Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Hinh hoc 9 - Tiet 25 + 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.11 KB, 7 trang )

Tuần 13 Ngày soạn 28 /10 / 2010
Tit 25
V TR TNG I CA NG THNG V NG TRềN
I. Mc tiờu.
- HS nm c ba v trớ tng i ca ng thng v ng trũn, cỏc khỏi nim
tip tuyn, tip im. Nm c nh lớ v tip tuyn. Nm c cỏc h thc gia
khong cỏch t tõm ng trũn n ng thng v bỏn kớnh ng trũn ng vi
tng v trớ tng i ca ng thng v ng trũn.
- HS bit vn dng cỏc kin thc c hc trong gi nhn bit cỏc v trớ tng
i ca ng thng v ng trũn.
- Thy c mt s hỡnh nh v v trớ tng i ca ng thng v ng trũn
trong thc t.
II. Chun b
* GV: Com pa, thc thng, bng ph ghi bài tập 13 ; 17 .
* HS: Com pa, thc thng , ôn lại vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong
mặt phẳng .
III. Tin trỡnh
A. Hãy nêu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng ?
Đặt vấn đề : Hai đờng thẳng bất kỳ có thể xẩy ra 1 trong 3 quan hệ vị trí .
Hình ảnh vị trí của mặt trời với đờng viền chân trời cũng cho ta 3 vị trí tơng
đối của đờng thẳng và đờng tròn ?
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu ba vị trí tơng
đối của đờng thẳng và đờng tròn
Hãy làm ?1
Hs thảo luận theo nhóm .
Đại diện 1 nhóm lên bảng thục hiện
Đại diện nhóm khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm nhóm .
Gv yêu cầu hs lên bảng vẽ hình mô tả vị
trí tơng đối của đờng thẳng và đờng


tròncắt nhau ?
1 hs lên bảng vẽ .
1 hs khác nhận xét .
H: Nếu đờng thẳng a không đi qua tâm
O thì so sánh OH và R nh thế nào ?Nêu
cách tính AH, HB theo R và OH .
1 hs trả lời
Nếu OH tăng thì AB cũng giảm đi đến
khi AB = O hay A = B thì OH bằng bao
nhiêu ?
I. Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đờng tròn
?1.
TL: Nu ng thng v ng trũn cú
3 im chung tr lờn thỡ ng trũn i
qua ba im thng hng, iu ny vụ lớ.
1. ng thng v ng trũn ct
nhau.
A
a
a,
B
a A

B
1 hs trả lời
H: Lúc đó (o) và a có mấy điểm chung
1 hs trả lời
Gv cho hs đọc tìm hiểu SGK
H: Lúc đó đờng thẳng và đờgn tròn có

mấy điểm chung ?
1 hs trả lời
Gv yêu cầu h s lên bảng vẽ hình .
1 hs nhận xét hình vẽ
Gv: Lúc đó a gọi là tiếp tuyến của đờng
tròn O H: Điểm chung duy nhất gọi là
gì ?
1 hs trả lời .
H: Em có nhận xét gì về vị trí của OC
đối với đờng thẳng a và độ dài khoảng
cách OH ?
1 hs trả lời
Gv yêu cầu hs đọc nghiên cứu SGk
H: Khi nào đờng thẳng a gọi là tiếp
tuyến của đờng tròn?
1 hs trả lời .
=> Tinh chất cơ bản
H: Lờy ví dụ về 2 vị trí tơng đối của đ-
ờng thẳng và đờng tròn có trong thực
tế ?
1 hs trả lời
H: Khi đờng thẳng a và đờgn tròn không
có điểm chung ,hãy so sánh OH với R ?
1 hs trả lời
+ ng thng a
i qua O
cú OH = 0 < R
+ ng thng a
khụng i qua O
cú OH < OB hay

OH < R
OH AB nờn
AH = HB=
22
OHR

1. ng thng v ng trũn
tip xỳc nhau.
* Định lí ( SGK 108 )
3. ng thng v ng trũn khụng
giao nhau
Hoạt động 2 :
II. Hệ thức giữa khoảng cách từ
a
C H
a
H
GV: Nếu đặt OH = d , ta có kết luận sau
:
1 hs đọc kết luận SGK
Gv đa sẵn bảng phụ ghi nội dung :
Vị trí tơng
đối của đ-
ờng thẳng
và đờng
tròn
Số điểm
chung
Hệ thức
giữa d và R

1 hs trình bày
Gv treo bảng phụ ghi ?3 ; hs cùng làm .
1 hs đứng tại chỗ làm ?3
Cả lớp làm nháp
1 hs lên bảng trình bày bài làm
1 hs khác nhận xét .
Gv nhận xét cho điểm .
H: Giải bài tập ?3 các em đã vận dụng
những kiến thức nào ?
1 hs trả lời .
tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng
và bán kính của đ ờng tròn
?3
Gii.
a, ng thng a ct
ng trũn (O) vỡ:
d = 3 cm
R = 5 cm
b, Xột BOH ( H = 90
0
) theo nh lớ
Py-ta- go OB
2
= OH
2
+ HB
2

HB =
22

35

= 4 ( cm)
BC = 2 .4 = 8 ( cm)
C. Củng cố:
Gv đa bảng phụ kẻ sẵn bài 17 ( 109) điền vào chỗ trống ....
Các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , vận dụng để nhận biết các vị trí t-
ơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .
D . Hớng dẫn về nhà
Học kỹ các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn ? nắm chắc các hệ thức
liên hệ
Tìm trong thực tế các hình ảnh thể hiện mối liên hệ giữa đờng thẳng và đờng tròn .
Làm tiếp các bài tập 18 ; 19 ; 20 ( 110 SGK )
a
B
C
d < R
Ngày soạn 28 /10 / 2010
Tiết 26
DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA NG TRềN
I. Mc tiờu
- HS nhn bit cỏc du hiu nhn bit tip tuyn ca ng trũn.
- HS bit v tip tuyn ti mt im ca ng trũn, v tip tuyn i qua mt
im nm bờn ngoi ng trũn.
- HS bit vn dng cỏc du hiu nhn bit tip tuyn ca ng trũn vo cỏc bi
tp tớnh toỏn v chng minh.
- Rèn cho hs kỹ năng vẽ tiếp tuyến của đờng tròn .
- Phỏt huy trớ lc ca HS.
B. Chun b
* GV: Thc thng, com pa, bng ph vẽ hình 75 .

* HS: Thc thng, compa , ôn tập kn tiếp tuyến của đờng tròn ;
tính chất của tiếp tuyến .
III. Tiến trình :
A. Bài cũ :
Nêu các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , viết các hệ thức liên hệ t-
ơng ứng ?
- Thế nào là 1 tiếp tuyến của đờng tròn ? Tiếp tuyến của đờng tròn có những
tính chất cơ bản nào ?
Đặt vấn đề :
Qua tiết học 25 các em đã biết cách nhận biết một đờng thẳng là tiếp tuyến của
đờng tròn . Ngoài cách nhận biết nêu trên các em còn có cách nhận biết nào khác
=> bài mới .
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đờng tròn
Cho (O) ,điểm C (O) .Qua C vẽ đờng
thẳng a OC .
Gv vẽ hình , hs vẽ vào vở .
H: Đờng thẳng
a
có phải là tiếp tuyến
của ( O ) không ? Vì sao ?
1 hs trả lời .
H: Vậy khi nào đờng thẳng
a
là tiếp
tuyến của đờng tròn ?
1 hs trả lời => dấu hiệu 1
H: So sánh đoạn OC ở hình vẽ trên với
bán kính => Kết luận

1 hs trả lời
H: Khi k/c từ O ->
a
bằng bán kính thì
em kết luận gì về mối quan hệ của
a
với
(O)
1 hs trả lời => định lí .
GV yêu cầu hs vận dụng 2 dấu hiệu
nhận nbiết vào làm ?1
?1 cho biết gì ? yêu cầu gì ?
Hs lên bảng trình bày bài làm .
Cả lớp làm nháp
1 hs khác nhận xét bài làm
Gv nhận xét cho điểm .
I. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đ ờng tròn
DH
1
:
=
)(Oa
C =>
a
là tiếp
tuyến của ( O )
DH
2
: K/c từ tâm đến đờng thẳng

a
bằng
bán kính =>
a
là tiếp tuyến của đờng
tròn .
* Định lí ( SGK 10 )
?1.
Chng minh
BC AH ti H, AH l bỏn kớnh ca
ng trũn nờn BC l tip tuyn ca
ng trũn.
Hoạt động 2: áp dụng
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu bài toán
SGK
H: Qua bài toán SGK đã dựng đợc
những tiếp tuyến nào ? Nêu cách dựng 2
tiếp tuyến của A đối với (O)
II. áp dụng
Bài toán SGK
a
C
GT Cho ABC, AH BC
KL BC l tip tuyn ca ( A; AH)
B
H
C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×