Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Dia 9- Tiet 28- Vung DHNTB- T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 37 trang )


Lê phúc Long


BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định nêu rõ vị
trí của DHNTB? Về
đặc điểm TN có
những thuận lợi,
khó khăn gì ảnh
hưởng đến phát
triển kinh tế ?
Xác định nêu rõ vị
trí của DHNTB? Về
đặc điểm TN có
những thuận lợi,
khó khăn gì ảnh
hưởng đến phát
triển kinh tế ?

TUẦN 14 - TIẾT 28
TUẦN 14 - TIẾT 28
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
I. Vị trí, giới hạn.
I. Vị trí, giới hạn.
II.Điều kiện tự nhiên và tài
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.
nguyên thiên nhiên.
III.Đặc điểm dân cư xã hội.


III.Đặc điểm dân cư xã hội.
IV.Tình hình phát triển kinh tế:

TUẦN 14 - TIẾT 28
TUẦN 14 - TIẾT 28
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
Khái quát chung:
Trong công cuộc đổi mới
vùng DHNTB có bước
tiến như thế nào?
Trong công cuộc đổi mới
vùng DHNTB có bước
tiến như thế nào?

TUẦN 14 - TIẾT 28
TUẦN 14 - TIẾT 28
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
Khái quát chung:
Trong công cuộc đổi mới vùng DHNTB có những bước
Trong công cuộc đổi mới vùng DHNTB có những bước
tiến đáng kể là:
tiến đáng kể là:
+ Khai thác thế mạnh kinh tế biển
+ Khai thác thế mạnh kinh tế biển
+ Ứng dụng tiến bộ KHKT
+ Ứng dụng tiến bộ KHKT
+ Phát huy sự năng động của dân cư
+ Phát huy sự năng động của dân cư

TUẦN 12 - TIẾT 23

TUẦN 12 - TIẾT 23
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
1.Nông nghiệp:


Năm
Năm
Tiêu chí
Tiêu chí
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Đàn bò ( nghìn con)
Đàn bò ( nghìn con)
1026.0
1026.0
1132.6
1132.6
1008.6
1008.6
Thủy sản ( nghìn tấn)
Thủy sản ( nghìn tấn)
339.4
339.4
462.9
462.9
521.1

521.1
Bảng 26.1. Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Qua bảng 26.1 và hình
26.1: Em nhận thấy vị trí
Nông nghiệp của vùng
như thế nào?
Qua bảng 26.1 và hình
26.1: Em nhận thấy vị trí
Nông nghiệp của vùng
như thế nào?

TUẦN 12 - TIẾT 23
TUẦN 12 - TIẾT 23
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo)
1.Nông nghiệp:


Năm
Năm
Tiêu chí
Tiêu chí
1995
1995
2000
2000
2002
2002
Đàn bò ( nghìn con)
Đàn bò ( nghìn con)
1026.0

1026.0
1132.6
1132.6
1008.6
1008.6
Thủy sản ( nghìn tấn)
Thủy sản ( nghìn tấn)
339.4
339.4
462.9
462.9
521.1
521.1
Bảng 26.1. Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Tại sao khai thác nuôi
trồng thủy sản và chăn
nuôi Bò lại là thế mạnh?
Tại sao khai thác nuôi
trồng thủy sản và chăn
nuôi Bò lại là thế mạnh?

Xác định trên
bản đồ: Các bãi
tôm, bãi Cá?
Xác định trên
bản đồ: Các bãi
tôm, bãi Cá?

Tại sao nghề làm muối lại nổi tiếng


Vùng còn gặp khó khăn gì?

Khắc phục như thế nào? T


Hiện tượng cát lấn- Sa mạc hoá

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×