Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KT CHƯƠNG 3,4-VIP(THPT TX PHUOC LONG-BP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.61 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG
TỔ HĨA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN HĨA 12
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp 12TN
Câu 1: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh)
có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch
cao su. Vậy, khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 50 B. 48 C. 46 D. 44
Câu 2: Cã c¸c dd riªng biƯt sau: Phenylamoni clorua, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-
COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H


2
N-CH
2
-COONa. Sè lỵng c¸c dd cã pH < 7 lµ:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 3: Khi thủy phân hồn tồn policaproamit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản
phẩm nào dưới đây?
A. H
2
N(CH
2
)
5
COONa B. H
2
N(CH
2
)
5
COOH C. H
2
N(CH
2
)
6
COONa D. H
2
N(CH
2
)

6
COOH
Câu 4: Cho 0,1 mol amino axit X t¸c dơng võa ®đ víi 0,1 mol HCl. Toµn bé s¶n phÈm thu ®ỵc t¸c
dơng võa ®đ víi 0,3 mol NaOH. X lµ amino axit cã
A. 1 nhãm –NH
2
vµ 3 nhãm –COOH B. 1 nhãm -NH
2
vµ 1 nhãm –COOH
C. 1 nhãm –NH
2
vµ 2 nhãm –COOH D. 2 nhãm –NH
2
vµ 1 nhãm –COOH
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng
với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. B. CH
2
=CH-NH-CH
3
.
C. CH
3

-CH
2
-CH
2
-NH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
Câu 6: Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu
được 2,51 gam chất hữu cơ Z. Cơng thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4
COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH

3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 7: Thể tích dung dòch HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bò hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lit C. 49 lit D. 70 lit
Câu 8:Chosơ đồ chuyển hố sau:
0
0 0
2 3
; ; ;
; ; ; ;
2 2
H t C Pd PbCO
xt t C Z t C xt p
C H x Y Cao su Buna N
+
+
→ → → −

. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. benzen; xiclohexan; amoniac. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại:
A. Tơ axetat. B. Polieste. C. Tơ poliamit. D. Tơ visco.
Câu 10: Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH
3
NH
2
, H-
2
NCH
2
COOH, CH
3
COONH
4
, anbumin.
A. Qùi tím, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch I
2
.
C. Cu(OH)
2

, qùy tím, đung dịch Br
2
.
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc.
Câu 11: Có bao nhiêu amin bậc III có cùng cơng thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.

Câu 13: Cho 8,85 g hỗn hỵp X gåm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin X t¸c dơng võa
®đ víi V ml dung dÞch HCl 1M. Gi¸ trÞ cđa V lµ:
A. 100ml B. 200 ml C. KÕt qu¶ kh¸c D. 150 ml
Câu 14: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4


lỗng nóng là:
A. polietilen; cao su buna; polistiren. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Câu 15: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. hợp chất hữu cơ tạp chức là amino acid
B. amino acid thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. dung dòch các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím
D. phân tử amino acid có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
Câu 17: Cho chất X: (H
2
N)
2
-CH-COOH.Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được:
A. 2a mol CO
2
và a mol N
2
B. a mol CO
2
và a mol N
2
C. 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2

D. a mol CO
2
và 2a mol N
2
Câu 18: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?
A. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
B. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
C. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
D. Nhúng q tím vào dd etylamin thấy q tím chuyển sang xanh.
Câu 19: Cho các chất etanol (1), tinh bột (2), axetylen (3), vinyl axetylen (4). Những chất có thể điều
chế cao su buna bằng 2 phản ứng là:
A. 3 và 4 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 1 và 2
Câu 20: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung
dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:
A. HONH
2
B. CH
3
OH C. HNO
2
D. CH
3
I
Câu 21: Trong sớ các chất : C
2
H
7
O
2
N, C

3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đờng phân cấu tạo nhất
là
A. C
3
H
8
O B. C
3
H
7
Cl C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H

9
N
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol CO
2
, x mol
H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5. B. 8 và 1,0. C. 7 và 1,5. D. 7 và 1,0.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trò của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4

Câu 24: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hồn tồn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.
Câu 25: Trung hồ hồn tồn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH

2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.

-----------------------------------------------
TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG
TỔ HĨA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN HĨA 12
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 246
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp 12TN
Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc III có cùng cơng thức phân tử C
5
H
13
N ?

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2: Cho 8,85 g hỗn hỵp X gåm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin X t¸c dơng võa
®đ víi V ml dung dÞch HCl 1M. Gi¸ trÞ cđa V lµ:
A. 100ml B. 200 ml C. 150 ml D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 3: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4

lỗng nóng là:
A. polietilen; cao su buna; polistiren.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Câu 4: Cã c¸c dd riªng biƯt sau: Phenylamoni clorua, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-
COOH, HOOC-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Sè lỵng c¸c dd cã pH < 7 lµ:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh)
có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch
cao su. Vậy, khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 44 B. 46 C. 50 D. 48
Câu 6: Thể tích dung dòch HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bò hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lit C. 49 lit D. 70 lit
Câu 7: Cho 0,1 mol amino axit X t¸c dơng võa ®đ víi 0,1 mol HCl. Toµn bé s¶n phÈm thu ®ỵc t¸c
dơng võa ®đ víi 0,3 mol NaOH. X lµ amino axit cã
A. 1 nhãm –NH
2
vµ 3 nhãm –COOH B. 2 nhãm –NH
2
vµ 1 nhãm –COOH
C. 1 nhãm –NH
2
vµ 2 nhãm –COOH D. 1 nhãm -NH

2
vµ 1 nhãm –COOH
Câu 8: Nilon–6,6 là một loại:
A. Tơ axetat. B. Polieste. C. Tơ poliamit. D. Tơ visco.
Câu 9: Khi thủy phân hồn tồn policaproamit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản
phẩm nào dưới đây?
A. H
2
N(CH
2
)
5
COONa B. H
2
N(CH
2
)
6
COOH C. H
2
N(CH
2
)
6
COONa D. H
2
N(CH
2
)
5

COOH
Câu 10: Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH
3
NH
2
, H-
2
NCH
2
COOH, CH
3
COONH
4
, anbumin.
A. Dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch I
2
.
B. Qùi tím, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch NaOH.
C. Cu(OH)
2
, qùy tím, đung dịch Br
2
.
D. Dung dịch AgNO

3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc.
Câu 11: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 12: Trung hồ hồn tồn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
.
B. H
2
NCH
2
CH
2

CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.

Câu 13: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp
gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác

dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. B. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
C. CH
2
=CH-NH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
.
Câu14: Chosơ đồ chuyển hố sau:
0
0 0

2 3
; ; ;
; ; ; ;
2 2
H t C Pd PbCO
xt t C Z t C xt p
C H x Y Cao su Buna N
+
+
→ → → −
. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. benzen; xiclohexan; amoniac. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 15: Cho chất X: (H
2
N)
2
-CH-COOH.Khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được:
A. 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
B. a mol CO
2
và 2a mol N
2
C. 2a mol CO
2
và a mol N
2

D. a mol CO
2
và a mol N
2
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol CO
2
, x mol
H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0. B. 7 và 1,5. C. 8 và 1,5. D. 7 và 1,0.
Câu 17: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?
A. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
B. Nhỏ vài giọt nước brơm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
C. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
D. Nhúng q tím vào dd etylamin thấy q tím chuyển sang xanh.
Câu 18: Cho các chất etanol (1), tinh bột (2), axetylen (3), vinyl axetylen (4). Những chất có thể điều
chế cao su buna bằng 2 phản ứng là:
A. 3 và 4 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 1 và 2
Câu 19: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung
dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:
A. HONH
2
B. CH
3
OH C. HNO
2

D. CH
3
I
Câu 20: Trong sớ các chất : C
2
H
7
O
2
N, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đờng phân cấu tạo nhất
là
A. C
3
H
8
O B. C
3
H

7
Cl C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H
9
N
Câu 21: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trò của V là (biết CH
4

chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4
Câu 23: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hồn tồn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.
Câu 24: Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu
được 2,51 gam chất hữu cơ Z. Cơng thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4
COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH

2
CH(NH
2
)COOH
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. hợp chất hữu cơ tạp chức là amino acid B. amino acid thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. dung dòch các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím D. phân tử amino acid có một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl.----------

×