanh
nghiệp cần có sự lãnh hiện đại, phù hợp với thời đại cũng như ngành nghề. Khi nhắc
tới quản trị, đóng vai trò trực tiếp đến dòng tiền của doanh nghiệp chính là quản trị tài
chính.
Quản trị tài chính giữ vai trò quan trọng trong hoạt động quản lý doanh nghiệp.
Nó có mối quan hệ chặt chẽ đến mọi khía cạnh khác trong doanh nghiệp, những quyết
định tài chính sai lầm có thể gây tổn thất to lớn cho doanh nghiệp và nền kinh tế.
Đề tài này được viết với mục đích phân tích và đưa ra đánh giá về tình hình
quản trị tài chính của công ty, từ đó đưa ra những nhận định và dự báo về tình hình tài
chính trong tương lai bằng các phương pháp định lượng. Các chính sách tài chính là
thể hiện mức độ hiệu quả, triết lý quản trị đối với dòng tiền của doanh nghiệp, còn các
số liệu về tài chính là dấu chỉ trung thực nhất về tình hình hoạt động chung của công
ty, nói lên được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thử thách trong mỗi giai đoạn.
Có được những thông tin đó, ta có thể hiểu được tình hình quản trị tài chính của doanh
nghiệp
2. Đối tượng đề tài

Công tác quản trị tài chính và viễn cảnh tài chính của Công ty TNHH Thiện
Long Nha Trang
3. Phương pháp nghiên cứu
- Tổng hợp tài liệu
- Phương pháp nghiên cứu chung: khảo sát, phỏng vấn, quan sát…
- So sánh số liệu, bảng biểu, sơ đồ
- Dự báo tài chính
- Một số phương pháp khác

1


4. Kết cấu của bài khóa luận
Nội dung của khóa luận gồm 4 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận phân tích quản trị tài chính trong doanh nghiệp xây
dựng
- Chương 2: Phân tích và đánh giá công tác quản trị tài chính của Công ty
TNHH Thiện Long Nha Trang trong 3 năm 2016-2018
- Chương 3: Dự báo viễn cảnh tài chính của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang
- Chương 4: Một số giải pháp nhằm cải thiện năng lực quản trị tài chính của
Công ty TNHH Thiện Long Nha Trang
5. Những đóng góp của đề tài
Hệ thống lại các kiến thức chung, lý thuyết căn bản về quản trị tài chính doanh
nghiệp. Áp dụng các lý thuyết vào thực tế để phân tích đánh giá thực trạng công tác
quản ly tài chính của công ty từ đó rút ra nng trong phải trả ngắn hạn khác
Tăng trong lợi nhuận tích lũy
Tăng trong nợ vay và thuê tài chính ngắn hạn
Giảm trong tài sản cố định
Tổng cộng


1,589
256
104
7,390
494
478
393
10,703

Cách sử dụng tiền
Tăng trong các khoản phải thu ngắn hạn
Tăng trong Hàng tồn kho
Tăng trong tài sản ngắn hạn khác
Tổng cộng

4253
2577
3429
10,258

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

445
2,187
2,632

Vậy theo các giả định trong phần dự báo báo cáo tài chính và kết quả hoạt động

kinh doanh, dự báo về lưu chuyển tiền tệ của công ty trong năm 2019 cho thấy:
- Công ty sẽ tăng cường chiếm dụng chi phí phải trả người bán, thuế và các khoản
phải nộp nhà nước, các khoản phải trả người lao động và các khoản phải trả khác. Ngoài
ra công ty sẽ thu được 494 triệu đồng tiền lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và tài chính,
tăng khoảng nợ vay lên 478 triệu đồng. Một khoảng khác đóng góp vào tạo ra tiền trên sổ
sách kế toán của công ty là khấu hao tài sản cố định 393 triệu đồng.
- Công ty sẽ sử dụng tiền cho khoản vốn bị chiếm dụng từ khách hàng là các khoản
phải thu; mua nguyên vật liệu để thi công công trình dẫn tới giá trị hàng tồn kho tăng;
Ngoài ra công ty cũng sẽ đầu tư vào cáo loại tài sản ngắn hạn khác.
- Với các hoạt động kể trên, lưu chuyển tiền thuần trong năm 2019 của công ty là
dương 445 triệu đồng, với các khoản tiền và tương đương tiền đầu kỳ có giá trị 2,187
85


triệu đồng, thi cuối kỳ 2019 giá trị các khoản tiền và tương đương tiền của công ty là
2,632 triệu đồng.
3.4.8. Mô hình dự báo tài chính
3.4.8.1. Khái niệm và công dụng của mô hình dự báo tài chính
a. Khái niệm
Mô hình dự báo tài chính hay mô hình tài chính là bảng tổng hợp hoạt động tài
chính của doanh nghiệp, bao gồm cáo yếu tố đầu vào và giả định. Sử dụng mô hình tài
chính, doanh nghiệp có thể dự đoán kết quả hoạt động tài chính trong tương lai bằng
phương pháp định lượng.
Một mô hình tài chính gồm các công thức toán học được sắp xếp vận hành một
cách tự động qua các ứng dụng như Excel, sử dụng các biến đầu vào để đưa ra các kết quả
thắc mắc. Các biến đầu vào bao gồm các giả định về: kế hoạc đầu tư sản xuất kinh doanh,
dòng tiền, vay vốn, khấu hao, tồn kho, lạm phát…. Các biến này sẽ được dùng để tính
toán kết quả đầu ra đồng thời đánh giá mức độ tác động của chúng lên kết quả.
b. Công dụng
Sử dụng mô hình tài chính, doanh nghiệp có thể dự đoán kết quả hoạt động tài

chính trong tương lai bằng phương pháp định lượng. Các doanh nghiệp có thể mô hình
hóa các chính sách của mình để dự báo những sự thay đổi trong vấn đề tài chính của công
ty nếu chúng được áp dụng, từ đó chuẩn bị cho các giải pháp cho những tình huống có thể
xảy ra.
3.4.8.2. Mô hình 3 báo cáo
3.4.8.2.1. Khái niệm mô hình 3 báo cáo
Mô hình 3 báo cáo (The 3 statement model) là mô hình được xây dựng dựa trên sự
liên kết của 3 báo cáo tài chính bao gồm: báo cáo thu nhập, bảng cân đối kế toán và báo
cáo dòng tiền. Bằng cách kết nối ba báo cáo thông qua phần mềm bảng tính, mô hình này
phản ánh biến động của từng chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp trong hiện tại và tương
lai.

86


Với mô hình 3 báo cáo, người dùng có thể thấy được cả mô hình tài chính thay đổi
như thế nào khi mỗi thành phần thay đổi, cho phép quan sát và phân tích vô số viễn cảnh
khác nhau trong tưởng lai cũng như hiện tại.
3.4.8.2.2. Xây dựng mô hình 3 báo cáo cho công ty TNHH Thiện Long Nha Trang
a. Phần mềm sử dụng
Về bản chất mô hình 3 báo cáo được xây dựng dựa trên sự liên kết giữa 3 báo cáo
tài chính với nhau, mỗi thông số thay đổi trong báo cáo này sẽ tác động lên các báo cáo
còn lại. Để có thể tính toán các thay đổi đó, cần có một phần mềm bảng tính tự động.
Trong phần này, tác giả sẽ sử dụng phần mềm Microsoft Excel 2016 và các công thức
tính đơn giản của phần mềm này để xây dựng mô hình 3 báo cáo cho công ty TNHH
Thiện Long Nha Trang.
b. Các giả định trong Mô hình 3 báo cáo
Để tiến hành dự báo các chỉ số tài chính của công ty, người phân tích phải đặt ra
các giả định để làm cơ sở cho dự báo. Dựa vào sự chính xác của các giả định này mà mô
hình mới có thể đưa ra kết quả chuẩn xác ở các phần sau. Vì các dự báo này phụ thuộc

vào dữ liệu quá khứ nên thời điểm dự báo càng xa thì mức độ chính xác càng giảm, vậy
nên người sử dụng cần cân nhắc các quyết định đưa ra dựa trên mức độ chuẩn xác của báo
cáo.
Người sử dụng chỉ cần thay đổi các giả định này tùy theo mục đích sử dụng để có
kết quả tương ứng về tình hình tài chính của Công ty trong tương lai.
Trong phần này, tác giả sẽ đặt giả định rằng tốc độ tăng trưởng doanh thu và tỷ lệ
của đa số các chỉ tiêu tài chính trên doanh thu của các năm tương tự năm 2018.
Ngoài ra:
- Thu nhập khác bằng năm 2018
- Thuế thu nhập không đổi, vẫn là 20%
- Đầu tư tài chính ngắn hạn bằng năm 2018
- Lãi suất tiền vay bằng năm 2018
87


- Tài sản cố định: công ty không mua mới, khấu hao không đổi so với năm trước
vậy nên Tài sản cố định bằng giá trị Tài sản cố định năm trước trừ đi khấu hao năm 2018
- Doanh thu chưa thực hiện bằng năm 2018
- Nợ dài hạn không đổi
- Vốn chủ sở hữu không đổi

Hình 3.1 Các giả định trong Mô hình 3 báo cáo của Công ty TNHH Thiện Long Nha
Trang (ĐVT: Triệu đồng)

88


c. Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh trong Mô hình 3 báo cáo

Hình 3.2 Các phép tính sử dụng trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Mô

hình 3 báo cáo (ĐVT: Triệu đồng)

Các phép tính được sử dụng để dự báo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của Mô hình 3 báo cáo trong năm dự báo (NDB) có ý nghĩa như sau:
- Doanh thu = Doanh thu năm trước × Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu NDB
- Giá vốn hàng bán = Doanh thu NDB × Tỷ lệ Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán

- Doanh thu từ hoạt động tài chính, Thu nhập khác, Chi phí quản lý
= Doanh thu × Tỷ lệ tương ứng của NDB

- Lợi nhuận trước lãi vay (EBIT)

= Lãi gộp + Doanh thu từ hoạt động tài chính + Thu nhập khác + Chi phí
quản lý
- Chi phí lãi vay
= Lãi suất tiền vay × Tổng của Nợ ngắn hạn, dài hạn và huy động mới

- Lợi nhuận trước thuế = EBIT – Chi phí lãi vay
- Thuế thu nhập:
89


- Nếu Lợi nhuận trước thuế lớn hơn 0 thì:
Thuế thu nhập = Lợi nhuận trước thuế nhân × Mức thuế thu nhập

- Nếu lợi nhuận trước thuế nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì:
Thuế thu nhập = 0

- Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập


Bằng các phép tính trên ta có Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
TNHH Thiện Long trong năm Mô hình 3 báo cáo như sau
Bảng 3.24 Báo cáo hoạt động kinh doanh trong Mô hình 3 báo cáo (ĐVT: Triệu
đồng)

2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
28,836 78,388 172,714 207,832 250,091 300,942 362,132
27,016 76,458 164,407 197,837 238,063 286,468 344,716
1,820
1,929
8,306
9,995
12,028
14,473 17,416

Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Doanh thu từ hoạt
0.20
0.80
động tài chính
Thu nhập khác

Chi phí quản lý
2,703
3,916
EBIT
- 884 - 1,986
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế - 884 - 1,986
Thuế thu nhập
Lợi nhuận ròng
- 884 - 1,986

112.17
0.01
7,268
1,151
656
495
99
396

90

134.97
0.01
8,745
1,385
768
617
123
494


162.42
0.01
10,523
1,667
904
763
153
610

195.44
0.01
12,663
2,006
1,067
938
188
751

235.18
0.01
15,238
2,413
1,265
1,148
230
919


d. Bảng cân đối kế toán trong mô hình 3 báo cáo


Hình 3.3 Các phép tính sử dụng trong Bảng cân đối kế toán của Mô hình 3 báo cáo
(ĐVT: Triệu đồng)

Các phép tính được sử dụng để dự báo Bảng cân đối kế toán của Mô hình 3 báo
cáo trong năm dự báo (NDB) có ý nghĩa như sau:

91


×