Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra đại 7 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.46 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 27/10/2010
Ngày dạy : 03/11/2010
Bµi kiĨm tra 45 phót ®¹i 7 ch¬ng i
A ma trËn ®Ị
néi
dung
nhËn biÕt th«ng hiĨu vËn dơng
tỉng
tn tl tn tl tn tl
Sè h÷u tØ,
c¸c phÐp
to¸n vỊ sè
h÷u tØ
2
1
6
1,5
8
6
16
8,5
TØ lƯ thøc,
tÝnh chÊt
cđa d·y ti
sè b»ng
nhau
1
1,5
1
1,5
Tỉng


2
1
6
1,5
9
7,5
17
10
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Xác đònh mệnh đề sau đúng hay sai?
1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.
2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu tỷ âm và số hữu tỷ dương.
3/ Nếu
23
y
x
=
thì x . y = 6.
Câu 2: Chọn các câu đúng trong các câu sau:
1/ 2
4
.2 = 2
5
2/ - -10 = 10 3/ (7
3
)
3
=7
6

4/
7
7
7
5
3
5
3






=
5/
1
2
1
0
=






6/
235
3

2
3
2
:
3
2






=














II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 3: Thực hiện phép tính
5 7

1/
12 16
+

2 1 2 3
2 / : :
3 2 3 4
+

19
17
13.
8
1
3
19
17
11.
8
1
3/3

Câu 4: Tìm x biết:
1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x =
2
1

.
3/
2

1
:
3
2
3
4

=−
x
4/ (x – 4)2 =
9
1
?
Câu 5: Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của nó tỷ lệ với 3 : 5 và chiều dài hơn chiều
rộng 12 cm ?
Câu 6: Không dùng máy tính, hãy cho biết trong hai số 2
76
và 5
28
, số nào lớn hơn ? Giải thích ?
C. §¸p ¸n - thang ®iĨm
Câu 1: 1,5 điểm.
Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 2: 1,5 điểm.
Khoanh đúng câu a, b được 0,5điểm.
Khoanh đúng câu c,d được 1điểm.
Câu 3: 2,25 điểm.
Bài 1; 2 mỗi bài 0,5 điểm.
Bài 3 đúng được 0,75 điểm.
Câu 4: 2,25 điểm.

Bài 1; 2; 3 mỗi bài đúng được 0,5 điểm.
Bài 4 đúng được 0,75 điểm.
Câu 5: 1,5 điểm.
+Lập được tỷ lệ thức (0,75điểm)
+Tính được chu vi là 96 cm được 0,75 điểm.
Câu 6: 1 điểm.
2
76
>2
75
; 5
28
< 5
30
mà:
2
75
= (2
5
)
15
; 5
30
= (5
2
)
15
=> 2
75
> 5

30
=> 2
76
> 5
28

×