ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
LÊ PHÚ LỘC
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG XỈ THAN NHÀ
MÁY NHIỆT ĐIỆN NÔNG SƠN LÀM VẬT LIỆU GIA CỐ LỚP
MÓNG TRONG XÂY DỰNG ĐƯỜNG Ở TP. TAM KỲ
PHỤ LỤC LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đà Nẵng - Năm 2018
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
LÊ PHÚ LỘC
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG XỈ THAN NHÀ
MÁY NHIỆT ĐIỆN NÔNG SƠN LÀM VẬT LIỆU GIA CỐ LỚP
MÓNG TRONG XÂY DỰNG ĐƯỜNG Ở TP. TAM KỲ
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã số: 8580205
PHỤ LỤC LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN TRUNG VIỆT
Đà Nẵng - Năm 2018
Phụ lục 1: Kết quả tương quan độ ẩm tốt nhất – dung trọng khô lớn nhất của đất
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 1
Độ ẩm ban đầu:
9.051%
Ngày thí nghiệm: 09-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
Thế tích cối V, cm3
940.54
940.54
940.54
940.54
940.54
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1944
1944
1944
1944
1944
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g 8479
8529
8511
8513
8468
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
6500
6585
6567
6569
6524
Độ ẩm ban đầu Wb, %
9.051
12.486
13.895
16.009
17.509
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
13.051
14.486
15.895
18.009
19.509
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, % 12.486
13.895
16.009
17.509
19.474
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
238.42
117.08
115.31
113.25
111.03
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5803
5909
6030
6076
6065
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1609
1715
1836
1882
1871
Dụng trọng ẩm
1.711
1.823
1.952
2.001
1.989
Dung trong khô
1.521
1.601
1.683
1.703
1.665
1
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 2
Độ ẩm ban đầu:
9.769 %
Ngày thí nghiệm : 09-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
6
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
3159
Thế tích cối V, cm3
947.83
947.83
947.83
947.83
947.83
947.8
Khối lượng chảo trộn Gch, g 1605
1605
1605
1605
1605
1605
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
7092
7122
7152
7182
5421
5421
Khối lượng đất trong chảo
Gw, g
5487
5517
5547
5577
3816
3816
Độ ẩm ban đầu Wb, %
9.769
12.740
15.075
17.371
20.482
23.457
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
12.769
15.740
18.075
20.371
23.482
26.457
Độ ẩm thực tế của lần đầm
12.740
15.075
17.371
20.482
23.457
26.743
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
149.9
146.80
144.61
142.54
95.018
92.729
Khối lượng đất và cối,
Gđ+c, g
4755
4850
4935
4990
5003
4998
Khối lượng đất trong cối
1596
1691
1776
1831
1844
1839
Dụng trọng ẩm
1.684
1.784
1.874
1.932
1.945
1.940
Dung trong khô
1.494
1.550
1.596
1.603
1.576
1.531
Wtt, %
Gđ, g
2
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 3
Độ ẩm ban đầu:
9,890%
Ngày thí nghiệm : 09-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
Khối lượng cối Gc, g
Thế tích cối V, cm3
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1
2
3
4
5
3163
3163
3163
4194 3163
941,835 944.503 944.503 944.503 944.503
1942 1308
6807 4776
1308
1308
1308
4658
4601
4618
4865 3468
9,890 17.647
3350
3293
3310
19.332
21.065
22.850
19,890 19.647
19,904 19.332
21.332
23.065
24.850
21.065
22.850
24.688
442,715 58.956
5806 4986
56.146
81.601
53.887
5014
5025
5018
1851
1862
1855
Dụng trọng ẩm
1612 1823
1,712 1.930
1.960
1.971
1.964
Dung trong khô
1,427 1.617
1.619
1.605
1.575
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
Độ ẩm ban đầu Wb, %
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
3
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 4
Độ ẩm ban đầu:
14.811%
Ngày thí nghiệm : 09-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3163
3163
3163
3163
3163
Thế tích cối V, cm3
944.503
944.503
944.503
944.503
944.503
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1308
1308
1308
1308
1308
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
4658
4776
4658
4601
4618
Khối lượng đất trong chảo
Gw, g
3350
3468
3350
3293
3310
Độ ẩm ban đầu Wb, %
14.811
17.647
19.332
21.065
22.850
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
17.811
19.647
21.332
23.065
24.850
Độ ẩm thực tế của lần đầm
17.647
19.332
21.065
22.850
24.688
87.536
58.956
56.146
81.601
53.887
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g 4946
4986
5014
5025
5018
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1783
1823
1851
1862
1855
Dụng trọng ẩm
1.888
1.930
1.960
1.971
1.964
Dung trong khô
1.605
1.617
1.619
1.605
1.575
Wtt, %
Lượng nước trộn thêm Gn,
ml
4
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 5
Độ ẩm ban đầu:
11.111%
Ngày thí nghiệm: 09-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1947
1947
1947
1947
1947
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
6002
6032
5772
5366
5170
Khối lượng đất trong chảo
Gw, g
4055
4085
3825
3419
3223
Độ ẩm ban đầu Wb, %
11.111
13.766
17.000
19.048
23.457
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
14.111
16.766
20.000
22.048
26.457
13.766
17.000
19.048
23.457
26.422
109.485
107.721
98.077
86.159
78.319
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5796
5900
5982
6018
5998
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1602
1706
1788
1824
1804
Dụng trọng ẩm
1.701
1.811
1.898
1.936
1.915
Dung trong khô
1.495
1.548
1.594
1.569
1.515
Thế tích cối V, cm3
941.835 941.835
Độ ẩm thực tế của lần đầm
Wtt, %
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
5
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 6
Độ ẩm ban đầu:
13.122%
Ngày thí nghiệm: 10-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
940.216
940.216
940.216
940.216
940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1608
1608
1608
1608
1608
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6263
6315
6033
6019
5823
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4655
4707
4425
4411
4215
Độ ẩm ban đầu Wb, %
13.122
15.875
18.568
21.212
22.699
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
16.122
18.875
21.568
23.212
24.699
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
15.875
18.568
21.212
22.699
24.844
123.451
81.243
74.641
72.782
68.705
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4857
4935
4984
4999
5017
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1698
1776
1825
1840
1858
Dụng trọng ẩm
1.806
1.889
1.941
1.957
1.976
Dung trong khô
1.559
1.593
1.602
1.595
1.583
Thế tích cối V, cm3
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
6
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 7
Độ ẩm ban đầu:
12.360%
Ngày thí nghiệm: 10-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
941.835
941.835
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1947
1947
1947
1947
1947
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
5999
6034
5771
5366
5173
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4052
4087
3824
3419
3226
Độ ẩm ban đầu Wb, %
12.360
13.766
15.969
19.261
22.699
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.360
16.766
18.969
22.261
25.699
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
13.766
15.969
19.261
22.699
26.422
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
108.188
107.774
98.923
86.005
78.876
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5826
5930
6012
6048
6028
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1632
1736
1818
1854
1834
Dụng trọng ẩm
1.733
1.843
1.930
1.968
1.947
Dung trong khô
1.523
1.589
1.619
1.604
1.540
Thế tích cối V, cm3
7
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 8
Độ ẩm ban đầu:
12.613%
Ngày thí nghiệm : 10-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
941.835
941.835
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1947
1947
1947
1947
1947
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
6013
6047
5793
5393
5194
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4066
4100
3846
3446
3247
Độ ẩm ban đầu Wb, %
12.613
15.207
17.096
20.773
25.313
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.613
18.207
20.096
23.773
28.313
Độ ẩm thực tế của lần đầm
Wtt, %
15.207
17.096
20.773
25.313
28.370
108.318
106.764
98.535
85.599
77.733
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5796
5900
5982
6018
5998
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1602
1706
1788
1824
1804
Dụng trọng ẩm
1.700
1.811
1.898
1.936
1.915
Dung trong khô
1.476
1.546
1.571
1.545
1.492
Thế tích cối V, cm3
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
8
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 9
Độ ẩm ban đầu:
10.011%
Ngày thí nghiệm: 10-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
Thế tích cối V, cm3
941.835
941.835
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1601
1601
1601
1601
1601
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
5571
5585
5382
5243
4934
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
3970
3984
3781
3642
3333
Độ ẩm ban đầu Wb, %
10.011
12.867
16.550
19.332
22.100
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
13.011
16.867
19.550
22.332
24.100
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
12.867
16.550
19.332
22.100
24.069
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
108.262
141.193
97.323
91.560
54.595
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5814
5965
6041
6070
6005
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1620
1771
1847
1876
1811
Dụng trọng ẩm
1.720
1.880
1.961
1.992
1.923
Dung trong khô
1.524
1.613
1.643
1.631
1.550
9
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 10
Độ ẩm ban đầu:
7.527%
Ngày thí nghiệm: 10-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
Thế tích cối V, cm3
941.835 941.835 941.835 941.835 941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1947
1947
1947
1947
1947
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
5993
6024
5766
5364
5169
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4046
4077
3819
3417
3222
Độ ẩm ban đầu Wb, %
7.527
14.025
16.009
19.048
21.951
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
10.527
17.025
19.009
22.048
24.951
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
14.025
16.009
19.048
21.951
24.844
112.883 107.266
98.759
86.108
79.261
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5846
5950
6032
6068
6048
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1652
1756
1838
1874
1854
Dụng trọng ẩm
1.754
1.864
1.952
1.990
1.968
Dung trong khô
1.538
1.607
1.639
1.632
1.577
10
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 11
Độ ẩm ban đầu:
10.988%
Ngày thí nghiệm: 11-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
Thế tích cối V, cm3
940.216 940.216 940.216 940.216 940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1608
1608
1608
1608
1608
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6293
6345
6063
6049
5853
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4685
4737
4455
4441
4245
Độ ẩm ban đầu Wb, %
10.988
13.636
16.320
18.765
20.192
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
13.988
16.636
19.320
20.765
22.192
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
13.636
16.320
18.765
20.192
22.249
126.636
83.371
76.599
74.786
70.637
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4811
4889
4938
4953
4971
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1652
1730
1779
1794
1812
Dụng trọng ẩm
1.757
1.839
1.892
1.908
1.927
Dung trong khô
1.546
1.581
1.593
1.587
1.576
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
11
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 12
Độ ẩm ban đầu :
9.649 %
Ngày thí nghiệm: 11-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
6
Khối lượng cối Gc, g
3511
3511
3511
3511
3511
3511
Thế tích cối V, cm3
940.216 940.216
940.216
940.216
940.216
940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1944
1944
1944
1944
1944
1944
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
7005
6882
6898
6888
6886
6811
Khối lượng đất trong chảo
Gw, g
5061
4938
4954
4944
4942
4867
Độ ẩm ban đầu Wb, %
9.649
12.486
16.414
19.332
21.212
23.001
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
12.649
16.486
19.414
21.332
23.212
25.001
Độ ẩm thực tế của lần đầm
12.486
16.414
19.332
21.212
23.001
24.844
Lượng nước trộn thêm Gn,
ml
138.469 175.595
127.665
82.861
81.543
79.137
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5145
5283
5355
5375
5360
5330
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1634
1772
1844
1864
1849
1819
Dụng trọng ẩm
1.738
1.885
1.961
1.983
1.967
1.935
Dung trong khô
1.545
1.619
1.644
1.636
1.599
1.550
Wtt, %
12
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 13
Độ ẩm ban đầu: 9.290%
Ngày thí nghiệm: 11-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3505
3505
3505
3505
3505
Thế tích cối V, cm3
944.503
944.503
944.503
944.503
944.503
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1944
1944
1944
1944
1944
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6412
6454
5922
5545
5035
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4468
4510
3978
3601
3091
Độ ẩm ban đầu Wb, %
9.290
11.982
14.548
17.233
19.760
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
12.290
14.982
17.548
20.233
21.760
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
11.982
14.548
17.233
19.760
21.507
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
122.647
120.823
104.184
92.150
51.620
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5128
5265
5360
5395
5409
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1623
1760
1855
1890
1904
Dụng trọng ẩm
1.718
1.863
1.964
2.001
2.016
Dung trong khô
1.534
1.627
1.675
1.671
1.659
13
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 14
Độ ẩm ban đầu:
8.108%
Ngày thí nghiệm: 11-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
Thế tích cối V, cm3
941.835 941.835 941.835 941.835 941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1944
1944
1944
1944
1944
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6231
6092
5706
5651
5564
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4287
4148
3762
3707
3620
Độ ẩm ban đầu Wb, %
8.108
10.865
14.416
17.096
19.904
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
11.108
14.865
17.416
20.096
21.904
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
10.865
14.416
17.096
19.904
21.359
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
118.964 149.660 98.640
94.973
60.382
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5845
6034
6095
6082
6069
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1651
1840
1901
1888
1875
Dụng trọng ẩm
1.753
1.954
2.018
2.005
1.991
Dung trong khô
1.581
1.707
1.724
1.672
1.640
14
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 15
Độ ẩm ban đầu:
10.132%
Ngày thí nghiệm: 11-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
Thế tích cối V, cm3
940.216 940.216 940.216 940.216 940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1608
1608
1608
1608
1608
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6318
6370
6088
6074
5878
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4710
4762
4480
4466
4270
Độ ẩm ban đầu Wb, %
10.132
12.740
15.314
17.786
19.190
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
13.132
15.740
18.314
19.786
21.190
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
12.740
15.314
17.786
19.190
21.212
128.300
84.478
77.701
75.833
71.651
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4802
4880
4929
4944
4962
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1643
1721
1770
1785
1803
Dụng trọng ẩm
1.747
1.830
1.883
1.898
1.918
Dung trong khô
1.550
1.587
1.598
1.593
1.582
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
15
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 16
Độ ẩm ban đầu:
13.766%
Ngày thí nghiệm: 23-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
Thế tích cối V, cm3
940.216 940.216 940.216 940.216 940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1601
1601
1601
1601
1601
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
5165
5004
4973
4989
4888
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
3564
3403
3372
3388
3287
Độ ẩm ban đầu Wb, %
13.766
16.414
19.190
20.919
22.850
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
16.766
19.414
21.190
22.919
24.850
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
16.414
19.190
20.919
22.850
24.224
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
93.983
87.695
56.582
56.038
53.512
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4880
4988
5025
5041
5034
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1721
1829
1866
1882
1875
Dụng trọng ẩm
1.830
1.945
1.985
2.002
1.994
Dung trong khô
1.572
1.632
1.641
1.629
1.605
16
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 17
Độ ẩm ban đầu:
12.687%
Ngày thí nghiệm: 23-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
940.216
940.216
940.216
940.216
940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1608
1608
1608
1608
1608
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
6313
6365
6083
6069
5873
Khối lượng đất trong chảo
Gw, g
4705
4757
4475
4461
4265
Độ ẩm ban đầu Wb, %
12.867
15.607
18.120
20.919
22.399
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.867
18.607
21.120
22.919
24.399
15.607
18.120
20.919
22.399
24.533
125.059
82.296
75.771
73.785
69.690
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4949
5027
5076
5091
5109
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1790
1868
1917
1932
1950
Dụng trọng ẩm
1.904
1.987
2.039
2.055
2.074
Dung trong khô
1.647
1.682
1.686
1.679
1.665
Thế tích cối V, cm3
Độ ẩm thực tế của lần đầm
Wtt, %
Lượng nước trộn thêm Gn,
ml
17
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 18
Độ ẩm ban đầu:
12.867%
Ngày thí nghiệm : 23-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1947
1947
1947
1947
1947
Khối lượng đất và chảo
Gch+đ,g
6013
6047
5793
5393
5194
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4066
4100
3846
3446
3247
Độ ẩm ban đầu Wb, %
12.867
15.207
16.959
21.065
24.533
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.867
18.207
19.959
24.065
27.533
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt, %
15.207
16.959
21.065
24.533
28.370
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
108.074
106.764
98.650
85.392
78.220
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5802
5906
5988
6024
6004
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1608
1712
1794
1830
1810
Dụng trọng ẩm
1.707
1.818
1.905
1.943
1.922
Dung trong khô
1.482
1.554
1.573
1.560
1.497
Thế tích cối V, cm3
18
941.835 941.835
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 19
Độ ẩm ban đầu: 13.895%
Ngày thí nghiệm: 23-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
7470
7470
7470
7470
7470
Thế tích cối V, cm3
941.03
941.03
941.03
941.03
941.03
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1600
1600
1600
1600
1600
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g 6412
6325
5921
5853
4200
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4812
4725
4321
4253
2600
Độ ẩm ban đầu Wb, %
13.895
15.607
18.906
20.627
23.457
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.895
17.607
20.906
23.627
26.457
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
15.607
18.906
20.627
23.457
26.263
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
84.499
81.743
72.679
105.772
63.180
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
9025
9187
9263
9299
9250
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1555
1717
1793
1829
1780
Dụng trọng ẩm
1.652
1.825
1.905
1.944
1.892
Dung trong khô
1.429
1.534
1.580
1.574
1.498
19
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 20
Độ ẩm ban đầu:
14.025%
Ngày thí nghiệm: 23-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
7470
7470
7470
7470
7470
Thế tích cối V, cm3
941.026
941.026
941.026
941.026
941.026
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1772
1772
1772
1772
1772
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6431
6395
6471
6483
6495
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4659
4623
4699
4711
4723
Độ ẩm ban đầu Wb, %
14.025
16.822
19.904
21.655
23.609
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
17.025
19.822
21.904
23.655
25.609
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
16.822
19.904
21.655
23.609
25.471
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
122.578
118.719
78.379
77.449
76.418
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
9034
9194
9243
9255
9244
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1564
1724
1773
1785
1774
Dụng trọng ẩm
1.662
1.832
1.884
1.897
1.885
Dung trong khô
1.423
1.528
1.549
1.535
1.502
20
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 21
Độ ẩm ban đầu:
12.867%
Ngày thí nghiệm: 24-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
4194
4194
4194
4194
4194
Thế tích cối V, cm3
941.835
941.835
941.835
941.835
941.835
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1308
1308
1308
1308
1308
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g 6258
6258
5993
5598
5157
Khối lượng đất trong chảo Gw,
g
4950
4950
4685
4290
3849
Độ ẩm ban đầu Wb, %
12.867
12.867
18.483
20.192
21.803
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
15.867
16.867
20.483
22.192
23.803
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
16.686
16.686
20.192
21.803
23.457
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
131.571
175.428
79.083
71.386
63.201
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5933
5933
6041
6063
6076
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1739
1739
1847
1869
1882
Dụng trọng ẩm
1.846
1.846
1.961
1.984
1.998
Dung trong khô
1.582
1.582
1.632
1.629
1.619
21
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 22
Độ ẩm ban đầu:
11.235%
Ngày thí nghiệm: 24-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3159
3159
3159
3159
3159
Thế tích cối V, cm3
940.216
940.216
940.216
940.216
940.216
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1601
1601
1601
1601
1601
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g
6450
6330
6080
5888
5900
Khối lượng đất trong chảo Gw, g
4849
4729
4479
4287
4299
Độ ẩm ban đầu Wb, %
11.235
14.025
15.875
18.624
20.337
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
14.235
16.025
18.875
20.624
22.337
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
14.025
15.875
18.624
20.337
21.951
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
130.778
82.947
115.961
72.279
71.449
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
4887
4980
5032
5024
5009
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1728
1821
1873
1865
1850
Dụng trọng ẩm
1.838
1.937
1.992
1.984
1.968
Dung trong khô
1.612
1.671
1.679
1.648
1.613
22
XÁC ĐỊNH TƯƠNG QUAN ĐỘ ẨM TỐT NHẤT-DUNG TRỌNG KHÔ LỚN
NHẤT CỦA ĐẤT
Tổ: 23
Độ ẩm ban đầu:
14.811%
Ngày thí nghiệm: 24-02-2018
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Lần đầm nén
1
2
3
4
5
Khối lượng cối Gc, g
3505.00
3505.00
3505.00
3505.00
3505.00
Thế tích cối V, cm3
944.50
944.50
944.50
944.50
944.50
Khối lượng chảo trộn Gch, g
1769.00
1769.00
1769.00
1769.00
1769.00
Khối lượng đất và chảo Gch+đ,g 6150.00
5950.00
5997.00
6058.00
6123.00
Khối lượng đất trong chảo Gw,
g
4381.00
4181.00
4228.00
4289.00
4354.00
Độ ẩm ban đầu Wb, %
10.988
14.811
17.647
20.482
23.153
Độ ẩm cần đạt tới Wm, %
14.988
17.811
20.647
23.482
26.153
Độ ẩm thực tế của lần đầm Wtt,
%
14.811
17.647
20.482
23.153
25.945
Lượng nước trộn thêm Gn, ml
157.891
109.250
107.814
106.796
106.063
Khối lượng đất và cối, Gđ+c, g
5178.00
5294.00
5371.00
5405.00
5369.00
Khối lượng đất trong cối Gđ, g
1673.00
1789.00
1866.00
1900.00
1864.00
Dụng trọng ẩm
1.771
1.894
1.976
2.012
1.974
Dung trong khô
1.543
1.610
1.640
1.633
1.567
23