Nghiên cứu và trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
GIM NGHẩO NM 2012
V NHNG THCH THC TRONG THI GIAN TI
TS. Bựi S Tun
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: Nm 2012, mc dự cũn nhiu khú khn, Chớnh ph tip tc thc hin
ng b cỏc chng trỡnh, chớnh sỏch xó hi, trng tõm l to vic lm, tng thu nhp
v gim nghốo vi kt qu gim t l h nghốo khong 1,76%. Tuy nhiờn, cn nhỡn
nhn nhng thỏch thc trong cụng tỏc gim nghốo thi gian ti, c bit trong vic
thc hin nhim v y mnh vic thc hin Ngh quyt s 15-NQ/TW ca Ban Chp
hnh Trung ng khúa XI v mt s vn v chớnh sỏch xó hi giai on 2012-2020,
y mnh thc hin Chng trỡnh mc tiờu quc gia v gim nghốo, chỳ trng cỏc
chớnh sỏch gim nghốo i vi cỏc huyn nghốo, u tiờn ngi nghốo l ng bo dõn
tc thiu s thuc huyn nghốo, xó biờn gii, xó an ton khu, xó, thụn, bn c bit khú
khn, vựng bói ngang ven bin, hi o.
T khúa: gim nghốo, to vic lm, chng trỡnh gim nghốo, mụ hỡnh gim
nghốo.
Summary: In 2012, despite many difficulties, the Government continued to
implement comprehensive programs, social policies, the focus is to create jobs,
increase income and reduce poverty. As a result, number of the poor households is
estimated to reduce by 1.76%. However, in the forthcoming, we should to know the
challenges of poverty reduction, especially to promote the implementation of the
Resolution 15-NQ/TW, dated 1-6-2012 of the Party Central Committee XI on some
social policy issues for the period 2012-2020, in which emphasized particularly on
making drastic measures to create jobs and reduce poverty such as promoting the
national target program on poverty reduction, focusing poverty reduction policies for
the poor districts, giving priority to the poor ethnic minorities in poor districts, border
communes, security zone communes, the extreme difficulty communes, coastal areas
and islands.
Key Word: Poverty reduction, job creation, poverty reduction programs, poverty
reduction model
1. Bi cnh kinh t - xó hi
Nm 2012, trong bi cnh kinh t
th gii bin ng rt phc tp v khú
khn nhiu hn, thng mi st gim
mnh, tng trng ton cu thp so vi
d bỏo u nm, tỏc ng tiờu cc n
nn kinh t ó hi nhp sõu rng v cú
m ln nh nn kinh t nc ta.
trong nc, vic tht cht ti khúa v tin
t kim ch lm phỏt tuy nhiờn dn
n h qu l cu ni a gim mnh,
hng tn kho ln, lói sut tớn dng tng
cao; doanh nghip khú tip cn vn, sn
xut khú khn. Bờn cnh ú, thiờn tai,
dch bnh tip tc din bin phc tp.
Chớnh ph duy trỡ mc tiờu kim ch lm
41
Nghiên cứu và trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
phỏt, n nh kinh t v mụ, tip tc thc
hin chớnh sỏch ti khoỏ, tin t cht ch.
2. To vic lm gúp phn gim
nghốo
Theo bỏo cỏo kinh t - xó hi ca
Chớnh ph thỡ lm phỏt bc u c
kim ch, giỏ tiờu dựng 9 thỏng tng
5,13%, mc tiờu n cui nm gi mc
lm phỏt c nm khong 8%. Thu ngõn
sỏch t 67,3%, chi ngõn sỏch t 71,2%
d toỏn, c thu ngõn sỏch c nm t k
hoch, bo m c cỏc nhim v chi
v gi bi chi ngõn sỏch mc 4,8%
GDP, t ch tiờu Quc hi ra. Tng
vn u t phỏt trin ton xó hi c
bng 29,5% GDP (nm 2011 l 34,6%).
Nhiu bin phỏp thỏo g khú khn c
thc hin, tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh
dn c ci thin. Hng tn kho gim.
S doanh nghip ngng hot ng, gii
th gim dn tuy vn cũn cao so vi cựng
k. S doanh nghip ng ký mi tng
nhng vn thp hn nm trc. Tng
trng kinh t 9 thỏng t 4,73%, c c
nm t khong 5,2%, thp hn k hoch
nhng quý sau cao hn quý trc, lm
phỏt c kim ch, kinh t v mụ n
nh hn l nhng du hiu tớch cc
phỏt trin bn vng trong thi gian ti.
Mc dự cũn nhiu khú khn, Chớnh
ph tip tc thc hin ng b cỏc
chng trỡnh, chớnh sỏch xó hi, trng
tõm l to vic lm, tng thu nhp v
gim nghốo. Cụng tỏc chm súc sc
khe, bo m v sinh an ton thc
phm, bo v v chm súc tr em, phũng
chng HIV/AIDS c tip tc quan tõm
ch o v t c nhng kt qu tớch
cc. T l tham gia bo him y t t gn
68% (tng 5%). Nh cỏc chớnh sỏch h
tr nờn kh nng tip cn dch v y t
ca ngi nghốo, cn nghốo vn c
bo m.28
Nm 2012, cựng vi thc hin chớnh
sỏch tớn dng u ói, s dng c ch cho
vay tớn dng thụng qua cỏc chng trỡnh,
t chc, hi on th, Nh nc c bit
quan tõm h tr vn sn xut, kinh doanh
cho cỏc nhúm yu th nh lao ng
nghốo, lao ng nụng thụn, lao ng i
lm vic cú thi hn nc ngoi, lao
ng vựng chuyn i s dng t nụng
nghip, cỏc t chc kinh doanh thu hỳt
nhiu lao ng.
28
Trich Bỏo cỏo ca Chớnh ph v tỡnh hỡnh KTXH nm 2012 v nhim v nm 2013
i vi doanh nghip, tip tc thc
hin cỏc chớnh sỏch nh h tr tớn dng.
Ngy 21/6/2012, Quc hi ó ban hnh
Ngh quyt s 29/2012/QH13 v ban
hnh mt s chớnh sỏch thu nhm thỏo
g khú khn cho t chc v cỏ nhõn,
trong ú nờu rừ, gim 30% s thu thu
nhp doanh nghip phi np nm 2012
i vi: mt s doanh nghip nh v
va; Doanh nghip s dng nhiu lao
ng trong lnh vc sn xut, gia cụng,
ch bin: nụng sn, lõm sn, thu sn, dt
may, da giy, linh kin in t; xõy dng
cụng trỡnh h tng kinh t - xó hi.Min
thu khoỏn v thu thu nhp doanh
nghip nm 2012 i vi h, cỏ nhõn
kinh doanh nh tr, phũng tr cho thuờ
i vi cụng nhõn, ngi lao ng, sinh
viờn, hc sinh; h, cỏ nhõn chm súc
trụng gi tr..
y mnh vic thc hin Quyt nh
s 71/2009/Q-TTg ngy 29/4/2009 ca
Th tng Chớnh ph phờ duyt ỏn
H tr cỏc huyn nghốo y mnh xut
khu lao ng gúp phn gim nghốo bn
vng giai on 2009 - 2020. Hin nay,
Chớnh ph ang thc hin nhiu chớnh
(Ti k hp th 4 Quc hi khúa XIII, ngy 22
thỏng 10 nm 2012)
42
Nghiên cứu và trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
sỏch phỏt trin th trng lao ng cht
lng cao, m rng ngnh ngh, thu
nhp tt nh: cho phộp a lao ng tr
li lm vic Libya, thc hin cỏc bin
phỏp n nh tỡnh hỡnh lao ng b
trn ra ngoi lm vic bt hp phỏp ti
Hn Quc, phỏt trin cỏc th trng nh
c, Newzeland, Canada, Hoa K, EU;
a lao ng l y tỏ, h lý sang lm vic
ti Nht Bn...
Vi ngun nhõn lc di do, lao
ng tr, dõn s nm 2011 khong
87,84 triu ngi (n chim 50,5%,
nam chim 49,5%), lc lng lao ng
t 15 tui tr lờn l 51,4 triu ngi
(chim 58,5% dõn s, lc lng lao
ng nam chim 51,5% lc lng lao
ng), lao ng tr tui 15 29 tui
chim 28,7% lc lng lao ng; bỡnh
quõn giai on 2001-2011, tc tng
lc lng lao ng khong 2,6%/nm
tng ng khong 1 triu lao
ng/nm, em li li th ln v ngun
nhõn lc trong phỏt trin kinh t-xó hi
ca Vit Nam, ng thi cng to nờn
sc ộp ln v nhu cu vic lm mi
nm.
Cht lng lao ng ngy cng
c ci thin: nm 2001, t l lao
ng qua o to chim 17,05%, n
nm 2011, t l ny l 40%. So vi cỏc
nc trờn th gii cú cựng mc phỏt
trin, trỡnh hc vn ca lao ng
Vit Nam tng i cao, nm 2011, ch
cú 4,1% lc lng lao ng cha bit
ch l 4,1%, cha tt nghip tiu hc l
12,3%, tt nghip tiu hc l 24,7%, tt
nghip Trung hc C s l 33,1% v tt
nghip Trung hc Ph thụng l 25,7%.
Quy mụ lao ng cú vic lm ngy
cng tng, t 39 triu ngi cú vic lm
nm 2001 lờn 50,35 triu ngi cú vic
lm nm 2011. Cựng vi s chuyn
dch c cu kinh t theo hng tng t
trng cỏc ngnh phi nụng nghip, c
bit l s gia tng ca cỏc ngnh cụng
nghip v xõy dng, ó gúp phn
chuyn dch c cu lao ng theo
hng tớch cc. Nm 2001, t trng lao
ng lm vic trong lnh vc nụng-lõmthy sn ca c nc l 60,3%, cụng
nghip-xõy dng l 14,6% v dch v l
25,1%, n nm 2011, t trng lao
ng lm vic trong ngnh nụng nghip
l 48,4%, trong cụng nghip l 21,3%
v dch v l 30,3%29.
Cụng tỏc gii quyt vic lm cú
nhiu chuyn bin tớch cc, thi k 2001
- 2011, bỡnh quõn mi nm gii quyt
vic lm cho 1,6 triu lao ng. Riờng 9
thỏng u nm 2012, mc dự gp nhiu
khú khn, chỳng ta vn gii quyt c
1,13 triu vic lm mi, c c nm t
khong 1,52 triu. Thc hin ch bo
him tht nghip cho trờn 280 nghỡn lao
ng. Tỡnh hỡnh lao ng cỏc khu cụng
nghip c bn n nh. Mt b phn lao
ng c o to, chuyn ngh mi phự
hp hn30.
Trờn c s Chng trỡnh quc gia v
vic lm, 45/63 tnh, thnh ph ó thnh
lp Qu gii quyt vic lm a phng.
n nay, tng ngun qu cho vay trờn
5.000 t ng, doanh s cho vay t 2
2,5 nghỡn t ng/nm, gúp phn h tr
to vic lm cho khong 200 nghỡn lao
ng mi nm, úng vai trũ tớch cc
trong vic lng ghộp cỏc Chng trỡnh
phỏt trin kinh t xó hi ca a
phng, to ra mụi trng phỏt trin sn
xut kinh doanh lnh mnh gia cỏc
thnh phn kinh t 31.
29
Bỏo cỏo ca Cc Vic lm - B LTBXH
Theo bỏo cỏo Kinh t - xó hi nm 2012 v k
hoch nm 2013 ca Chớnh ph.
31
S liu ca Cc Vic lm B Lao ng
Thng binh v Xó hi.
30
43
Nghiên cứu và trao đổi
Hot ng a lao ng i lm vic
cú thi hn nc ngoi tip tc úng
vai trũ tớch cc trong to vic lm gn
vi gim nghốo bn vng. ....Trong 10
thỏng u nm 2012, tng s lao ng i
lm vic cú thi hn nc ngoi l
65.183 lao ng. Trong ú, th trng
i Loan 24.553 lao ng, Hn Quc
8.989, Nht Bn 7.006, Lo 5.092,
Malaysia 6.675, Campuchia 4.278,
Macao 1.783, CH Sớp 1.255, rp Xờ ỳt
1.829, UAE 1.380, Kuwait 425, Libya
306, Liờn bang Nga 290, Mụ-dm-bớc
213, Peru 173, Israel 157, ễ Man 154,
B o Nha 145 v cỏc th trng khỏc
l 480 lao ng 32. n nay, hng nm
chỳng ta a i lm vic nc ngoi
hn 80 ngn lao ng v hin Vit Nam
cú khong 500 nghỡn lao ng ang lm
vic ti hn 40 nc v vựng lónh th
vi hn 30 nhúm ngnh ngh, tp trung
ch yu cỏc nc v vựng lónh th nh
i Loan, Nht Bn, Hn Quc,
Malaysia, Trung ụng.
3. Gim nghốo
Nm 2012, ng v Nh nc tip
tc thc hin nhiu chớnh sỏch h tr
trc tip ngi nghốo, cn nghốo qua
vic cp tớn dng u ói cho sn xut
kinh doanh, t sn xut, dy ngh,
khuyn nụng lõm ng, xut khu lao
ng v cỏc chớnh sỏch h tr giỏn tip
nh y t, giỏo dc, nh , nc sch v
v sinh mụi trng, phỏp lý... Tr em
trong cỏc h gia ỡnh nghốo c u ói,
gim hc phớ v cỏc khon úng gúp,
nhn hc bng v tr cp xó hi, h tr
hc bỏn trỳ, c vay hc ngh, cao
ng, i hc v h tr ton b úng bo
him y t...
32
Bỏo cỏo ca Cc Qun lý lao ng ngoi nc
B Lao ng Thng binh v Xó hi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
Gim nghốo c thc hin ng
thi trờn cỏc cp : ngi nghốo, h
nghốo, xó nghốo v huyn nghốo. Cỏc
chng trỡnh 135, Ngh quyt 30a, Ngh
quyt 80 ca Chớnh ph ó hng n
cỏc a bn nghốo nht, cỏc xó c bit
khú khn, xó bói ngang, ven bin, hi
o, vựng ụng ng bo dõn tc thiu
s, cỏc huyn nghốo nhm to s
chuyn bin nhanh v sn xut, thỳc y
chuyn dch c cu kinh t nụng nghip
theo hng sn xut gn vi th trng,
gim khong cỏch phỏt trin gia cỏc dõn
tc v gia cỏc vựng.
Cỏc on th, doanh nghip cng ó
cú nhiu sỏng kin gúp phn gim
nghốo thụng qua vic h tr vn sn
xut, kinh doanh, xõy nh, cp hc bng,
phỏt trin giao thụng xó, huyn vi giỏ tr
úng gúp hng nghỡn t ng mi nm.
c bit, Ngh quyt s 15-NQ/TW,
ngy 1-6-2012 ca Ban Chp hnh Trung
ng khúa XI v mt s vn v chớnh
sỏch xó hi giai on 2012-2020, trong
ú c bit nhn mnh vic a ra cỏc
gii phỏp quyt lit nhm to vic lm v
gim nghốo nh y mnh thc hin
Chng trỡnh mc tiờu quc gia v gim
nghốo, chỳ trng cỏc chớnh sỏch gim
nghốo i vi cỏc huyn nghốo, u tiờn
ngi nghốo l ng bo dõn tc thiu s
thuc huyn nghốo, xó biờn gii, xó an
ton khu, xó, thụn, bn c bit khú
khn, vựng bói ngang ven bin, hi o,
thu hp chờnh lch v mc sng v an
sinh xó hi so vi bỡnh quõn c nc.
Sa i, b sung chớnh sỏch h tr h
cn nghốo gim nghốo bn vng.
Ngy 08/10/2012, Th tng Chớnh
ph ó ký Quyt nh s 1489/Q-TTg
phờ duyt chng trỡnh mc tiờu quc
gia v gim nghốo bn vng giai on
2012-2015 vi tng kinh phớ thc hin
44
Nghiên cứu và trao đổi
Chng trỡnh l 27.509 t ng, huy
ng t ngõn sỏch trung ng, ngõn sỏch
a phng, vin tr nc ngoi v cỏc
ngun vn huy ng hp phỏp khỏc.
Phn u n nm 2015, 10% s huyn
nghốo v 50% s xó c bit khú khn
vựng bói ngang ven bin v hi o; 30%
s xó, thụn, bn c bit khú khn vựng
dõn tc thiu s v min nỳi thoỏt khi
tỡnh trng c bit khú khn, thu nhp
bỡnh quõn u ngi ca h nghốo c
nc tng lờn 1,6 ln so vi cui nm
2011, trong ú riờng cỏc h nghốo cỏc
huyn nghốo, xó nghốo, thụn bn c bit
khú khn vựng dõn tc thiu s v min
nỳi tng gp 2,5 ln. ng thi, phn
u t l h nghốo c nc gim bỡnh
quõn 2%/nm, riờng cỏc huyn, xó nghốo
gim 4%/nm theo chun nghốo quc gia
giai on 2011-2015, c s h tng kinh
t - xó hi cỏc huyn, xó nghốo, thụn,
bn c bit khú khn c tp trung u
t ng b theo tiờu chớ nụng thụn mi,
trc ht l h tng thit yu nh: giao
thụng, in, nc sinh hot...
Nm 2012, tng vn b trớ cho
Chng trỡnh gim nghốo l 5.062,2 t
ng, trong ú: D ỏn h tr u t c s
h tng cỏc huyn nghốo, cỏc xó c bit
khú khn vựng bói ngang ven bin, hi
o b trớ 2.673 t ng (trong ú: H
tr u t c s h tng cỏc huyn
nghốo: 2.400 t ng; H tr u t c
s h tng cỏc xó c bit khú khn vựng
bói ngang ven bin v hi o 273 t
ng); D ỏn h tr u t c s h tng
cỏc xó c bit khú khn, xó biờn gii, xó
an ton khu; cỏc thụn c bit khú khn
b trớ 2.263,2 t ng. D ỏn nhõn rng
mụ hỡnh gim nghốo: 46 t ng; D ỏn
nõng cao nng lc, truyn thụng, giỏm
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
sỏt, ỏnh giỏ: 80 t ng33. Tuy nhiờn,
theo bỏo cỏo ca cỏc a phng vic
trin khai thc hin cỏc ni dung b chm
nhiu so vi tin k hoch ra.
Vic xõy dng cỏc mụ hỡnh gim
nghốo c tng cng qua vic phi
hp vi cỏc b, ngnh liờn quan y
mnh thc hin cỏc xó biờn gii (thc
hin mụ hỡnh ti 70 xó c bit khú khn
vựng dõn tc v min nỳi, trong ú cú 59
xó biờn gii). ng thi cng tp trung
xõy dng ti cỏc tnh cú t l nghốo t
20% tr lờn v t l t cõn i ngõn sỏch
trờn a bn di 50% xõy dng, nhõn
rng mụ hỡnh gim nghốo c thự; u
tiờn b trớ kinh phớ cho cỏc tnh cú nhiu
xó c bit khú khn vựng dõn tc v
min nỳi; cỏc tnh cú nhiu xó c bit
khú khn vựng bói ngang ven bin v hi
o 1 t ng thc hin 02 mụ hỡnh;
u tiờn b trớ cho cỏc tnh min nỳi, tnh
b thiờn tai v cú quy mụ h nghốo ln 1
t ng thc hin 02 mụ hỡnh.
Bờn cnh ú khuyn khớch cỏc
doanh nghip thc hin mụ hỡnh liờn
doanh, liờn kt h tr gim nghốo. Vn
d ỏn ch yu tp trung h tr sn xut
cho h nghốo nh: chn nuụi i gia sỳc,
chuyn i c cu cõy trng, vt nuụi, h
tr cụng c sn xut nh...
Ngoi ra, cụng tỏc tuyờn tuyn gim
nghốo tip tc c tng cng qua cỏc
phng tin thụng tin i chỳng (i
truyn hỡnh, i ting núi, bỏo, tp chớ)
v thụng qua cỏc hỡnh thc tuyờn truyn
phong phỳ a dng nh pano, t ri
cung cp thụng tin v ch trng, chớnh
sỏch phỏp lut ca ng v Nh nc,
cỏc gng in hỡnh tiờn tin v gim
nghốo nhm nõng cao nhn thc ca cỏc
33
Bỏo ca Cc Bo tr xó hi - B Lao ng Thng binh v Xó hi nm 2012.
45
Nghiên cứu và trao đổi
cp y ng, chớnh quyn v ca chớnh
bn thõn ngi nghốo v trỏch nhim
tham gia cụng tỏc xúa úi gim nghốo
trờn a bn.
Vic nõng cao nng lc cho cỏn b
c s luụn c quan tõm thụng qua cỏc
khúa tp hun nhm trang b thờm kin
thc v k nng t chc thc hin cỏc
chớnh sỏch, d ỏn tr giỳp h nghốo.
ng thi, vi s vo cuc ca cỏc
ngnh, cỏc cp trong quỏ trỡnh trin khai
thc hin Chng trỡnh gim nghốo, cỏc
a phng ch ng kim tra, giỏm sỏt
kp thi phỏt hin nhng khú khn vng
mc, trỡnh cp cú thm quyn xem xột
gii quyt, nhm t c mc tiờu ra,
nõng cao hiu qu thc hin chớnh sỏch
gim nghốo.
Kt qu, n nay Vit Nam ó t
c thnh tu ni bt trong gim nghốo,
c cng ng quc t ghi nhn v
ỏnh giỏ cao. c bit, b mt nụng
thụn, min nỳi cú nhiu i mi, gúp
phn gim s gia tng khong cỏch v
thu nhp v mc sng gia cỏc vựng v
cỏc nhúm dõn c. Riờng nm 2012, t l
h nghốo c c nm gim 1,76%. Tuy
khụng t k hoch l 2% nhng trong
iu kin kinh t khú khn thỡ õy l mt
c gng ln34.
4. Nhng thỏch thc
tip tc phỏt huy nhng thnh
tu trong thc hin chớnh sỏch gim
nghốo, chỳng ta cn nhỡn nhn rừ mt s
thỏch thc trong thi gian ti nh:
Mt l, trin khai cỏc chớnh sỏch,
chng trỡnh gim nghốo cũn bt cp do
nhiu c quan, t chc cựng tin hnh
dn n chng chộo v i tng, ngun
34
Theo Bỏo cỏo Kinh t - xó hi nm 2012 v
nhim v nm 2013 ca Chớnh ph.
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
lc phõn tỏn; cụng tỏc lp k hoch gim
nghốo cũn yu.
Hai l, quan nim v nghốo úi ch
gii hn vo nghốo úi thu nhp trong
khi chun nghốo thp dn n t l h
cn nghốo cao. Xỏc nh i tng h
nghốo cũn nhiu thiu sút. Nhiu tiờu chớ
nh s dng nc sch, tr em b hc,
tr em b suy dinh dng trong cỏc h
nghốo cha c a vo h thng ch
tiờu ỏnh giỏ. Mt b phn h nghốo
khụng c hng li t cỏc chớnh sỏch
do b hn ch v iu kin tham gia. Cỏc
chớnh sỏch h tr gim nghốo thiờn v h
tr trc tip bng tin mt hoc hin vt
hn l to c hi v iu kin ngi
nghốo t nõng cao nng lc vn lờn
thoỏt nghốo bn vng. Mc h tr v
giỏo dc, y t i vi h nghốo cũn nh
so vi nhu cu chi ca h gia ỡnh. Theo
ý kin nhiu chuyờn gia cng nh cỏn b
thc hin chớnh sỏch a phng, vic
h tr gim nghốo cn c phõn tớch
theo nguyờn nhõn nghốo, nguyờn dõn do
m au, tui gi, ụng con, thiu phng
tin sn xut, thiu vn.. vi mi nguyờn
nhõn cn cú bin phỏp can thip hp lý
nh: m au cn quan tõm h tr chm
súc y t, thiu phng tin sn xut thỡ
h tr phng tin, nghốo do ụng con
cn cú bin phỏp thc hin k hoch húa
v nõng cao nhn thc... ch khụng ỏnh
ng trong h tr, cn cú phng thc
linh hot hn.
Ba l, s minh bch ca cỏc thụng
tin v c ch chớnh sỏch cũn hn ch.
Nhiu h dõn cha bit thụng tin v cỏc
chớnh sỏch, d ỏn t ú lm gim hiu
qu ca chng trỡnh. Cụng tỏc theo dừi,
giỏm sỏt, ỏnh giỏ hiu qu gim nghốo
cũn yu.
Bn l, tỡnh hỡnh gim nghốo cú xu
hng chm li v khú khn hn. Ngi
46
Nghiên cứu và trao đổi
nghốo ch yu tp trung trong nhúm
ngi dõn tc, vựng nỳi, vựng sõu, vựng
xa. Tc gim nghốo cng khụng ng
u, t trng nghốo ng bo dõn tc
thiu s trong tng s h nghốo cú xu
hng tng so vi nm trc, iu ny
th hin hiu qu ca chớnh sỏch gim
nghốo mi tỏc ng ln n i tng
nghốo khỏc, cũn i vi h nghốo dõn
tc thiu s mc hiu qu cũn cha
cao.
Nm l, Vit Nam nm trong khu vc
thng xy ra ma, bóo, l lt, khớ hu
ton cu bin i kốm theo hin tng
nc bin dõng t ra nhng thỏch thc
mi v gii quyt vic lm, gim nghốo v
an sinh xó hi. Bờn cnh ú l nhng nguy
c ca khng hong kinh t ton cu, ri
ro thiờn tai, ri ro xó hi ngy cng cú qui
mụ ln hn, nh hng trờn din rng hn
v khú lng, ng thi chỳng ta cng
ng trc nguy c sm bc vo giai
on gi húa dõn s hn d tớnh.
5. Mt s nh hng v gii phỏp
trong thi gian ti
- m bo to vic lm gim
nghốo:
Tip tc y mnh cỏc chng trỡnh
to vic lm, trong ú c bit quan tõm
n ngi lao ng t cỏc h nghốo,
ngi cú hon cnh c bit khú khn
khụng cú nhiu c hi tip cn c vic
lm vi thu nhp n nh v iu kin
lm vic tt. Nhng nguyờn nhõn c bn
ca tỡnh trng ny l do trỡnh hc vn
thp, k nng lao ng khụng phự hp,
sc khe kộm, ớt thụng tin v th trng
lao ng t t vn vic lm v t doanh
nghip, hn ch v nng lc m phỏn,
thiu vn t sn xut, kinh doanh. Do
vy, to nhiu c hi vic lm cú thu
nhp n nh thụng qua dy ngh, vay
vn, tip cn thụng tin th trng lao
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
ng t t vn vic lm v t doanh
nghip cú vic lm l gii phỏp an
ton thu nhp hiu qu nht.
Theo tinh thn ca Ngh quyt s
15/NQ-TW ngy 01/6/2012 ca Ban
Chp hnh Trung ng khúa XI, to
nhiu vic lm vi nng sut cn thit v
thu nhp n nh, thỳc y chuyn dch
c cu lao ng, gim t l tht nghip.
C th: Giai on t nay n 2015: Bỡnh
quõn mi nm to vic lm mi cho 1,6
triu lao ng, trong ú t Chng trỡnh
mc tiờu quc gia v Vic lm v dy
ngh v Chng trỡnh vic lm cụng
khong 300 nghỡn lao ng (cú 200
nghỡn ngi lao ng thuc h nghốo);
chuyn i vic lm cho 500 nghỡn lao
ng nụng nghip; mi nm a khong
80 nghỡn lao ng i lm vic nc
ngoi theo hp ng (cú 30 - 40 nghỡn
lao ng thuc h nghốo). n nm
2015, t l lao ng trong nụng nghip
gim cũn 41%, t l tht nghip chung c
nc duy trỡ di 2,85%, trong ú t l
tht nghip thnh th di 4,21%; Giai
on 2016 - 2020: Bỡnh quõn mi nm
to vic lm mi cho 1,5 triu lao ng,
trong ú t Chng trỡnh mc tiờu quc
gia v Vic lm v dy ngh v Chng
trỡnh vic lm cụng khong 250 nghỡn
lao ng (cú 150 nghỡn ngi lao ng
thuc h nghốo); chuyn i vic lm
cho 800 nghỡn lao ng nụng nghip;
mi nm a khong 100 nghỡn lao ng
i lm vic nc ngoi theo hp ng
(cú 35 - 45 ngn lao ng thuc h
nghốo). n nm 2020, t l lao ng
trong nụng nghip gim cũn 30%, t l
tht nghip chung c nc duy trỡ di
3%, trong ú t l tht nghip thnh th
di 4%.
Tip tc hon thin v thc hin hiu
qu chớnh sỏch tớn dng u ói phỏt trin
sn xut, to vic lm, chớnh sỏch h tr
47
Nghiên cứu và trao đổi
hc ngh, h tr ngi lao ng Vit
Nam i lm vic nc ngoi theo hp
ng, u tiờn cho ngi nghốo, ngi
dõn tc thiu s thuc cỏc huyn nghốo,
xó nghốo, thụn bn c bit khú khn.
Tip tc thc hin chin lc, cỏc
chng trỡnh, ỏn v vic lm v dy
ngh, khn trng nghiờn cu xõy dng
chng trỡnh vic lm cho ngi tht
nghip, thiu vic lm (Chng trỡnh
vic lm cụng).
- Bo m thu nhp ti thiu v
gim nghốo
Vic bo m thu nhp ti thiu v
gim nghốo c thc hin theo hai
hng: mt l, h tr h nghốo cú vic
lm vi thu nhp ngy cng tng thoỏt
nghốo, t thu nhp ti thiu v nõng cao
thu nhp; hai l, h tr tin mt bo
m thu nhp ti thiu, iu kin cho
tr em hc hnh, c chm súc y t,
chng suy dinh dng.
Hng ti bo m mc sng ti
thiu cho ngi dõn. H tr ngi lao
ng thuc h nghốo tỡm c vic lm
n nh, cú thu nhp hp lý hoc phỏt
trin sn xut, tng thu nhp, thoỏt nghốo
bn vng; Thu nhp bỡnh quõn u ngi
h nghốo nm 2020 d kin tng 3,5 ln
so vi nm 2010. T l h nghốo c nc
gim 1,5 - 2%/nm, riờng cỏc huyn, xó
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
cú t l nghốo cao gim 4%/nm theo
chun nghốo ca tng giai on.
y mnh vic trin khai thc hin
Ngh quyt 30a, Ngh quyt 80 ca
Chớnh ph v Chng trỡnh mc tiờu
quc gia v gim nghốo, u tiờn ngi
nghốo, l ng bo dõn tc thiu s thuc
huyn nghốo, xó biờn gii, xó an ton
khu, xó, thụn bn c bit khú khn,
vựng bói ngang, ven bin, hi o. Thc
hin vic qun lý h tr gim nghốo, bo
m thu nhp ti thiu, an sinh xó hi
theo mt u mi l h thng lao ng,
an sinh xó hi ton quc./.
Ti liu tham kho:
1. Ngh quyt s 15-NQ/TW, ngy 16-2012 ca Ban Chp hnh Trung ng
khúa XI v mt s vn v chớnh sỏch xó
hi giai on 2012-2020.
2. Bỏo cỏo ca Chớnh ph v tỡnh hỡnh
KT-XH nm 2012 v nhim v nm 2013
(Ti k hp th 4 Quc hi khúa XIII, ngy
22 thỏng 10 nm 2012).
3. Bỏo cỏo ca Cc Vic lm - B
LTBXH
4. Bỏo cỏo ca Cc Qun lý lao ng
ngoi nc B LTBXH
5. Bỏo ca Cc Bo tr xó hi BLTBXH nm 2012
48