Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

giao an tuan 11lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.9 KB, 69 trang )

TUN 11
Th hai ngy 25 thỏng 10 nm 2010
TON
Tiết 51: Luyện tập.
(Tr 52)
I. Mc tiờu : Bit
- Tớnh tng nhiu s thp phõn, tớnh theo cỏch thun tin nht.
- So sỏnh cỏc s thp phõn. Gii bi toỏn vi cỏc s thp phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2( a, b), 3( cột 1), 4. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Tớnh theo cỏch thun tin nht:
2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3
12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13
- HS lờn bng lm bi.
2/ HDHS luyn tp:
Bi 1 : HS nờu cỏch t tớnh v thc hin tớnh
cng nhiu s thp phõn.
- 1 HS nờu, HS c lp theo dừi v b sung ý kin.
- GV yờu cu HS lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo bng
con.
15,32 27,05
a) + 41,69 b) + 9,38
8,44 11,23
65,45 47,66
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2a, b: GV yờu cu HS c bi v hi:
Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ? Nờu cỏch
tớnh thun tin nht?
- HS: Bi toỏn yờu cu chỳng ta tớnh bng cỏch


thun tin.
- Tỡm tng 2 s l 1 s trũn chc, trm...hoc s t
nhiờn
- GV yờu cu HS lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v .
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn trờn
bng.
- 1 HS nhn xột bi lm ca cỏc bn, nu sai thỡ sa
li cho ỳng.
Bi 3:( ct 1) GV yờu cu HS c bi v
nờu cỏch lm bi.
- 1HS nờu cỏch lm bi trc lp: Tớnh tng cỏc s
thp phõn ri so sỏnh
- GV yờu cu HS lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v
(HS khá, giỏi) làm tiếp các bài còn lại 3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4
- GV nhận xét và cho điểm HS. - HS cả lớp đổi chéo để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
rồi giải.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
TẬP ĐỌC
ChuyÖn mét khu vên nhá. (Tr 102)
I . Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (người ông).
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.(Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
II.Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ trang 102, SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.
III. C ác họat động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu chủ điểm
+ Tên chủ điểm nói lên điều gì? + Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh.
+ Bảo vệ môi trường sống xung quanh mình giữ
lấy màu xanh cho môi trường.
DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu bài mới: - HS lắng nghe.
1: Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
+ HS 1: “Bé Thu rất khoái... loài cây”.
+ HS 2: “Cây quỳnh lá dày.. là vườn”.
phát âm, ngắt giọng cho từng HS. + HS 3: “Một sớm chủ nhật... hả cháu?”.
- Yêu cầu hs tìm từ khó đẻ luyện đọc
- Gọi HS đọc phần Chú giải.
- Từ: nghe, leo trèo, vòng ,mọc, quấn
- HS đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc câu - Câu: Có điều Thu chưa vui:/ Cái Hằng ở nhà
dưới/ cứ bảo/ ban công nhà Thu/ không phải là
vườn.//
- GV c mu - HS nghe, c thm theo.
2: Tỡm hiu bi
+ Bộ Thu thớch ra ban cụng lm gỡ? + Ngm nhỡn cõy ci, nghe ụng ging v tng loi
cõy ban cụng.
+ Mi loi cõy trờn ban cụng nh bộ Thu cú

nhng c im gỡ ni bt?
+ Cõy Qunh lỏ dy, gi c nc.
+ Bn Thu cha vui vỡ iu gỡ? + Vỡ bn Hng nh di bo ban cụng nh Thu
khụng phi l vn.
+ Vỡ sao khi thy chim v u ban cụng,
Thu mun bỏo ngay cho Hng bit?
+ Vỡ Thu mun Hng cụng nhn ban cụng nh
mỡnh cng l vn.
+ Em hiu:t lnh chim u l th no? + L ni tt p, thanh bỡnh s cú chim v u, s
cú con ngi n sinh sng, lm n.
+ Em cú nhn xột gỡ v hai ụng chỏu bộ
Thu?
+ Rt yờu thiờn nhiờn, cõy ci, chim chúc.
+ Bi vn núi vi chỳng ta iu gỡ? + Hóy yờu quý thiờn nhiờn.
+ Hóy nờu ni dung chớnh ca bi vn? + Tỡnh cm yờu quý thiờn nhiờn ca hai ụng chỏu
bộ Thu .
- Ghi ni dung chớnh ca bi. - 2 HS nhc li ni dung chớnh.
3: c din cm
- Gi 3 HS c tip ni tng on. - 3 HS tip ni nhau c tng on ca bi.
- T chc cho HS c din cm on 3.
- T chc cho HS thi c din cm.
CNG C, DN Dề
- c ton bi ,nờu ni dung chớnh ca bi
Chun b bi Tp c Ting vng
- Nhn xột tit hc
địa lí
Bài 11: Lâm nghiệp và thuỷ sản. . (Tr 102)
Tớch hp GDBVMT:Trc tip
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt s c im ni bt v tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b lõm nghip v ngnh thu

sn nc ta.
- S dng s bn s liu, biu , lc bc u nhn xột v c cu v phõn b ca lõm
nghip v thu sn
* HS khá giỏi:
+ Biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản: vùng biển rộng, mạng lới
sông ngòi dày đặc, ngời dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng. - Nhn
xột v s thay i din tớch rng nc ta, nguyờn nhõn ca s thay i ú.
+ Biết cỏc bin phỏp bo v rng.
II. Chun b - Bn a lớ TN Vit Nam. Cỏc s , bng s liu, biu SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Kim tra bi c: GV gi 2 HS lờn bng. - 2 HS ln lt lờn bng tr li.
+ K mt s loi cõy trng nc ta?
+ Vỡ sao nc ta cú th tr thnh nc xut go
ln th 2 trờn th gii?
Gii thiu bi:
Bi hc Lõm nghip v thy sn hụm nay s
giỳp cỏc em hiu thờm v vai trũ ca rng v
bin trong i sng v sn xut ca nhõn dõn
ta.
- Mt s HS nờu trc lp, mi HS ch cn nờu 1
ý.
Ni dung 1
CC HOT NG CA LM NGHIP
- Theo em, ngnh lõm nghip cú nhng hot
ng gỡ?
* Trng rng.
* m cõy.
* Khai thỏc g.
- GV yờu cu HS k cỏc vic ca trng v

bo v rng.
- HS nờu: Cỏc vic ca hot ng trng v bo v
rng l: m cõy ging, chm súc cõy rng, ngn
chn cỏc hot ng phỏ hoi rng...
- GV nờu kt lun: Lõm nghip cú hai hot ng chớnh l trng v bo v rng; khai thỏc g v
cỏc lõm sn khỏc..
Ni dung 2
S THAY I V DIN TCH CA RNG NC TA
- GV treo bng s liu v din tớch rng ca
nc ta v hi HS.
- HS c bng s liu v nờu.
+ Bng thng kờ din tớch rng nc ta vo
nhng nm no?
+ Bng thng kờ din tớch rng vo cỏc nm
1980, 1995, 2004.
+ Nờu din tớch rng ca tng nm ú? * Nm 1980: 10,6 triu ha.
* Nm 1995: 9,3 triu ha.
* Nm 2005: 12,2 triu ha.
+ T nm 1980 n nm 1995, din tớch
rng nc ta tng hay gim bao nhiờu triu
ha? Theo em nguyờn nhõn no dn n tỡnh
trng ú?
+ T nm 1980 n nm 1995, din tớch rng
nc ta mt i 1,3 triu ha. Nguyờn nhõn chớnh l
do hot ng khai thỏc rng ba bói, vic trng
rng, bo v rng li cha c chỳ ý ỳng mc.
+ T nm 1995 n nm 2005, din tớch
rng ca nc ta thay i nh th no?
Nguyờn nhõn no dn n s thay i ú?
+ T nm 1995 n nm 2005, din tớch rng

nc ta tng thờm c 2,9 triu ha. Trong 10
nm ny din tớch rng tng lờn ỏng k l do
cụng tỏc trng rng, bo v rng c Nh nc
v nhõn dõn thc hin tt.
+ Cỏc hot ng trng rng, khai thỏc rng
din ra ch yu vựng no?
+ Cỏc hot ng trng rng, khai thỏc rng din
ra ch yu vựng nỳi, mt phn ven bin.
+ iu ny gõy khú khn gỡ cho cụng tỏc bo + Vựng nỳi l vựng dõn c tha vỡ vy:
v v trng rng? * Hot ng khai thỏc rng ba bói, trm g v
lõm sn cng khú phỏt hin.
* Hot ng trng rng, bo v rng thiu nhõn
cụng lao ng.
Ni dung 3
NGNH KHAI THC THU SN
+ Biu biu din iu gỡ? + Biu biu din sn lng thu sn ca nc
ta qua cỏc nm.
+ Trc ngang ca biu th hin iu gỡ? + Trc ngang th hin thi gian, tớnh theo nm.
+ Trc dc ca biu th hin iu gỡ?
Tớnh theo n v no?
+ Trc dc ca biu th hin sn lng thu
sn, theo n v l nghỡn tn.
+ Cỏc ct mu trờn biu th hin iu
gỡ?
+ Cỏc ct mu th hin sn lng thu sn
khai thỏc c.
+ Cỏc ct mu xanh trờn biu th hin
iu gỡ?
+ Cỏc ct mu xanh th hin sn lng thu sn
nuụi trng c.

- GV chia thnh cỏc nhúm nh. - Mi nhúm 4 HS cựng xem, phõn tớch lc v
lm cỏc bi tp.
CNG C, DN Dề
- GV yờu cu HS tr li cõu hi: Cn phi lm gỡ bo v cỏc loi thu hi sn?
_____________________________________________________
M thut
TH DC
Động tác toàn thân
Trò chơi chạy nhanh theo số.
Toán
Tiết 52: Trừ hai số thập phân. (Tr 53)
I. Mc tiờu:
- Bit tr hai s thp phõn, vn dng gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t .
* Hs đại trà làm các bài tập 1( a, b), 2( a, b), 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c: in du >, <, =
thớch hp vo ch chm:
12,34 + 23,41 ....... 25,09 + 11,21
19,05 + 67,34 ....... 21,05 + 65,34
- HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN THC HIN PHẫP TR HAI Sễ THP PHN
a. Vớ d 1.* Hỡnh thnh phộp tr.
-ng gp khỳc ABC di 4,29m, trong ú
on thng AB di 1,84m.Hi on thng BC
di bao nhiờu một?
- HS nghe v t phõn tớch bi toỏn.
-
- GV hỏi: Để tính được độ dài đoạn thẳng BC

chúng ta phải làm như thế nào?
-Chúng ta phải lấy độ dài đường gấp khúc ABC
trừ độ dài đoạn thẳng AB.
- GV nêu: 4,29 - 1,84 chính là một phép trừ
hai số thập phân.
- 1 HS nêu: Phép trừ 4,29 - 1,84.
* Đi tìm kết quả- GV yêu cầu HS suy nghĩ
tìm cách thực hiện 4,29m - 1,84m (Gợi ý:
chuyển các số đo từ đơn vị mét thành đơn vị
xăng-ti-mét rồi tính).
- GV gọi HS nêu cách tính trước lớp.
- HS trao đổi với nhau và tính.
1 HS khá nêu:
4,29m = 429cm 1,84m = 184cm
Độ dài đoạn thẳng BC là:
429 - 184 = 245 (cm)
245cm = 2,45m
- GV nhận xét cách tính của HS. Vậy 4,29 trừ
đi 1,84 bằng bao nhiêu?
- HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45
* Giới thiệu kĩ thuật tính
- Trong bài toán trên để tìm kết quả phép trừ
4,29m - 1,84m = 2,45m
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và cùng đặt tính để
thực hiện phép tính.
- HS lên bảng vừa đặt tính vừa tính giải thích cách
đặt tính và thực hiện tính.
- Kết quả phép trừ đều là 2,45m.
- GV yêu cầu HS so sánh hai phép trừ:
429 4,29

184 và 1,84
245 2,45
- HS so sánh và nêu:
* Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện
trừ.
* Khác nhau ở một phép tính có dấu phẩy,một
phép tính không có dấu phẩy.
- Em có nhận xét gì về các dấu phẩy của số
bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu trong phép
tính trừ hai số thập phân.
- Trong phép tính trừ hai số thập phân , dấu phẩy
ở số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với
nhau.
b. Ví dụ 2 GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính
45,8 - 19,26
- HS nghe yêu cầu.
45,80
19,26
26,54
- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của mình.
- HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
GHI NHỚ
- Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể nêu cách thực
hiện phép trừ hai số thập phân?
- Một số HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
Bài 1a, b: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài.

- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài
trong SGK.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho
đúng.
Bài 2a, b: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài
(HS khá,giỏi) làm các bài còn lại
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở .
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt tính và
thực hiện tính.
Bài 3:GV gọi HS đọc đề bài toán - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. HS có thể giải theo 2
cách sau:
C1/ Bài giải
Số kg đường còn lại sau khi lấy lần thứ nhất
là:
28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:
18,25 - 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg
C2/ Bài giải
Số ki-lô-gam đường lấy ra tất cả là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:
28,75 - 18,25 = 10,25 (kg)

Đáp số: 10,25kg
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
___________________________________________
LUYÖN T V C©UΜ
§¹i tõ xng h«.. (Tr 104)
I. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô.(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1, II).Chọn đại từ xưng hô thích hợp để điền
vào ô trống(BT2).
II . Chuẩn bị
- Bài tập 1 - phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
- Bài tập 1, 2 viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì.
2/ Bài mới:
TÌM HIỂU VÍ DỤ
Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì?
+ Những từ nào được in đậm trong đoạn văn
trên?
+ Chị, chúng tôi, ta, các ngươi, chúng.
+ Những từ đó dùng để làm gì? + Thay thế cho Hơ Bia, thóc gạo, cơm.
+ Những từ nào chỉ người nghe? + Chị, các người.
+ Từ nào chỉ người hay vật được nhắc tới? + chúng.

- Kết luận: những từ chị, chúng tôi, ta, các
ngươi, chúng trong đoạn văn trên được gọi
.
là đại từ xưng hô.
- Hỏi: Thế nào là đại từ xưng hô? + Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
Bài2-Đọc lại lời của cơm và chị Hơ Bia. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Theo em, cách xưng hô của mỗi nhân vật
thể hiện thái độ của người nói như thế nào?
- Cơm rất lịch sự, Hơ Bia thô lỗ, coi thường người
khác.
Bài 3- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS trao đổi, thảo luận theo cắp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
- HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét các cách xưng hô đúng.
GHI NHỚ
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
LUYỆN TẬP
Bài 1- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS phát biểu, GV gạch chân dưới các đại
từ trong đoạn văn.
* HS Khá, giỏi trình bày
Cho biết thái độ tình cảm của mỗi nhân vật
trong đoạn văn ?
- Tiếp nối nhau phát biểu:
+ Đại từ xưng hô: ta, chú em, tôi, anh..
+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em. Thỏ: kiêu
căng, coi thường rùa.
+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh. Rùa: tôn trọng,
lịch sự với thỏ.

- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
Bài 2- HS đọc yêu cầu của bài và hỏi: -2HS tiếp nối nhau đọc và trả lời:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào? + Bồ Chao, Tu Hú, các bạn của Bồ Chao, Bồ Các
+ Nội dung đoạn văn là gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Theo dõi bài chữa của GV và chữa lại bài mình
(nếu sai).
- Gọi HS đọc đoạn văn đã điền đầy đủ. - 1 HS đọc thành tiếng.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ; biết lựa chọn, sử dụng đại từ xưng hô chính xác phù
hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
__________________________________
KÓ chuyÖn
Ngời đi săn và con nai. . (Tr 107)
Tớch hp GDBVMT:Trc tip
I. Mc tiờu:
- K li c tng on cõu chuyn theo tranh v li gi ý (BT1); tng tng v nờu c kt thỳc
cõu chuyn mt cỏch hp lý(BT2). K ni tip tng on cõu chuyn.
- Gd ý thc BVMT, không sn bt cỏc loi ng vt, gúp phn bảo vệ giữ gìn vẻ đẹp của môi tr-
ờng thiên nhiên.
II.Chun b
- Tranh minh ho trang 107, SGK phúng to.
III. C ỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:- Gi 2 HS k chuyn v
mt ln i thm cnh p a phng em
hoc ni khỏc.
- 2 HS k chuyn.

- Nhn xột.
2. Bi mi:
a. GV k chuyn
- GV k ln 1.Gii thớch: kớp sỳng
- GV k ln 2: kt hp ch vo tranh minh
ho
b. K trong nhúm
- HS k chuyn trong nhúm. - 5 HS mt nhúm.
- GV i giỳp tng nhúm m bo HS
no cng c k chuyn.
c. K trc lp: Cỏc nhúm thi k
- HS k tip ni tng on truyn.
- HS tng tng v nờu c kt thỳc hp
lý.
- Hi: Cõu chuyn mun núi vi chỳng ta
iu gỡ?
- Nhn xột, kt lun v ý ngha cõu chuyn
- 5 HS trong nhúm thi k tip ni tng on
truyn (2 nhúm k).
- 5 HS ca 5 nhúm tham gia k tip ni on
- HS nờu
- Hóy yờu quý v bo v thiờn nhiờn, bo v cỏc
loi vt quý
- Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe v chun b mt cõu chuyn em c
nghe, c c cú ni dung bo v mụi trng.
Khoa học
Tiết 21: Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ( tiết 2) . (Tr 42)
I .Muùc tieõu :
Ôn tập kiến thức về:
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.

- C¸ch phßng tr¸nh bƯnh sèt rÐt, sèt xt hut, viªm n·o, viªm gan A, nhiƠm HIV/AIDS.
I.Chuẩn bò : Phiếu học tập giấy khổ to có vẽ sẵn các khung sơ đồ thể hiện phòng tránh các
bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, HIV/AIDS.
III. Hoạt động:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cho HS làm việc cá nhân. - HS làm theo u cầu như BT 1, 2, 3 trang 42
SGK.
- Cho HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét.
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
- GV tổ chức và hướng dẫn. - HS lắng nghe.
- Cho HS làm việc. - HS làm việc theo nhóm.
- Cho các nhóm treo sản phẩm của mình và cử
người trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động 4: Thực hành vẽ tranh vận động.
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
- HS quan sát các hình 2, 3 trang 44 SGK, thảo
luận về nội dung của từng hình từ đố đề xuất
nội dung tranh của nhóm mình.
- Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm mình với cả lớp.
3. Củng cố, dặn dò: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.



Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
ThĨ dơc
§éng t¸c v¬n thë, tay, ch©n, vỈn m×nh vµ toµn th©n.
Trß ch¬i: Ch¹y nhanh the
To¸n
TiÕt 53: Lun tËp. . (Tr 54)
I.Mục tiêu: Biết:
- Trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
* Hs ®¹i trµ lµm c¸c bµi tËp 1, 2( a, c), 4. Hs kh¸ giái lµm hÕt c¸c bµi tËp.
-
-
-
-
II.Chuẩn bị:
Bảng số trong bài tập 4a viết sẵn vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 12,09 – 9,07
78,03 – 56,57
- HS lên bảng làm bài.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP
Bài 1a, c: GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính.
Ôn lại thực hiện phép cộng, trừ 2 STP
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào

bảng con.
a) b) (HS khá, giỏi) c) d)(HS khá, giỏi)
68,72 25,37 75,5 60
29,91 8,64 30,26 12,45
38,81 16,73 45,24 47,55
Bài 2a, c: GV yêu cầu HS đọc đề bài. HS K, G làm các bài còn lại
a) x + 4,32 = 8,67
x = 8,67 - 4,32
x = 4,35
b) 6,85 + x = 10,29
x = 10,29 - 6,85
x = 3,44
c) x - 3,64 = 5,86
x = 5,86 + 3,64
x = 9,5
d) 7,9 - x = 2,5
x = 7,9 - 2,5
x = 5,4
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Quả dưa thứ hai cân nặng là:
4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cân nặng là:
4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả dưa thứ ba cân nặng là:
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1kg
Bài 4: GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung

phần a) và yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.
a b c a - b - c a - (b + c)
8,9 2,3 3,5 8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
12,38 0,52 4 12,38 - 4,3 - 2,08 = 6 12,38 - (4,3 + 2,08) = 6
16,72 8,4 3,6 16,72 - 8,4 - 3,6 = 4,72 16,72 - (8,4 + 3,6) = 4,72
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc về - HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
tr mt s cho mt tng.
- GV yờu cu HS ỏp dng quy tc va nờu lm
bi tp 4b.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v.
a) 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3
8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)
= 8,3 - 5 = 3,3
b) 18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 16,74 = 1,9
18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 6,24 - 10,5
= 12,4 - 10,5 = 1,9
CNG C, DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm v chun b bi
sau.
Tập đọc
Tiếng vọng. (Tr 108)
Tớch hp GDBVMT: Trc tip
I. Mc tiờu:
- c din cm ton bi th, ngt nhp hp lý theo th th t do.
- Hiu ni ý ngha: ng vụ tỡnh trc nhng sinh linh bộ nh trong th gii quanh ta.
- Cm nhn c tõm trng õn hn, day dt ca tỏc gi: vụ tõm ó gõy nờn cỏi cht ca chỳ chim s

nh.(tr li c cỏc cõu hi 1, 3, 4.)
* GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: Giúp Hs hiểu bài để cảm nhận đợc nỗi băn khoăn, day
dứt của tác giả về hành động thiếu ý thức BVMT, gây ra cái chết đau lòng của con chim sẻ mẹ, làm
cho những con chim non từ những quả trứng trong tổ Mãi mãi chẳng ra đời
II. Chun b:
- Tranh minh ho trang 108, SGK . Bng ph ghi sn on th cn luyn c.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
+Bộ Thu thớch ra ban cụng lm gỡ?
+ Mi loi cõy trờn ban cụng nh bộ Thu
cú c im gỡ ni bt?
- Nhn xột v cho im HS.
- 2 HS lờn bng c bi v tr li cõu hi.
2/ bi mi:
1: Luyn c
- Mt HS khỏ gii c ton bi
- Gi 2 HS tip ni nhau c tng kh th
ca bi (2 lt). GV chỳ ý sa li phỏt õm,
- HS c bi theo trỡnh t.
+ HS 1: Con chim s nh cht ri... mói mói
ngắt giọng cho từng HS.
Chú ý cách ngắt hơi: Đêm ấy / tôi nằm trong
chăn / nghe cánh chim đập cửa.
chẳng ra đời
+ HS 2: Đêm đêm tôi vừa chợp mắt... đá lở trên
ngàn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- Gọi HS đọc toàn bài thơ. - 2 HS đọc toàn bài thành tiếng.
- GV đọc mẫu. - Theo dõi.

2: Tìm hiểu bài
+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
nào?
+ Trong cơn bão gần về sáng, xác nó bị một con
mèo tha đi. Trong tổ những quả trứng đang ấp dở.
Không còn mẹ ấp ủ, những chú chim non sẽ mãi
mãi chẳng ra đời.
+ (HSK,G)Vì sao tác giả lại băn khoăn, day
dứt trước cái chết của con chim sẻ?
+ Nghe tiếng con chim đập cửa trong cơn bão,
nhưng không mở cửa cho chim sẻ tránh mưa.
+ Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu
sắc trong tâm trí tác giả?
+ Hãy đặt một tên khác cho bài thơ?
+ Hình ảnh những quả trứng không có mẹ ấp ủ để
lại ấn tượng sâu sắc.
+ Sự ân hận muộn màng; Xin chớ vô tình...
- HS nêu ý nghĩa của bài thơ. - HS nêu.
3: Đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối toàn bài. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi và trao đổi để tìm giọng đọc.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1.
+ Đọc mẫu. + Theo dõi GV đọc và tìm từ cần chú ý nhấn
giọng.
+ Yêu cầu HS luyên đọc theo cặp. + 2 HS cùng bàn đọc cho nhau nghe.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 3 đến 5 HS thi đọc.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Hỏi: Qua bài thơ tác giả muốn nói với

chúng ta điều gì?
- Hãy yêu quý thiên nhiên, đừng vô tình với
những sinh linh bé nhỏ quanh mình.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và soạn bài Mùa thảo quả.
Khoa häc
Bµi 22: Tre, m©y, song. . (Tr 46)
Tích hợp GDBVMT:Liên hệ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- K c mt s dựng lm t tre, mõy, song .
- Nhn bit mt s c im ca tre, mõy, song.
- Quan sỏt, nhn bit mt s dựng lm t tre, mõy, song v cỏch bo qun chỳng.
*GD BVMT: Cần bảo vệ các loài cây mây, tre, song vì đó không chỉ là cây xanh mà đó còn là một
loại nguyên liệu tốt phục vụ tốt cho đời sống con ngời.
II. Chun b
- Cõy mõy,song,tre tht .Hỡnh minh ho trang 46, 47 SGK.
- Phiu hc tp k sn bng so sỏnh v c im ca tre v mõy, song.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1
C IM V CễNG DNG CA TRE, MY, SONG
TRONG THC TIN
- a ra cõy tre, mõy, song tht hoc cõy gi
hoc tranh nh hi v tng cõy.
- Quan sỏt v tr li theo hiu bit thc t ca mỡnh.
Vớ d:
+ õy l cõy gỡ? Hóy núi nhng iu em bit v
loi cõy ny.
- Yờu cu HS ch rừ õu l cõy tre, cõy mõy, cõy
song.

- Cỏc em cựng c bng thụng tin trang 46
SGK v lm phiu so sỏnh v c im cụng
dng ca tre v mõy, song.
- Chia HS thnh nhúm mi nhúm 4 HS, phỏt
phiu hc tp cho tng nhúm.
+ õy l cõy tre. Cõy tre quờ em cú rt nhiu.
Chỳng mc thnh bi ln, giúng di hn dúng mớa.
Cõy tre dựng lm rt nhiu dựng trong gia
ỡnh nh bn, gh, chn,...
+ õy l cõy mõy. Cõy mõy thõn leo, húa g, cú
nhiu gai, mc thnh bi lún. Cõy mõy cú nhiu
quờ em dựng lm gh, cp r rỏ,...
+ õy l cõy song. Cõy song thõn leo, húa g, cõy
to v di hn cõy mõy, mc thnh bi ln. Cõy song
cú nhiu vựng nỳi.
- Yờu cu HS c phn thụng tin. - 2 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Yờu cu HS trong nhúm trao i, tho lun,
lm phiu.
- Trao i v cựng hon thnh phiu, 1 nhúm lm
vo phiu to cha bi.
PHIU HC TP
Bi: Tre, mõy, song
Tre Mõy, song
c im
- Mc ng, thnh bi, cao khong
10-15cm, thõn trong, rng bờn trong,
gm nhiu t thng hỡnh ng.
- Cõy leo mc thnh bi, thõn g di,
khụng phõn nhỏnh.
ng dng

- Lm nh, nụng c, dng c ỏnh cỏ,
dựng trong gia ỡnh.
- Lm lt, an lỏt, lm bn gh, m
ngh
+ Ngoi nhng ng dng nh lm nh, nụng c, dng
c ỏnh cỏ, dựng trong gia ỡnh, em cú bit tre cũn
c dựng vo nhng vic gỡ khỏc?
+ Tre c trng thnh bi ln chõn ờ
chng xúi mũn.
+ Tre cũn dựng lm cc úng múng nh.
+ Thi xa tre cũn c lm cung tờn
git gic.
Hot ng 2
MT S DNG LM BNG TRE, MY, SONG
- GV s dng cỏc tranh minh ho trang 47 SGK.
HS hot ng theo cp.
- 2 HS ngi cựng bn trao i, tỡm hiu v tng
hỡnh theo yờu cu.
+
-
- Quan sỏt tranh minh ho v cho bit:
+ ú l dựng no?
+ dựng ú lm t vt liu no?
- 3 HS tip ni nhau trỡnh by.
+ Em cũn bit nhng dựng no lm t tre,
mõy, song?
+ Tre: chừng tre, gh, st, cn cõu, thuyn nan, bố,
thang, ci xay, lng bn,...
Hot ng 3
CCH BO QUN DNG BNG TRE, MY, SONG

- Hot ng lp: Hi: Nh em cú dựng no
lm t tre, mõy, song. Hóy nờu cỏch bo qun
dựng ú ca gia ỡnh mỡnh.
- Tip ni nhau tr li.
Nh em cú cỏc loi r lm bng tre nờn s
dng xong phi git sch treo lờn cao, khụng treo
ch t, nng trỏnh m mc, hoc giũn s nhanh
hng.
Nh em cú mt b bn gh tip khỏch hng
ngy. Thnh thong b em li sn du cho p
v trỏnh m mc.
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS tớch cc tham gia xõy dng bi.
- Dn HS v nh tỡm hiu nhng dựng trong nh c lm t st, gang, thộp.
Nhac
Toán
Tiết 54: Luyện tập chung. . (Tr 48)
I. Mc tiờu: Giỳp HS cng c v:
- Cng, tr hai s thp phõn.
- Tính giá trị biểu thức số, tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh .
- Vận dng cỏc tớnh cht ó hc ca phộp cng, phộp tr tớnh giỏ tr ca biu thc s theo
cỏch thun tin.
- Gii bi toỏn cú liờn quan n phộp cng v phộp tr cỏc s thp phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Tớnh bng cỏch thun tin nht:
12,56 (3,56 + 4,8)
15,73 4,21 7,79

- HS lờn bng lm bi, HS di lp theo dừi v
nhn xột.
2/Bi mi:
HNG DN LUYN TP
Bi 1 - 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo
bng con.
a) b)
605,26 800,56
217,3 384,48
822,56 416,08
c) 16,39 + 5,25 - 10,3
= 21,64 - 10,3 = 11,34
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS lớp theo dõi
và bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét và cho điểm HS. - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài và tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
x - 5,2 = 1,9 + 3,8
x - 5,2 = 5,7
x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 - 2,7
x = 10,9
- GV gọi HS chữa bài của bảng trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, HS cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiến.
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc và nêu đề bài.

- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS nêu trước lớp: Tính giá trị biểu thức bằng
cách thuận tiện.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= 12,45 + 7,55 + 6,98
= 20 + 6,98
= 26,98
b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40
= 2,37
Bài 4:HS K,G: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
Bài giải
Giờ thứ hai người đó đi được quãng đường dài là:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Trong hai giờ đầu người đó đi được quãng đường
dài là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường dài là:
36 - 25 = 11 (km)
Đáp số: 11km
Bài 5:HS K,G: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán. - HS có thể Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ hoặc
bằng lời.
- GV yêu cầu HS trao đổi với nhau để tìm cách

giải bài toán.
- HS thảo luận theo cặp.
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. Bài giải
Số thứ ba là: 8 - 4,7 = 3,3
Số thứ nhất là: 8 - 5,5 = 2,5
Số thứ hai là: 4,7 - 2,5 = 2,2
Đáp số: 2,5 ; 2,2 ; 3,3
- GV nhận xét và cho điểm HS.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
TËp lµm v¨n
Tr¶ bµi v¨n t¶ c¶nh. . (Tr 109)
I .Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); Nhận biết và sửa được
lỗi trong bài.
- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh... cần chữa
chung cho cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
NHẬN XÉT CHUNG BÀI LÀM CỦA HS
- HS đọc lại đề bài tập làm văn và hỏi:
+ Đề bài yêu cầu gì? - 1 HS đọc thành tiếng và trả lời.
- Nêu: Đây là bài văn tả cảnh. Trong bài văn
các em miêu tả cảnh vật là chính,
- Nhận xét chung.
- Lắng nghe.

* Ưu điểm: Một số bài thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả vẻ đẹp của
cảnh vật, có bộc lộ cảm xúc của mình trong từng câu văn.
- GV nêu tên những HS viết bài tốt : Chương, Ly, Quỳnh Trân, Bảo Trân, Hương, Đoan.
* Tồn tại:
+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.
+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi.
- Trả bài cho HS. - Xem lại bài của mình.
HƯỚNG DẪN CHỮA BÀI
- Gọi HS đọc bài 1: GV yêu cầu HS tự nhận
xét, chữa lỗi theo yêu cầu.
-1 HS đọc thành tiếng. Sửa lỗi.
+ Bài văn tả cảnh nên tả theo trình tự nào là
hợp lí nhất?
+ Mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn người
đọc? Thân bài cần tả những gì?
- 4 HS tạo thành 1 nhóm, cùng trao đổi, thảo luận,
trả lời câu hỏi.
+ Câu văn nên viết như thế nào để sinh động,
gần gũi.
+ Phần kết bài nên viết như thế nào để cảnh
vật luôn in đậm trong tâm trí người đọc?
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Các nhóm
có ý kiến khác bổ sung.
- Trình bày, bổ sung.
- Nhận xét.
Bài 2
- HS viết lại một đoạn văn cho đúng hơn,
hay hơn.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS đọc những đoạn văn đã sửa - Lắng nghe.

- Nhận xét, khen ngợi HS viết tốt.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị bài sau.
chÝnh t¶
Nghe- viÕt: LuËt b¶o vÖ m«i trêng.
Ph©n biÖt ©m ®Çu l/n; ©m cuèi n/ng. . (Tr 103)
Tích hợp GDBVMT:Trực tiếp
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn bản luật
- Làm được các bài tập 2a, BT 3a,
- GDHS nâng cao nhận thức và trách nhiệm về BVMT
II. Chuẩn bị: Kẻ sẵn bài tâp2a lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét chung về chữ viết của HS trong
bài kiểm tra giữa kì.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN NGHE – VIẾT CHÍNH TẢ
a. Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn luật. - 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hỏi: + Điều 3, khoản 3 trong Luật bảo vệ + Nói về hoạt động bảo vệ môi trường.
mụi trng cú ni dung l gỡ?
b. Hng dn vit t khú
- HS tỡm cỏc t khú, d ln khi vit.
- Yờu cu HS luyn c v vit cỏc t va
tỡm c.
- HS tỡm v nờu theo yờu cu.
c. Vit chớnh t

+ Nhc HS ch xung dũng tờn iu
khon v khỏi nim Hot ng mụi
trng t trong ngoc kộp.
+ HS vit theo GV c.
d. Soỏt li, chm bi
HNG DN LM BT CHNH T
Bi 2a. HS c yờu cu. a. 1HS c thnh ting cho c lp nghe.
- HS lm bi tp di dng trũ chi. - Theo dừi GV hng dn.
- T chc cho 8 HS thi. Mi cp t 2 nhúm
thi.
- Thi tỡm t theo nhúm.
- Tng kt cuc thi.
- Gi HS c cỏc cp t trờn bng.
- Yờu cu HS vit vo v.
- 4 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Vit vo v.
Bi 3( HS lm nu cũn thi gian )
a) - Gi HS c yờu cu ca bi tp. - 1 HS c thnh ting cho c lp nghe.
- HS thi tỡm t lỏy theo nhúm. Chia lp
thnh 2 nhúm tip ni nhau lờn bng, mi
HS vit 1 t lỏy.
- Tip ni nhau tỡm t.
- Tng kt cuc thi. - Vit vo v mt s t lỏy.
- Nhn xột cỏc t ỳng.
b) GV t chc cho HS thi tỡm t nh bi 3
phn a.
CNG C, DN Dề
- Nờu nhng hot ụng BVMT m em bit?
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS ghi nh cỏc t va tỡm c v chun b bi sau.

Lịch sử
Ôn tập
Hơn 80 năm chống thực dân Pháp xâm lợc và đô hộ (1858-1945) . (Tr 51)
I. Mc tiờu : Giỳp HS:
Nm c nhng mc thi gian, nhng s kin lch s tiờu biu t nm 1858 n nm 1945:
+ Năm 1858: thực dân Pháp xâm lợc nớc ta.
+ Nửa cuối thế kỉ XIX: phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần Vơng.
+ Đầu thế kỉ XX: phong trào Đông Du của Phan Bội Châu.
+ Ngày 3- 2- 1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
+ Ngày 19- 8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
+ Ngày 2- 9- 1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Nớc Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà ra đời.
II. Chun b:
- K sn bng thng kờ cỏc s kin lch s tiờu biu t nm 1958 n 1945.
III. C ỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c: GV gi 3 HS + Em hóy t li khụng khớ tng bng ca bui
l tuyờn b c lp 2-9-1945?
+ Cui bn Tuyờn ngụn c lp, Bỏc H ó
thay mt nhõn dõn Vit Nam khng nh iu gỡ?
2/Bi mi:
Hot ng 1
THNG Kấ CC S KIN LCH S TIấU BIU T NM 1858 N 1945
- GV treo bng thng kờ ó hon chnh
nhng che kớn cỏc ni dung.
Yờu cu HS tho lun nhúm nờu cỏc s kin
tiờu biu t nm 1858- 1945
GV kt lun
- HS tho lun nhúm lm bi
- i din mi nhúm trỡnh by 1 s kin k

tip
- Lp nhn xột -b sung
Hot ng 2
TRề CHI: ễ CH Kè DIU
- GV gii thiu trũ chi: Chỳng ta cựng chi trũ ễ ch kỡ diu. ễ ch gm 15 hng ngang v 1
hng dc.
- GV nờu cỏch chi:
+ Trũ chi yin hnh cho 3 i chi.
+ Ln lt cỏc i chi c chn t hng ngang, cụ s c gi ý ca t hng ngang, 3 i cựng
suy ngh, ụi pht c nhanh nht ginh c quyn tr li. ỳng c 10 im, sai khụng c
im, i khỏc c quyn tr li. C tip tc chi nh th.
+ Trũ chi kt thỳc khi tỡm c t hng dc. i tỡm c t hng dc c 30 im.
+ Đội nào giành được nhiều điểm nhất là đội chiến thắng.
- GV chia lớp thành 3 đội, mỗi đội chọn 4 bạn tham gia chơi, các bạn khác làm cổ động viên.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS đã chuẩn bị bài tốt.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.
___________________________
Đ ẠO Đ ỨC
Thùc hµnh gi÷a k× 1.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS thực hành đúng các hành vi đạo đức thông qua những bài đã học.
- Rèn kĩ năng thực hiện các hành vi thông qua việc đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi...
- Biết phân biệt hành vi đúng, sai, biết phê phán hay không đồng tình với những hành vi sai, trái.
II. Chuẩn bị: -Bảng phụ, phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Khởi động:
2) Bài cũ :
3) Bài mới:

* Hoạt động: Em tập làm phóng viên
*Mục tiêu: Ôn tập bài: Em là học sinh
học sinh lớp 5
- Làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 5?
- Cảm nghĩ của các em khi là HS lớp 5
GV nhận xét và kết luận
* Hoạt động 2: Noi theo gương sáng
*Mục tiêu: HS biết được phải có trách nhiệm
với việc làm của mình
ND: Kể về một số tấm gương đã có trách nhiệm
với việc làm của mình mà em biết
GV nhận xét và kết luận
* Hoạt động 3: Cố gắng vượt qua khó khăn
*Mục tiêu: Ôn bài: Có chí thì nên
GV nhận xét và nêu: Trước những khó khăn
HS hát
HS nêu tên các bài đạo đức đã học
* HĐ lớp
2 HS đóng vai phóng viên báo nhi đồng đến
thăm và phỏng vấn về nội dung của bài học
* HĐ cá nhân
3- 4 HS kể
HS lớp phỏng vấn bạn theo nội dung tấm gương
bạn kể
* HĐ nhóm
HS kể cho nhau nghe những khó khăn của em trong
cuộc sống và học tập nêu cách giải quyết
HS trả lời
của bạn bè, chúng ta nên làm gì?
GV kết luận hoạt động 3

* Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến
*Mục tiêu: Ôn bài nhớ ơn Tổ tiên
GV nêu từng ý: Những việc nào dưới đây thể
hiện lòng nhớ ơn Tổ tiên
GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích lí do vì
sao chọn Đ hoặc S?
GV kết luận
* Hoạt động 5: Tình bạn
*Mục tiêu: Ôn bài: tình bạn
Tiến hành: Yêu cầu HS đọc câu chuyện ở SGK,
thỏa luận để đóng vai các nhân vật trong truyện
thể hiện tình bạn đẹp của đôi bạn
GV nhận xét và kết luận: Trong cuộc sống
chúng ta nên đối xử tốt với bạn bè
4/ Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Kính già yêu trẻ
*Hoạt động cá nhân:
HS sử dụng hoa đúng sai
HS giải thích
* HĐ nhóm: Đóng vai ( nhóm 4)
HS đọc và thảo luận
Đóng vai
Lớp nhận xét bổ sung
HS hát bài: Mùa xuân tình bạn
HS nghe và thực hiện
_________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
To¸n
TiÕt 55: Nh©n một sè thËp ph©n víi một sè tù nhiªn. . (Tr 55)

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm và vận dụng được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bước đầu hiểu được ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
* Hs ®¹i trµ lµm c¸c bµi tËp 1, 3. Hs kh¸ giái lµm hÕt c¸c bµi tËp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
HS làm bài 2 SGK
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và
nhận xét.
2/Bài mới: - HS nghe
GIỚI THIỆU QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
a. Ví dụ 1 * Hình thành phép nhân.
- GV vẽ hình lên bảng và nêu bài toán. - HS nghe và nêu lại bài toán ví dụ.
x
- HS: Chu vi của hình tam giác ABC bằng tổng độ
dài 3 cạnh:
1,2m + 1,2m + 1,2m
(HS có thể nêu luôn là 1,2 x 3)
-3cạnh hình tam giác ABC có gì đặc biệt? - 3 cạnh tam giác ABC đều bằng 1,2m.
- Vậy để tính tổng của 3 cạnh, ngoài cách thực
hiện phép cộng 1,2m + 1,2m + 1,2m ta còn có
cách nào khác?
- Ta còn cách thực hiện phép nhân
1,2m x 3
* Đi tìm kết quả- Tìm cách chuyển 1,2m thành
số đo viết dưới dạng số tự nhiên rồi tính.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính của mình.
- HS thảo luận theo cặp.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận

xét.
1,2m = 12cm
12
3
36dm
36dm = 3,6cm
Vậy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
- GV nghe HS trình bày và viết cách làm trên
lên bảng như phần bài học trong SGK.
- Vậy 1,2m nhân 3 bằng bao nhiêu mét? - HS: 1,2m x 3 = 3,6m
* Giới thiệu kĩ thuật tính
b. Ví dụ 2: GV nêu yêu cầu ví dụ 2: Đặt tính và
tính 0,46 x 12.
- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân, cả lớp thực
hiện phép nhân vào giấy nháp.
- GV yêu cầu HS tính đúng nêu cách tính của
mình.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- GV nhận xét cách tính của HS.
2.2. Ghi nhớ
- GV hỏi: Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể nêu cách
thực hiện phép nhân một số thập phân với một
số tự nhiên?
- Một số HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và
yêu cầu học thuộc luôn tại lớp.
2.3. Luyện tập - thực hành
Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: Bài

tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Bài tập yêu cầu đặt tính và tính.
- 4HS lên bảng làm bài,mỗi HS làm 1 phép tính.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
Bài 2: HS K,G: GV yêu cầu HS đọc đề bài và
hỏi.
- HS tự làm bài vào vở.
Thừa số 3,18 8,07 2,389
Thừa số 3 5 10
Tích 9,54 40,35 23,890
- GV gọi HS đọc kết quả tính của mình. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.
Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)
Đáp số: 170,4km
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò - Về nhà làm những bài chưa xong trên lớp vào vở
LuyÖn tõ vµ c©u
Quan hÖ tõ. . (Tr 109)
Tích hợp GDBVMT:Liên hệ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được một số quan hệ từ trong các câu văn(BT1,III); xác định được cặp quan hệ từ
và tác dụng của nó trong câu(BT2); biết đặt câu với quan hệ từ(BT3).

II. Chuẩn bị
- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở phần nhận xét.
- Bài tập 2, 3 phần Luyện tập viết vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ
xưng hô.
- 2 HS làm trên bảng.
2/Bài mới:
TÌM HIỂU VÍ DỤ
Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời
câu hỏi.
+ Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu?
+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ
gì?
- Gọi HS phát biểu, bổ sung (nếu cần).
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Tiếp nối nhau phát biểu, bổ sung. Mỗi HS chỉ
nói về 1 câu.
+ Quan hệ từ là gì? - Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
+ Quan hệ từ có tác dụng gì?
Bi 2- Cỏch tin hnh tng t bi 1.
- Gi HS phỏt biu. GV ghi nhanh lờn bng
cõu tr li ỳng.
- Tip ni nhau phỏt biu.

GHI NH
- Gi HS c phn Ghi nh. - 3 HS tip ni nhau c thnh ting. HS di lp
c thm.
LUYN TP
Bi 1- Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi tp
- Yờu cu HS t lm bi tp.
- 1 HS c thnh ting trc lp.
- 1 HS lm trờn bng lp. HS di lp dựng bỳt
chỡ gch chõn vo cỏc quan h t cú trong cỏc cõu
vn.
- Gi HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng. - Theo dừi bi cha ca GV, t sa bi mỡnh nu
sai.
Bi 2- GV t chc cho HS lm bi 2 tng
t nh cỏch t chc bi lm 1.
Bi 3- Yờu cu HS c bi. - 1 HS c thnh ting trc lp.
- Yờu cu HS t lm bi. - 2 HS t cõu trờn bng lp. HS di lp lm vo
v.
- Gi HS nhn xột cõu bn t trờn bng. - Nhn xột.
- HS di lp c cõu mỡnh t. GV chỳ ý sa li din t, dựng t cho tng HS.
- 3 n 5 HS tip ni nhau t cõu. Vớ d.
CNG C, DN Dề
- Gi HS nhc li phn Ghi nh.
- Dn HS v nh hc bi.
Tập làm văn
Luyện tập làm đơn. . (Tr 111)
Tớch hp GDBVMT:Trc tip
I.Mc tiờu:
Vit c lỏ n kin ngh ỳng th thc, ngn gn, rừ rng, nờu c lớ do kin ngh, th hin ni

dung cn thit.
* GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: Các đề bài làm đơn đều gd về BVMT.
II. Chun b: - Mu n. Bng lp vit mu n.
III. cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×