Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

GA TUẦN 9,10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.37 KB, 67 trang )

Trường tiểu học Nguyễn Du
TUẦN 9
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tập đọc (25):
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I. MỤC TIÊU:
-Đọc rõ ràng rành mạch,các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(Phát âm rõ,tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng/phút.
-Hiễu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;trả lời được câu hỏi nội dung
bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn (Hoặc bài)Thơ đã học.
-Bước đầu thuợc bảng chữ cái (BT2).Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật
(BT3,BT4).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động1: Kiểm tra đọc:
Mục tiêu:HS đọc đúng rõ ràng các đoạn
trong bài.
Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó về chuẩn bị 2 phút.
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.
* Hoạt động 2 : HD làm BT 2.
Mục tiêu:HS đọc thuộc bảng chữ cái.
Hướng dẫn làm bài tập.
- Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái.
Hoạt động 3: BT 3.


Mục tiêu:HS nhớ và tìm được các từ chỉ
người và chỉ vật,cây cối con vật.
Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Bài 4:
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc bảng chữ cái.
- Học sinh làm bài vào vở.
Chỉ
người
Chỉ đồ
vật
Chỉ con
vật
Chỉ cây
cối
Bạn bè
Hùng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mèo
Chuối
xoài
- Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng.
- 1 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.
- Học sinh làm bài vào vở.
+ Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, …
+ Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, …
+ Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, …
+ Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, …
Tập đọc (26):
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2).
I. MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì ? (BT2) Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ
cái (BT3).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Mục tiêu:-HS đọc đúng câu đoạn trong
bài.
Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.

* Hoạt động 2 : HD BT 3.
Mục tiêu:HS nhớ lại cách đặt câu.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đặt câu theo mẫu.
- Một học sinh khá giỏi đặt câu.
- Học sinh tự làm.
Ai (con gì, cái
gì):
Là gì ?
M: Bạn Lan
Chú Nam
Là học sinh giỏi.
Là nông dân.
- 2 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
* Hot ng 3: BT 3.
Mc tiờu: HS sp ỳng th t tờn ngi
theo bng ch cỏi.
- Cho hc sinh lm bi vo v.
- Gi mt vi hc sinh lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn v c lp nhn xột.
3.Cng c - Dn dũ.
- Giỏo viờn h thng ni dung bi.
- Hc sinh v nh c bi v chun b bi
sau.
B em

Em trai em
L bỏc s.
L hc sinh mu
giỏo.
- Hc sinh m mc lc sỏch tỡm tun 7, 8
ghi li tờn nhng bi tp c ó hc theo
th t bng ch cỏi.
- Hc sinh sp xp: An, Dng, Khỏnh,
Minh, Nam.
Mụn Hỏt nhc
Bi: Hc hỏt: Chỳc mng sinh nht
GV b mụn ph trỏch lp v dy ni dung bi.
Toỏn:(t 41)
LT
I MC TIấU:
- Bit s dng chai 1 lớt hoc ca 1 lớt ong, o nc, du
- Bit ca 1 lớt, chai 1 lớt. Bit lớt l n v o dung tớch. Bit c, vit tờn gi
v kớ hiu ca lớt.
- Bit thc hin phộp cng, tr cỏc s o n v lớt, gii toỏn cú liờn quan n
n v lớt.
II ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Chai lớt, ca lớt, cc, bỡnh nc.
III CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
- 3 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
1) Bi c:
- Gi 2 em lờn lm, lp theo dừi.
68 + 32 46 + 58
- Giỏo viờn nhn xột ghi im

2) Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Lm quen vi biu tng
dung tớch.
- Giỏo viờn ly 2 cc nc vo hi hc
sinh cc no nhiu hn, cc no ớt hn?
Hot ng 3: Gii thiu ca lớt (n v lớt)
- Giỏo viờn hng dn rút nc
- n v lớt vit tt l L.
Hot ng 4: Thc hnh
Bi 1: c vit ( theo mu):
- Hng dn cỏch lm, lp lm nhỏp.
- Gi 2 em lờn lm
- Giỏo viờn nhn xột ghi im.
Bi 2: Tớnh (theo mu):
a) 9L + 8L = 17L 15L + 5L =
b) 17L 6L = 18L 5L =
- Hng dn hc sinh lm, cho lp lm
bng con.
Bi 4: Gii toỏn
- Gi hc sinh c toỏn, lm v
- Chm cha bi
Hot ng 5: Cng c, dn dũ, nhn xột.
? n v lớt dựng lm gỡ?
- Lp theo dừi
- Theo dừi v tr li.
- c cỏ nhõn v ng thanh.
- c yờu cu bi, lm nhỏp.
- Lm bng con, 3 em lờn lm.
- c toỏn

- Tr li cõu hi
- Gii vo v
Bi gii
C hai ln ca hng bỏn c l:
12 + 15 = 27 (lớt)
ỏp s: 27 lớt nc mm.
Th ba ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Toỏn:(t 42)
LUYN TP
I MC TIấU:
- Bit thc hin phộp tớnh v gii toỏn vi cỏc s o theo n v lớt.
- Bit s dng chai 1 lớt hoc ca 1 lớt ong , o nc, du.
- Bit gii bi toỏn cú liờn quan n n v lớt.
II ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Cỏc bi tp trong sỏch giỏo khoa.
- 4 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm
Trường tiểu học Nguyễn Du
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Bài cũ:
- Gọi 2 em lên làm :
4 lít + 3 lít + 7 lít = 14 lít
5 lít + 2 lít + 6 lít = 13 lít
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
2) Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
2L + 1L = 3L, 15L – 5L = 10L,
3L + 2L – 1L = 4L

- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét bảng
Bài 2: Số?
- Hướng dẫn học sinh àm
- Lớp làm nhóm, giáo viên nhận xét
Bài 3: Giải toán:
- Cho học sinh làm vở
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò, nhận
xét
- Nhắc lại nội dung tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp theo dõi bạn làm.
- Làm bảng con, 3 em lên làm.
-Các nhóm làm nhanh dán bảng
- Đọc bài toán và làm vở
Bài giải
Thùng thứ hai có là:
16 – 2 = 14 (lít)
Đáp số: 14 lít dầu.
Tập đọc:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 3)
A/Mục tiêu.
- Mức độ Yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt .
B/ Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên bài tập đọc.
- Vở bài tập.
C/ Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, kiểm tra, kể chuyện, thực hành luyện tập.

D/ Các hoạt động dạy học
- 5 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
- Ghi đầu bài.
2.Bài mới :-GT bài-Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Ôn tập đọc thuộc lòng.
Mục tiêu : HS học thuộc lòng các bài
thơ.
- Yêu cầu lên bốc thăm bài.
- Nhận xét đánh giá .
Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ hoạt
động của người.
Mục tiêu :HS nhớ và tìm đúng từ chỉ
hoạt động.
-Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
-GV treo bảng phụ chép bài làm việc thật
là vui.
-yêu cầu HS làm vào vở BT.
-gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 3 : Ôn tập về đặt câu.
Mục tiêu: HS biết đặt câu kể về một con
vật.đồ vật cây cối.
Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi HS lần lượt nói câu của mình.
3.Củng cố,dặn dò:
GV hệ thống lại nội dung bài.

GV nhận xét tiết học.
- Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1.
- HS lên bốc thăm chuẩn bị bài trong 2
phút.
- Đọc bài trả lời câu hỏi.
Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi
vật,mỗi người trong bài làm việc thật là
vui.
-Hai HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
-Hai HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài trên bảng đối chiếu
bài làm của mình.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào vỡ BT.
-HS nói câu của mình.
-HS về nhà ôn lại bài.
Đạo đức:(t 9)
CHĂM CHỈ HỌC TẬP(tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- 6 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Ngũn Du
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II:ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu thảo luận nhóm, vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) Bài cũ:

- Vì sao chúng ta phải nên tham gia chăm
làm việc nhà?
2) Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Xử lý tình huống
Mục tiêu: Học sinh hiểu được một số biểu
hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.
- Giáo viên nêu tình huống, u cầu các
cặp thảo luận qua trò chơi “Sắm vai”.
- Giáo viên nhận xét tun dương.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: Giúp học sinh biết được một số
biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học
tập.
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 4: Liên hệ thực tế:
Mục tiêu: Giúp học sinh tự đánh giá bản
thân về việc chăm chỉ học tập.
- Giáo viên đưa ra câu hỏi để học sinh trả
lời.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò, nhận xét.
- Vì sao chúng ta phải chăm chỉ học tập?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi
- Theo dõi giáo viên nêu tình huống,
nhóm thực hiện, sắm vai trước lớp.
- Thảo luận nhóm 4, ghi phiếu, nhóm
trình bày kết quả.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra.
- Trả lời. Đọc nội dung bài học.

MĨ THUẬT :(tiết 9)
VẼ THEO MẪU. VẼ CÁI MŨ (NÓN)
GV bộ mơn phụ trách lớp và dạy nội dung bài
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Chính tả :
- 7 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)
A/Mục tiêu.
- Mức độ Yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài CT Cân voi ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35
chữ /15 phút .B/ Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên bài học thuộc lòng.
- Bút dạ; 3 tờ giấy khổ to kẻ ô chữ bài tập2.
C/ Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, kiểm tra, thực hành luyện tập.
D/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ :
2.Bài mới :GT bài- Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: kiểm tra tập đọc.
Mục tiêu:HS đọc đúng câu đoạn trong
bài và trả lời được câu hỏi.
- Yêu cầu lên bốc thăm bài.
- Nhận xét đánh giá .
Hoạt động 2 : Rèn kỹ năng viết chính
tả.
Mục tiêu : HS luyện viết chính tả đúng
đẹp.
-GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn cần chép
và yêu cầu HS đọc.

-Giúp HS hiểu nội dung đoạn văn.
-HD cách trình bày cách viết hoa tên
riêng.
-HD viết từ khó : Trung
Hoa,Lương,xuống, nặng.
-GV đọc bài chính tả.
-GV đọc lại,HS phát lỗi.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bốc thăm chuẩn bị bài trong 2
phút.
- Đọc bài trả lời câu hỏi.
-3 HS đọc lại đoạn văn.
-HS nhắc lại nội dung bài.
-HS theo dõi.
-HS viết bảng tiếng khó vào bảng con.
-HS viết vào vở.
- Về nhà luyện viết lại các bài chính tả
tuần 7,8 để chuẩn bị KT viết.
Tự học :
Ôn luyện tập đọc.
-Cho HS luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8.
- 8 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
-HS luyên đọc cá nhân kết hợp trả lời câu hỏi.
-GV nhân xét ghi điểm cho HS.
*Dặn dò : Về nhà luyện đọc thêm

Luyện từ và câu:(24):
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 5 )

I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh(BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng.
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc
thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút.
- Gọi học sinh lên đọc bài.
* Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập.
Mục tiêu : HS nhìn tranh kể lại được
câu chuyện.
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV treo 4 bưc tranh có ghi gợi ý.
-Yêu cầu HS tự làm BT
-Gọi HS đọc bài của mình
-HS nhân xét bài bạn GV chỉnh sửa cho
HS
-Cho điểm các em.
3: Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị rồi
lên đọc bài.
- Học sinh lên đọc bài.
-Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
-HS quan sát tranh đọc và trả lời câu
hỏi.
-HS tự làm vào vở BT.
-1 số HS đọc bài làm.
-HS về nhà ôn lại bài
- 9 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
Mụn: Th dc
Bi: Th dc phỏt trin chung. im s 1-2, 1-2
GV b mụn ph trỏch lp v dy ni dung bi
Luyn toỏn:
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:
- ễn li mt s dng toỏn ó hc.
- Giỳp hc sinh nm vng kin thc ó hc.
II.ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- 1 s bi tp
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: t tớnh ri tớnh
45 + 55; 65 + 35 ; 58 + 42; 49 + 51
72 + 28; 85 + 15; 20 + 80; 26 + 74
- Hc sinh lm bng con

- Giỏo viờn nhn xột
Bi 2: Tỡm X
X + 5 = 14 X 7 = 25
9 + X = 18 X 5 = 38
- Cho hc sinh lm nhúm 3
- Giỏo viờn nhn xột ghi im.
Bi 3: Trờn b cú 23 con vt, di ao cú
18 con vt. Hi c trờn b v di ao cú
tt c bao nhiờu con?
- Cho hc sinh gii v
- Giỏo viờn chm cha bi
Hot ng 3: Cng c, dn dũ, nhn xột
- Nhc li ni dung tit hc
- V nh xem li bi
- Nhn xột tit hc
- c yờu cu bi 1
- Lp lm bng con, 1 s bn lờn lm.
- Nhc li cỏch tỡm thnh phn cha
bit ca phộp cng v phộp tr.
- c yờu cu bi gii
- Lm v, 1 em lờn gii
Bi gii
Tt c cú s con vt l:
23 + 18 = 41 (con)
ỏp s: 41 con vt.
- 10 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm
Trường tiểu học Nguyễn Du
Môn: Thủ công
Bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 1)
GV bộ môn phụ trách lớp và dạy nội dung bài

Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm2010
Toán:(t 44)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II.
( Chờ kế hoạch nhà trường)
Kể chuyện (9):
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 6).
I. MỤ TIÊU :
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2);đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ chấm thích hợp trông mẫu chuyện(BT3)
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học
sinh ôn tập.
-Kiểm tra đọc.
-Giáo viên thực hiện như Tiết 1.
* Hoạt động 2: Ôn luyện cách nói lời cảm
ơn xin lỗi.
Mục tiêu: HS biết nói lời cảm ơn xin lỗi.
- Hướng dẫn làm bài tập.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3
-Cho HS suy nghĩ làm việc theo nhóm 2
Hs thành 1 nhóm.
Gọi nhiều cặp HS thực hành nói.

-Lớp nhận xét , GV nhận xét ghi điểm.
-GV ghi các câu hay lên bảng.
- Học sinh lên đọc bài.
-HS mỡ sách đọc.
-HS hoạt đông nhóm đôi.
-HS luyên nói theo cặp.
-HS đọc đồng thanh các câu hay.
- 11 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
* Hoạt động 3: Ôn luyên cách sử dụng dấu
chấm dấu phẩy.
Mục tiêu: HS biết sử dụng cách dung dấu
chấm dấu phẩy.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV treo bảng phụ.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS nhận xét
-GV chốt lại lời giải đúng.
3.Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.
-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc trên bảng phụ.
-1 HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vào vở BT
Chính tả (18):
Tập viết (9): ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7).
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
- Ôn luyện cách tra mục lục sách.

- Ôn luyện cách nói mời, nhờ, đề ngh?.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm
Giáo viên thực hiện như tiết 5.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 1.
Mục tiêu:HS biết tra mục lục sách.
-Gọi HS đọc yêu cầu BT 2.
-Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp.
-Yêu cầu HS đọc.
*Hoạt động 3:Ôn cách nói lời mời yêu
cầu đề nghị.
Mục tiêu:HS biết nói lời mời yêu cầu đề
nghị.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 3.
- Học sinh lên bảng đọc bài.
-1 HS đọc cả lớp đọc thầm.
-Dựa theo mục lục sách hãy nói tên cách
bài tập đọc trong tuần.
-HS làm vào vở bài tập.
-HS đọc đề bài.
- 12 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
-Yêu cầu HS đọc tình huống.
-Gọi HS nói các câu của mìnhvà HS nhận

xét,GV chỉnh sửa cho HS.
- Gọi một số học sinh đọc bài của mình.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò.
-Nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.

-1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
-1 nhóm HS thực hành trước lớp.
-HS nhận xét.
Thể dục (18):
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
GV bộ môn phụ trách lớp và dạy nội dung bài
Tự nhiên –xã hội:(t 9)
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN
GV bộ môn phụ trách lớp và dạy nội dung bài
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm2010
Toán:(t 45)
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I MỤC TIÊU:
- Biết tìm X trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số
có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép
tính. Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và các số hạng kia.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
II CHUẨN BỊ:
- Vẽ hình trong bài học trên bảng
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Bài cũ:
- Chữa bài kiểm tra

2) Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu kí hiệu chữ và
cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong
sách giáo khoa.
- Nhận xét số hạng và tổng.
- Viết phép tính ở vở nháp.
- Học sinh theo dõi
- 13 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
- Hướng dẫn tìm số hạng chưa biết và
hỏi cách tìm số hạng chưa biết.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tìm X ( Theo mẫu):
- Giáo viên hướng dẫn bài mẫu.
a) X + 3 = 9
X = 9 - 3
X = 6
- Học sinh làm bảng con
- Giáo viên nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng 12 9
Số hạng 6 24
Tổng 10 34
- Cho học sinh làm nhóm 6
- Nhận xét ghi điểm
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò, nhận xét
- Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
- Về nhà làm vở bài tập, nhận xét tiết

học
- Làm bảng con
X + 5 = 10 X + 2 = 8
X = 10 – 5 X = 8 – 2
X = 5 X = 6
- Đọc yêu cầu bài
- Làm nhóm 6 và dán bảng
- Trả lời

Tập viết (9):
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8).
I.MỤC TIÊU .
-Cũng cố cho HS về cách viết hoa các chữ cái A đến G
-Ôn viết từ ứng dụng thành thạo.
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD tập viết.
Mục tiêu:HS nhớ và viết các mẫu chữ đã
học.
-GV HD cho HS ôn lại các chữ hoa đã học.
-HS quan sát mẫu các chữ.
-HD HS viết bảng con.
-HS nhắc lại các chữ cái hoa
A,,Â,B,C,D…….G..
-HS quan sát.

-HS viết bảng con.
- 14 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
* Hoạt động 2:-HD thực hành.
Mục tiêu:HS viết vào vở đúng các chữ hoa
đều nét ,đẹp.
-GV HD HS viết vào vở tập viết.
-GV uốn nắn những em còn viết xấu.
-GV thu chấm nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.

-HS viết vào vở theo mẫu chữ.
-HS về nhà luyện viết phần còn lại.
Ôn tập làm văn
- GV chữa bài kiểm tra cho HS.
- HS xem bài làm của mình nhận xét so sánh.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tình hình học tập tuần qua.
Triển khai kế hoach tuần tới.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
- Phát động phong trào hoa điểm 10
- Rèn chữ viết cho HS
- Kèm cặp HS yếu kém, bồi dưỡng HS khá, giỏi.
TUẦN 10
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
TẬP ĐỌC (31, 32):
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. MỤC TIÊU:

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng.
- Hiểu ND : Sáng kiến của bé hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính
yêu, sự quan tâm tới ông bà. (Trả lời được CH 1, 2, 3,5 )
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
- 15 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài bưu thiếp trả lời câu hỏi
2. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm và bài
học.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Mục tiêu:HS biết đọc trơn toàn bài, đọc
đúng câu đoạn.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn.
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Giải nghĩa từ:
- Đọc cả lớp.
Tiết 2:
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..
Mục tiêu:HS hiểu ND bài nói lên tấm
lòng kính yêu ông bà của bé Hà.
- BéHà có sáng kiến gì?

- Hai bố con chọn ngày lễ nào cho ông bà?
- Bé hà băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
- Bé hà trong truyện là một cô bé như thế
nào ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
Mục tiêu:HS biết phân vai đọc bài.
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc
theo vai.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
-2 HS lên đọc bài.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn.
- Đọc trong nhóm.
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi
cả bài.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà
- Chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông

- Chưa biết nên chuẩn bị quả gì biếu ông
bà….
- Chùm điểm mười.
- Là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
rất kính yêu ông bà.
- Học sinh các nhóm lên thi đọc.

- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.
- 16 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
Môn: Âm nhạc
Ôn tập bài hát: CHÚC MỪNG SINH NHẬT
GV bộ môn phụ trách lớp và dạy nội dung bài
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
- Cũng có cách tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b (với a, b là các số
có không quá 2 chữ số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.Giáo dục học sinh phải cẩn thận khi làm toán.
II CHUẨN BỊ:- 1 số bài tập
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU;
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Bài cũ:
2) Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tìm X
a) X + 6 = 10 X + 8 = 10
X = 10 – 6 X = 10 – 8
X = 4 X = 2
- Cho học sinh làm bảng con, giáo viên
nhận xét bảng.
Bài 2: Tính nhẩm
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
- Cho học sinh thi tiếp sức giữa hai đội

- Giáo viên nhận xét ghi điểm
Bài 4: Giải toán
- Hướng dẫn học sinh giải
- Lớp làm vở, 1 em lên giải
- Giáo viên chấm chữa bài.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò, nhận xét
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Làm bảng con, 2 em len làm
- Hai đội thi tiếp sức.
- Đọc đề toán và làm vở, 1 em lên giải
Bài giải
Số quả quýt có là:
55 – 35 = 20( quả )
Đáp số: 20 quả quýt.
- 1 em lên làm
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán:(t47):
- 17 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
S TRềN CHC TR I MT S
I MC TIấU:
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100 trng hp s b
tr l s trũn chc, s tr l s cú mt hoc 2 ch s.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp tr (s trũn chc tr i mt s).
II ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- 4 bú que tớnh v 8 que tớnh ri.
III CC HOT NG DY HC CH YU:
- 18 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1)Bi c:
- Gi 2 em lờn bng lm, lp theo dừi.
X + 5 = 18 ; 6 + X = 18.
- Giỏo viờn nhn xet ghi im
2) Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Gii thiu phộp tớnh
40 8 = ?
- Giỏo viờn gn lờn bng 4 bú que tớnh v
bt i 8 que tớnh, nờu cõu hi cho hc sinh
tr li.
- Hi hc sinh t tớnh nh th no?
40 40 40
8 8
32 32 32
* 0 khụng tr c 8, ly 10 tr 8 bng
vit 2, nh 1.
* 4 tr 1 bng 3, vit 3.
+ Tng t vi phộp tớnh 40 18 = ?
Hot ng 3: Thc hnh
Bi 1: Tớnh
60 50 90 60 50 90 60 50 90 60 50 90 60 50 90 60 50 90 60 50 90 60 50 90
9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2 9 5 2
51 45 88
- Cho lp lm bng con,
- Giỏo viờn nhn xột.
Bi 3: Gii toỏn
- Cho hc sinh lm v, giỏo viờn chm
cha bi.

Hot ng 4: Cng c, dn dũ, nhõn xột.
- Lp theo dừi nhn xột
- Theo dừi lờn bng v tr li cõu hi
ca giỏo viờn.
- Nờu thnh phn tờn gi ca phộp tr.
- Lm bng con. 1s em lờn lm.
- c toỏn v lm v
Bi gii
2 chc = 20
Cũn li s que tớnh l:
20 5 = 15 (que tớnh)
ỏp s: 15 que tớnh.
-
-
-
-
Trường tiểu học Nguyễn Du
C C HÍNH TẢ (21) Tập chép:
NGẦY LỄ.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác nội dung bài “NGÀY LỄ”.
-Trình bày đúng đoạn trích trong bài ngày lễ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt c / k, l / n .
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài tập 3b / 85.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài tập 3b / 85.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết.
Mục tiêu:HSchép đúng chính tả một đoạn
trong bài:Bà cháu.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
khó:
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
- 2, 3 học sinh đọc lại.
- Học sinh tìm và đọc lời nối của 2 Anh
em.
- Được viết với dấu ngoặc kép.
- Học sinh luyện viết bảng con.
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- 19 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
cú nhn xột c th.
*Hot ụng2 : Hng dn lm bi tp.
Mc tiờu : HS lm c cỏc bi tp bit
phõn bit õm vn s/ x ,l/ n.

Bi 1: in vo ch trng c hay k
- Giỏo viờn cho hc sinh lm vo v.
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
Bi 2: Rỳt ra kt lun:
Bi 3: in vo ch trng s hay x:
- Giỏo viờn cho hc sinh cỏc nhúm lờn thi
lm bi nhanh.
- Giỏo viờn cựng c lp nhn xột cht li
gii ỳng.
*3 Cng c - Dn dũ.
- H thng ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hc sinh lm vo v.
- Hc sinh lờn cha bi.
- Ni nhau tr li.
- Hc sinh cỏc nhúm lờn thi lm nhanh.
Nc sụi, n xụi, cõy xoan, siờng nng.
o c:(t 10)
CHM CH HC TP (tit 2)
I.MC TIấU:
- Giỏo dc hc sinh phi chm ch hc tp.
II.ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Phiu tho lun nhúm, dựng chi sm vai.
III.CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1) Kim tra s s hc sinh.
2) Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: X lý tỡnh hung.
Mc tiờu: Hc sinh hiu c mt s tỡnh

hung ca vic chm ch hc tp .
- Giỏo viờn nờu tỡnh hung; hc sinh tho
lun cp 2
-Giỏo viờn kt lun hot ng 1.
Hot ng 3: Tho lun nhúm
Mc tiờu: Giỳp hc sinh bit c mt s
biu hin v li ớch ca vic chm ch hc
tp.
- Lm phiu nhúm 6, giỏo viờn nhn xột
khen
- Kt lun: a. b, c, d,
Hot ng 4: Liờn h thc t.
- Tho lun v ba cp lờn th hin trc lp.
- C lp theo dừi nhn xột.
- Nhúm 6 lm nhanh dỏn bng
-1 s em phỏt biu.
- 20 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm
Trường tiểu học Nguyễn Du
- Em đã chăm chỉ học tập chưa?
- Em thấy chăm chỉ học tập có lợi gì cho
bản thân?
- Trong lớp ta có bạn nào chưa chăm chỉ
học tập?
- Qua bài học này em rút ra được bài học
gì?
- Nhận xét tiết học
Môn: Mỹ thuật
Bài:
GV bộ môn phụ trách lớp và dạy nội dung bài
Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010

TẬP ĐỌC (21):
BƯU THIẾP.
I. MỤC TIÊU:
-Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ,giữa cụm từ dài.Đọc bưu thiếp với giọng nhẹ hàng
tình cảm, phong bì thư với giọng rõ ràng , rành mạch.
-Hiễu ND : Hiểu, cách viết bưu thiếp tác dụng của bưu thiếp , phong bì thư( Trả lời
CH 1,2,3)
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên đọc bài “Bà cháu” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên đọc bài “Bà cháu” và
trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Mục tiêu: HS đọc đúng câu đoạn trong
bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn.
- Luyện đọc các từ khó.
- Học sinh theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn.
- 21 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm

Trường tiểu học Nguyễn Du
- Giải nghĩa từ: - Đọc trong nhóm.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..
Mục tiêu:HS hiểu được ND ý nghĩa của
bài.
a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho
ai ?
c) Bưu thiếp dùng để làm gì ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
Mục tiêu:HS biét đọc lời văn với giọng
nhẹ nhàng.
- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét chung.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.
-Của cháu gửi cho ông bà
-Ông bà gửi cho cháu.
- Để chúc mừng , thăm hỏi, thông báo tin
tức.
- Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài.
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (10: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU
CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.
I. MỤC TIÊU:
-Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình,họ hàng.Xếp đúng từ chỉ người

trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nọi họ ngoại.
-Điền đúng dấu chấm dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦYẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài tập -
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.
Mục tiêu: HS quan sát tranh tìm được
đồ vật và nêu tác dụng.
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.
- Giáo viên treo tranh cho học sinh quan
-2 HS lên bảng làm bài.
- Học sinh quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.
- 22 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trường tiểu học Nguyễn Du
sát và phát hiện các đồ dùng trong tranh,
gọi tên chúng và nói rõ tác dụng của
chúng.
*Hoạt động2:HD bài tập2
Mục tiêu:HS đọc và tìm đượcnhững việc
bạn nhỏ làm và nhờ ông làm.

Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu.
- Hsinh làm vào vở bài tập
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài 3:1hocj sinh đọc yêu cầu:
Cho học sinh làm vào vở.
GV nhận xét.
*3 Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
+ Ghế, đĩa, đàn, chổi, bàn học, chảo,
xoong, kiềng, dao, chén, thìa, tủ, …
- Học sinh đọc lại các từ chỉ đồ dùng vừa
tìm được.
- Một số học sinh đọc lại bài .
- Gọi một vài học sinh đọc lại các từ vừa
tìm được.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- 23 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
Trng tiờu hoc Nguyờn Du
Mụn: Thờ duc
Bai:
GV bụ mụn phu trach lp va day nụi dung bai
Toỏn:(48)
11 TR I MT S 11 - 5
I MC TIấU:
- Bit cỏch thc hin phộp tr dng 11 5, lp c bng 11 tr i mt s.
- Bit gii bi toỏn bng mt phộp tr dng 11 5.
II ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- 11 que tớnh v 1bú.

- 24 - Giao viờn: Trõn Thi Kiờu Diờm
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1) Bi c:
- Gi 2 em lờn bng lm
50 8 40 17 60 25 80
36
- Giỏo viờn nhn xột ghi im
2) Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Giỏo viờn gn 11 que tớnh
lờn bng hi hc sinh s que tớnh trờn l
bao nhiờu? Sau ú bt i 5 que tớnh cũn
lai my que tớnh?
- Hi hc sinh cỏch tớnh
- Lp bng tr
- Cho hc sinh hc thuc ti lp
Hot ng 3: Thc hnh
Bi 1:Tớnh nhm
9 + 2 = 11 2 + 9 = 11 11 9 = 2
11 2 = 9
- Hc sinh lm ming
Bi 2: Tớnh
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
8 7 3 5 8 7 3 5 8 7 3 5 8 7 3 5
3 4 8 6
- Lp lm bng con, 1 s em lờn lm
- Giỏo viờn nhn xột bng
Bi 4: Gii toỏn
- Hc sinh c toỏn
- Hng dn gii , lp lm v

- Chm cha bi
Hot ng 4: Cng c, dn dũ, nhn xột.
- Nhc li ni dung tit hc
- V nh c thuc bng cng.

- Lp theo dừi
- Quan sỏt lờn bng v tr li cõu hi
ca giỏo viờn.
- c thuc bng cng
11 2 = 9 11 6 = 5
11 3 = 8 11 7 = 4
11 - 4 = 7 11 8 = 3
11 5 = 6 11 9 = 2
c yờu cu bi 1, tr li ming
- Bi 2 lp lm bng con v 1 s bn lờn
lm
- c toỏn v lm v, 1 emlờn gii
Bi gii
Bỡnh cũn li l:
11 4 = 7(qu )
ỏp s: 7 qu búng bay.
-
-
-
-
Trường tiểu học Ngũn Du
Mơn: Thủ cơng (tiết 10)
Bài: Gấp thùn phẳng đáy có mui (tiết2)
GV bợ mơn phụ trách lớp và dạy nợi dung bài
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010

Tốn:(t 49)
31 - 5
I MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 31 – 5.
- Biết giải bài tốn bằng 1 phép trừ dạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 3 bó que tính và 1 que tính rời.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Bài cũ: Gọi 1 số em đọc thuộc bảng
trừ 11 – 5.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
2)Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh tự
tìm kết quả 31 – 5.
- Giáo viên lấy 3 bó que tính, thêm 1 que
tính tất cả có mấy que tính?
- 31 que tính bớt 5 que tính còn lại mấy
que tính?
- Cho học sinh nêu lại cách tính
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính.
31
5
26
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính
51 41 61
8 3 7

43 38 54
- Lớp làm bảng con, 1 số em lên làm
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:
a) 51 và 4 b) 21 và 6 c) 71 và
8
- Làm nhóm 3, dán bảng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Lớp theo dõi
- Theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo
viên
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính
- Đọc u cầu bài
- Làm bảng con
-Các nhóm làm nhanh
- Đọc bài tốn
- Giải vở
- 25 - Giáo viên: Trần Thị Kiều Diễm
-
-
-
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×