Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Kế hoạch bộ môn Ngữ nă 8 và sử 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.67 KB, 57 trang )

Kế hoạch cá nhân Trường THCS Bạch Hà
TRƯỜNG THCS XÃ BẠCH HÀ
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Bạch Hà, ngày 22 tháng 10 năm 2010
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2010-2011.
- Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGD ĐT ngày 16/8/2010 của BGD và ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông, GD thường xuyên và GD chuyên nghiệp năm 2010-2011;
- Căn cứ công văn của SGD và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm học của tổ chuyên môn và
giáo viên năm học 2010-2011;
- Thực hiện công văn số 117/PGD&ĐT-CM của phòng giáo dục và đào tạo huyện Yên Bình V/v hướng dẫn thực hiện
chương trình và xây dựng kế hoạch năm học 2010-2011;
- Căn cứ vào chỉ tiêu - kế hoạch- biện pháp chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 của trường THCS xã Bạch Hà;
- C¨n cø nhiÖm vô cña tõng m«n häc;
- Căn cứ vào điều kiện thực tế, kết quả công tác năm học 2009-2010 của bản thân.
Tôi xây dựng kế hoạch cá nhân theo hướng dẫn chỉ đạo như sau:
PHẦN I.
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU THI ĐUA,
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN.
I. Sơ lược lý lịch:
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Kiều Diễm Giới tính: Nữ
2. Ngày, tháng, năm sịnh: 30 – 10 - 1981
3. Nơi cư trú: Tại Thôn Làng Ngần xã Vũ Linh huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
4. Điện thoại: 01699654759
5. Môn dạy: Văn – sử; Trình độ, môn đào tạo: Cao đẳng văn – sử
6. Số năm công tác trong ngành giáo dục: 6 năm
7. Kết quả danh hiệu thi đua:
+ Năm học 2008-2009: Lao động tiên tiến cấp cơ sở
8. Nhiệm vụ, công tác được phân công: Dạy môn:Lịch sử 9, văn 8, tự chọn văn 8, chủ nhiệm 8B


Nguyễn Thị Kiều Diễm - 5 -
Kế hoạch cá nhân Trường THCS Bạch Hà
II. Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài nghiên cứu.
1. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011: Lao động tiên tiến.
2. Xếp loại đạo đức: T; Xếp loại chuyên môn: Khá.
3. Đăng ký danh hiệu tập thể lớp : Lớp tiên tiến ; trong đó số học sinh xếp loại
+ Hạnh kiểm: Tốt : 19 Khá : 6 TB : 1 Yếu : 0
+ Học lực Giỏi : Khá: 8 TB: 15 Yếu: 3
+ Tỷ lệ duy trì sỹ số học sinh (đầu năm/ cuối năm): 100%
4. Tên đề tài nghiên cứu hay SKKN:
5. Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G, K, TB, Y, Kém năm học 2010-2011.
Đối với các lớp THCS.
TT Môn Lớp 8 Lớp 9
G K TB Y Kém G K Tb Y
Kém
1 Ngữ văn 33.3% 54,9% 11,8%
2 Sử 4,1% 24,5% 71,4%
III. Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân.
1. Thực hiện dạy học bám sát chương trình, PPCT, tích hợp môi trường và chuẩn kiến thức, kỹ năng, thực hiện tốt quy chế, quy
định chuyên môn của trường và của phòng giáo dục đề ra. Thực hiện bám sát kế hoạch dạy học đề ra.
2. Thường xuyên tự BDCM để nâng cao tay nghề, tham gia đầy đủ các buổi tập huấn chuyên môn do phòng giáo dục tổ chức, thực
hiện tốt chuẩn kỹ năng chương trình giáo dục phổ thông.
3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ trương "Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực
hiện một đổi mới trong phương pháp dạy học và quản lý".
4. Có ý thức bồi dưỡng, giúp đỡ người mới vào nghề, học hỏi ở đồng nghiệp và biết giúp đỡ đồng nghiệp.
5. Làm tốt công tác phụ đạo học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh giỏi; dạy thêm, học thêm; tham gia công tác hội giảng.
6. Ứng dụng công nghệ tông tin trong dạy học và các công tác khác.
7. Tham gia sinh hoạt tổ chuyên môn đầy đủ, đóng góp ý kiến chất lượng có hiệu quả.
IV. Nhiệm vụ chung.
1. Nhận thức tư tương chính trị: Có tư tưởng lập trường chính trị vững vàng, tham gia đầy đủ và học tập tốt các đợt tập huấn chính

trị do PGD tổ chức.
2. Chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng, của nhà nước, luật giáo dục năm 2005, điều lệ trường phổ thông.
3. Nghiêm chỉnh chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao
động, chấp hành tốt sự phân công lao động của nhà trường, sẵn sàng tham gia dạy thay giáo viên nghỉ khi được phân công.
Nguyễn Thị Kiều Diễm - 6 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
4. Gi gỡn nhõn cỏch o c v li sng lnh mnh, trong sỏng ca ngi giỏo viờn, ý thc u tranh chng cỏc biu hin tiờu cc;
s tớn nhim ca ng nghip, hc sinh v nhõn dõn.
5. Cú ý thc xõy dng khi on kt trong c quan, trung thc trong cụng tỏc; quan h ng nghip ỳng mc, cú tinh thn phc v
nhõn dõn tt.
6. Cú tinh thn hoc tp nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v, hc tp ng nghip v hc tp qua cỏc t tp hun chuyờn
mụn do PGD t chc. í thc t chc k lut tt, tinh thn trỏch nhim cao trong cụng vic, cú tinh thn phờ v t phờ
7. Thc hin tt cỏc cuc vn ng: Hai khụng, hc tp v lm theo tm gng o c H Chớ Minh. Thc hin lut ATGT. ng
dng CNTT trong dy hc. Xõy dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc. Tham gia hng ng cỏc phong tro thi ua trong v
ngoi nh trng.
8. Tham gia ccas hot ng ca t chc on th, hot ng xó hi, vn húa vn ngh TDTT trong v ngoi nh trng.
PHN II
K HOCH GING DY B MễN
I. Lp: 9; Mụn: Lch s
1. Tng th:
Hc k
S tit
trong tun
S im
ming
S bi
kim tra
15p/1HS
S bi
kim tra 1

tiờt tr lờn
S tit dy ch
t chn
K I (19 tun) 1 1 2 1
K II (18 tun) 2 1 2 1
Cng c nm 52 2 4 2
2. K hoch chi tit
T
ngy,
thỏng
, nm n
ngy
thỏng ,nm
Tun
Tit PPCT
NI DUNG
MC CH, YấU CU, BIN PHP, IU KIN, PHNG TIN
Ghi
chỳ
(KT
15)
Mc ớch, yờu cu
Bin phỏp
Phng
tin
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
9/8-14/8
1
1
2

Bài 1: Liên Xô
và các nớc Đông
Âu từ năm 1945
đến giữa những
-Học sinh nắm đợc những
thành tựu to lớn của nhân
dân Liên Xô trong công
cuộc hàn gắn vết thơng
- Rèn luyện cho
HS kĩ năng phân
tích và nhận định
các sự kiện, các
- Khẳng định
những thành
tựu to lớn có ý
nghĩa lịch sử

- Tổ chức hỏi
đáp, nêu vấn
đề, thuyết
- Bản đồ
lịch sử, bản
đồ Châu Âu
- Một số
16/8-21/8
2
Nguyn Th Kiu Dim - 7 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
năm 70 của thế kỉ
XX

chiến tranh, khôi phục kinh
tế và xây dựng cơ sở vật
chất, kĩ thuật của
CNXH.Những thành tựu có
ý nghĩa lịch sử của nhân dân
các nớc Đông Âu sau năm
1945. Sự hình thành hệ
thống XHCN thế giới
vấn đề lịch sử của công cuộc
xây dựng
CNXH ở Liên
Xô và Đông
Âu. ở các nớc
này đã có
những thay
đổi căn bản và
sâu sắc. Đó là
những sự thật
lịch sử.
trình tranh ảnh
tiêu biểu
của Liên Xô
Ti liu
GDBVMT
23/8-28/8
3 3
Bài Bài 2: Liên Xô
vàvà và các nớc Đông
Đông Âu từ giữa giữa
những năm năm

70 đến đầu
những năm 90
của thế kỉ XX
- HS cần hiểu rõ những nét
chính của quá trình khủng
hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở LX và Đông Âu
( từ giữa những năm 70 đến
đầu thập kỉ 90 của thế kỉ
XX)
- HS thấy rõ tính chất khó
khăn,phức tạp, những thiếu
sót, sai lầm trong công cuộc
xây dựng CNXH ở LX và
Đông Âu
- HS tin tởng
vào con đờng
Đảng ta đã
chọn đó là
công nghiệp
hoá và hiện
đại hoá theo
định hớng
XHCN thắng
lợi do Đảng
cộng sản lãnh
đạ
-Tổ chức hỏi
đáp, thảo luận,
phân tích,

nhận địnho
Ti liu
GDBVMT
30/8-4/9
4 4
Bài 3: Quá trình
phát triển của
phong trào giải
phóng dân
tộc và sự tan rã
của hệ thống
thuộc địa
- Quá trình đấu tranh giải
phóng dân tộc và sự tan rã
của hệ thống thuộc địa ở
Châu á, Phi, Mỹ la tinh -
Những diễn biến chủ yếu
của quá trình đấu tranh giải
phóng dân tộc của các nớc
này, trãi qua 3 giai đoạn
phát triển, mỗi giai đoạn có
nét đặc thù riêng
- Rèn luyện cho
HS phơng pháp t
duy khái quát,
tổng hợp, phân
tích các sự kiện
lịch sử và kĩ năng
sử dụng bản đồ
. - Tăng cờng

tinh thần đoàn
kết hữu nghị
với nhân dân
các nớc châu
á,Phi, Mĩ La
Tinh để chống
kẻ thù chung
là CNĐQ
- Tổ chức hỏi
đáp, thảo luận,
nêu vấn đề
Ti liu
GDBVMT
6/9-11/9
5 5
Bài 4:
Các nớc châu á
- Những nét khái quát về
tình hình các nớc Châu á từ
sau chiến tranh thế giới thứ
2 đến nay đặc biệt là 2 nớc
lớn TQ và ấn Độ
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích,
tổng hợp những
sự kiện lịch sử và
sử dụng bản đồ
- GD HS tinh
thần đoàn kết
qt, khu vực để

cùng hợp tác
phát triển
- Tổ chức hỏi
đáp, nêu vấn
đề, thảo luận
Nguyn Th Kiu Dim - 8 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
13/9-18/9
6 6
Bài 5:
Các nớc Đông
Nam á
- Tình hình Đông Nam á tr-
ớc và sau năm 1945 Sự ra
đời của hiệp hội các nớc
ĐNA
( ASEAN) và vai trò của nó
đối với các nớc trong khu
vực
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích
khái quát tổng
hợp sự kiện lịch
sử và kĩ năng sử
dụng bản đồ cho
HS
- HS tự hào về
những thành
tựu mà ND các
nớc ĐNA đã

đạt đợc trong
thời gian gần
đây
- Tổ chức hỏi
đáp, nêu vấn
đề, thảo luận
Ti liu
GDBVMT
20/9-25/9
7 7
Bài 6: Các nớc
châu Phi
- Tình hình chung của các
nớc châu Phi sau chiến tranh
thế giới thứ 2, cuộc đấu tranh
giành độc lập và sự phát
triển kinh tế-xã hội của các
nớc Châu Phi
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc
ở cộng hoà Nam Phi
- Rèn luyện kĩ
năng sử dụng lợc
đồ và bản đồ thế
giới. Hớng dẫn
học sinh khai
thác tài liệu,
tranh ảnh để các
em hiểu thêm về
châu Phi

- Giáo dục
cho HS tinh
thần đoàn kết,
tơng trợ, giúp
đỡ và ủng hộ
nd châu Phi
trong cuộc đt
giành độc lập,
chống đói/n
- Tổ chức hỏi
đáp, thuyết
trình, nêu vấn
đề, thảo luận
Ti liu
GDBVMT
KT
15P
27/9-2/10
8 8
Bài 7: Các nớc
Mĩ La Tinh
- Giúp HS nắm đợc khái
quát tình hình Mĩ La tinh sau
chiến tranh thế giới thứ 2.
Đặc biệt cuộc đấu tranh giải
phóng dân t tộc của nhân
dân Cu Ba và những thành
tựu mà nhân dân Cu Ba đã
đạt đợc về kinh tế, văn
hoá, giáo dục hiện nay

- Sử dụng bản đồ,
phân tích so sánh
đặc điểm của các
nớc Mĩ La tinh
với Châu
- Giáo dục
cho HS tinh
thần đoàn kết
và ủng hộ
phong trào thế
giới. HS mến
yêu, quý trọng
và đồng cảm
với nhân dân
Cu Ba
- Tổ chức hỏi
đáp, nêu vấn
đề, thảo luận,
thuyết trình
Ti liu
GDBVMT
4/10-9/10
9 9
Kiểm tra 1 tiết
- Nắm lại toàn bộ kiến thức
đã học, biết vận dụng vào
làm bài tập
- GD ý thức tự
lập tự sáng tạo
- Ra đề, đáp

án
- Phát đề, thu
bài
11/10-
16/10
10 10
Bài 8: Nớc Mĩ
- Sau chiến tranh thế giới 2,
Mĩ đã vơn lên trở thành nớc
TB giàu mạnh nhất về kinh
tế-KH-KT và quân sự trong
thế giới TBCN
- Mĩ thực hiện chính sách
đối nội đối ngoại phản động
đẩy lùi và đàn áp phong trào
đấu tranh của quần chúng
- Rèn luyện ph-
ơng pháp t duy,
phân tích và khái
quát các vấn đề
- HS cần nắm
vững thực
chất chính
sách đối nội
và đối ngoại
của Mĩ
- Kinh tế Mĩ
giàu mạnh,
nhng gần đây
- Tổ chức hỏi

đáp, thảo luận,
nêu vấn đề
Ti liu
GDBVMT
Nguyn Th Kiu Dim - 9 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
- Bành trớng thế lực với mu
đồ làm bá chủ thế giới, nhng
trong hơn nữa thế kỉ qua Mĩ
đã vấp phải nhiều thất bại
nặng nề
bị Nhật và
Tây Âu cạnh
tranh ráo riết,
kinh tế giảm
sút
18/10-
23/10
11 11
Bài 9: Nhật Bản
- Từ một nớc bại trận, bị
c/tranh tàn phá nặng nề.
Nhật Bản đã vơn lên trở
thành siêu cờng kt đứng thứ
2 tg, ra sức vơn lên trở thành
một cờng quốc chính trị
- ý chí vơn lên lao động hết
mình, tôn trọng kĩ luật của
ngời Nhật
- Rèn luyện cho

học sinh phơng
pháp t duy, phân
tích, so sánh.
- ý chí vơn
lên lao động
hết mình, tôn
trọng kĩ luật
của ngời Nhật
- Tổ chức hỏi
đáp, thảo luận,
nêu vấn đề
Ti liu
GDBVMT
25/10-
30/10
12 12
Bài 10: Các nớc
Tây Âu
- Tình hình chung với những
nét nổi bật nhất của Tây Âu
sau chiến tranh thế giới2
- Xu thế liên kết khu vực
ngày càng phổ biến trên thế
giới, Tây Âu là những nớc
đi đầu thực hiện xu thế này
- Rèn luyện kĩ
năng sử dụng bản
đồ
- HS nhận
thức đợc mối

quan hệ,
nguyên nhân
dẫn đến sự
liên kết khu
vực của các
nớc Tây Âu
- Tổ chức thảo
luận, nêu vấn
đề, hỏi đáp
Ti liu
GDBVMT
01/11-6/11
13 13
Bài 11: Trật tự
thế giới mới sau
Chiến tranh thế
giới thứ hai
- Học sinh cần nắm đợc sự
hình thành trật tự thế giới
mới sau chiến tranh thế giới
thứ 2. Những nội dung của
hội nghị Ianta. Thế nào là
chiến tranh lạnh và thế giới
sau chiến tranh lạnh ?
- Đó là cuộc đấu tranh gay
gắt vì những mục tiêu của
loài ngời: hoà bình, độc lập
dân tộc, dân chủ, hợp tác và
phát triển
- Rèn luyện cho

HS kĩ năng sử
dụng bản đồ,
tổng hợp, phân
tích, nhận định
những vấn đề lịch
sử
- GD ý thức
độc lập dân
tộc dân chủ
hợp tác phát
triển.
- Tổ chức hỏi
đáp, nêu vấn
đề, thảo luận
Ti liu
GDBVMT
8/11-13/11
14 14
Bài 12: Những
thành tựu chủ
yếu và và ý
nghĩa lịch sử của
của cuộc cách mạ
- Nguồn gốc, những thành
tựu củ yếu, ý nghĩa lịch sử và
tác động của cuộc cách
mnạg khoa học kĩ thuật
diễn ra từ sau chiến tranh thế
- Rèn luyện cho
HS phơng pháp t

duy, phân tích và
liên hệ, so sánh
- Thấy đợc
những đóng
góp to lớn và
sự sáng tạo v-
ơn lên của
- Tổ chức hỏi
đáp, thuyết
trình, thảo
luận
Ti liu
GDBVMT
Nguyn Th Kiu Dim - 10 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
mạng KH-KT
giới thứ 2
- Qua những kiến thức trong
bài giúp HS hiểu rõ ý chí vơn
lên không ngừng, cố gắng v-
ơn lên không mệt mỏi, sự
phát triển không giới hạn của
trí tuệ con ngời nhằm phục
vụ cuộc sống ngày càng đòi
hỏi cao của chính con ngời
qua các thế hệ
loài ngời .
15/11-
20/11
15 15

Bài 13: Tổng kết
lịch sử thế giới từ
sau năm 19454
đến nay
- Củng cố những kiến thức
đã học về lịch sử thế giới
hiện đại từ sau chiến tranh
thế giới thứ 2
- HS nắm những nét nổi bật
những nhân tố chi phối tình
hình thế giới. Trong đó việc
thế giới chia thành 2 phe
XHCN và TBCN là đặc trng
bao trùm đời sống chính trị
thế giới
- HS thấy đợc xu thế phát
triển hiện nay của thế giới
khi loài ngời bớc vào thế kỉ
XXI
- Giúp học sinh
hình thành phơng
pháp t duy, phân
tích, tổng hợp để
thấy rõ mối quan
hệ giữa các ch-
ơng bài trong
SGK
- Thấy đợc
diễn biến
phức tạp, cuộc

đấu tranh gay
gắt quyết liệt
giữa các lực l-
ợng XHCN,
dân chủ tiến
bộ với chủ
nghĩa đế quốc
cùng các thế
lực phản động
khác
- Tổ chức hỏi
đáp, thảo luận,
nêu vấn đề
KT
15P
22/11-
27/11
16 16
Bài 14: Việt Nam
sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất
- Nguyên nhân, mục tiêu,
đặc điểm của chơng trình
khai thác thuộc địa lần thứ 2
của thực dân Pháp ở Việt
Nam
- Những thủ đoạn của Pháp
về chính trị, văn hoá, giáo
dục phục vụ cho khai thác
thuộc địa

- Sự phân hoá giai cấp và
thái độ khả năng cách mạng
của các giai cấp
- Rèn luyện kĩ
năng quan sát lợc
đồ. Nhận định
đánh giá 1 vấn đề
lịch sử.
-
- GD lòng
căm thù đối
với bọn TD
Pháp áp bức,
bóc lột dân
tộc ta
- HS đồng
cảm với sự vất
vã cực nhọc
của nhân dân
- Tổ chức hỏi
đáp, thuyết
trình, nêu vấn
đề
Ti liu
GDBVMT
29/11-4/12
17 17
Bài 15: Phong
trào cách mạng
- Cách mạng tháng Mời Nga

và phong trào cách mạng
- Rèn luyện cho
HS khả năng
- Bồi dỡng
cho HS lòng
- Chân dung
các nhân vật
Nguyn Th Kiu Dim - 11 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
Việt Nam sau
Chiến tranh thế
giới thứ nhất
(1919-1925)
thế giới sau chiến tranh thế
giới thứ 1 có ảnh hỏng thuận
lợi đến phong trào giải
phóng dân tộc ở Việt Nam
- Nắm đợc nét chính trong
phong trào đấu tranh của t
sản dân tộc, tiểu t sản và
phong trào công nhân từ
năm 1919 đến 1925
trình bày các sự
kiện lịch sử cụ
thể, tập đánh giá
về các sự kiện đó
yêu nớc, kính
yêu và khâm
phục các bậc
tiền bối

lịch sử
- Tổ chức hỏi
đáp, thuyết
trình, thảo
luận
6/12-11/12
18 18
Kiểm tra học kì I
- Cũng cố toàn bộ kiến thức
trong học kì I theo hệ thông,
lôgíc
- Rèn luyện kĩ
năng áp dụng
những kiến thức
vào làm bài tập,
đánh giá các sự
kiện
- Giáo dục t t-
ởng tự giác
trong thi cử
- Theo đề
chung của
phòng
13/12-
18/12
19
19
Bài 16: Hoạt
động của Nguyễn
ái Quốc ở nớc

ngoài trong
những năm1919-
1925
- Những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc sau chiến
tranh thế giới thứ nhất ở
Pháp, Liên Xô và Trung
Quốc. Qua những hoạt động
đó Nguyễn ái Quốc đã tìm
đợc con đờng cứu nớc đúng
đắn cho dân tộcvà tích cực
chuẩn bị t tởng, tổ chức cho
việc thành lập chính đảng vô
sản ở Việt Nam
- Nắm đợc hoạt độngvà chủ
trơng của hội Việt Nam
cách mạng thanh niên
- Rèn luyện kĩ
năng quan sát
tranh ảnh, lợc đồ
- Tập cho HS biết
phân tích so sánh,
đánh giá sự kiện
lịch sử
- Giáo dục HS
lòng khâm
phục, kính
yêuđối với
chủ tịch Hồ
Chí Minh và

các chiến sĩ
cách mạng
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề
- Lợc đồ quá
trình ra đi
tìm đờng
cứu nớc của
Nguyễn Ai
Quốc
- T liệu về
cuộc đời
hoạt động
của Nguyễn
Ai Quốc
Ti liu
GDBVMT
20
Bài 17: Cách
mạng Việt Nam
trớc khi ĐCS ra
đời
- Hoàn cảnh lịch sử dẫn đến
sự ra đời của các tổ chức
cách mạng trong nớc
- Chủ trơng hoạt động của 2
tổ chức cách mạng đợc thàh
lập trong nớc. Sự khác nhau
của 2 tổ chức này với hội

VNCMTN do Nguyễn ái
Quốc sáng lập
- Sự phát triển của phong
- Biết sử dụng
bản đồ trình bày
diễn biến 1 cuộc
khởi nghĩa, sử
dụng tranh ảnh
lịch sử
- Qua các sự
kiện lịch sử
giáo dục lòng
kính yêu,
khâm phục
các vị tiền bối
- Hỏi đáp, thảo
luận
- Lợc đồ
khởi nghĩa
Yên Bái
- Su tầm
chân dung
các nhân vật
lịch sử
- Tài liệu về
tiểu sử hoạt
động cuả
27/12-
01/01
20

21
Nguyn Th Kiu Dim - 12 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
trào dân tộc dân chủ, đặc
biệt là phong trào công
nhândẫn đến sự ra đời 3 tổ
chức đảng đầu tiên ở Việt
Nam
các vị tiền
bối cách
mạng
22
Bài 18: Đảng
cộng sản Việt
Nam ra đời
- Hoàn cảnh lịch sử, nội
dung chủ yếu, ý nghĩa lịch
sử của hội nghị thành lập
đảng
- Nội dung chính của luận c-
ơng chính trị tháng 10/1930
- Rèn luyện kĩ
năng sử dụng
tranh ảnh lịch sử,
lập niên biểu.
Phân tích đánh
giá nêu ý nghĩa
của việc thành
lập đảng
- Giáo dục

cho HS lòng
biết ơn và
kính yêu đối
với chủ tịch
HCM, cũng
cố iềm tin vào
sự lãnh đạo
của đảng

- Tổ chức hỏi
đáp, thuyết
trình, thảo
luận
- Lợc đồ
phong trào
Xô Viết Nghệ
Tĩnh(1930-
1931)
- Tranh số
nhà 5D -
Ti liu
GDBVMT
03/01-8/01
21
23
Bài 19: Phong
trào cách mạng
trong những năm
1930- 1935
- Nguyên nhân, diễn biến, ý

nghĩa của phong trào cách
mạng1930-1931 với đỉnh
cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Quá trình phục hồi lực l-
ợng cách mạng (1931-1935)

- Sử dụng lợc đồ
phong trào Xô
Viết Nghệ
Tĩnh(1930-1931)
để trình bày lại
diễn biến
- Giáo dục lòng
kính yêu, khâm
phục tinh thần
đấu tranh anh
dũng của quần
chúng nhân dân
và các chiến sĩ
cộng sản
- Hỏi đáp, nêu
vấn đề, thảo
luận
Ti liu
GDBVMT
24
Bài 20: Cuộc vận
động dân chủ
trong những năm
1936 - 1939

- HS nắm đợc những nét cơ
bản nhất của tình hình thế
giới và trong nớc ảnh hởng
trực tiếp đối với phong trào
cách mạng Việt Nam trong
những năm 1936 - 1939
- Rèn luyện cho
HS kỹ năng sử
dụng bản đồ
tranh ảnh
- GD cho HS
lòng tin tởng
và sự lãnh đạo
của đảng
trong hoàn
cảnh cụ thể.
- Hỏi đáp, nêu
vấn đề, thảo
luận, so sánh
- Bản đồ
Việt Nam
10/01-
15/01
22 25
Bài 21: Việt Nam
trong những năm
1939- 19445
- Khi chiến tranh thế giới 2
bùng nổ, thực dân Pháp đã
thoả hiệp với Nhật rồi đầu

hàng cấu kết với Nhật áp bức
bóc lột nhân dân ta, làm cho
đời sống của các tâng lớp,
các giai cấp vô cùng khổ cực
- Những nét chính về diễn
biến của 3 cuộc nổi dậy:
Khởi nghĩa Bắc Sơn, Khởi
- Biết phân tích
các thủ đoạn
thâm độc của
Nhật, Pháp biết
đánh giá ý nghĩa
lịch sử của 3
cuộc khởi nghĩa,
biết sử dụng lợc
đồ
- Gd lòng
căm thù đế
quốc, phát xít
Pháp Nhật và
lòng kính yêu
khâm phục
tinh thần
chiến đấu
dũng cảm của
nhân dân ta
- Hỏi đáp, nêu
vấn đề, thảo
luận nhóm
- Lợc đồ các

cuộc khởi
nghĩa
Ti liu
GDBVMT
Nguyn Th Kiu Dim - 13 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
nghĩa Nam Kì và Binh biến
Đô Lơng. ý nghĩa của 3
cuộc nổi dậy này
26
Bài 22: Cao trào
cách mạng tiến
tới tổng khởi
nghĩa cách mạng
tháng Tám năm
1945
- Hoàn cảnh ra đời của mặt
trận Việt Minhvà sự chuẩn
bị lực lợng cách mạn của
mặt trận Việt Minh cho
cuộc tổng khởi nghĩa cách
mạng tháng Tám năm 1945
- Những chủ trơng của Đảng
ta sau khi Nhật đảo chính
Pháp và diễn biến của phong
trào kháng Nhật cứu nớc
tiến tới tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945
- Rèn luyện cho
HS kĩ năng sử

dụng bản đồ và
tranh ảnh lịch sử
- Tập dợt phân
tích đánh giá,
nhận định các sự
kiện lịch sử
- Giáo dục HS
lòng kính yêu
chủ tịch HCM
và sự tin tởng
tuyệt đối vào
sự lãnh đạo
của Đảng
- Thảo luận,
nêu vấn đề,
hỏi đáp
-Lợc đồ khu
giải phóng
Việt Bắc
- Bức tranh
sự ra đời của
đội Việt
Nam tuyên
truyền giải
phóng
quânTi
liu
GDBVMT
17/01-
22/01

23
27
28
Bài 23: Tổng
khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
và sự thành lập
nớc Việt Nam
dân chủ cộng hoà
- Khi tình hình thế giới diễn
ra vô cùng thuận lợi cho
cách mạng nớc ta, Đảng ta
đứng đầu là chủ tịch HCM
quyết định phát động tổng
khởi nghĩa trên toàn quốc.
Cuộc khởi nghĩa nổ ra nhanh
chóng giành thắng lợỉơ thủ
đô Hà Nội cũng nh trên cả n-
ớc- Nớc Việt Nam dân chủ
cộng hoà ra đời
- Sử dụng tranh
ảnh lịch sử,Trình
bày diễn biến của
cách mạng tháng
Tám
- Giáo dục
HS lòng kính
yêu Đảng,
lãnh tụ HCM,
niềm tin vào

sự thắng
lợicủa cách
mạng và niềm
tự hào dân tộc
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề
- Lợc đồ
tổng khởi
nghĩa cách
mạng tháng
Tám năm
1945
Ti liu
GDBVMT
24/01-
29/01
24 29
Bài 24: Cuộc đấu
tranh bảo vệ và
xây dựng chính
quyền dân chủ
nhân dân
( 1945- 1946)
- Thuận lợi cơ bản cũng nh
khó khăn to lớn của cách
mạng nớc ta trong năm đầu
nớc Việt Nam dân chủ cộng
hoà
- Sự lãnh đạo của đảng, đứng

đầu là chủ tịch HCM, đã phát
huy thuận lợi, khắc phục khó
khăn, thực hiện chủ trơng và
biện pháp xây dựng chính
quyền
- Sách lợc đấu tranh chống
ngoại xâm, nội phản, bảo vệ
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích,
nhận định, đánh
giá tình hình đất
nớc sau cách
mạng tháng Tám
và nhiệm vụ cấp
bách trớc mắt
- Bồi dỡng HS
lòng yêu nớc,
tinh thần cách
mạng, niềm
tin vào sự
lãnh đạo của
Đảng, niềm tự
hào dân tộc
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề
- Tranh ảnh
SGK phóng
to
Ti liu

GDBVMT
KT
15P
30
Nguyn Th Kiu Dim - 14 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
chính quyền cách mạng
14/02-
19/02
25
31
Bài 25: Những
năm đầu của
cuộc kháng chiến
toàn quốc chống
thực dân
Pháp( 1946-1950)
- Nguyên nhân dẫn tới bùng
nổ chiến tranh Việt
Nam( Lúc đầu ở nửa nớc
sau đó trên phạm vi cả nớc).
Quyết định kịp thời phát
động kháng chiến toàn quốc
- Đờng lối kháng chiến sáng
tạo của Đảng và chủ tịch
HCM là đờng lối chiến tranh
nhân dân: Kháng chiến toàn
dân, toàn diện, trờng kì, tự
lực cánh sinh, tranh thủ sự
ủng hộ quốc tế, vừa kháng

chiến, vừa kiến quốc
- Những thắng lợi mở đâu có
ý nghĩa chiến lợc của quân
dân ta trên các mặt trận:
Chính trị, quân sự....
- Rèn luyện cho
HS khả năng
phân tích, nhận
định , đánh giá
những hoạt động
của địch và của ta
trong giai đoạn
đầu cuộc kháng
chiến
- Bồi dỡng
cho HS lòng
yêu nớc, tinh
thần cách
mạng, niềm tự
hào vào sự
lãnh đạo của
Đảng
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề
- Lợc đồ
chiến dịch
Việt Bắc
thu- đông
1947

Ti liu
GDBVMT
32
21/02-
26/02
26
33
34
B ài 26 :
Bớc phát triển mới
của
cuộc kháng
chiến toàn
quốc chống
thực
dân Pháp
( 1950- 1953)
- Giai đoạn phát triển của
cuộc kháng chiến toàn quốc.
Cuộc kháng chiến của ta đợc
đẩy mạnh ở cả tiền tuyến, địa
phơng, giành thắng lợi toàn
diện về chính trị, ngoại
- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu
vào chiến tranh Đông Dơng.
Pháp , Mĩ âm mu giành lại
quyền chủ động đã mất
- Rèn luyện cho
HS kĩ năng phân
tích, nhận định,

đánh giá âm mu,
thủ đoạn của
quân địch
- Bồi dỡng
HS lòng yêu
nớc, tinh thần
cách mạng,
niềm tin vào
sự lãnh đạo
của Đảng,
niềm tự hào
dân tộc
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề, thuyết
trình
- Lợc đồ
chiến dịch
Biên giới
1950
Ti liu
GDBVMT
Nguyn Th Kiu Dim - 15 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
28/02-5/03
27
35
36
Bi 27: Cuộc kháng
chiến

toàn quốc
chống thực dân Pháp
xâm
lợc kết thúc
( 1953 - 1954)
- Biết đợc hoàn cảnh ra đời
và nội dung của kế hoạch
NaVa
- Hiểu chủ trơng, kế hoạch
của ta trong Đông Xuân
1953-1954. diễn biến chính
của cuộc tiến công chiến lợc
mà đỉnh cao là chiến dịch
Điện Biên Phủ
- Hoàn cảnh, nội dung của
hiệp định Giơnevơ về việc
chấm dứt chiến tranh lập lại
hoà bình ở Việt Nam và Đông
Dơng
- Nhận thức đợc nguyên nhân
thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
của cuộc kháng chiến chống
Pháp
- Rèn luyện kĩ
năng sử dụng lợc
đồ để trình bày
diễn biến 1 sự
kiện lịch sử
- Bồi dỡng
lòng yêu nớc,

tinh thần cách
mạng, tinh
thần đoàn kết
dân tộc, niềm
tin vào sự
lãnh đạo của
Đảng, niềm tự
hào dân tộc
Giải thích,
phân tích, tờng
thuật, thuyết
trình
- Tranh ảnh
về cuộc tiến
công chiến
lợc 1953-
1954 và
chiến lợc
Điện Biên
Phủ
- Lợc đồ về
cuộc tiến
công chiến
lợc 1953-
1954 và
chiến lợc
Điện Biên
Phủ
Ti liu
GDBVMT

7/03-12/03
28
37
Kiểm tra 1 tiết
- Học sinh nghiêm túc làm
bài, đánh giá đúng chất l-
ợng- Tìm ra chỗ hổng kiến
thức của học sinh để bù đắp
- Rốn luyn k
nng tng hp,
khỏi quỏt kin
thc
í thc c
lp, t giỏc
trong lm bi
GV phụ tụ
cho HS
38
Bài 28: Xây
dựng CNXH ở
miền Bắc, đấu
tranh chống đế
quốc Mĩ và chính
quyền Sài gòn ở
miền nam
( 1954 - 1965)
- Tình hình nớc ta sau hiệp
định Giơnevơ 1954 về Đông
Dơng. Nguyên nhân của việc
đất nớc ta bị chia cắt làm 2

miền với 2 chế độ chính trị
khác nhau
- Nhiệm vụ của cách mạng
miền Bắc và miền Nam trong
giai đoạn từ 1954-> 1965.
Miền Bắc tiếp tục thực hiện
nhiệm vụ còn lại của cách
mạngDTDCND, vừa bắt đầu
thực hiện nhiệm vụ của cuộc
cách mạng XHCN; miền
Nam thực hiện những nhiệm
vụ của cách mạng DTDCND,
tiến hành cuộc đấu tranh
- Rèn luyên cho
HS khả năng
phân tích, nhận
định, đánh giá
tình hình đất nớc
nhiệm vụ cách
mạng 2 miền, âm
mu thủ đoạn của
đế quốc Mĩ và
chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam,
kĩ năng sử dụng
bản đồ chiến sự
- Bồi dỡng
cho HS lòng
yêu nớc gắn
với CNXH,

tình cảm ruột
thịt Bắc-
Nam, niềm tin
vào sự lãnh
đạo của Đảng,
vào tiền đồ
của cách
mạng
- Hỏi đáp, thảo
luận, nêu vấn
đề, thuyết
trình
- Lợc đồ "
Phong trào
Đồng Khởi
Ti liu
GDBVMT
14/03-
19/03
29 39
40
Nguyn Th Kiu Dim - 16 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
chống ĐQ Mĩ xâm lợc và
chính quyền Sài Gòn
- Trong việc thực hiện nhiệm
vụ đó nhân dân ta ở 2 miền
đạt đợc những thành tựu to
lớn, có nhiều u điểm nhng
cũng gặp không ít khó khăn,

yếu kém cả sai lầm, khuyết
điểm, nhất là trong lĩnh vực
quản lí kinh tế, xã hội ở miền
Bắc
21/03-
26/03
30
41
42
43
Bài 29: Cả nớc
trực tiếp chiến
đấu chống Mĩ
cứu nớc ( 1865 -
1975)
- Cuộc đấu tranh của quân
dân ta ở miền Nam, đánh bại
liên tiếp 2 chiến lợc " Chiến
tranh cục bộ" và Việt Nam
hoá chiến tranh" của quân
dân ta ở miền Bắc, 2 lần đánh
bại cuộc chiến tranh phá hoại
bằng không quân và hải quân
của Mĩ
- Sự phối hợp giữa cách
mạng 2 miền Nam Bắc , giữa
tuyền tuyến và hậu phơng -
Hoạt động lao động sản xuất,
xây dựng Miền Bắc trong
điều kiện chống chiến tranh

phá hại
- Thắng lợi quân sự quyết
định của cuộc tiến công
chiến lợc năm 1972 ở miền
Nam và của trận "Điện Biên
Phủ trên không" tháng 12/
1972 ở miền Bắc buộc Mĩ kí
hiệp định PaRi năm 1973 về
chấm dứt chiến tranh ở miền
Nam và rút hết quân về nớc
- Rèn luyện cho
HS kĩ năng phân
tích, đánh giá âm
mu, thủ đoạn của
địch trong 2
chiến lợc chiến
tranh xâm lợc ở
miền nam và
chiến tranh phá
hoại miền Bắc ,
tinh thần chiến
đấu, sản xuất, lao
động xây dựng
miền Bắc và ý
nghĩa thắng lợi
của quân dân ta 2
miền đất nớc, kĩ
năng sử dụng lợc
đồ chiến sự, tranh
ảnh lịch sử trong

SGK
- Bồi dỡng
cho HS lòng
yêu nớc gắn
với CNXH,
tình cảm ruột
thịt Bắc Nam,
tinh thần đoàn
kết giữa nhân
dân 3 nớc
Đông Dơng,
niềm tin vào
sự lãnh đạo
của Đảng, vào
tiền đồ của
cách mạng
- Thuyết trình,
hỏi đáp, thảo
luận
- Lợc đồ
chiến thắng
Vạn Tờng
- Lợc đồ
tổng tiến
công nổi
dạy tết Mậu
Thân năm
1968
- Lợc đồ
tổng tiến

công chiến
lợc năm
1972
Ti liu
GDBVMT
28/3-02/4
31
44
Bài 30: Hoàn
thành giải phóng
- Nhiệm vụ của cách mạng
miền Bắc và cách mạng
- Rèn luyện cho
Hs kĩ năng phân
- Bồi dỡng
cho HS lòng
Phân tích,
thuyết trình,
- Lợc đồ
chiến dịch
Nguyn Th Kiu Dim - 17 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
miền Nam thống
nhất đất nớc
( 1973 - 1975)
miền Nam trong thời kì mới
sau hiệp định PaRi nhằm
tiến tới giải phóng hoàn toàn
miền Nam
- ý nghĩa lịch sử và nguyên

nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc
Đảng, tiền đồ của cách
mạng
tích, đánh giá tinh
thần đoàn kết
chiến đấu của nhân
dân ta ở 2 miền
Nam, Bắc nhằm
tiến tới hoàn toàn
giải phóng miền
Nam thống nhất
đất nớc- Kĩ năng
sử dụng lợc đồ,
tranh ảnh
yêu nớc, tinh
thần đoàn kết
dân tộc, niềm
tin vào sự
lãnh đạo của
vấn đáp Huế - Đà
Nẵng - Tây
Nguyên-
Chiến dịch
HCM
- Lợc đồ
tổng tiến
công nổi dậy
1975

Ti liu
GDBVMT
4/4-9/4
32
45
46
Bài 31; Việt nam
trong những năm
đầu sau đại thắng
mùa xuân năm
1975
- HS nắm đợc tình hình
miền Nam - miền Bắc sau
đại thắng mùa xuân năm
1975
- Những biện pháp khắc
phục hậu quả chiến tranh,
khôi phục và phát triển kinh
tế 2 miền Nam - Bắc
- Chúng ta hoàn thành thống
nhất về mặt nhà nớc
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích,
nhận định, đánh
giá sự kiện
- Bồi dỡng HS
lòng yêu nớc,
tinh thần đoàn
kết Bắc - Nam
- Nêu vấn đề,

hỏi đáp, thảo
luận
- Tranh ảnh
trong SGK
KT
15P
11/4-16/4
33
47
Bài 32: Xây dựng
đất nớc, đấu
tranh bảo vệ tổ
quốc
( 1976 - 1985)
- Con đờng tất yếu của cách
mạng Việt Nam là đi lên
CNXH, những thành tựu và
thiếu sót, yếu kém trong 10
năm đầu cả nớc đi lên
CNXH
( 1976 - 1985)
- Cuộc đấu tranh bảo vệ
biên giới phía Tây Nam và
phía Bắc tổ quốc
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích,
đánh giá, nhận
định, so sánh
- Rèn luyện
cho HS lòng

yêu nớc, yêu
CNXH tinh
thần lao động
cần cù xây
dựng đất nớc
- Nêu vấn đề,
thảo luận
- Tranh ảnh
trong SGK
Ti liu
GDBVMT
48
B ài 33 :Việt Nam
trên đờng đổi mới
đi lên CNXH ( Từ
1986 đến năm
2000)
- Sự tất yếu phải đổi mới đất
nớc đi lên CNXH, nội dung
của đờng lối đổi mới
- Quá trình thực hiện đổi
mới đất nớc
- Những thành tựu và yếu
kém trong quá trình đổi mới
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích
- Bồi dỡng
cho HS lòng
yêu nớc gắn
với CNXH, có

tinh thần đổi
mới trong lao
động, công
tác, hoạt động
- Nêu vấn đề,
hỏi đáp, thảo
luận
- Tranh ảnh,
t liệu các
văn kiện đại
hội Đảng
Ti liu
GDBVMT
Nguyn Th Kiu Dim - 18 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
18/4-23/4
34
49
Bài 34 :
Tổng kết lịch
sử
Việt Nam từ sau
chiến tranh
thế giới
thứ nhất đến năm
2000
- HS nắm đợc quá trình phát
triển của lịch sử dân tộc từ
năm 1919-> năm 2000. Cac
giai đoạn lớn và đặc điểm

chính của các giai đoạn
1919- 1930; 1930-1945;
1945 - 1954;
1954 - 1975; 1975 - 1986;
1986 - 2000
- Nguyên nhân cơ bản quyết
định quá trình phát triển của
lịch sử dân tộc, bài học kinh
nghiệm lớn rút ra từ quá
trình đó
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích
- Củng cố
lòng tự hào
dân tộc
- Một số t liệu
tranh ảnh về
thời kì từ 1919
đến năm 2000
- Nêu vấn đề,
thảo luận, hỏi
đáp
50
Kiểm tra học kì
II
- Giúp HS hệ thống lại toàn
bộ kiến thức. Biết vận dụng
kiến thức vào để trả lời câu
hỏi
Kỹ năng làm bài - Tự giác

trong thi cử
Quan sát, đánh
giá
- Thi theo đề
chung của
phòng
25/4-30/4
35
51
Xây dựng lực l-
ợng chính trị và
vũ trang tiến tới
giành chính
quyền CM ở Yên
Bái
- Sự ra đời của chi bộ Đảng
đầu tiên, xây dựng lực lợng
chính trị tiến tới khởi nghĩa
giành chính quyền ở Yên
Bái
Kỹ năng phân
tích đánh giá
Giáo dục lòng
tự hào quê h-
ơng
Thuyết minh,
thảo luận
52
Yên Bái trong
cuộc kháng chiến

chống thực dân
Pháp ( 1945-
1954)
- Xây dựng và bảo vệ chính
quyền sau cách mạng và
cuộc kháng chiến chống
Pháp (1946-1954)
Kỹ năng phân
tích đánh giá
Giáo dục lòng
tự hào quê h-
ơng
Thuyết minh,
thảo luận
2/5-7/5
36
9/5-14/5
37
Nguyn Th Kiu Dim - 19 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
II. Lp: 8; Mụn: Ngữ Văn 8
1. Tng th:
Hc k
S tit trong
tun
S im
ming
S bi
kim tra
15p/1HS

S bi kim
tra 1 tiờt
tr lờn
S tit dy
ch t
chn
K I (19 tun) 4 1 3 5 12
K II (18 tun) 4 1 3 5 12
Cng c nm 140 2 6 10 24
2. Kế hoạch chi tiết
T
ngy,
thỏng,
nm
n
ngy,
thỏng,
nm
Tun
Tit PPCT
NI DUNG
MC CH, YấU CU, BIN PHP, IU KIN, PHNG TIN THC HIN
Ghi
chỳ
(kim
tra 15
phỳt...
)
Mc ớch, yờu cu
Phng

tin
Bin phỏp
A. Hc kỡ I
9/8-14/8
1
1
2
Tôi đi học
1. Kiến thức :
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tôi đi học.
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một văn bản
tự sự qua ngòi bút của Thanh Tịnh.
2. Kĩ năng :
- Đọc - hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Trình bày nhng suy nghĩ, tình cảm về một sự việc trong cuộc sống
bản thân.
3. Thái độ :
Qua bài giáo dục học sinh có những tình cảm trong sáng khi hồi ức về
tuổi thơ của mình, đặc biệt là ngày đầu tiên tới trờng.
- Tranh
ảnh về
ngày tựu
trờng
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
3
Cấp độ khái

1. Kiến thức :
Vấn đáp
giải thích,
Nguyn Th Kiu Dim - 20 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
quát nghĩa
của từ ngữ
- Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
2. Kĩ năng :
- Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
- Bảng
phụ, thớc
kẻ
minh hoạ,
thảo luận
nhóm,
4
Tính thống
nhất về chủ
đề của văn
bản
1. Kiến thức :
- Chủ đề văn bản.
- Những thể hịên của chủ đề trong một văn bản.
2. Kĩ năng :
- Đọc hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản (nói, viết) thống nhất về chủ đề.
3. Thái độ :

- Nghiêm túc học tập
- Bảng
phụ, thớc
kẻ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
16/8-
21/8
2
5
6
Trong lòng
mẹ.
1. Kiến thức :
- Khái niệm thể loại hồi kí.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ.
- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy
bỏng của nhân vật.
- ý nghĩa giáo dục : những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc ác không
thể làm khô héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.
2. Kĩ năng :
- Bớc đầu biết đọc - hiểu một văn bản hồi kí.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn

bản tự sự để phân tích tác phẩm truyện.
3. Thái độ :
- Qua bài giáo dục học sinh có những tình cảm trong sáng đối với
những ngời thân trong gia đình.
Đọc tài
liệu, ảnh
chân dung
Nguyên
Hồng và
cuốn
nhng
ngy th
u
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
7
Trờng từ
vựng
1. Kiến thức :
- Khái niệm về trờng từ vựng.
2. Kĩ năng :
- Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một trờng từ vựng.
- Vận dụng kiến thức về trờng từ vựng để đọc hiểu và tạo lập văn
bản.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,

SGV.
Bảng phụ
Ti liu
GDBV MT
8
Bố cục của
văn bản
1. Kiến thức :
- Bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dựng bố cục..
Vấn đáp
giải thích,
Nguyn Th Kiu Dim - 21 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
2. Kĩ năng :
- Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc - hiểu văn bản.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng ph
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
23/8-

28/8
3
9
Tức nớc vỡ bờ
1. Kiến thức :
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức nớc vỡ bờ.
- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt
đèn.
- Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả,
kể chuyện và xây dựng nhân vật.
2. Kĩ năng :
- Tóm tắt văn bản truyện.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn
bản tự sự viết theo huynh hờng hiện thực.
3. Thái độ :
- Yêu thơng, thông cảm với mọi ngời.
- Giáo án
- Tác phẩm
"Tắt đèn"
của Ngô
Tất Tố
- Bảng
phụ, thớc
kẻ
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
10

Xây dựng
đoạn văn
trong văn bản
1. Kiến thức :
- Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong một đoạn văn
2. Kĩ năng :
- Nhận biết từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một
đoạn văn đã cho
- Hình thành từ ngữ chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu
liền mạch theo chủ đề và quan hệ nhất định.
- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành,
tổng hợp
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
11
12
Viết bài tập

làm văn số 1
1. Kiến thức :
- Củng cố lại kiến thức về văn tự sự ở lớp 6 có kết hợp với văn biểu
cảm ở lớp 7.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng viết văn tự sự.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đề, đáp
án, biểu
điểm
Nguyn Th Kiu Dim - 22 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
30/8-4/9 4
13
14
Lão Hạc
1. Kiến thức :
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm viết theo khuynh hớng
hiện thực.
- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn.
- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây
dựng tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc hoạ hình tợng
nhân vật.
2. Kĩ năng :
- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc tác phẩm truyện viết theo huynh h-
ớng hiện thực
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn
bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo huynh hớng hiện
thực.

3. Thái độ :
- Qua bài giáo dục học sinh có những tình cảm trong sáng đối với
những ngời thân trong gia đình.
Giáo án
Tranh ảnh
chân dung
Nam Cao
Bảng phụ
Thớc Phấn
màu
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề
15
Từ tợng hình,
từ tợng thanh
1. Kiến thức :
- Đặc điểm của từ tợng thanh, từ tợng hình.
- Công dụng của từ tợng thanh, từ tợng hình.
2. Kĩ năng :
- Nhận biết từ tợng hình, từ tơng thanh và giá trị của chúng trong văn
miêu tả.
- Lựa chon, s/d từ tợng hinhh, từ tợng thanh phù hợp với hoàn cảnh
nói, viết.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.

Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
16
liên kết các
đoạn văn
trong văn bản
1. Kiến thức :
- Sự liên kếtgiữa các đoạn, các phơng tiện liên kết đoạn (từ kiên kết và
câu nối)
- Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn
bản.
2. Kĩ năng :
- Nhận biết, sử dụng các câu, các từ có chức năng, tác dụng liên kết
đoạn trong một văn bản
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,

phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
6/9-11/9 5 17
Từ địa phơng
và biệt ngữ xã
hội
1. Kiến thức :
- Khái niệm từ địa phơng, biệt ngữ xã hôi.
- Tác dụng của việc s/d từ địa phơng, biệt ngữ xã hôi trong văn bản.
Đọc tài
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
Nguyn Th Kiu Dim - 23 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
2. Kĩ năng :
- Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hôi.
- Dùng từ địa phơng, biệt ngữ xã hôi phù hợp với tình huống giao tiếp.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải

thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
18
Tóm tắt văn
bản tự sự
1. Kiến thức :
- Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
2. Kĩ năng :
- Đọc - hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản phù hợp với yêu cầu sử dụng.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
19
Luyện tập
tóm tắt văn

bản tự sự
1. Kiến thức :
- Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
2. Kĩ năng :
- Đọc - hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản phù hợp với yêu cầu sử dụng.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
20
Trả bài Tập
làm văn số 1
1. Kiến thức :
- Củng cố lại kiến thức về văn tự sự ở lớp 6 có kết hợp với văn biểu
cảm ở lớp 7.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng viết văn tự sự.
- Biết nhận xét những u, nhợc điểm của bài viết.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Tập bài
chấm,
bảng điểm,
nhận xét
Nguyn Th Kiu Dim - 24 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
13/9-
18/9
6
21
22
Cô bé bán
diêm
1. Kiến thức :
- Những hiểu biết bớc đầu về ngời kể chuyện cổ tích An-đéc-xen.
- Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng t-
ởng trong tác phẩm.
- Lòng thơng cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh.
2. Kĩ năng :
- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc tác phẩm.
- Phân tích đợc một số hình ảnh tơng phản (đối lập, đặt gần nhau, làm
nổi bật lẫn nhau)
- Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện.
3. Thái độ :
- Biết thông cảm, chia sẻ với những ngời bất hạnh thiệt thòi
- Giáo án
- Tranh

minh hoạ
theo SGK
trang 65
- Bảng
phụ, thớc,
phấn màu
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề
23
Trợ từ, thán
từ
1. Kiến thức :
- Khái niệm trợ từ, thán từ.
- Đặc điểm và cách s/d trợ từ, thán từ.
2. Kĩ năng :
- Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;

nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
24
Miêu tả và
biểu cảm
trong văn bản
tự sự
1. Kiến thức :
- Vai trò của yếu tố kể trong văn bản TS
- Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản TS
- Sự k/hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong VBTS
2. Kĩ năng :
- Nhận ra và phân tích đợc t/d của các y/tố miêu tả và biểu cảm trong
một bài văn TS
- S/d k/hợp các y/tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn TS
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn

đề, thảo
luận nhóm,
..
Nguyn Th Kiu Dim - 25 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
20/9-
25/9
7
25
26
Đánh nhau
với cối xay gió
Đánh nhau
với cối xay gió
1. Kiến thức :
- Đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua
một đoạn trích của tác phẩm Đôn Ki-hô-tê.
- ý nghĩa của cặp n/vật bất hủ mà Xéc-van-tét đã góp vào văn học
nhân loại : Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa.
2. Kĩ năng :
- Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích.
- Chỉ ra những chi tiết tiêu biểu cho tính cách mỗi n/vật (Đôn Ki-hô-tê
và Xan-chô Pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn trích.
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh lòng cao thợng, yêu chuộng công lí, lẽ phải
Giáo án
Tranh
minh hoạ
theo SGK
trang 76

Bảng phụ,
thớc,
phấn màu
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
27
Tình thái từ
1. Kiến thức :
- Khái niệm về các loại tình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ.
2. Kĩ năng :
- Dùng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,

28
Luyện tập
viết đoạn văn
TS k/hợp với
mtả và biểu
cảm
1. Kiến thức :
- Sự k/hợp các y/tố kể, tả và biểu lộ t/cảm trong VBTS.
2. Kĩ năng :
- Thực hành s/d k/hợp các y/tố mtả và biểu cảm trong làm văn kể
chuyện
- Viết đoạn văn TS có s/d các y/tố mtả và b/cảm có độ dài khoảng 90
chữ.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
Nguyn Th Kiu Dim - 26 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H

27/9-
2/10
8
29
30
Chiếc lá cuối
cùng
1. Kiến thức :
- N/vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại
Mĩ.
- Lòng cảm thông, sự sẻ chia giữa những nghệ sĩ nghèo.
- ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con ngời.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức về sự k/hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để đọc - hiểu tác phẩm.
- Phát hiện, phân tích đắc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của
nhà văn.
- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh tinh thần nhân đạo, chia sẻ, cảm thông với nỗi
khổ của ngời khác.
Giáo án
Tranh
minh hoạ
theo SGK
trang 86
Bảng phụ,
thớc, phấn
màu
31

Chơng trình
địa phơng
(Phần Tiếng
Việt)
1. Kiến thức :
- Các từ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
2. Kĩ năng :
- S/d từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ thân thích ruột thịt
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
32
Lập dàn ý
cho bài văn
TS k/hợp với
mtả và b/cảm
1. Kiến thức :
- Cách lập dàn ý cho VBTS có s/d y/tố mtả và b/cảm.

2. Kĩ năng :
- Xây dựng bố cục, sắp xếp các ý cho bài văn TS k/hợp với mtả và
b/cảm ;
- Viết một bài văn TS có s/d y/tố mtả và b/cảm có độ dài khoảng 450
chữ
3. Thái độ :
- Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
4/10-
9/10
9 33
Hai cây
phong
Hai cây
phong
1. Kiến thức :
- Vẻ đẹp và ý nghĩa h/ả 2 cây phong trong đoạn trích.
- Sự gắn bó giữa ngời hoạ sĩ với quê hơng, với thiên nhiên và lòng biết

ơn ngời thầy Đuy-sen.
- Cách xây dựng mạch kể ; cách mtả giàu hả và lời văn giàu cảm xúc.
2. Kĩ năng :
Giáo án
Tranh
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
34
Nguyn Th Kiu Dim - 27 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
- Đọc hiểu một VB có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những
đặc sắc về nghệ thuật mtả, b/cảm trong một đoạn trích TS
- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức b/cảm của các hả trong đoạn
trích.
3. Thái độ :
- Bồi dỡng tấm lòng yêu quê hơng đất nớc, đạo lí : ăn quả nhớ kẻ
trồng cây.
minh hoạ
theo SGK
trang 97
Bảng phu,
thớc
35
36
Viết bài tập
làm văn số 2
1. Kiến thức :

- Giỳp HS bit vn dng nhng kin thc ó hc thc hnh vit bi
vn t s kt hp vi miờu t biu cm v vn mụi trng
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng viết văn tự sự kết hớp với mtả và b/cảm.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Ti liu
GDBV MT
11/10-
16/10
10
37
Nói quá
. Kiến thức :
- Khái niệm nói quá
- Phạm vị s/d của biện pháp tu từ nói quá (chú ý cách s/d trong thành
ngữ, tục ngữ, ca dao,)
- Tác dụng của biện pháp nói quá.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng hiểu biết về biện pháp nói quá trong đọc hiểu VB.
3. Thái độ :
- Phê phán những lòi nói khoác, nói sai sự thật.
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ

Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
38
Ôn tập truyện
kí Việt Nam
1. Kiến thức :
- Sự giống và khác nhau cơ bản của các truyện kí đã học về các phơng
diện thể loại, phơng thức biểu đạt, nôi dung, nghệ thuật.
- Những nét độc đáo về ND và NT của từng văn bản.
- Đặc điểm n/vật trong các t/p truyện.
2. Kĩ năng :
- Khái quát, hệ thống hoá và nhân xét về t/p VH trên một số phơng
diện cụ thể
- Cảm thụ nét riêng, độc đáo của t/p đã học.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập.
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích

cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
39
Thông tin về
ngày Trái Đất
năm 2000
1. Kiến thức :
- Mối nguy hai đến môi trờng sống và sức khoẻ con ngời của thói
quen dùng túi ni lông.
- Tính khả thi trong những đề xuất đợc tác giả trình bày.
- Việc s/d từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục
Giáo án
Bảng phụ,
Ti liu
GDBV MT
Nguyn Th Kiu Dim - 28 -
K hoch cỏ nhõn Trng THCS Bch H
chặt chẽ, hợp lí đã tạo nên tính thuyết phục cho VB.
2. Kĩ năng :
- Tích hợp với phần Tập làm văn để tập viết bài văn thuyết minh.
- Đọc hiểu một VBND đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.
- Giỏo dc ý thc bo v gi gỡn mụi trng sng trong sch, ý thc
tuyen truyn vn ng mi ngi cú hiu bit v cú hnh ng c th
hng ng ngy trỏi t bo v mụi trng
3. Thái độ : Có những suy nghĩ tích cực về việc xử lí rác thải sinh hoạt.
thớc,
phấn màu

Đọc tài
liệu
- Tranh
ảnh về ô
nhiễm môi
trờng
Đàm thoại,
thảo luận
nhóm, bình
giảng, nêu
vấn đề,
40
Nói giảm nói
tránh
1. Kiến thức :
- Khái niệm nói giảm nói tránh.
- Tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.
2. Kĩ năng :
- Phân biệt nói giảm nói tránh với nói không đúng sự thật.
- S/d biện pháp nói giảm nói tránh đúng lúc, đúng chỗ tạo lời nói trang
nhã, lịch sự.
3. Thái độ :
- Có ý thức vận dụng biện pháp nói giảm, nói tránh trong giao tiếp khi
cần thiết.
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,

minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
18/10-
23/10
11
41
Kiểm tra Văn
1. Kiến thức :
- Củng cố lại kiến thức phần Văn cho HS
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
42
Luyện nói:
Kể chuyên
theo ngôi
k/hợp với mtả
và b/cảm.
1. Kiến thức :
- Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn TS.

- Sự k/hợp các y/tố mtả và b/cảm trong VTS.
- Những y/cầu khi trình bày văn nói kể chuyện.
2. Kĩ năng :
- Kể đợc một câu chuyện theo nhiều ngôi kể khác nhau ; biết lựa chọn
ngôi kể phù hợp với câu chuyện đợc kể.
- Lập dàn ý một bài văn TS có s/d y/tố mtả và b/cảm.
- Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, biểu cảm, sinh động câu chuyện k/hợp
s/d các yếu tố phi ngôn ngữ.
3. Thái độ : - Nghiêm túc học tập
Đọc tài
liệu, SGK,
SGV.
Bảng phụ
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,
phân tích
cắt nghĩa;
nêu và giải
thích vấn
đề, thảo
luận nhóm,
43
Câu ghép
1. Kiến thức :
- Đặc điểm của câu ghép
- Cách nối các vế câu ghép.
Vấn đáp
giải thích,
minh hoạ,

Nguyn Th Kiu Dim - 29 -

×