Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nghiên cứu giá trị của siêu âm đàn hồi mô trong chẩn đoán nhân tuyến giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.44 KB, 7 trang )

TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 5 - 3/2016

NGHIấN CU GI TR CA SIấU M N HI Mễ
TRONG CHN ON NHN TUYN GIP
Bựi ng Phng Chi*, Lng Linh H**, ng Vn Tun***
Túm tt
Mc tiờu: Tỡm hiu giỏ tr ca siờu õm n hi mụ trong chn oỏn nhõn tuyn giỏp
i tng v phng phỏp: Nghiờn cu mụ t ct ngang. 89 nhõn tuyn giỏp c
chn oỏn trờn lõm sng v siờu õm, cú chc hỳt t bo.
Kt qu:
- Thang im n hi mụ (US) : thang im 3 - 4 chim t l 39,3% i vi nhõn ỏc
tớnh; thang im 1- 2 chim t l 60,7% i vi nhõn lnh tớnh.
- Ch s nộn (SR) : i vi nhõn lnh tớnh l 2,73 + 0,65; i vi nhõn ỏc tớnh l
5,12 + 0,52.
Kt lun:
- Kt qu siờu õm n hi mụ theo thang im n hi cú giỏ tr chn oỏn nhõn
tuyn giỏp ỏc tớnh vi nhy 79,5%; c hiu 92%; giỏ tr tiờn oỏn dng 88,6%
v giỏ tr tiờn oỏn õm 85,2%.
- Kt qu siờu õm n hi mụ theo ch s nộn cú giỏ tr chn oỏn nhõn tuyn giỏp
ỏc tớnh vi nhy 82%; c hiu 94%; giỏ tr tiờn oỏn dng 91,4%; giỏ tr tiờn
oỏn õm 97%.
T khúa: Siờu õm tuyn giỏp, siờu õm, siờu õm n hi, siờu õm n hi mụ
STUDY ON THE ULTRASOUND ELASTOGRAPHY EVALUATION IN THE
DIAGNOSIS OF THYROID NODULES
Trng i hc Y khoa Phm Ngc Thch
Bnh vin a khoa Khỏnh Hũa
***
Bnh vin Quõn y 175
Ngi phn hi (Corresponding): Bựi ng Phng Chi (Email: )
Ngy nhn bi: 21/3/2016. Ngy phn bin ỏnh giỏ bi bỏo: 23/3/2016.
Ngy bi bỏo c ng: 30/3/2016


*

**

54


CONG TRèNH NGHIEN CệU KHOA HOẽC

Abstract
Objective: To study on the ultrasound elastography evaluation in the diagnosis of
thyroid nodules
Subjects and Methods: The study describes the cross. 89 patients with thyroid
tumors diagnosed on clinical and ultrasound, have cell aspiration.
Result:
- Ultrasound Elastography Score with: score 3 - 4 (malign) 39.3%, score 1- 2 (
benign) 60.7%
- Strain Ratio Diagnostic : 5,12 + 0,52 ( malign), 2,73 + 0,65( benign)
Conclusion:
- Ultrasound Elastography Score Diagnostic value of thyroid with: sensitivity
79.5%; specificity 92%; positive predictive value 88.6% and negative predictive value
85.2%.
- Strain Ratio Diagnostic value of thyroid with: sensitivity 82 %; specificity 94%;
positive predictive value 91.4% and negative predictive value 97%.
Keywords: thyroid ultrasound, ultrasound, ultrasound Elastography
T VN
nc ta, chn oỏn phỏt hin nhõn
giỏp núi riờng v cỏc loi ung th khỏc
núi chung cha quan tõm ỳng mc nờn
khụng thng xuyờn khỏm nh k. Ging

nh cỏc nc khỏc, t l mc bnh ung
th tuyn giỏp ang tng lờn v tr thnh
mt trong nhng loi ung th ph bin
nht ph n nc ta [3] vỡ vy vic nhn
nh nhng c im gi ý bn cht nhõn
tuyn giỏp ó tr nờn quan trng.Ngy nay
nhiu nghiờn cu cụng nhn vai trũ khụng
th thiu trong nhn nh v ỏnh giỏ tn
thng khu trỳ tuyn giỏp.Tuy nhiờn,
gim thiu t l dng tớnh gi do siờu
õm mang li, gn õy mt s nh nghiờn
cu ó a vo ng dng k thut mi, k
thut siờu õm n hi mụ nhiu nc cú

nn y hc tiờn tin, cho phộp phõn bit u
lnh v u ỏc tớnh cú nhy v c hiu
cao (trờn 86%) v ang c ỏnh giỏ cao
v hiu qu ng dng trờn lõm sng [7],
[8].
Vic nghiờn cu ỏnh giỏ giỏ tr ca
siờu õm n hi mụ trong kho sỏt nhõn
giỏp nc ta cho n nay cha nhiu. Vỡ
vy, chỳng tụi thc hin ti nhm mc
tiờu: Tỡm hiu giỏ tr ca siờu õm n hi
mụ trong chn oỏn nhõn tuyn giỏp
I TNG V PHNG PHP
NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu
89 BN n khỏm ti Bnh Vin An
Sinh vi lõm sng v siờu õm cú nhõn tuyn

giỏp, c ch nh thc hin FNA v cú
55


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 5 - 3/2016

kt qu t bo hc, thi gian t 11/2014
n thỏng 7/2015, ỏp ng cỏc tiờu chun
sau:

v k thut phõn tớch kt qu theo thng kờ
mụ t ct ngang.

- Khụng phõn bit tui, gii tớnh.

+ Thc hin trờn mỏy Logiq F8- ca
hóng GE ti khoa Chn oỏn Hỡnh nh
Bnh Vin An Sinh

- Cú kt qu xột nghim t bo hc.
- Cú h s bnh ỏn lu tr, ghi chi
tit cỏc thụng tin giỳp cho vic nghiờn cu
theo mu.
- BN ng ý tham gia nghiờn cu
Loi khi nghiờn cu cỏc trng hp
sau: Khụng phi nhõn tuyn giỏp, khụng
cú h s lu tr ghi chi tit cỏc thụng tin
cn thit, khụng cú chn oỏn mụ bnh
hc, BN khụng ng ý tham gia nghiờn
cu.

2. Phng phỏp nghiờn cu
- Nghiờn cu tin cu, chn bnh nhõn

- Siờu õm 2D v siờu õm n hi mụ:

+ Theo quy trỡnh ca B y t
+ Mt s ch tiờu cn xỏc nh nh:
v trớ, cu trỳc, tớnh cht, hi õm, vũng
halo, ng b, ng kớnh ln nht,
thang im ES, ch s nộn.
+ ỏnh giỏ kt qu siờu õm n hi
mụ da vo thang im n hi vi 4 mc
theo thang im ca Andrei L.
- Kt qu t bo hc: thc hin ti
khoa Gii phu bnh Bnh vin An sinh
- Thu thp v x lý s liu bng phn
mm SPSS 13.0

KT QU NGHIấN CU
1. c im nhõn tuyn giỏp trờn siờu õm n hi mụ
Bng 1. Liờn quan im n hi ca tn thng v hỡnh nh (Evs) vi kt qu t
bo hc
T bo hc
Lnh tớnh
c tớnh
p
S
BN
T
l

%
S
BN
T
l
%
Evs
Nhõn lnh tớnh
20
40
3
7,7
p=0,001
Nhõn ỏc tớnh
30
60
36
92,3
Tng
im trung bỡnh

50

100

2,60 0,49

39

100


3,03 0,43

p=0,001

Nhn xột: im trung bỡnh n hi ca tn thng v hỡnh nh nhúm lnh tớnh
2,60 0,49 thp hn nhiu so vi nhúm ỏc tớnh 3,03 0,43, s khỏc bit l cú ý ngha
vi p =0,001
56


COÂNG TRÌNH NGHIEÂN CÖÙU KHOA HOÏC

Bảng 2: Liên quan điểm đàn hồi của tổn thương về độ sáng (Ebs) với kết quả tế
bào học
Tế bào học
Lành tính
Ác tính
p
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Ebs

Nhân lành tính
9
18
6
15,4
p=0,78
Nhân ác tính
41
82
33
84,6
Tổng

50

Điểm trung bình

100

39

2,82 ± 0,39

100

3,08 ± 0,62

p=0,019

Nhận xét: điểm trung bình đàn hồi của tổn thương về độ sáng ở nhóm lành tính

2,82 ± 0,39 thấp hơn nhiều so với nhóm ác tính 3,08 ± 0,62 , sự khác biệt là có ý nghĩa
với p =0,019
Bảng 3: Liên quan điểm đàn hồi của tổn thương về đường bờ (Ers) với kết quả tế
bào học
Tế bào học
Lành tính
Ác tính
p
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Ers
Nhân lành tính
13
26
11
28,2
p=0,82
Nhân ác tính
37
74
28
71,8

Tổng

50

Điểm trung bình

100

2,72 ± 0,5

39

100

2,82 ± 0,60

p=0,39

Nhận xét: Không có sự khác biệt về tỷ lệ lành tính và ác tính giữa các nhóm tổn
thương về đường bờ. Điểm trung bình đàn hồi của tổn thương về đường bờ không có sự
khác biệt giữa nhóm lành tính và ác tính.
Bảng 4: Liên quan điểm số đàn hồi của tổn thương về bờ rõ nét (Eds) với kết quả
tế bào học
Tế bào học
Lành tính
Ác tính
p
Số
BN
Tỷ

lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Eds
Nhân lành tính
18
36
7
17,9
p=0,1
Nhân ác tính
32
64
32
82,1
Tổng
Điểm trung bình

50

100

2,60 ± 0,57

39


100

2,87 ± 0,47

p=0,018
57


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 5 - 3/2016

Nhn xột: Khụng cú s khỏc bit v t l lnh tớnh v ỏc tớnh gia cỏc nhúm tn
thng v b rừ nột, nhng im trung bỡnh n hi ca tn thng v b rừ nột nhúm
lnh tớnh 2,60 0,57 thp hn nhiu so vi nhúm ỏc tớnh 2,87 0,47, s khỏc bit l cú
ý ngha vi p =0,018
Bng 5: So sỏnh kt qu siờu õm n hi mụ vi kt qu t bo
Kt qu t bo
c tớnh
Lnh tớnh
Siờu õm n hi
c tớnh
Lnh tớnh
Tng
p

S BN

S BN

31
8

39

4
46
50

< 0,001

Tng
35
54
89

nhy = 31/ 39 = 79,5%. c hiu = 46/ 50 = 92%
Giỏ tr tiờn oỏn dng = 31/ 35 = 88,6%. Giỏ tr tiờn oỏn õm = 46/ 54 =
85,2%
Bng 6: Ch s nộn SR (Strain Ratio)
Ch s nộn (Strain Ratio)
S BN (n = 89)
T l %
SR 3,5
54
60,7
SR > 3,5
35
39,3
Tng
89
100
Trung bỡnh

3,13 0,75
Nhn xột: 54 BN cú ch s nộn SR 3,5 chim 60,7% , 35 BN cú ch s nộn SR >
3,5 chim t l 39,3%
Bng 7: So sỏnh kt qu ch s nộn vi kt qu t bo hc
c tớnh
Lnh tớnh
T bo hc
Tng
SR (Ch s nộn)
S BN
S BN
SR 3,5
7
47
35
SR > 3,5
32
3
54
Tng
39
50
89
p
< 0,001
nhy = 32/ 89 = 82%. c hiu = 47/ 50 = 94%.
Giỏ tr tiờn oỏn dng = 32/ 35 = 91,4%. Giỏ tr tiờn oỏn õm = 47/54 = 87%
BN LUN
1. Kt qu t bo hc
FNA cho bit chớnh xỏc bn cht mt

58

nhõn giỏp: bu lnh tớnh, nghi ng hay ỏc
tớnh; cú th a ra loi t chc hc v loi
bnh lý khỏc ca TG nh viờm giỏp, phỡnh


CONG TRèNH NGHIEN CệU KHOA HOẽC

giỏp... Chc hỳt sinh thit bng kim nh
cú c hiu t 78,4 99,4%, nhy t
84,4 97,8%. chớnh xỏc t 96 98%
[2], [5].Tuy nhiờn, chớnh xỏc ca FNA
tu thuc rt nhiu vo k thut thc hin
v kinh nghim c t bo. Trong nghiờn
cu ca tụi, trong s 89 khi u c chc
hỳt lm t bo, 39 khi u chim 43.8%
c chn oỏn ỏc tớnh; 50 khi u chim
56.2% c chn oỏn lnh tớnh.
2. i chiu siờu õm n hi mụ vi
kt qu t bo hc.
Trờn siờu õm n hi, ngi ta s dng
thang mó hoỏ mu (t mu xanh dng
n mu biu th 2 cc cng - mm
ca mụ)
- Mu xanh dng (blue): khụng n
hi, tng ng vi cng ca mụ
- Mu xanh lc ( green): n hi trung
bỡnh, tng ng vi mm ca mụ
- Mu (red) : n hi nht, tng

ng vi mm nht ca mụ
Thang im n hi (ES), theo Andreij L. Chia 4 kiu tng ng 4 im [30]:
+ 1 im (ES1): mu xanh lc ng
nht
+ 2 im (ES2): mu xanh lc cú vin
xanh dng
+ 3 im (ES3): khụng ng nht, pha
trn 3 mu , xanh lc v xanh dng
+ 4 im (ES4): mu xanh dng
ng nht.
Vi cỏc nhõn ỏc tớnh do s tng sinh
nhanh chúng ca cỏc t bo, dn n tng
mt cỏc t bo ng thi s x húa, vụi
húa ca mụ nờn cng hn mụ lnh, n
hi kộm, tng ng vi thang im n

hi (ES = 3 - 4).
Ch s nộn strain ratio (SR): Nhõn ỏc
thng cng, ớt bin dng khi ố, SR cao
(SR= 4,53 + 0,82); nhõn lnh thng mm
hn, bin dng nhiu khi ố nộn, SR thp
hn (SR= 2,92 + 0,96) [58].
Liờn quan kt qu siờu õm theo phõn
loi UES vi kt qu t bo hc
Trờn siờu õm n hi mụ, chn oỏn
nhõn ỏc tớnh da trờn mt s tiờu chun
ca tn thng: Thang im n hi ES=
3 - 4 im, SR= 4.53 + 0.82, hỡnh nh rt
rừ, ng b rt u, sỏng,ranh gii ca b
tn thng rừ, kớch thc ca tn thng

trờn siờu õm n hi ln hn hoc bng
kớch thc trờn siờu õm 2D [30]
Kt qu nghiờn cu ca chỳng tụi cho
thy, s khi u cú thang im 3- 4 chim
t l 39.3%; thang im 1 2 chim t l
60.7%.
- So sỏnh kt qu chn oỏn siờu õm
n hi mụ vi kt qu t bo hc.
Theo Moon HG v cng s (2007)
[59] khi so sỏnh siờu õm vi FNA trờn
153 bnh nhõn ó c phu thut, ó ghi
nhn, nhy, c hiu v s chớnh
xỏc chung ca siờu õm ln lt l 84,9%,
95,5%, 93,7%.Giỏ tr tiờn oỏn ỏc tớnh cú
th chp nhn c ny ca siờu õm trong
nhõn giỏp cung cp vai trũ tim nng ca
siờu õm i vi kh nng tiờn oỏn ỏc tớnh
nhng bnh nhõn c chn lc cú bu
giỏp a nhõn.
Trong nghiờn cu ca tụi, giỏ tr ca
siờu õm n hi mụ khi so sỏnh vi kt
qu t bo cho thy nhy 79.5%;
c hiu 92%; Giỏ tr tiờn oỏn dng
88.6%; Giỏ tr tiờn oỏn õm 85.2%. Kt
59


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 5 - 3/2016

qu ny tng ng vi nghiờn cu ca

Nguyn Hu Thnh [3] khi ỏnh giỏ giỏ tr
ca siờu õm n hi mụ i chiu vi mụ
bnh hc trong chn oỏn nhõn tuyn giỏp
vi kt qu nhy 80,0% v c hiu
97,44%; giỏ tr tiờn oỏn dng 80,0% ;
giỏ tr tiờn oỏn õm 97,44% ; qua kho sỏt
ghi nhn c cú s khỏc nhau cú ý ngha
gia 2 nhúm u lnh v ỏc tớnh vi p = 0,01.
- So sỏnh kt qu siờu õm n hi mụ
theo ch s nộn vi kt qu t bo hc.
Theo Ning CP v CS (2012) [ 37]
khi so sỏnh nhõn lnh v ỏc tớnh trờn siờu
õm n hi mụ vi FNA ngng ct =
3,5 cú nhy 82% v c hiu 72%
( p<0,001). Giỏ tr tiờn oỏn ỏc tớnh cú th
chp nhn c ny ca siờu õm n hi
mụ cho nhõn giỏp cung cp vai trũ tim
nng ca siờu õm i vi kh nng tiờn
oỏn ỏc tớnh nhng bnh nhõn c chn
lc cú bu giỏp a nhõn.
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi, giỏ
tr ca siờu õm n hi mụ theo ch s nộn
khi so sỏnh vi kt qu t bo cho thy
nhy 82%; c hiu 94%; giỏ tr tiờn
oỏn dng 91,4%; giỏ tr tiờn oỏn õm
97% (p < 0,001).Kt qu ny tng ng
vi Ning CP v CS khi ỏnh giỏ giỏ tr ca
siờu õm n hi mụ theo ch s nộn i
chiu vi t bo hc trong chn oỏn nhõn
tuyn giỏp ỏc tớnh.

KT LUN
Kt qu siờu õm n hi mụ theo thang
im n hi cú giỏ tr chn oỏn nhõn
tuyn giỏp ỏc tớnh vi nhy 79,5%;
c hiu 92%; giỏ tr tiờn oỏn dng
88,6% v giỏ tr tiờn oỏn õm 85,2%.
60

Kt qu siờu õm n hi mụ theo ch
s nộn cú giỏ tr chn oỏn nhõn tuyn giỏp
ỏc tớnh vi nhy 82%; c hiu 94%;
giỏ tr tiờn oỏn dng 91,4%; giỏ tr tiờn
oỏn õm 97% (p < 0,001).
TI LIU THAM KHO
1. Ha Th Ngc H v cng s (2003),
i chiu siờu õm - t bo hc - gii phu
bnh cỏc nhõn giỏp.Tp chớ y hc Thnh
ph H Chớ Minh. 7(3): p. 57 - 62.
2. Trnh Th Thu Hng v Vng Tha
c (2010), Hỡnh nh siờu õm trong d
oỏn ung th bu giỏp a nhõn.Y hc
Thnh ph H Chớ Minh. 14(1): p. 55 - 59.
3. Nguyn Hu Thnh (2012), Nghiờn
cu c im hỡnh nh siờu õm n hi mụ
bnh nhõn u tuyn giỏp.Lun vn thc s
y hc, Trng i hc Y - Dc Hu.
4. Trnh Minh Tranh (2013), Nghiờn
cu ch nh iu tr bu giỏp n nhõn
bng phu thut ni soi.Lun ỏn tin s Y
hc, i hc Y - Dc Thnh ph H Chớ

Minh.
5. Trn Vn Tun v Nguyn ỡnh
Tựng (2010), Kho sỏt hỡnh nh siờu õm v
chc hỳt t bo kim nh di hng dn
siờu õm cỏc khi bt thng tuyn giỏp ti
Bnh vin Trung ng Hu.Tp chớ y hc
Thnh ph H Chớ Minh.14(4): p. 518 521.
6. Andrej Lyshchik (2005), Thyroid
Gland Tumor Diagnosis at US Elastography.
Radiology,.35: p. 202 - 210.
7.Asteria C. and Giovanardi A.
(2008), US-Elastography in the Differential
Diagnosis of Benign and Malignant Thyroid
Nodules. Thyroid,.18(5): p. 523 - 531.



×