Giáo án Đại số 9
Ngày soạn: ..Ngày giảng:
Chơng I
Căn bậc hai căn bậc ba
Tiết 1: Căn Bậc hai
A. Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh hiểu đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc 2 số học của số không
âm.Phân biệt đợc CBHSH và căn bậc hai.
- Kỹ năng: Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số.
- Thái độ :Rèn tính cẩn thận chính xác, làm việc hợp tác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: - Máy tính bỏ túi - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập
HS: - Ôn tập khái niệm về căn bậc 2 (Toán 7)
- Bảng phụ máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò NộI DUNG
Hoạt động 1:
- Giới thiệu chơng trình và cách học bộ
môn
- Giáo viên nói học sinh nghe
Hoạt động 2: Bài mới
GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc 2 của
1 số a không âm.
1. Căn bậc 2 số học
HS: Trả lời
a. ĐN căn bậc 2 của một số không âm a
GV: Với số a dơng có mấy căn bậc 2.
Cho ví dụ? Hãy viết dới dạng ký hiệu.
- Làm ? 1 SGK
- Căn bậc 2 của một số không âm a là số x sao
cho
2
x
= a
- Số a > 0 có đúng 2 căn bậc 2 là 2 số đối
nhau.
a
và -
a
.
GV gọi 4 học sinh trả lời, mỗi học sinh
1 ý.
GV:Số 0 có mấy căn bậc 2. Giáo viên
giới thiệu căn bậc 2 số học của một số
không âm a.
- Số 0 có đúng 1 căn bậc 2 là chính số 0:
0
= 0.
b. Định nghĩa căn bậc 2 số học:
Với số dơng a số
a
đợc gọi là căn bậc 2 số
học của a.
Ví dụ: Căn bậc 2 số học của 16 là
16
= 4
GV đa ra phần chú ý để viết ký hiệu ĐN.
Giáo viên giới thiệu thuật ngữ: phép
khai phơng.
GV cho HS làm ? 2 SGK
GV trình bày mẫu 1 phần, sau đó gọi
học sinh làm các phần còn lại.
GV cho học sinh làm ? 3 SGK sau đó
gọi học sinh trả lời.
Chú ý: Với a
0 ta có:
x =
a
x
0
x
2
= a
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
1
Giáo án Đại số 9
GV: Cho a, b 0 và a<b
Hãy so sánh
a
và
b
Cho a và b 0 và
a
<
b
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Định lý:
Với hai số a và b không âm ta có:
a < b
a
<
b
Hãy so sánh a và b.
(GV có thể cho học sinh nêu VD cụ thể)
Giáo viên cho học sinh làm (94) và gọi 2
học sinh lên bảng trình bày:
Giáo viên gọi học sinh trả lời (Dựa vào
đâu để có thể làm đợc nh vậy)
Giáo viên trình bày mẫu.
Ví dụ 1: So sánh 3 và
8
Giải: C
1
: Có 9 > 8 nên
9
>
8
Vậy 3>
8
C
2 :
Có 3
2
= 9; (
8
)
2
= 8 Vì 9 > 8
3 >
8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a.
x
> 5 b.
x
< 3
Giải:
a. Vì x
0; 5 > 0 nên
x
> 5
x > 25 (Bình phơng hai vế)
b. Vì x
0 và 3> 0 nên
x
< 3
x < 9 (Bình phơng hai vế)Vậy 0
x < 9
GV cho học sinh làm (? 5) sau đó gọi 2
học sinh lên bảng trình bày.
?5
Hoạt động 3: Củng cố
GV cho học sinh làm BT 1 (SGK) sau đó
gọi học sinh trả lời, mỗi học sinh 1 ý.
GV cho học sinh làm bài 3 (SGK) theo nhóm.
Trớc khi làm yêu cầu học sinh trả lời
nghiệm của mỗi phơng trình là gì?
x
2
= 0 là gì?
3. Luyện tập:
Bài 1: (SGK - 6)
Căn bậc 2 số học của 121 là 11
Căn bậc 2 của 121 là 11 và -11.
Bài 3: (SGK - 6)
X
2
= 2
2
2; 2x =
GV: đa bảng phụ ghi sẵn bài 4 (SBT) lên
y/c 1/2 lớp làm ý b, d.
Giáo viên gọi đại diện các dãy lên làm bài
Bài 4: (SBT trang 4)
So sánh (không dùng máy tính hay bảng số)
a. 2 và
2
+ 1 c. 2
31
và 10
b. 1 và
3
- 1 d. - 3
11
và -12
Bài làm:
a. Có 1< 2
1
<
2
2 <
2
+ 1
b. Có: 4 > 3
4
>
3
2 1 >
3
-
1
c. Có 31 > 5
31
>
25
2
31
> 10
d.có 11 < 16
11
<
16
-3
11
> -12
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc và nắm vững định nghĩa căn bậc 2 số học của số a
0
- Nắm vững định lý so sánh các căn bậc 2 số học.
- Làm BT 1, 2,4 (SGK 6, 7) 1, 4, 7,9 (SBT 3,4)
- ôn tập định lý Pitago và quy tắc tính gttđ của 1 số
Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
2
Giáo án Đại số 9
Tiết 2: Căn thức bậc 2 và hằng đẳng thức
2
A
=
A
A. Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh biết cách tìm ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kỹ
năng thực hiện điều đó khi BT A không phức tạp.
- Kỹ năng :HS Biết chứng minh định lý
2
a
=
a
và vận dụng hằng đẳng thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
-Thái độ : cẩn thận, chính xác,linh hoat,làm việc hợp tác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Ôn tập định lý Pitago, quy tắc tính GTTĐ của 1 số.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi KT
HS1: Nêu ĐN căn bậc 2 số học của a.
Viết dới dạng ký hiệu.
2 học sinh lên bảng thực hiện.
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a. Căn bậc 2 của 64 là 8 và - 8
b.
64
= 8
c. (
3
)
2
= 9
d.
x
< 5
x < 25
a. Đ
b. S
c. S
d. S (0
x
25)
HS2: Phát biểu và viết định lý so sánh
các căn bậc 2 số họ. Làm BT 4 (SGK)
Học sinh dới lớp theo dõi nhận xét, GV
đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2: Bài mới.
GV yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu
hỏi 1.
Sau đó giáo viên giới thiệu
2
25 x
là
căn thức bậc 2 của 25 x
2
còn 25
x
2
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới
dấu căn. Gọi 1 học sinh đọc
Một cách tổng quát
1. Căn thức bậc 2:
? 1 (SGK)
Tổng quát: SGK
Cho học sinh nhắc lại:
a
(Với a là một số) đợc XĐ khi nào?
Tơng tự
A
đợc xác định khi nào?
Yêu cầu học sinh làm ví dụ.
Giáo viên cho HS làm (? 2) và gọi 1HS
lên bảng trình bày.
GV cho học sinh làm (?3) theo nhóm
sau đó gọi đại diện các nhóm trả lời.
A
xác định (hay có nghĩa)
A
0
Ví dụ:
5
x
xác định
x -5
0
x
5
?2
?3
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
3
Giáo án Đại số 9
Nhận xét các gt của
2
a
Đa ra định lý. Hãy CM định lý đó.
Ta phải chứng tỏ điều gì?
Bài 11 (SGK - 11)
a.
16
.
25
+
196
:
49
= 4 . 5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22
b. 36 :
18.3.2
2
-
169
= 36 :
2
18
-
2
13
= 36 : 18 13
=2- 13=-11
2.Hằng đẳng thức
2
A
=
A
Định lý: Với mọi a, ta có:
2
a
=
a
Chứng minh: Ta có:
a
0 nên:
- Nếu a
0 thì
a
= a -> (
a
)
2
= a
2
- Nếu a< 0 thì
a
= - a nên(
a
)
2
= (- a)
2
=
a
2
Do đó: (
a
)
2
= a
2
a
Vậy
a
chính là căn bậc hai số học của a
2
tức là
2
a
=
a
Giáo viên đa ra vídụ yêu cầu HS tính:
Ví dụ 1: Tính:
2
12
=
12
= 12 ;
)9(
=
9
= 9
2
)12(
=
12
=
2
- 1 (Vì
2
> 1)
2
)35(
=
35
= 3 -
5
(Vì 3 >
5
)
GV: Định lý trên vẫn đúng với A là một
biểu thức.
Nêu cách tính
2
A
Chú ý:
Với A là một biểu thức ta có:
2
A
=
A
= A nếu A
0
- A nếu A< 0
GV yêu cầu học sinh làm và gọi HS trả lời:
Ví dụ 2: Rút gọn
a.
2
)3(
x
với x
3
Có
2
)3(
x
=
3
x
= x 3 vì x
3
b.
10
a
với a < 0
Có
10
a
=
25
)(a
=
5
a
= - a
5
vì a < 0
HS nêu cách làm gọi một hs khá lên
thực hiện
GV cho HS dới lớp nhắc lai quy tắc
biến đổi bất đẳng thức
-quy tắc chuyển vế .
-quy tắc nhân hai vế với một số
Bài tập nâng cao: Bài 1: Rút gọn
cho: A =
44
2
+
xxx
a. Tìm điều kiện XĐ của A
b. Rút gọn A.
Bài làm:
Có A =
2
)2(
xx
=
2
xx
a. A có nghĩa
x
2
x
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
4
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 3: Củng cố
GV nêu câu hỏi để HS trả lời:
+
A
có nghĩa khi nào?
+ Tính
2
A
GV cho HS làm các bài tập theo nhóm
và yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.
x
0
x
2
x
2
4x + 4
0
4 4
x
x
x
1. Vậy TXĐ của A: x
1
b. Có A =
2
xx
- Nếu x
2
2
x
= x 2
Khi đó: A =
2
+
xx
=
2
Nếu 1 < x< 2
2
x
= 2 x
Khi đó A =
2
+
xx
=
22
x
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
- ĐK để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
2
A
=
A
- CM định lý
2
a
=
a
- Làm BT: 6, 7, 8, 9, 10 (SGK) + BT 6, 7, 8
..
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy
2
3
Đ Luyện tập
20/08/2010 24/08/2010
4
Đ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
21/08/2010
25/08/2010
Tiết 3 : Luyện tập
A. Mục tiêu
-Kiến thức: HS đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng
hằng đẳng thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức:
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
5
Giáo án Đại số 9
- Kỹ năng: Học sinh đợc luyện tập về phép khai phơng 1 số , 1 biểu thức, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phơng trình.
-T duy và thái độ: Tự giác, cẩn thận, chính xác ,linh hoạt,làm việc hợp tác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức.
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu điều kiện để
A
có nghĩa
- Chữa bài tập 10 (SGK)
HS2: Viết công thức
2
A
Chữa bài tập 9 (SGK)
HS dới lớp theo dõi, nhận xét đánh giá.
GV đánh giá cho điểm.
2 học sinh lên bảng thực hiện
Hoạt động 2: Luyện tập Luyện tập
GV cho HS làm . GV gọi 2 em trả lời. Bài 11 (SGK - 11)
c.
81
=
2
9
=
9
= 3
d.
22
43
+
=
169
+
=
25
= 5
Giáo viên cho học sinh nhắc lại ĐK để
A
có nghĩa. Sau đó yêu cầu học sinh
làm theo nhóm và gọi 4 học sinh lên
bảng thực hiện, mỗi học sinh 1 ý.
Bài 12: Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa.
a.
72
+
x
có nghĩa
2x + 7
0
x
-
7
2
c.
x
+
1
1
có nghĩa
1
1
x
0
x -1 > 0
x > 1
d.
2
1 x
+
có nghĩa
1 + x
2
0 với x
nên
2
1 x
+
có nghĩa với mọi x.
GV cho học sinh nhắc lại
2
A
= ?
Sau đó yêu cầu học sinh làm bài theo
nhóm mỗi nhóm 1 ý và đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.
Bài 13: Rút gọn các biểu thức:
a. 2
2
a
- 5a với a<0
= 2
a
- 5a = 2 (-a) 5a (Vì a < 0)
= - 2a 5a = - 7a
b.
4
9a
+ 3a
2
=
22
)3( a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
(Vì 3a
2
0)
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
6
Giáo án Đại số 9
Giáo viên cho học sinh nhắc lại 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ
Đa ra hằng đẳng
thức về căn bậc 2.
Yêu cầu HS vận dụng hằng đẳng thức để
làm BT 14 và gọi HS trả lời.
Đối với PT bậc từ 2 trở lên ta giải nh
Bài 14: (SGK - 11)
Phân tích thành nhân tử.
a. x
2
3
2
= x
2
(
3
)
2
= (x -
3
) (x +
3
)
c. x
2
+ 2
3
x + 3 = x
2
+ 2x
3
+ (
3
)
2
= (x +
3
)
2
Bài 15: Giải phơng trình:
thế nào?
Vận dụng để làm BT. Giáo viên gọi 2
học sinh lên bảng trình bày.
a. x
2
5 = 0
(x -
5
) (x +
5
) = 0
5 0
5 0
x
x
=
+ =
5
5
x
x
=
=
Vậy S =
5
;-
5
Cách khác:
2
1 2
5 5 5; 5x x x x= = = =
b. x
2
- 2
11
x+ 11 =0
x
2
2x
11
+ (
11
)
2
= 0
(x -
11
)
2
= 0
11x
x =
11
Vậy S =
{ }
11
GV cho HS nêu cách làm
Bài tập nâng cao: Bài 1: Rút gọn
cho: A =
2
6 9x x x +
a. Tìm điều kiện XĐ của A
b. Rút gọn A.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà - Ôn lại kiến thức Đ1, Đ2
- Làm các dạng BT nh: Tìm điều kiện để BT có nghĩa, rút gọn BT, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải PT.
- Làm BT 12, 14, 15, 16, 17 (SBT T5 , 6)
Tự rút kinh nghiệm
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu
-Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng.
- Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các căn thức bậc 2
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
7
Giáo án Đại số 9
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-T duy và thái độ: -Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen
thuộc
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:Ngoài G/A,phấn bảngcòn
-Bảng phụ ghi BT
2.Học sinh: Ngoài đồ dùng h/t nh SGK,bút còn có:
-Kiến thức cũ về tính chất phép nhân
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra và dựa
vào bảng phụ đã ghi sẵn BT. Điền
dấu X vào ô thích hợp.
1 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu sửa sai thành
đúng.
GV yêu cầu cả lớp làm
theo dõi bài của bạn, nhận xét.
GV đánh giá cho điểm.
Cho HS nhắc lại ĐN căn bậc hai số học của 1 số
a 0 ghi CT
GV ghi bảng
Hoạt động 1: Bài mới
GV cho HS làm (?1) (SGK -
12)sau đó gọi HS trả lời. Từ VD cụ
thể hãy đa ra trờng hợp tổng quát.
(nêu rõ ĐK)
1. Định lý:
?1
Ta có
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25
= =
= =
=
Với 2 số a và b không âm
ta có:
ab
=
a
.
b
HS:
ab
=
a
.
b
(a 0; b 0 )
GV yêu cầu học sinh CM theo h-
ớng dẫn.
- a 0; b 0, có NX gì về
a
;
b
;
a
.
b
Chứng minh:
Vì a
0, b
0 nên
a
,
b
XĐ và không âm,
a
.
b
XĐ và không âm.
Có (
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
= ab
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
8
Câu Nội dung Đúng Sai
1
x23 XĐ
x
2
3
x
2
2
1
x
XĐ
x 0
x
3
4
2
)3,0(
= 1,2
x
4
-
2
)2(
= 4
x
5
2
)21(
=
12
x
Giáo án Đại số 9
Hãy tính (
ba.
)
2
a
.
b
đợc gọi là gì của ab.
ab
đợcgọi là gì của ab.
Rút
ra kết luận gì?
Gọi 1 HS chứng minh.
GV đa ra phần chú ý.
a
.
b
là căn bậc 2 số học của ab.
Thế mà
ab
cũng là CBHSH của ab.
Vậy
ab
=
a
.
b
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm.
GV chỉ vào định lý và nói: Với hai
số a,b 0 định lý cho ta phép suy
luận theo hai chiều ngợc nhau do
đó ta có 2 quy tắc sau:
- Quy tắc khai phơng 1 tích
- Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai (Chiều từ phải sang) em nào có
thể phả biểu đợc quy tắc khai ph-
ơng 1 tích.
áp dụng làm các ví dụ:
Yêu cầu học sinh vận dụng làm (?
2). Sau đó
2. áp dụng:
a. Quy tắc khai phơng một tích:
ab
=
a
.
b
với a
0, b
0.
Quy tắc : SGK
Ví dụ 1: Tính
a.
25.44,1.49
=
49
.
44.1
.
25
= 7 . 1, 2. 5 = 42
b.
40.810
=
400.81
= 9.20 = 180
?2
gọi học sinh trả lời.
+ Nêu công thức.
+ Phát biểu công thức thành quy
tắc.
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc 2:
a
.
b
=
ab
(a
0; b
0)
GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc
để làm VD.
GV : Quy tắc trên vẫn đúng trong
trờng hợp A,B là các biểu thức
không âm.
Đa ra 2 chú ý.
GV cho học sinh làm (?3) theo
nhóm và kiểm tra trên bảng phụ.
Quy tắc: SGK
Ví dụ 2: Tính
a.
2
.
50
=
50.2
=
100
= 10
b.
3,1
.
52
.
10
=
10.52.3,1
=
52.13
=
4.13.13
=
22
2.13
= 26
Chú ý:Với hai biểu thức không âm A và B ta có:
AB
=
A
.
B
Đặc biệt với A
0 ta có: (
A
)
2
=
2
A
= A
?3
GV cho HS vận dụng làm VD. Gọi
HS trả lời.
GV cho học sinh làm (?4) theo
nhóm và kiểm tra trên bảng phụ.
VD3: Rút gọn biểu thức
a.
a8
.
a2
với a
0
=
aa 2.8
=
2
16a
=
)4(
2
a
=
a4
= 4a (Vì a0)
b.
42
81 ba
=
2
)9( ab
=
2
9ab
= 9b
2
a
?4với a và b không âm
3 4 2
2 2 2
3 . 12 36. 6
2 .32 64 8
a a a a
a ab a b ab
= =
= =
Vì a,b không âm
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
9
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 3: Củng cố
Cho học sinh phát biểu lại định lý
liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng.
- Định lý đợc tổng quát nh thế
nào?
- Phát biểu quy tắc khai phơng 1
tích? Nhân các căn thức bậc 2?
- Yêu cầu học sinh làm BT 17 (b,
d), 18 (b, d); 19 (c, d) SGK. Sau đó
gọi HS trả lời miệng.
3. Luyện tập:
Bài 19 (SGK) Rút gọn:
c.
2
)1(48.27 a
với a > 1
=
222
)1(4.3.3.3 a
=
222
)1(4.9 a
=
22
4.9
.
2
)1( a
= 36 (a - 1) (Vì a>1)
1 a < 0
d.
ba
1
24
)( baa
với a > b
=
ba
1
22
)(a
.
2
)( ba
=
ba
1
2
a
.
ba
=
ba
1
a
2
(a - b )= a
2
Hớng dẫn về nhà
Học thuộc định lý và cách chứng minh
Làm các bài tập còn lại SGK +BT23, 24(SBT)
Tự rút kinh nghiệm
==============================
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy
3
5
Đ Luyện tập
4/9/2010 7/09/2010
6
Đ liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
5/9/2010
8/9/2010
Tiết 5: Luyện tập
A/ Mục tiêu
- Kỹ năng: - Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích bà nhân
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
10
Giáo án Đại số 9
các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-T duy và thái độ: - Về mặt rèn luyện t duy, tập cho học sinh cách tính nhẩm, tính nhanh
vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:Ngoài G/A,phấn bảngcòn
-Bảng phụ
2.Học sinh: Ngoài đồ dùng h/t nh SGK,bút còn có:
-Kiến thức cũ về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
Chữa BT 20 (SGK - 15)
HS2: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích
và quy tắc nhân các căn thức bậc 2. Chữa BT
18/a,b
2 HS lên bảng thực hiện
Bài 20:
a 0
A = 9 -12a + a
2
a < 0
A = 9 + a
2
HV đánh giá cho điểm.
Hoạt động 2 Luyện tập
Em có nhận xét gì về các biểu thức dới căn?
Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
Gọi 2 HS lên bảng: mỗi học sinh làm 1 ý.
GV cho HS khác kiểm tra đánh giá cho điểm.
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Bài 22 (SGK - 15)
a.
22
1213
b.
22
817
Bài làm:
a.
22
1213
=
)1213)(1213(
+
=
1.25
=
2
5
= 5
b.
22
817
=
)817)(817(
+
=
9.25
=
2
)3.5(
= 15
:GV gọi HS nêu cách làm và trả lời.
Qua bài tập em rút ra nhận xét gì?
Nêu trờng hợp tổng quát.
Bài 26 (SGK - 16)
a. So sánh :
925
+
và
25
+
9
Có
925
+
=
34
25
+
9
= 5 + 3 = 8 =
64
mà
34
<
64
Nên
925
+
<
25
+
9
GV đa ra phần b yêu cầu học sinh suy
nghĩ
nêu cách làm. GV gợi ý
áp dụng định lý a< b
a
<
b
(a,b 0)
b. Với a > 0; b> 0 CMR:
ba
+
<
a
+
b
; a> 0, b> 0
2ab > 0.
Khi đó: a + b + 2ab > a + b
(
a
+
b
)
2
> (
ba
+
)
2
a
+
b
>
ba
+
Hay
ba
+
<
a
+
b
GV: để tìm x trớc hết ta phải làm gì ?
Dạng2: Tìm x
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
11
Giáo án Đại số 9
HS tìm ĐKXĐ
GV giá tri tìm đợc có TMĐK?
b. làm tơng tự .
Bài 25: (SGK -16)
a.
x16
= 8 ĐKXĐ: x
0
16x =8
2
16 x = 64
x = 4
(TMĐKXĐ). Vậy S = 4
Cách 2:
x16
= 8
16
.
x
= 8
4 .
x
= 8
x
= 2
x = 4
b.
3
x
+
279
x
+
4816
x
= 16
ĐK: x
3
3
x
+
)3(9
x
+
)3(16
x
=
16
3
x
(1 +
9
+
16
) =16
3
x
(1 +3 + 4) = 16
3
x
=
8
16
. x- 3 = 4
x = 7 (TMĐK)
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học lại lý thuyết đã học ở tiết trớc.
- Làm BT 22, 24, 25, 27 (SGK + Bài 30 (SBT)
Tự rút kinh nghiệm
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mục tiêu
-Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.
- Kỹ năng: - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc 2
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-T duy và thái độ: -Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:Ngoài G/A,phấn bảngcòn
- Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm
2.Học sinh: Ngoài đồ dùng h/t nh SGK,bút còn có:
-Kiến thức cũ về lý thuyết tiết 4
C. Tiến trình dạy học:
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
12
Giáo án Đại số 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng + Chữa BT 25
(b) SGK.
HS2: Nêu các quy tắc: Khai phơng 1
tích, nhân các căn thức bậc 2 + chữa BT
27 (SGK)
.Giáo viên đánh giá cho điểm.
2 HS lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: bài mới
GV cho học sinh làm (?1) (SGK - 16)
Sau đó gọi HS trả lời.
GV nói từ ví dụ cụ thể em hãy đa ra tr-
ờng hợp tổng quát (nêu rõ đk)
HS:
b
a
=
b
a
(a 0, b> 0)
GV: Đó chính là nội dung định lý
GV: Hãy chứng minh định lý.
GV yêu cầu học sinh làm, sau đó gọi HS
trả lời.
Từ định lý trên ta có mấy quy tắc đó là
quy tắc nào?
- GV giới thiệu quy tắc khai phơng 1 th-
ơng.
- Gọi 1 HS đọc quy tắc Gọi 2 HS
khác nhắc lại.
- GV yêu cầu học sinh làm (?2) SGK
(?1)so sánh
16
9
và
16
9
1. Định lý:
Với số a không âm và số b dơng ta có:
b
a
=
b
a
Chứng minh:
Vì a 0, b> 0 nên
b
a
XĐ và không âm
Ta có: (
b
a
)
2
=
2
2
)(
)(
b
a
=
b
a
b
a
là CBHSH của
b
a
Mà
b
a
là CBHSB của
b
a
b
a
=
b
a
2. áp dụng:
a. Quy tắc khai phơng một thơng:
b
a
=
b
a
(a 0, b > 0)
sau đó gọi HS trả lời.
- Giáo viên giới thiệu chiều ngợc lại của
định lý là quy tắc chia hai căn bậc 2.
Quy tắc: SGK
(?2) SGK Tính
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
13
Giáo án Đại số 9
- Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
Cho học sinh làm (? 3) và gọi học sinh
trả lời.
GV: Định lý trên vẫn đúng trong trờng
hợp BT A
0 và BT B > 0, sau đó đa ra
chú ý.
Giáo viên đa ra ví dụ hớng dẫn HS làm.
HS vận dụng quy tắc làm (? 4) SGK. GV
gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
a.
256
225
=
256
225
=
16
15
b.
0196,0
=
000.10
196
=
196 14
100
10.000
=
b. Quy tắc chia hai căn thức bậc 2
b
a
=
b
a
(a 0, b > 0)
(? 3)
Tính: a,
111
999
=
111
999
=
9
=3.
b.
117
52
=
117
52
=
9
4
=
3
2
Chú ý: Với BT A
0 và B > 0
Ta có:
B
A
=
B
A
(?4)
VD: Rút gọn các biểu thức sau:
a.
9
16
2
a
=
9
16
2
a
=
3
4 a
=
a
3
4
b.
a
a
2
72
=
a
a
2
72
=
36.
= 6 (với a > 0)
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng tổng quát (chú ý).
- Phát biểu 2 quy tắc.
Giáo viên cho học sinh làm bài 30 .
3. Luyện tập:
Bài 30 Rút gọn:
a.
x
y
.
4
2
y
x
với x> 0, y 0
=
x
y
.
4
2
y
x
=
x
y
.
2
y
x
=
2
xy
xy
=
y
1
c. 5xy .
6
2
25
y
x
với x < 0, y > 0
= 5xy
6
2
25
y
x
= 5xy
3
5
y
x
= 5xy .
y
x5
= - 5x
2
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và chứng minh lại định lý + học thuộc hai quy tắc.
Làm BT 29, 30, (b, a), 31 SGK +36, 37 (SBT)
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy
4
7
Đ Luyện tập
10/09/2010 14/09/2010
8
Đ Bảng căn bậc hai
12/09/2010
15/09/2010
Tiết 7 : Luyện tập
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
14
Giáo án Đại số 9
A. Mục tiêu:
*Kiến thức: - củng cố về kiến thức về khai phơng 1 thơng và chia hai căn thức bậc 2.
*Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút
gọn biểu thức và giải phơng trình.
*T duy , thái độ, : cẩn thận, chínhxác ,linh hoạt,làm việc hợp tác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên:Ngoài G/A,phấn bảng-Bảng phụ
2.Học sinh: Ngoài đồ dùng h/t nh SGK,bút còn có:
-Kiến thức cũ về khai phơng 1 thơng.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu định lý khai phơng 1 th-
ơng.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phơng một
thơng và quy tắc chia 2 căn thức bậc 2.
Hai học sinh lên bảng thực hiện
+ Chữa bài 30 (c)
+ Chữa bài 28 (a)
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên cho học sinh nêu cách làm
từng phần.
Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai học
sinh lên bảng thực hiện.
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài 36
lên bảng
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trả
lời, mỗi nhóm 1 ý.
Dạng 1: Tính
Bài 22 (a, d) (SGK - 19)
Tính:
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
16
9
1
.
9
4
5
.
01,0
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
4
5
.
3
7
.
10
1
=
24
7
22
22
384457
76149
=
)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
73.841
73.225
=
841
225
=
29
15
Bài 36: (SGK) Mỗi khẳng định sau đúng hay
sai? Vì sao?
a. 0,01 =
0001,0
b. 0,5 =
25,0
c.
39
< 7 và
39
> 6
d. (4 -
13
) .2x <
3
(4 -
13
)
2x <
3
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
15
Giáo án Đại số 9
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các bớc
làm.
Cho học sinh làm và gọi HS trả lời, mỗi
học sinh 1 ý.
Học sinh nêu cách làm.
GV gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện, HS
khác làm vào vở, NX bài của bạn.
Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (b, c) (SGK - 19)
b.
3
.x +
3
=
12
+
27
x 0
3
.x +
3
=
4
.
3
+
9
.
3
3
.x +
3
= 2
3
+ 3
3
3
.x = 4
3
x = 4 (TMĐKXĐ)
Vậy S = 4
c.
3
. x
2
=
12
x
2
=
4
x
2
= 2
2
2
x
x
=
=
GV yêu cầu 1/2 lớp làm câu (a), 1/2 lớp
làm câu (c).
Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện mỗi
học sinh 1 ý.
Dạng 3: Rút gọn
Bài 3: (SGK) (a, c)
a. ab
2
42
3
ba
với a < 0, b 0.
= ab
2
42
3
ba
= ab
2
2
3
ab
=
2
2
3
ab
ab
= -
3
c.
2
2
4129
b
aa
++
với a - 1,5, b< 0.
=
2
2
)23(
b
a
+
=
2
2
)23(
b
a
+
=
b
a23
+
=
2 3a
b
+
(2a + 3 0 và b< 0)
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
16
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn vỊ nhµ
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm t¹i líp.
- Lµm bµi 32 (b, c) ; 33 (a,d); 34 (b, d); 35 (b); 37 (SGK)
43 (b, c, d) SBT - TiÕt sau mang b¶ng sè vµ m¸y tÝnh.
Tù rót kinh nghiƯm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 8§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
*KiÕn thøc: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
*Kü n¨ng: Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
• GV: - Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- Bảng số, êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
• HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Bảng số,M¸y tÝnh Casio êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 chữa bài tập 35 (b) tr 20 SGK.
Hai HS đồng thời lên bảng.
HS1 chữa bài 35 (b)
Tìm x biết
6144
2
=++ xx
Đáp số: đưa về 2x+1= 6
Giải ra ta có x
1
= 2,5; x
2
= -3,5
HS2 chữa bài tập 33a) tr 19/ SGK HS2: Chữa bài
GV nhận xét và cho điểm hai HS.
Hoạt động 2
1. GIỚI THIỆU BẢNG (2 phút)
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dương, HS nghe GV
GV: Vò Duy To¶n—Trêng THCS Du LƠ
17
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các
căn bậc hai. Trong cuốn “Bảng số với 4
chữ số thập phân của Bri-xơ” bảng căn
bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc
hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất
bốn chữ số.
GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai
để biết về cấu tạo của bảng.
HS mở bảng IV để xem cấu tạo của
bảng.
GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng? HS: Bảng căn bậc hai được chia thành
các hàng và các cột, ngoài ra còn chín
cột hiệu chính.
GV: Giới thiệu bảng như tr 20, 21 SGK
Hoạt động 3
2. CÁCH DÙNG BẢNG (15 phút)
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm
68,1
HS ghi ví dụ 1. Tìm
68,1
GV đưa mẫu 1 lên màn hình máy chiếu
hoặc bảng phụ rồi dùng ê ke hoặc tấm bìa
hình chữ L để tìm giao của hàng 1, 6 và
cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh
góc vuông.
HS nhìn trên màn hình
Mẫu
1
GV: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? HS: là số 1,296
GV: Vậy
296,168,1 ≈
HS ghi:
296,168,1 ≈
GV: Tìm
9,4
HS:
214,29,4 ≈
49,8 914,249,8 ≈
GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
Tìm
18,39
GV đưa tiếp mẫu 2 lên màn hình và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1? HS: là số 6,253
GV: Ta có
253,61,39 ≈
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính
em thấy số mấy?
GV: Vò Duy To¶n—Trêng THCS Du LƠ
18
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
GV tònh tiến ê ke hoặc chữ L sao cho số
39 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông. HS: là số 6
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ
số cuối cùng ở số 6,253 như sau: 6,253 +
0,006 = 6,259.
Vậy
259,618,39 ≈
HS ghi
259,618,39 ≈
Mẫu 2
GV: Em hãy tìm
736,9
HS:
120,3736,9 ≈
48,36 040,648,36 ≈
11,9 018,311,9 ≈
82,39 311,682,39 ≈
GV: Bảng tính sẵn căn bậc hai của
Brixơ chỉ cho phép tìm trực tiếp căn
bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Dựa vào tính chất của căn bậc hai ta vẫn
dùng bảng này để tìm căn bậc hai của số
không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Gv yêu cầu HS đọc SGK. Ví dụ 3. HS đọc ví dụ 3 trong SGK tr 22.
Tìm
1680
GV: Để tìm
1680
người ta đã phân tích
1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần
tra bảng
8,16
còn 100 = 10
2
(lũy thừa bậc
chẵn của 10)
GV: vậy cơ sở nào để làm ví dụ trên ? HS: Nhờ quy tắc khai phương một tích
GV cho HS hoạt động nhóm làm
tr 22 SGK.
Nửa lớp làm phần a. Tìm
911
.
Nửa lớp làm phần b. Tìm
988
Đại diện hai nhóm trình bày bài.
Kết quả hoạt động nhóm
a)
11,9.10100.11,9911 ==
18,30018,3.10 ≈≈
b)
88,9.10100.88,9988 ==
14,31143,3.10 ≈≈
.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1.
GV cho HS làm ví dụ 4
Tìm
00168,0
GV: Vò Duy To¶n—Trêng THCS Du LƠ
19
? 2
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
GV hướng dẫn HS phân tích 0,00168 =
16,7:1000 sao cho số bò chia khai căn được
nhờ dùng bảng (16,8) và số chia luỹ thừa
bậc chẵn của 10 (10000 = 10
4
)
GV gọi một HS lên bảng làm tiếp theo
quy tắc khai phương một thương.
HS:
10000:8,1600168,0 =
≈ 4,009 : 100
≈ 0,04099
GV đưa chú ý lên màn hình máy chiếu
(hoặc bảng phụ)
HS đọc chú ý
GV yêu cầu HS làm
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trò gần
đúng của nghiệm phương trình
x
2
= 0,3982
GV: Em làm như thế nào để tìm giá trò
gần đúng của x.
HS: Tìm
6311,03982,0 ≈
- Vậy nghiệm của phương trình
x
2
= 0,3982 là bao nhiêu?
- Nghiệm của phương trình
x
2
= 0,3982 là x
1
≈ 0,6311 và x
2
=
-0,6311
Ho¹t ®éng 2 Sư DơNG M¸Y TÝNH CASIO(10 phút)
Híng dÉn HS sư dơng m¸y tÝnh Casio
Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
(Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại
kết qua tra bảng).
Hoạt động 3
LUYỆN TẬP (10 phút)
GV đưa nội dung bài tập sau lên màn hình
máy chiếu
Nối mỗi ý cột A với cột B để được kết quả
đúng (Dùng bảng số ho¨c m¸y tÝnh)
Cột A Cột B
1.
4,5
2.
31
3.
115
4.
9691
5.
71,0
a. 5,568
b. 98,45
c. 0,8426
d. 0,03464
e. 2,324
Đáp số
1 – e
2 – a
3 – g
4 – b
5 – c
GV: Vò Duy To¶n—Trêng THCS Du LƠ
20
?3
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
6.
0012,0
g. 10,72
6 – d
Bài 41 tr 23 SGK
Biết
019,3119,9 ≈
. Hãy tính
9,911
;
91190
;
009119,0
;
0009119,0
GV dựa trên cơ sở nào có thể xác đònh
được ngay kết quả ?
HS: Áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu
phẩy để xác đònh kết quả.
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời:
019,3119,9 ≈
(dời dấu phẩy sang phải
1 chữ số ở kết quả).
9,30109119 ≈
3019,0009119,0 ≈
Bài 42 tr 23 SGK
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trò gần
đúng của nghiệm mỗi phương trình sau.
a) x
2
= 3,5 b) x
2
= 132.
GV: Bài này cách làm tương tự như
? 3 GV gọi hai em HS lên bảng làm
đồng thời
Đáp số
a) x
1
=
5,3;5,3
2
−=x
Tra bảng
871,15,3 ≈
Vậy x
1
≈ 1,871 : x
2
≈ -11,49
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
- Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số.
- Làm bài tập 47, 53, 54 tr 11 SBT
GV hướng dẫn HS đọc bài 52 tr 11 SBT để chứng minh số
2
là số vô tỉ.
- Đọc trước bài 6 tr 24 SGK.
Tù rót kinh nghiƯm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
GV: Vò Duy To¶n—Trêng THCS Du LƠ
21
Giáo án Đại số 9
Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn bậc 2
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
- Kỹ năng: - Học sinh thực hiện đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu
căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
-T duy và thái độ: - Rèn tính cẩn thận,chính xác,linh hoạt.
B. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
Bảng căn bậc 2
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và
trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu các phép tính đã học về
căn thức-
1 học sinh lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: Bài mới
GV cho học sinh làm (?1) SGK,
sau đó gọi HS trả lời. Đẳng thức
trên đợc CM dựa trên cơ sở nào?
GV: Phép biến đổi
ba
2
= a
b
đợc gọi là phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn.
Em hãy cho biết thừa số nào đợc
đa ra ngoài dấu căn. Vận dụng:
Hãy đa TS ra ngoài dấu căn.
2.3
2
;
20
GV đa ra ví dụ 2, yêu cầu học
sinh làm, sau đó gọi HS trả lời.
.
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
(?1)
ba
2
=
2
a
b
=
a
.
b
= a
b
(Vì a0; b0)
Vậy:
ba
2
= a
b
(a0; b0)
Ví dụ 1:
2.3
2
= 3
2
20
=
5.4
=
5.2
2
= 2
5
Ví dụ 2: Rút gọn.
a.3
5
+
20
+
5
=3
5
+2
5
+
5
= 6
5
Các biểu thức 3
5
; 2
5
;
5
đợc gọi là đồng dạng
với nhau.
b.
2
)32(18
=
22
)32.(2.3
= 3 (2 -
3
)
2
= 3 (2 -
3
)
2
Một cách tổng quát:
Với A, B là biểu thức và B 0 ta có:
BA
2
=
A
B
= A
B
nếu A 0; B 0
-A
B
nếu A<0; B 0
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy
5
9
Đ biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2
18/9/2010 21/9/2010
10
Đ biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2
16/08/2010
22/9/2010
22
Giáo án Đại số 9
3. bài tập: Rút gọn biểu thức:
a. 3
x2
- 5
x8
+ 7
x18
+ 28
= 3
x2
= 5
x22
2
+ 7
x23
2
+ 28
= 3
x2
- 10
x2
+ 21
x2
+ 28
= 14
x2
+ 28
Vận dụng tổng quát để làm VD3. Ví dụ 3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
1,
yx
2
16
=
yx
2
)4(
=
x4
y
= 4x
y
(Vì x 0; y 0)
2,
5
)5(50 a
+
với a - 5
=
)5()5(2.5
42
aa
++
= 5 (5 + a)
2
)5(2 a
+
Ngợc lại với phép đa 1 T/s ra
ngoài dấu căn là phép đa t/số vào
trong dấu căn -> Hãy nêu công
thức tổng quát.
Vận dụng công thức làm các VD
2.Đa thừa số vào dấu căn .
A
B
=
BA
2
nếu A 0; B 0.
-
BA
2
nếu A< 0 ; B0
Yêu cầu HS làm VD 4
VD4: Đa thừa số vào trong dấu căn.
a. 3
5
=
5.3
2
=
45
b. -2
7
= -
7.2
2
= -
28
c. 2a
2
a2
(a 0)
=
aa 2)2(
2
=
5
8a
d. 3a
2
ab
(với ab 0)
= -
aba
22
)3(
= -
aba
4
9
= -
ba
5
9
Yêu cầu học sinh nêu cách làm
VD5 (các cách khác nhau)
Ví dụ 5: So sánh 3
3
và 2
7
Có 3
3
=
3.3
2
=
27
;
2
7
=
7.2
2
=
28
Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
cách làm cho cả lớp làm và gọi
hai học sinh lên bảng thực hiện.
Vì
27
<
28
3
3
< 2
7
b.
52
và
23
Có 2
5
=
20
; 3
2
=
18
Vì
20
>
18
2
5
> 3
52
>
23
Bài 1 :Rút gọn các biểu thức sau:
a.
2
)32(18
b.
48
2
1
- 2
75
-
11
33
+
12
3
5
c.5
a
- 4b
3
25a
+ 5a
2
16ab
- 2
a9
(a>0, b> 0)
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
23
Giáo án Đại số 9
Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
cách làm cho cả lớp làm và gọi 3
học sinh lên bảng thực hiện.
Theo em, muốn sắp xếp đợc phần
a ta làm nh thế nào?
(Nêu các cách làm có thể)
GV cho học sinh làm và gọi học
sinh trả lời (GV ghi bảng)
C2: SS bình phơng các số:
Giải:
a.
2
)32(18
=
)23.(18
=
2.9
)23(
=3
2
)23(
=3
6
- 6
b.
48
2
1
- 2
75
-
11
33
+
12
3
5
=
2
1
3.4
2
- 2
3.5
2
-
11
33
+
3
5
3.2
2
=
2.
2
1
3
- 2.5
3
-
3
+
3
5
.2
3
=
3
- 10
3
-
3
+
3
10
3
=
3
(1 10 1 +
3
10
) = -
3
20
3
c. 5
a
- 4b
3
25a
+ 5a
2
16ab
- 2
a9
= 5
a
- 4b
aa
22
5
+ 5a
22
4 ab
- 2
a
2
3
= 5
a
- 4b. 5a
a
+ 5a.4
b
a
- 23
a
= 5
a
- 20ab
a
+ 20ab
a
- 6
a
= -
a
Bài 56: Sắp xếp theo thứ tứ tăng dần
a. 3
5
; 2
6
;
29
; 4
2
C1: 3
5
=
5.9
=
45
2
6
=
6.4
=
24
; 4
2
=
2.16
=
32
Có
24
<
29
<
32
<
45
Nên: 2
6
<
29
< 4
2
< 3
5
Hớng dẫn về nhà:
Làm BT 44;45 (SGK)
Xem lại các hăng đẳng thức
Tự rút kinh nghiệm
*********************************
Tiết 10: Biến đổi đơn giản biểu thức
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: - Học sinh biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Kỹ năng: - Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
-T duy và thái độ: -Rèn tính cẩn thận ,chính xác, linh hoạt
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
24
Giáo án Đại số 9
1.Giáo viên:Ngoài G/A,phấn bảngcòn
-Phiếu học tập
HS: Các công thức biến đổi đã học.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phân tích thành nhân tử
a. ab + b
a
+
a
+ 1
b.
3
x
-
3
y
+
yx
2
-
2
xy
Hoạt động 2: Bài mới
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức
bậc 2, ngời ta có thể sử dụng phép phép
khử mẫu của biểu thức lấy căn.
3
2
có biểu thức lấy căn là biểu thức nào.
Mẫu là bao nhiêu?
Nhắc lại hằng đẳng thức
2
A
Theo em muốn không còn mẫu ở biểu
thức lấy căn thì ta làm ntn?
- Muốn mẫu là bp thì ta phải làm nh thế
nào?
(Nhân cả tử và mẫu của biểu thức
3
2
với
3 để mẫu là 3
2
rồi khai phơng mẫu và đa
ra ngoài dấu căn)
Yêu cầu HS làm ví dụ sau đó GV gọi HS
trả lời.
Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách
làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn?
nêu công thức tổng quát.
2 HS lên bảng thực hiện.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a.
3
2
; b.
b
a
7
5
với a, b> 0.
c.
3
5b
a
với a, b> 0
Bài làm:
a.
3
2
=
3.3
3.2
=
2
3
6
=
6
3
1
b.
b
a
7
5
=
bb
ba
7.7
7.5
=
2
)7(
35
b
ab
=
2
)7(
35
b
ab
=
b7
1
ab35
=
b7
1
ab35
(vì b>0)
c.
3
5b
a
=
bb
ba
5.5
5.
3
=
22
)5(
5
b
ab
=
22
)5(
5
b
ab
=
2
5
1
b
ab5
.
tổng quát
Với các biểu thức A, B mà A, B 0 và B 0
ta có:
B
A
=
B
AB
(?1) (SGK) khử mẫu của biểu thức lấy
Căn
5
4
=
2
5
5.4
=
5
20
125
3
=
5.125
5.3
=
2
25
15
=
25
15
3
2
3
a
=
aa
a
2.2
2.3
2
=
22
)2(
6
a
a
=
2
2
6
a
a
GV cho HS làm (?1) SGK và gọihọc sinh
lên bảng thực hiện mỗi học sinh 1 ý.
GV: Vũ Duy ToảnTrờng THCS Du Lễ
25