Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Phương pháp đánh giá hiệu quả công tác an toàn vệ sinh lao động cấp doanh nghiệp: Áp dụng phương pháp phân tích chi phí – lợi ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.34 KB, 9 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015

PHNG PHP NH GI HIU QU CễNG TC AN TON V SINH
LAO NG CP DOANH NGHIP:
P DNG PHNG PHP PHN TCH CHI PH LI CH
ThS. Nguyn Thanh Võn, CN. Lu Th Thanh Qu
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: Khớa canh kinh t ca cụng tỏc an ton v sinh lao ụng (ATVSL) la mụt
vn then chụt. vỡ vy cn cú cỏc phng phỏp ỏnh giỏ v kinh t doanh nghip
nhn bit mụt cỏch rừ rng cỏc li ớch ca chi phớ cho cụng tỏc AVSL c v mt kinh
t v xó hụi. Bng cỏch phõn tớch cỏc ti liu sn cú, nghiờn cu xut phng thc
ỏnh giỏ hiu qu cụng tỏc ATVSL ca doanh nghip s dng phõn tớch chi phớ li
ớch gm cỏc bc ỏnh giỏ va cụng thc ỏnh giỏ. Phng phỏp c xut cn th
nghm v hon thin.
T khúa: an ton v sinh lao ụng (ATVSL), chi phớ - li ớch
Abstract: Economic aspect in occupational safety and hygiene work is a key factor.
Hence, it is needed to have methodology of economic assessment to facilitate enterprises in
identifying benefits from cost spending for occupational safety and hygiene work in both
economic and social aspect. The article proposed the assessment methods for the
effectiveness of occupational safety and hygiene work of enterprises from current literature
review and cost-benefit analysis including assessment stages and formulas. The proposed
method needs to be tested and finalized.
Key words: Occupational safety and hygiene, cost-benefit

Gii thiu
Khớa canh kinh t ca cụng tỏc an
ton v sinh lao ụng (ATVSL) la mụt
vn then chụt bi vỡ li nhun la ụng
lc v mc tiờu ca cỏc doanh nghip kinh



t va vn hnh cỏc bin phỏp ATVSL
hiu qu hn. Mụt trong cỏc cỏch thng
dựng ỏnh giỏ hiu qu õu t la ỏnh
giỏ hiu qu chi phớ, v phõn tớch chi phớ
li ớch l mụt phng phỏp rt hiu qu

t. Cn cú cỏc phng phỏp ỏnh giỏ v
kinh t doanh nghip nhn bit mụt
cỏch rừ rng cỏc li ớch ca chi phớ cho
cụng tỏc AVSL c v mt kinh t v xó
hụi cng nh giỳp cho doanh nghip u

phõn tớch tỏc ụng ca tng chi phớ, li ớch
trong tng th mụt quỏ trỡnh kinh t. Tuy
nhiờn vic nghiờn cu cng nh ỏp dng
phng phỏp nay cho cụng tỏc ATVSL
trong doanh nghip hin nay rt han ch.

15


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015

Nghiờn cu bc u xut phng

cụng tỏc qun lý ATVSL trong doanh


phỏp ỏnh giỏ hiu qu chi phớ s dng

nghip Vit Nam.

phõn tớch chi phớ - li ớch phc v cho
1. ng dng phng phỏp phõn
tớch chi phớ li ớch trong ỏnh giỏ hiu
qu chi phớ cụng tỏc ATVSL trong

- Mc ớch ng dng phõn tớch chi phớ
- li ớch
Phõn tớch chi phớ li ớch la phng
phỏp c ng dng rụng rói nht cng la

doanh nghip

phng phỏp gõy ban cói nht trong ỏnh
giỏ kinh t do nú dc dựng c cho ỏnh

1.1. Mc ớch ng dng
- Mc ớch ỏnh giỏ hiu qu ca
cụng tỏc ATVSL

giỏ sc khe v cuục sụng con ngi, c

Mc ớch ca vic ỏnh giỏ hiu qu
chi phớ ca cụng tỏc ATVSL la phc v

cho vic la chn tụt hn va ci thin s
hp lý ca quyt nh.


cho cụng tỏc t chc, thc hin va u t
v ATVSL trong doanh nghip, ngoi ra
cng cú th c s dng lam cn c

- p dng lý thuyt kinh t la
chn thụng qua phng phỏp gii quyt
vn mụt cỏch khoa hc. Cỏc phng ỏn

cho cỏc ch ti x phat. ỏnh giỏ hiu qu
chi phớ cụng tỏc ATVSL con giỳp doanh

phi c xỏc nh, cỏc kt qu phi c
nhn dang va nh giỏ v tng li ớch rũng

nghip hiu rừ hiu qu va ý ngha vic
u t ca mỡnh, khụng ch ụi vi doanh
nghip m c ngi lao ụng v xó hụi.
Mc ớch chớnh ca ỏnh giỏ hiu qu chi
phớ cụng tỏc ATVSL, bao gm
- So sỏnh cỏc phng ỏn u t khỏc
nhau nhm tỡm ra phng ỏn hiu qu v
phự hp vi c im doanh nghip.
- So sỏnh cỏc phng phỏp t chc

ụi c tớnh toỏn v so sỏnh. S dng
phng phỏp nay khuyn khớch vic s
dng bn cht h thụng ca quỏ trỡnh mụt
cỏch rụng rói hn trong toan bụ quỏ trỡnh
ra quyt nh.

- Phõn tớch chi phớ li ớch ụi khi cú
th lm gim tớnh phc tap ca mụt quyt
nh n mc cú th qun lý c. Cỏc kt
qu theo nhiu chiu ụi khi c phụi

thc hin, qun lý khỏc nhau la chn
phng ỏn hiu qu.
- ỏnh giỏ hiu qu ca mụt phng
ỏn hay mụt quỏ trỡnh thc hin cụng tỏc
ATVSL doanh nghip rỳt ra kt lun,
ci thin nu cn thit.

hp theo nhiu chiu v cú th c nh
giỏ bng tin. Cu trỳc ca mụt d ỏn
c lm rừ khi chi phớ v li ớch ca nú
c nhn dang, v dũng li ớch rũng theo
thi gian c xem xột.

th:
- Phõn tớch chi phớ li ớch cú th giỳp

16


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015

Ngay c khi ton bụ cỏc li ớch rũng


1.2. Phng phỏp phõn tớch chi phớ li

l khụng th tớnh ht c, thỡ vic phõn

ớch trong ỏnh giỏ hiu qu chi phớ cụng

tớch mụt cỏch cn thn cng cú th úng
gúp cho s la chn nh sau:
- Chng minh c cỏc li ớch v chi

tỏc ATVSL trong doanh nghip

phớ.

ỏn5 gii quyt

1.2.1. Nhn dng cỏc vn , phng

- Trỡnh by li ớch rũng cao nht ụi

Khi phõn tớch v chi phớ- li ớch, ta

vi ton xó hụi ca mụt sụ phng ỏn, va
ch ra tớnh hp lý v mt kinh t khi chp

khụng ch la ỏnh giỏ phng ỏn u tiờn,
m cũn t chc thụng tin, lit kờ nhng

nhn chỳng.


thun li v bt li, xỏc nh cỏc giỏ tr

- Trỡnh by chi phớ cao nht ụi vi
xó hụi ca mụt sụ phng ỏn, ch ra tớnh

kinh t cú liờn quan. Nhn dang cỏc vn
va phng ỏn khi ỏnh giỏ hiu qu chi

khụng hp lý v mt kinh t khi chp nhn
chỳng.

phớ cụng tỏc ATVSL cú mc ớch phõn
bit gia cỏc phng ỏn, xỏc lp mụt v trớ

- Chng minh s mt mỏt trong li
ớch rũng khi chp nhn cỏc phng ỏn vỡ
nú thỳc y at ti mc tiờu cụng bng xó

tng ụi ca cỏc phng ỏn trờn c s
mc ớch vic ỏnh giỏ va khong cỏch
gia tỡnh trang hin tai v tỡnh trang mong

hụi va mụi trng hn la ch mc tiờu kinh
t.

muụn.

- Lm sỏng t nhng vn cũn tim
n (cỏc gi nh han ch, cỏc lý l khụng
thc t, nhng d liu khụng chc chn, nụi

dung khụng phự hp v mụt sụ han ch ca
cỏc phng ỏn) trong quỏ trỡnh thc hin
quyt nh va do ú thỳc y s qun lý m
trong gung mỏy chớnh quyn.

1.2.2. Nhn din chi phớ - li ớch
Chi phớ, li ớch ca cụng tỏc
ATVSL la u vo v Kt qu trong
mụt chui: u vo - Hoat ụng can thip
- u ra -Kt qu c trỡnh by trong
bng sau:

Phng ỏn: mụt phng ỏn c xỏc nh
bi tp hp cỏc la chn ca tng u vao ca cụng
tỏc ATVSL
5

17


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 44/Quý III - 2015

Bảng 1: Chuỗi Đầu vào – Hoạt động can thiệp – Đầu ra – Kết quả của công tác
ATVSLĐ

Đầu vào

Hoạt động can

thiệp

- Thay đổi nguyên
vật liệu
- Xây dựng nội
quy, quy định
- Tiền
Nhiên, - Đào tạo/huấn
nguyên vật luyện
liệu
- Bảo trì
- Nhân lực - Đầu tư
- Thiết bị
- Xử lý môi trường
- Vật tư
- Phương tiện bảo
- Cơ sở vật vệ cá nhân
chất
- Bảo hiểm cho
người lao động
- Khám chữa bệnh
định kì

Đầu ra

Kết quả
(Định lượng - Định tính)

- Chất lượng sản
phẩm

- Số cán bộ được đào
tạo
- Số lao động được
huấn luyện
- Số thiết bị/nhà
xưởng được bảo trì
- Số thiết bị mua mới
- Số nhà xưởng được
xây mới
- Chất lượng môi
trường
- Sức khỏe của người
lao động

- Tăng lợi nhuận
- Số khách hàng tăng/sự tin tưởng
của khách hàng tăng
- Đơn đặt hàng gia tăng
- Sức khỏe người lao động tăng
- Giảm số lao động nghỉ ốm
- Giảm ngày nghỉ ốm/bệnh tật
- Giảm TNLĐ, BNN
- Chi phí sơ cứu, chi phí phục hồi và
y tế giảm
- Năng suất tăng
- Tăng uy tín/thương hiệu
- Giảm chi phí quảng cáo
- Tuổi thọ nghề nghiệp của người lao
động tăng
- Giảm chi phí quản lý

- Mức độ trung thành của người lao
động tăng
- Chi phí bồi thường giảm
- Chi phí sửa chữa thiết bị, vật chất,
nhà xưởng giảm

Các chi phí – lợi ích của công tác
ATVSLĐ trong mỗi doanh nghiệp tùy
thuộc vào đặc điểm, quy mô của doanh

nghiệp. Các chi phí doanh nghiệp và lợi
ích của việc thực hiện tốt công tác
ATVSLĐ, thông thường bao gồm trong
bảng sau:

18


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 44/Quý III - 2015

Bảng 2. Liệt kê các chi phí, lợi ích của công tác ATVSLĐ
STT
Chi phí doanh
Lợi ích doanh nghiệp Lợi ích khía Lợi ích cá nhân người lao
nghiệp
cạnh xã hội
động
1

Đầu tư ban đầu
Giảm số lượng và mức Cải thiện tình Giảm nguy cơ mắc bệnh
cho máy móc,
độ nghiêm trọng của
trạng
sức nghề nghiệp, bị tai nạn lao
trang thiết bị...
TNLĐ và BNN
khỏe
nhân động, được chăm sóc và cải
dân
thiện sức khỏe
2
Bảo dưỡng máy
Giảm sự vắng mặt và
Giảm đầu tư Giảm khả năng mất thu
móc, thiết bị
thời gian chết trong
vào hệ thống nhập do hậu quả TNLĐ,
quá trình lao động
y tế
BNN
3
Chi phí thường
Giảm thời gian và chi Tăng sự ổn Tăng sự hài lòng đồi với
xuyên cho
phí quản lý
định xã hội
công việc
phương tiện bảo

hộ cá nhân...
4
Nhân lực và tổ
Tạo môi trường làm
Giảm ô nhiễm Giảm thời gian khắc phục
chức thực hiện,
việc tốt hơn
các khu vực các vấn đề về sức khỏe ->
giám sát
lân cận
tăng chất lượng cuộc sống
5
Chi phí tuyên Sử dụng tài nguyên,
Tăng ý thức, kiến thức bảo
truyền, huấn luyện tài sản tốt hơn
vệ sức khỏe
6
Chi phí cấp cứu, điều Tạo hình ảnh tích cực
trị TNLĐ, BNN
hơn cho nghiệp
7
Chi phí bồi
Vị trí của doanh nghiệp
thường cho người trong thị trường lao động
bị TNLĐ, BNN
tăng lên
8
Chi phí, thời gian, Giảm các thiệt hại về
nhân lực giải
tài sản (Do MT SX,

quyết pháp lý
TNLĐ)
9
Chi phí bồi dưỡng Giảm chi phí tuyển,
hiện vật
đào tạo nhân công mới
10
Bảo hiểm thân thể Giảm chi phí bồi
cho người lao
thường cho người bị
động (nếu có)
TNLĐ, BNN
11
Giảm chi phí bồi
dưỡng bằng hiện vật
12
Tăng năng suất, chất
lượng sản phẩm
13
Cải thiện môi trường
lao động
14
Tăng ý thức chấp hành
các quy định trong
doanh nghiệp
15
Sự gắn bó lâu dài hơn
của người lao động

19



Nghiên cứu, trao đổi
Trờn pham vi ton xó hụi, quy tc
chung la tớnh n tt c cỏc li ớch v chi
phớ bt k ụi tng nhn c hay chi
tr.
1.2.3. Phng phỏp ỏnh giỏ chi phớ
li ớch
Mụt sụ cỏc li ớch v chi phớ xó hụi ó
cú cỏc giỏ tr kinh t thc, mụt sụ cú th
cú giỏ tr ti chớnh, vụn khụng phi l giỏ
tr kinh t thc v mụt sụ khỏc khụng cú
giỏ tr bng tin no c. Cú nhng phng
phỏp riờng tỡm ra giỏ tr kinh t, ỏnh
giỏ lai giỏ tr tai chớnh va o lng cỏc kt
qu khụng cú giỏ.
Cỏc phng phỏp ỏnh giỏ chi phớ,
li ớch trong iu kin khụng cú giỏ th
trng:


Phng phỏp ỏnh giỏ hng

th
S hng th, theo ý ngha la s tỡm
kim tha món ca nhng ngi hng
li ớch. Theo ú, giỏ ca cỏc kt qu (i)
biu hin bng hm sụ:
Giỏ ca i = f (thuục tớnh ca i, thu

nhp cỏ nhõn, giỏ c cỏc hng húa khỏc)

nhiờn

Phng phỏp ỏnh giỏ ngu

Khỏi nim cú th c hiu khỏ rừ
rang khi c lng giỏ tr ca mụt li ớch
qua cõu hi n gin: ban sn lũng tr tụi
a bao nhiờu cho vic ú?

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015


Phng phỏp chi tiờu bo v

Cỏ nhõn, cụng ty v chớnh ph ụi khi
sn lũng tr tin nhm chụng lai s suy
thoỏi trong mụi trng ca h. iu ny
ngha la h ang chi tiờu nhm bo v cho
tỡnh hỡnh hiờn tai ca mỡnh.


Phng phỏp thay i chi phớ

- Giỏ tr ca li ớch = Chi phớ hin
tai Chi phớ vi s thay i cú ớch = Chi
phớ tit kim c
Hoc:
- Giỏ tr ca li ớch = Chi phớ ca s

thay i gõy thit hai Chi phớ hin tai =
Chi phớ trỏnh c


Phng phỏp thay i u ra

Phng phỏp thay i u ra c
ng dng nh sau:
+ Xỏc nh tỡnh trang theo u ra hin
tai (hoc u ra th1).
+ Xỏc nh u ra mong muụn (hoc
u ra th 2).
+ o giỏ tr thay i v u ra.


Phng phỏp chi phớ thay th

Chi phớ thay th tụi a > Giỏ tr ca
li ớch > Chi phớ thay th tụi thiu
1.2.4. ỏnh giỏ hiu qu chi phớ cụng
tỏc ATVSL trong doanh nghip
Hiu qu chi phớ õy c hiu l
mụt pham trự kinh t phn ỏnh trỡnh ụ s
dng cỏc yu tụ chi phớ ca quỏ trỡnh thc
hin cụng tỏc ATVSL.

20


Nghiên cứu, trao đổi

ỏnh giỏ hiu qu cụng tỏc ATVSL

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015
Cụng thc 1:

ca doanh nghip khụng nhng ỏnh giỏ
hiu qu ca chi phớ m cũn phi ỏnh giỏ
hiu qu tng loai chi phớ. Hiu qu núi
chung c tao thanh trờn c s hiu qu

B1- B0
E=
C1- C0

cỏc loai chi phớ cu thnh.
Hiu qu tuyt i c tớnh toỏn cho
tng phng ỏn c th bng cỏch xỏc nh
tng quan mc li ớch thu c vi
lng chi phớ b ra.
Hiu qu so sỏnh c xỏc nh bng
cỏch so sỏnh cỏc hiu qu tuyt ụi ca
cỏc phng ỏn vi nhau.
Tuy nhiờn, vic ỏnh giỏ li ớch theo
ỳng ý ngha ca phõn tớch chi phớ li
ớch ụi vi cụng tỏc ATVSL la vic rt
khú khn vỡ cỏc lý do sau:
- Li ớch ca mụt bin phỏp ci thin
ATVSL khụng th hin ngay m biu
hin qua thi gian;
- Khỏc vi li ớch ca mụt d ỏn,

thng ng trờn c s mụt tỡnh trang sn
cú xỏc nh trc khi thc hin (mụt li
ớch thng l bng 0 hoc mụt mc li ớch
ph bin nao ú cú th loai tr c), li
ớch ca cụng tỏc ATVSL lai l mc
chờnh lnh vi mụt tỡnh trang khụng ph
bin va khụng c xỏc nh (trong iu
kin c th ca doanh nghip khi khụng
thc hin cụng tỏc ATVSL).
Nghiờn cu xut vic tớnh hiu qu
chi phớ ca cụng tỏc ATVSL da trờn
cụng thc:

Trong ú:
- E: Hiu qu cụng tỏc ATVSL
ca DN
- B0: Li ớch ca cụng tỏc ATVSL
trong trng hp phng ỏn 0 (hay khụng
thc hin phng ỏn 1)
- B1: Li ớch ca cụng tỏc ATVSL
trong trng hp phng ỏn 1
- C0: Chi phớ ca cụng tỏc ATVSL
trong trng hp phng ỏn 0 (hay khụng
thc hin phng ỏn 1)
- C1: Chi phớ ca cụng tỏc ATVSL
trong trng hp phng ỏn 1
Cụng thc nay a ra hiu qu E ca
phng ỏn 1 qua so sỏnh vi mụt k gục
(0) nao ú. Trong cụng thc ny, s khụng
xỏc nh ca tỡnh trang ban u (khụng

thc hin cụng tỏc ATVSL) ó c
trit tiờu. õy la mụt loai hiu qu so sỏnh.
Cụng thc 2:
C
E=
C khc phc

Trong ú:

21


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 44/Quý III - 2015

- E: hiệu quả chi phí công tác
ATVSLĐ trong DN

xây dựng gồm các bước: Nhận dạng các

- C: chi phí công tác ATVSLĐ trong

chi phí – lợi ích; Đánh giá chi phí – lợi
ích; Đánh giá hiệu quả chi phí công tác
ATVSLĐ trong doanh nghiệp.

DN
- C khắc phục: Chi phí khắc phục các
thiệt hại thuộc về công tác ATVSLĐ của

DN
Cách xác định hiệu quả như trên dựa
vào chi phí của công tác ATVSLĐ và chi
phí cho khắc phục tai nạn lao động và
bệnh nghề nghiệp (Các chi phí này nói
chung có ý nghĩa tương ứng với các lợi
ích của công tác ATVSLĐ). Đây là một
loại hiệu quả tuyệt đối.
* Khác với việc phân tích chi phí – lợi
ích xã hội thông thường áp dụng cho một
dự án, các phương án cho giá trị chi phí
vượt quá lợi ích ở đây không bị loại bỏ
ngay lập tức, lý do là dù có sử dụng các
phương pháp đánh giá phù hợp nhất hiện
có, thì việc đánh giá các lợi ích của công
tác ATVSLĐ doanh nghiệp, do đặc trưng
của nó, không thể biểu hiện hết bằng tiền.
3. Khuyến nghị

Áp dụng phân tích chi phí – lợi
ích làm phương pháp đánh giá hiệu quả
chi phí công tác ATVSLĐ cấp doanh
nghiệp. Trong đó, tùy vào mục đích đánh
giá và đặc điểm của doanh nghiệp, có thể
bỏ qua các lợi ích, chi phí không cần thiết.
Phương pháp đánh giá hiệu quả chi
phí công tác ATVSLĐ cấp doanh nghiệp
áp dụng phân tích chi phí – lợi ích được

vấn đề, phương án giải quyết; Nhận diện


Công thức tính hiệu quả chi phí của
công tác ATVSLĐ:
B1 – B0
E=
C1 – C0
C khắc phục
E=
C
Trong đó:
- E: hiệu quả chi phí công
tác ATVSLĐ trong DN
- C: chi phí công tác
ATVSLĐ trong DN
- C khắc phục: Chi phí khắc
phục các thiệt hại thuộc về công
tác ATVSLĐ của DN

Phương pháp nên áp dụng cho
doanh nghiệp vừa trở lên. Đối với các
doanh nghiệp nhỏ, sự đầu tư cho
ATVSLĐ thấp, cơ cấu tổ chức đơn giản,
không theo dõi cụ thể vấn đề ATVSLĐ

thì không thể thu thập được thông tin đủ
để đánh giá.

22



Nghiên cứu, trao đổi


Mụt sụ cỏc li ớch ch cú th

ỏnh giỏ c khi doanh nghip cú quy
mụ nht nh do yờu cu ca sụ liu thụng
kờ.

Mụt sụ li ớch rt khú ỏnh giỏ
vỡ vy ỏp dng cn xõy dng hng
dn c th nh Gim sụ lng v mc ụ
nghiờm trng ca TNL va BNN, tao mụi
trng lm vic tụt hn


Khoa học Lao động và Xã hội - Số 44/Quý III - 2015

TI LIU THAM KHO
Ting Vit
1. (2001). An ton sc kho ti ni lm
vic, NXB L-XH.
2. (2007). Giỏo trỡnh khoa hc mụi
trng v sc khe mụi trng, NXB Y hc.
3. (2003). Nhp mụn Phõn tớch chi phớ
li ớch. NXB HQG HCM

Phng phỏp nay hu dng khi

ỏp dng so sỏnh tỡm ra phng ỏn u

th hn la ỏnh giỏ hiu qu tuyt ụi.

Vic ỏp dng tụt nht nờn da
trờn hng dn c th cho cỏc doanh
nghip cú cỏc c thự khỏc nhau.
Cỏc khuyn ngh khỏc

Phng phỏp mang tớnh lý
thuyt. Vic th nghim v hon thin
phng phỏp la rt cn thit.

Cn phi xõy dng cụng c
ỏnh giỏ c th ỏp dng dờ dng cho
doanh nghip c th vi c thự khỏc
nhau.

Phỏt trin phng phỏp
ỏnh giỏ hiu qu trờn pham vi phc v
cho vn qun lý ATVSL cp v mụ.

Ting Anh
4. Antonis Targoutzidis. (2009), The
economic of occupational health and
safety: an issue of the applicability of cost
benefit analysis
5. European Agency for Safety and
Health at Work, (2002), Economic impacts
of occupational safety and health in the
member state of European Union
6. European Agency for Safety and

Health at Work. (2009), Occupational
safety and health and economic
performance in small and medium sized
enterprises: a review.
7. Indecon, (8/2006), Report on
Economic Impact of the Safety Health and
Welfare at Work Legislation.
8. Peter Dorman, (2000), The
Economics of Safety, Health, and WellBeing at Work: An Overview.

23



×